Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Trắc nghiệm lý thuyết điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.98 KB, 26 trang )

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Đại cương về dòng điện xoay chiều
V.1
Thời gian tồn tại của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín
A.
sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị nhỏ.
B.
sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị lớn.
C.
sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị nhỏ.
D.
bằng thời gian có sự biến đổi từ thông qua mạch.
V.2
Cho một khung dây dẫn có N vòng quay đều với vận tốc góc ω quanh một trục đặt cách từ
trường đều B . Hãy chọn phát biểu đúng:
A.
Hai đầu khung có dòng điện xoay chiều.
B.
Từ thông xuyên qua khung là Φ = NBS ω cos ωt .
C.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cùng pha với từ thông xuyên qua khung.
D.
Hai đầu khung chỉ xuất hiện suất điện động xoay chiều nếu khi khung quay có sự biến đổi từ thông
qua khung.
V.3
Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn
sáng và đèn tắt trong 30 phút là
A. 3.
B. 1/3.
C. 1.


D. 0,5.
V.4
Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 310 cos100π t (V ) . Tại thời điểm nào gần gốc thời gian nhất, điện
áp có giá trị 155 V?
1
( s)
A.
600
1
(s)
B.
300
1
( s)
C.
150
1
( s)
D.
60
V.5
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời i = 8 cos(100πt + π/3) (A). Kết luận nào
sau đây sai ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng 8 A.
B. Tần số dòng điện 50 Hz.
C. Biên độ dòng điện 8 A.
D. Chu kỳ dòng điện 0,02 s.
V.6
Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị
A. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

B. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Các mạch điện xoay chiều
Mạch chỉ có R
V.7
Điều nào sau đây đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng: U = I/R.
C. Nếu biểu thức u = Uo cosωt thì i = Uo cos ωt.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
V.8
Đặt vào hai đầu điện trở thuần một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số
dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch
A. tăng.
B. giảm.
Nguyễn Công Nghinh
-1-


C. không đổi .
D. tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
V.9
(CĐ - 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Mạch chỉ có L
V.10

TLA-2011- Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều.
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện
V.11
(CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
A.
.
2ω L
U0
B.
.
2ω L
U0
C.
.
ωL
D. 0.
V.12
Hãy sắp xếp giá trị cảm kháng của cuộn dây theo thứ tự tăng dần, khi tần số của dòng điện qua cuộn
dây có giá trị lần lượt : f1 = 10 Hz; f2 = 8 Hz; f3 = 12 Hz; f4 = 20 Hz.
A. ZL1 < ZL2 < ZL3 < ZL4.
B. ZL4 < ZL3 < ZL1 < ZL2.
C. ZL4 < ZL3 < ZL2 < ZL1.
D. ZL2 < ZL1 < ZL3 < ZL4.
V.13
Hãy sắp xếp giá trị cảm kháng của cuộn dây theo thứ tự giảm dần, khi tần số của dòng điện qua

cuộn dây có giá trị lần lượt : f1 = 10 Hz; f2 = 8 Hz; f3 = 12 Hz; f4 = 20 Hz.
A. ZL1 < ZL2 < ZL3 < ZL4.
B. ZL4 < ZL3 < ZL1 < ZL2.
C. ZL4 < ZL3 < ZL2 < ZL1.
D. ZL2 < ZL1 < ZL3 < ZL4.
Mạch chỉ có C
V.14
TLA-2011- Trong đoạn mạch xoay chiều tần số f, có điện áp hiệu dụng U và chỉ chứa tụ điện có
điện dung C thì
A. tổng trở Z = 2π.f.U/C.u
B. cường độ hiệu dụng vuông pha so với điện áp hiệu dụng.
C. cường độ tức thời i qua tụ điện sớm pha π /2 so với điện áp u.
D. cường độ hiệu dụng I tính bởi I = 2π.f.U/C
V.15
(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
V.16
Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ C theo thứ tự tăng dần, khi tần số của dòng điện qua tụ đó có
giá trị lần lượt : f1 = 10 Hz; f2 = 8 Hz; f3 = 12 Hz; f4 = 20 Hz.
A. ZC4 < ZC3 < ZC2 < ZC1.
B. ZC3 < ZC4 < ZC1 < ZC2.
C. ZC4 < ZC3 < ZC1 < ZC2.
D. ZC4 < ZC2 < ZC1< ZC3.
Nguyễn Công Nghinh

-2-



V.17
Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ C theo thứ tự giảm dần, khi tần số của dòng điện qua tụ đó có
giá trị lần lượt : f1 = 10 Hz; f2 = 8 Hz; f3 = 12 Hz; f4 = 20 Hz.
A. ZC4 < ZC3 < ZC2 < ZC1.
B. ZC2 < ZC1 < ZC3 < ZC4.
C. ZC4 < ZC3 < ZC1 < ZC2.
D. ZC4 < ZC2 < ZC1< ZC3.
V.18
(CĐ - 2011 ) Đặt điện áp xoay chiều của u = U 0cos2π ft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
π
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
2
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
V.19
Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.
B. Cho dòng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng điện một chiều như một điện trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện.
V.20
(CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U
I

− =0.
A.
U 0 I0
B.

U
I
+ = 2.
U 0 I0

C.

u i
− =0.
U I

D.

u2 i2
+ = 1.
U 02 I 02

V.21
(ĐH - 2011): Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.


u2
U2
u2
U2
u2
U2
u2
U2

i2
+ 2
I
i2
+ 2
I
i2
+ 2
I
i2
+ 2
I

=

1
.
4

= 1.

= 2.
=

1
.
2

Mạch chỉ có RL nối tiếp
V.22
TLA-2013-L1-Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với điện trở R. Điện áp hai đầu
mạch u = U0 sinωt ,. R thay đổi được. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u và i là φ1 . Khi R = R2 thì độ lệch
pha giữa u và i là φ2 . Nếu φ1 + φ2 = 900 thì công suất mạch là
2U 02
P
=
A.
.
(R 1 +R 2 )

Nguyễn Công Nghinh

-3-


B. P =

U 02
.
2(R1 +R 2 )


C. P =

U2
.
2(R1 +R 2 )

U 02
.
(R 1 +R 2 )
V.23
TLA-2011- Hai cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2. Điều
kiện để U = U1 + U2 là:
A. L1 L2 = R1 R 2
B. L1 + L2 = R1 + R2
C. L1R1 = L2.R2
D. L1.R2 = L2.R1
V.24
(CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với
điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở
thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. trễ hơn góc π/3.
D. P =

B. sớm hơn góc π/3.
C. sớm hơn góc π/6.
D. trễ hơn góc π/6.
V.25
(CĐ - 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể

A. trễ pha
π
B. sớm pha .
4
π
C. sớm pha .
2
π
D. trễ pha .
4
Mạch chỉ có RC nối tiếp
V.26
Đặt điện áp u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là π /2.
B. uR sớm pha so với i một góc π / 2.
C. uC trễ pha so với uR một góc π / 2.
D. uC sớm pha so với i một góc π/2.
V.27
Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì
π
A. cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp 1 góc
4
π
B. cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp 1 góc
4
C. cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
D. cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp.
V.28
TLA-2013-L1-Cho mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Biết
đoạn mạch AM có R1 nối tiếp với C1, đoạn mạch MB có R2 nối tiếp với C2. Điều kiện để có quan hệ giữa

các điện áp hiệu dụng UAB = UAM + UMB là
A. R1 + R2 = C1 + C2.

Nguyễn Công Nghinh

-4-


B.

R1 C2
=
.
R2 C1

C. C1 + C2 =

1
.
R1 + R2

R1 C1
=
.
R2 C2
V.29
(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
D.


2

A.

 1 
R +
÷.
 ωC 

B.

 1 
R2 − 
÷.
 ωC 

C.

R 2 + ( ωC ) .

D.

R 2 − ( ωC ) .

2

2

2


2

V.30
(CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U 0 cos wt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng
bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
π
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Mạch chỉ có LC nối tiếp
V.31
TLA-2013-L1-Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối
tiếp với tụ C . Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là
2
 2 2
1  

A. U = 2  u + i  ω L −
.
ωC ÷

 

2

1 
B. U = u + 2i  ω L −
.
ωC ÷


2

2

2
1 2 2
1  
C. U =
u + i  ωL −
.
2 
ωC ÷

 
2


1 
D. U = u + i  ω L −
.
ωC ÷


2

2

Mạch RLC mắc nối tiếp
V.32
Chọn phát biểu SAI khi nói về đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp
vào 1 điện áp xoay chiều :
A. Dòng điện qua mạch sớm pha hơn HĐT 2 đầu tụ C: π /2 .
Nguyễn Công Nghinh

-5-


B. Khi xảy ra cộng hưởng HĐT hiệu dụng 2 đầu điện trở thuần R luôn luôn bằng HĐT hiệu dụng 2 đầu
mạch.
C. HĐT hiệu dụng 2 đầu tụ C có thể lớn hơn HĐT hiệu dụng 2 đầu mạch .
D. HĐT tức thời 2 mạch cùng pha với HĐT tức thời 2 đầu điện trở thuần R khi tần số góc của dòng
1
điện ω =
.
LC
V.33
Dòng điện qua mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) sớm pha hơn điện áp 2 đầu mạch

π /4 thì điều nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm sớm pha hơn điện áp 2 đầu mạch π /4 .
B. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng .
C. Hệ số công suất bằng 1.
D. Hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng lớn hơn điện trở thuần của mạch.
V.34
Ở hai đầu một điện trở R có đặt một điện áp xoay chiều uAB và một điện áp không đổi UAB . Để
dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải
A. mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
B. mắc song song với điện trở một tụ điện C.
C. mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
V.35
Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
V.36
Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
V.37
Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz . Muốn cho dòng điện trong
mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π /2 thì
A. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
B. người ta mắc thêm cuộn cảm nối tiếp điện trở.
C. người ta mắc thêm tụ C nối tiếp điện trở.

D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
V.38
Trong mạch RLC, cường độ dòng điện có biểu thức là i = I0cosωt. Biểu thức nào dưới đây diễn tả
đúng điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện ?
A. u =
B. u =

I

0

ωC

I

0

ωC

cos(ωt −

cos(ωt +

π
2

π
2

)


.

) .

C. u =I0ωCcos (ωt + π/2).
D. u = I0ωCcos (ωt – π/2).
V.39
Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có L = 3/5π H, tụ điện có C = 10-3/9π F và điện trở có R
= 30 3 Ω mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì trong mạch có dòng điện
cường độ i = 2cos100πt (A). Biểu thức nào dưới đây mô tả đúng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
đó?
A. u = 120cos(100πt – π/3) V.
B. u = 120cos(100πt + π/3) V.
C. u = 120cos(100πt + π/6) V.
D. u = 120cos(100πt – π/6) V.
V.40
Trong mạch RLC, khi ZL= ZC, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện đều đạt cực đại.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. Điện áp giữa hai đầu R đạt cực đại.
Nguyễn Công Nghinh

-6-


D. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại.
V.41
Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên
AC với uAB = cos100πt (V) và uBC = cos (100πt - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.

A. u AC = 2 2cos(100πt) V
π

B. u AC = 2cos 100πt + ÷V
3

π

C. u AC = 2cos  100πt + ÷V
3

π

D. u AC = 2cos 100πt − ÷V
3

V.42
Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là điện áp cực đại ở
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ
lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. trễ pha so với i một góc π/4.
B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.
C. trễ pha so với i một góc π/3.
D. u sớm pha hơn i một góc π/4.
V.43
TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 19. Mạch điện R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch,
R và C không đổi; L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất.
Hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ?
2R
A. ω =

.
( L1 + L2 )C
B. ω =

1
.
( L1 + L2 )C

C. ω =

2
.
( L1 + L2 )C

( L1 + L2 )C
.
2
V.44
TLA-2013-L1-Nhận định nào sau đây về mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là sai?
A. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi cho R thay đổi và khi cho C thay đổi là như nhau và bằng
U 02
.
2R
B. Nếu mạch có tính dung kháng thì điện áp hai đầu mạch trễ pha so với dòng điện qua mạch.
U2
C. Khi mạch có cộng hưởng, công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất và bằng 0 .
2R
D. Điện áp giữa hai đầu mạch luôn sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ.
V.45
TLA-2013-L1-Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung

kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A. không thay đổi.
B. luôn giảm,
C. luôn tăng.
D. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm.
V.46
Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có ZL>ZC. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm.
B. cường độ hiệu dụng không đổi.
C. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
D. dung kháng tăng.
V.47
Chọn phát biểu đúng:
D. ω =

Nguyễn Công Nghinh

-7-


A. Mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng thì tan ϕ = 0.
B. Mạch RLC nối tiếp có cos ϕ = 1.
π
C. Mạch chỉ có L và C thì ϕ = .
2
D. Mạch chỉ có R thì P V.48
Mạch RLC nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng, để có cộng hưởng trong mạch ta phải
A. tăng độ tự cảm L.

B. tăng điện trở thuần.
C. giảm điện dung C.
D. giảm tần số f của dòng điện.
V.49
Đoạn mạch RLC có dòng điện sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A. có tính dung kháng ZC > ZL.
B. có R = ZL = ZC .
C. có tính cảm kháng ZL > ZC.
D. có R > ZL = ZC .
V.50

Mạch RLC có R = 30Ω, L =

10 −3
0,4 3
H, C =
F. Mắc đoạn mạch đó vào nguồn điện có tần số
4π 3
π

ω thay đổi được. Khi ω biến thiên từ 50π (rad/s) đến 150π (rad/s) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch biến thiên như thế nào?
A. tăng.
B. tăng lên rồi giảm.
C. giảm.
D. giảm xuống rồi tăng.
V.51
Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
V.52
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu toàn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch là φ=π/3. Khi đó
A. mạch có tính dung kháng.
B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng.
D. mạch cộng hưởng điện.
V.53
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều ở
hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng.
B. cảm kháng giảm .
C. điện trở tăng.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
V.54

Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có U oL =

1
U oC . So với dòng điện, điện áp trong mạch sẽ
2

A. sớm pha.
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. trễ pha.
V.55

Mạch RLC nối tiếp, hai đầu mạch có HĐT xoay chiều có Uvà f không đổi. Biết L,C không đổi,
thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất của mạch cực đại. Khi đó
A. Ro = ZL + Z C
B. Ro =  ZL – Z C 
C. Ro = Z C - Z L
D. Ro = ZL – Z C
Nguyễn Công Nghinh

-8-


V.56
Mạch RLC nối tiếp biết cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hỏi chu kỳ dòng điện thoả mãn
hệ thức nào:
A. T = LC .
B. T = 1/ 2π LC
C. T = 2π LC .
D. T = 2π/ LC
V.57
Mạch RLC nối tiếp, hai đầu đoạn mạch có HĐT xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Điện áp
hai đầu tụ cực đại khi R, ZL, ZC thoả mãn hệ thức:
A. ZL.ZC = R2
B. ZL.ZC = R2 + ZC2
C. ZL.ZC = R2 + ZL2
D. ZL – ZC = R
V.58
Mạch RLC nối tiếp, hai đầu đoạn mạch có HĐT xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Điện áp
hai đầu cuộn cảm cực đại khi R, ZL, ZC thoả mãn hệ thức:
A. ZL.ZC = R2
B. ZL.ZC = R2 + ZC2

C. ZL.ZC = R2 + ZL2
D. ZL – ZC = R
V.59
Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R, cảm kháng ZL, tụ điện C nối tiếp, biết HĐT hai đầu
cuộn dây vuông pha với HĐT hai đầu mạch thì R, ZL, ZC thoả mãn hệ thức:
A. ZL.ZC = R2
B. ZL.ZC = R2 -ZL2
C. ZL.ZC = R2 + ZL2
D. ZL – ZC = R
V.60
ĐH-09. Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 .
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
π
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
π
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
π
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
V.61
(CĐ - 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và
C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

A. uR trễ pha π/2 so với uC .
B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC.
D. UR sớm pha π/2 so với uL .
V.62
ĐH-09. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai
π
đầu đoạn mạch AB lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C
2
). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
2
A. U L2 = U R2 + U C + U 2 .
2

B. U 2 = U L2 + U C + U R2 .
2
C. U R2 = U C + U L2 + U 2 .
Nguyễn Công Nghinh

-9-


2
D. U C = U L2 + U R2 + U 2 .
V.63
ĐH-09. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng

cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
1
A. ω1ω 2 =
.
LC
2
B. ω1 + ω 2 =
.
LC
1
C. ω1ω 2 =
.
LC
2
D. ω1 + ω 2 =
.
LC
V.64
(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
V.65
(CĐ- 2008): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
V.66
(CĐ- 2008):Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch trễpha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
V.67
(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với
π
tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên
2
hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL – ZC).
B. R2 = ZC(ZC – ZL).
C. R2 = ZL(ZC – ZL).
D. R2 = ZL(ZL – ZC).
V.68
(ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện
trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
V.69
(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện
1
trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc

chạy qua đoạn mạch thì hệ số
LC
công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.

Nguyễn Công Nghinh

-10-


B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
V.70
(CĐ - 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
V.71
(CĐ - 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2
A.
.
LC

B.
.

LC
1
C.
.
LC
1
D.
.
2π LC
(CĐ - 2010): Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <
thì
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
V.73
(CĐ - 2011 ) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
π
A.
.
2
π
B. − .
2
C. 0 hoặc π.
π

π
D.
hoặc − .
6
6
V.74
TLA-2011- Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp. Điện áp xoay
chiều đặt vào đoạn mạch có tần số thay đổi được. Khi tần số của dịng điện xoay chiều là f1= 25 Hz hoặc
f2= 100 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Giữa L,C với ω1 hoặc ω2 thỏa mãn hệ thức
nào sau đây?
4
A. LC = 2
ω2
5
B. LC =
4ω12
1
C. LC =
4ω12
4
1
D. LC = 2 hoặc LC =
ω2
4ω12
V.72

Nguyễn Công Nghinh

-11-



V.75
ĐH 11 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR2 < 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω =
ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
1
A. ω0 = (ω1 + ω2 )
2
1 2
2
2
B. ω0 = (ω1 + ω2 )
2
C. ω0 = ω1ω2
1 1 1
1
= ( 2 + 2)
2
ω0 2 ω1 ω2
V.76
ĐH 12 Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn
mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu
tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i = u3ωC.
u
B. i = 1 .
R
u

C. i = 2 .
ωL
u
D. i = .
Z
Cộng hưởng
V.77
Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết
f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo
hệ thức:
A. f = 3f1.
B. f = 2f1.
C. f = 1,5 f1.
D. f = f1.
V.78
Tìm phát biểu SAI khi có cộng hưởng điện :
A. Tổng trở mạch Z > R
B. Điện áp UC bằng điện áp UL
C. Hệ số công suất bằng 1
D. Dòng điện đạt cực đại IMax =U/R
V.79
Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau
đây sai?
A. cosϕ = 1
B. ZL = ZC
C. UL = UR .
D. UAB = UR
V.80
Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi
1

A. f =
.
LC
1
B. f =
LC
D.

1
.
2π LC
1
D. f =
2πLC
C. f =

Nguyễn Công Nghinh

-12-


V.81
Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết ZL =100 Ω và ZC = 50 Ω ứng với tần số
f . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá trị:
A. fo > f
B. fo < f
C. fo = f
D. không xác định
V.82
(CĐ-2009): Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không

phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/(2π √(LC)) thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch trễpha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Công suất- Hệ số công suất
V.83
Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công
thức:
A. cos ϕ = R/Z
B. cos ϕ = ZC /Z
C. cos ϕ = ZL/Z
D. cos ϕ = R.Z
V.84
Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 220V–50 Hz.
Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
V.85
Chọn phát biểu sai:
A. Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều luôn nhỏ hơn công suất của dòng điện một chiều
B. Cuộn cảm và tụ điện không tiêu thụ điện năng
C. Công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng công suất tiêu thụ trên toàn mạch điện.
D. Khi xảy ra cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại.
V.86
TLA-2011- Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch xoay chiều biến đổi tuần hoàn với
A. tần số bằng tần số dòng điện.
B. chu kì bằng hai lần chu kì dòng điện.

C. chu kì bằng nửa chu kì dòng điện.
D. tần số bằng nửa tần số dòng điện.
V.87
TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 05. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều
A. có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian.
B. luôn là hằng số.
C. luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện.
D. luôn biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện.
V.88
TLA-2011- TLA-2012- Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến
trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/
4f2π2. Khi thay đổi R thì
A. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
B. độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. điện áp giữa hai đầu biến trở không đổi.
V.89
TLA-2011- Mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) cho dòng điện xoay chiều có tần số f
đi qua biết 4π2f2LC = 1. Để điện áp 2 đầu điện trở R giảm, cần thay đổi tần số dòng điện xoay chiều tới
giá trị
A. f1 khác f.
B. f1 = f/2.
C. f1 = 2f.
D. f1 = 3f.
Nguyễn Công Nghinh
-13-


V.90
A.


Đoạn mạch xoay chiều có điện trở R và tụ C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây sai:
i trễ pha so với u hai đầu mạch.
2

B.

1 
Tổng trở mạch Z = R + 

 Cω 
Công suất mạch P = RI2.
Hệ số công suất mạch có giá trị nhỏ hơn 1.
(CĐ - 2011 ) Khi nói về hệ số công suất cosϕ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây
2

C.
D.
V.91
sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosϕ =0
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosϕ = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosϕ =0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosϕ < 1
V.92
TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 15. Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp
với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos ωt . Khi R = R0 thì thấy
điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
A. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
B. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.

C. công suất trên biến trở giảm.
D. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.
V.93
Mạch RL mắc nối tiếp có ZL= 3R. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện có ZC = R thì tỉ số hệ số công
suất của mạch mới và cũ là bao nhiêu ?
A. 1/ 2
B. 2.
C. 2
D. 1.
V.94
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở
thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở tỉ lệ với
A. f2.
B. U2.
C. f.
D. f và U.
V.95
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
1
Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =
. Khi thay đổi
4π 2 f 2
R thì
A. điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
V.96
(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung

kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
A. R0 = ZL + ZC.
U2
.
B. Pm =
R0
Z2L
.
C. Pm =
ZC
D. R 0 = ZL − ZC
Nguyễn Công Nghinh

-14-


V.97
TLA-2012- Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
V.98
TLA-2012- Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cách chọn gốc thời gian.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. tính chất của mạch điện.

D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
V.99
Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số
của dòng điện thì nhận xét nào sau đây sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng.
B. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm.
C. Hệ số công suất giảm.
D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng.
V.100 TLA-2012- Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng
điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
V.101 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của
cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω1 = 2ω2.
B. ω2 = 2ω1.
C. ω1 = 4ω2.
D. ω2 = 4ω1.
V.102 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch
có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1.
Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn
mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1.
B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.

D. I2 < I1 và k2 > k1.
V.103 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL
A.
.
R
R
B.
.
R 2 + (ω L) 2
R
C.
.
ωL
ωL
D.
R 2 + (ω L) 2
Nguyễn Công Nghinh

-15-


V.104 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực
đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

V.105 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
1
A. ( L1 + L2 ) .
2
L1 L2
B.
.
L1 + L2
2L1 L2
C.
.
L1 + L2
D. 2(L1 + L2).
Hộp đen
V.106 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn
thuần cảm (hoặc tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu
A. dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
B. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện
D. dòng điện trễ pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện.
V.107 TLA-2011- Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/4). Hai phần tử trong mạch điện trên là
A. cuộn dây nối tiếp với điện trở thuần và điện trở bằng 2 lần cảm kháng
B. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện và điện trở bằng dung kháng
C. điện trở nối tiếp với cuộn dây và điện trở bằng cảm kháng
D. cuộn dây nối tiếp với tụ điện

V.108 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha
π
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
V.109 Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Biết dòng
điện qua mạch sớm pha so với điện áp uAB. Mạch X chứa các phần tử nào?
A. L.
X
B. C.
A
B
C. R.
R0
D. L hoặc C.
Máy phát điện
V.110 Phần cảm của máy phát điện xoay chiều là
A. phần tạo ra dòng điện xoay chiều.
B. phần tạo ra từ trường.
C. rôto.
D. stato.
Nguyễn Công Nghinh

-16-



V.111 Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của thiết bị điện nào?
A. Điện trở.
B. Cuộn cảm.
C. Chỉnh lưu.
D. Tụ điện.
Truyền tải điện năng- Máy biến áp
V.112 Vai trò quan trọng của máy biến áp là
A. biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. truyền tải điện năng đi xa.
D. biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
V.113 Chức năng của máy biến áp là
A. truyền tải điện năng đi xa
B. biến đổi điện áp của dòng điện không đổi .
C. biến đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện.
V.114 Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế:
A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
V.115 ĐH-09. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
V.116 Thiết bị nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Bộ chỉnh lưu.
B. Máy biến áp.
C. Động cơ điện không đồng bộ.

D. Máy phát điện 1 chiều.
V.117 Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 20 lần.
B. tăng 400 lần.
C. tăng 20 lần.
D. giảm 400 lần.
V.118 Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là :
A. 10.
B. 0,1.
C. 100.
D. 20.
V.119 Dùng máy biến ápcó số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải
điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây
A. tăng 10 lần .
B. giảm 10 lần.
C. giảm 100 lần
D. không thay đổi.
V.120 Khi điện áp ở hai đầu dây tải tăng 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây:
A. giảm 50 lần.
B. tăng 50 lần.
C. tăng 2500 lần.
D. giảm 2500 lần.
Nguyễn Công Nghinh

-17-


V.121 Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp

hai đầu đường dây phải
A. tăng k lần.
B. giảm k lần.
C. giảm k2 lần.
D. tăng k lần.
V.122 Trong máy biến áp lý tưởng, khi điện áp ở cuộn sơ cấp tăng n lần và tải ở mạch tức cấp không đổi
thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp
A. tăng n lần.
B. vẫn không đổi.
C. giảm n lần.
D. có thể tăng hoặc giảm.
V.123 Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm
A. tăng cường độ dòng điện.
B. tăng công suất toả nhiệt.
C. giảm công suất tiêu thụ
D. giảm cường độ dòng điện.
V.124 Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện

A. chọn dây có điện trở suất lớn.
B. tăng chiều dài của dây.
C. tăng điện áp ở nơi truyền đi.
D. giảm tiết diện của dây.
V.125 Trong máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến ápđó
có tác dụng
A. tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện.
B. giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện.
C. giảm điện áp,t ăng cường độ dòng điện.
D. tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện.
V.126 Chọn câu sai về máy biến áp:
A. Họat động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu điện áp cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần
V.127 Máy biến áp có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi
B. Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
C. Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
V.128 Máy biến áp có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến ápcó tác
dụng
A. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.
B. tăng điện áp giảm cường độ dòng điện
C. tăng điện áp và công suất sử dụng điện.
D. giảm điện áp và tăng công suất sử dụng điện.
V.129 Công dụng của máy biến áp là
A. biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều .
B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
C. biến đổi điện áp 1 chiều và điện áp xoay chiều.
D. làm tăng dòng điện của dòng điện xoay chiều.
V.130 (CĐ - 2011 ) Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với
nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Nguyễn Công Nghinh

-18-


C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

V.131 (CĐ - 2011 ) Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì
∆P
công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là
(với n >
n
1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp
và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. n .

1
.
n
C. n.
1
D.
.
n
B.

V.132 Câu 2- CĐ- 2013- Mã đề : 851: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng
đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây.
Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền
tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1 – H)k2.
B. 1 – (1 – H)k.

1-H
.
k
1-H

D. 1 − 2 .
k
C. 1 −

V.133 Câu 36 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây
dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp
hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I tăng, U giảm.
D. I giảm, U giảm.
Máy phát điện xoay chiều 1 pha
V.134 Chọn câu trả lời sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
B. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm
C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng
D. Phần cảm là bộ phận đứng yên
V.135 Máy phát điện xoay chiều 1 pha, rôto có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số dòng điện
phát ra là:
n.p
A. f =
60
B. f = 60.n.p
C. f = n.p
60n
D. f =
.
p
V.136 (CĐ - 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi

rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần
số (tính theo đơn vị Hz) là
pn
A.
60
Nguyễn Công Nghinh

-19-


n
60 p
C. 60pn
D. pn
Máy phát điện xoay chiều 3 pha
V.137 Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha. Hãy chọn phát biểu sai.
A. Stato là phần ứng, roto là phần cảm.
B. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Suất điện động cảm ứng tạo ra ở hai đầu mỗi cuộn dây là hoàn toàn như nhau.
D. stato là ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn.
V.138 Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha. Hãy chọn phát biểu sai.
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
B. Stato là phần ứng, roto là phần cảm.
C. Suất điện động cảm ứng tạo ra ở hai đầu mỗi cuộn dây có độ lệch pha nhau 1200
D. stato là ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn.
V.139 TLA-2012- Chọn phương án đúng: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha
do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình
thường thì ta phải mắc “ Ba cuộn dây của máy phát ......ba cuộn dây của động cơ ......”
A. hình sao - hình tam giác.

B. hình tam giác - hình sao.
C. hình tam giác - tam giác.
D. hình sao - hình sao.
V.140 Trong máy phát điện xoay chiều một pha để giảm tốc độ quay của rô to người ta
A. tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
B. giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C. giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D. tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
V.141 Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác. Phát biểu nào sau đây
không đúng ?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
V.142 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dòng điện xoay chiều 3 pha?
A. Trong cách mắc hình sao HĐT: Ud = Up
B. Có thể tạo ra từ trường quay .
C. Có thể mắc dây theo kiểu tam giác hoặc sao
D. Trong cách mắc hình tam giác : Ud = Up
V.143 Máy phát điện xoay chiều ba pha là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. biến đổi điện năng thành cơ năng và ngược lại.
D. biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác.
V.144 Mạch điện 3 pha đối xứng. Khi cường độ dòng điện qua pha 1 cực đại I0 thì dòng điện trong hai pha
còn lại có giá trị
A. 0.
B. bằng – ½ I0.
C. bằng 1/3 I0 .
D. bằng 3 I0 .

V.145 Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động . Nếu suất điện động cảm ứng trong một cuộn dây
cực đại thì suất điện động trong 2 cuộn còn lại:
A. bằng ½ suất điện động cực đại và trái dấu với suất điện động ở cuộn 1
B. bằng ½ suất điện động cực đại và cùng dấu với suất điện động ở cuộn 1
B.

Nguyễn Công Nghinh

-20-


C. bằng 1/3 suất điện động cực đại và trái dấu với suất điện động ở cuộn 1
D. bằng 2/3 suất điện động cực đại và cùng dấu với suất điện động ở cuộn 1
V.146 Với máy phát điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip ; Ud = Up
B. Id =
3 .Ip ; Ud = Up 3
C. Id =
3 .Ip ; Ud = Up 2
D. Id = Ip ; Ud = Up 3
V.147 Với máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip ; Ud = Up
B. Id = Ip ; Ud = Up 3
C. Id =
3 .Ip ; Ud = Up
D. Id =
3 .Ip ; Ud = Up 3
V.148 Trong cách mắc dây hình sao điều nào sau đây sai:
A. Ud = Up
B. Ud = 3 Up

C. Nếu tải đối xứng thì trong dây trung hoà có i = 0
D. Dòng điện trong mỗi pha đều lệch pha nhau 120 0
V.149 Trong hệ thống truyền tải dòng điện 3 pha đi xa theo cách mắc hình sao thì:
A. Dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2 π /3 đối với HĐT giữa mỗi dây và dây trung hoà
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các
dòng điện trên 3 dây.
C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ .
D. Điện áp dây Ud bằng 3 lần HĐT pha Up.
V.150 Chọn phát biểu sai về dòng điện ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha
V.151 Chọn phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha do ba máy phát điện 1 pha tạo ra.
C. Dòng điện 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều 1pha có cùng biên độ , tần số nhưng lêïch pha
nhau góc 1200.
D. Khi chuyển đổi từ cách mắc sao sang cách mắc tam giác thì điện áp dây tăng lên 3 lần
V.152 Để giảm tốc độ quay của rô to của máy phát điện xoay chiều ta cần
A. tăng số vòng các cuộn dây phần ứng
B. tăng số cặp cực từ
C. giảm số vòng của các cuộn dây phần ứng
D. giảm số cặp cực từ
V.153 Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo của máy phát điện :
A. Phần cảm là Rô to, phần ứng là Stato
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường
C. Phần cảm là Sta to, phần ứng là Ro to
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện
V.154 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?

A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
π
3
Nguyễn Công Nghinh

-21-


D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
V.155 (CĐ - 2011 ) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều
xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn
dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
E 3
A. 0
.
2
2 E0
B.
.
3
E
C. 0 .
2
D.

E0 2
.

2

Động cơ không đồng bộ ba pha
V.156 Tốc độ quay của rôto trong động cơ điện 3 pha không đồng bộ
A. bằng tốc độ quay của từ trường quay.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường quay.
D. tuỳ theo tải lớn, tải nhỏ.
V.157 Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi cơ năng thành điện năng.
B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
V.158 Với các đoạn mạch chứa động cơ điện để nâng cao hiệu quả sử dụng điện ta cần phải mắc thêm
….vào mạch
A. tụ điện.
B. cuộn cảm .
C. điện trở thuần.
D. cuộn cảm và tụ điện.
V.159 Chọn câu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha (ĐC) và máy phát điện xoay chiều 3 pha
( MPĐ).
A. Cả (ĐC) và (MPĐ) rôtô là phần ứng, stato là phần cảm.
B. Của (ĐC) rôtô là phần cảm, stato là phần ứng; còn của (MPĐ) rôtô là phần ứng, stato là phần cảm.
C. Cả (ĐC) và (MPĐ) rôtô là phần cảm, stato là phần ứng.
D. Của (ĐC) rôtô là phần ứng, stato là phần cảm; còn của (MPĐ) rôtô là phần cảm, stato là phần ứng.
V.160 Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha (ĐC) và máy phát điện xoay chiều 3pha
( MPĐ).
A. Của (ĐC) rôtô là phần ứng, stato là phần cảm; còn của (MPĐ) rôtô là phần cảm , stato là phần ứng.
B. Của (ĐC) rôtô là phần cảm, stato là phần ứng; còn của (MPĐ) rôtô là phần ứng , stato là phần cảm.
C. Stato của (ĐC) và (MPĐ) có cấu tạo như nhau.

D. Rôtô của (ĐC) là phần ứng, còn của (MPĐ) là phần cảm.
V.161 Động cơ điện xoay chiều 3 pha
A. hoạt động theo nguyên tắc quay đồng bộ
B. hoạt động theo nguyên tắc quay không đồng bộ.
C. hoạt động theo nguyên tắc hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. có tốc độ quay của rôtô lớn hơn tốc độ của từ trường quay.
V.162 TLA-2013-L1-Động cơ điện không đồng bộ 3 pha hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây ?
A. Sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng cộng hưởng.
D. Hiện tượng cảm ứng từ và từ trường quay
V.163 Động cơ không đồng bộ 3 pha
Nguyễn Công Nghinh
-22-


A. hoạt động theo nguyên tắc hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động theo nguyên tắc hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
C. có tốc độ quay của rôtô bằng tốc độ của từ trường quay.
D. có tốc độ quay của stato nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay.
V.164 Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Tần số của từ trường quay bằng tần số của dòng điện.
B. Tần số của từ trường quay bằng 3 lần tần số của dòng điện.
C. Vận tốc quay của rôto lớn hơn vận tốc quay của từ trường.
D. Vận tốc quay của rôto bằng vận tốc quay của từ trường.
V.165 Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
C. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.

V.166 Động cơ không đồng bộ 3 pha và máy phát điện 3 pha có
A. stato giống nhau, rôto khác nhau.
B. stato và rôto khác nhau.
C. stato khác nhau, rôto giống nhau.
D. stato và rôto giống nhau.
V.167 TLA-2011- Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 trong 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha,
cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng.
A. B = 1,5 B0.
B. B = 3 B0.
C. B = B0.
D. B = 0,5 B0.
V.168 Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, khi dòng điện qua cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn
dây này sinh ra có độ lớn B1 thì cảm ứng từ do 2 cuộn dây còn lại tạo ra có độ lớn:
1
A. B2 = B3 = B1.
2
3
B. B2 = B3 = B1.
2
C. B2 ≠ B3.
D. B2 = B3 = B1.
V.169 Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi HĐT hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi cuộn
dây là 300 V. trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều 3 pha do một máy phát 3 pha tạo ra, suất
điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
nào sau đây ? :
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
V.170 (CĐ - 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ

có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
V.171 Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ωo = ω.
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với ωo < ω.
C. Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ωo < ω.
Nguyễn Công Nghinh

-23-


D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của
nam châm với ωo = ω.
Chỉnh lưu
V.172 Sơ đồ mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ nào sau đây đúng.
A

B

C

D

Link
/>BỔ SUNG
001*Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ

nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần.
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần.
004*Câu 38. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng.hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
004*Câu 39. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
008*31. Trong trường hợp nào khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, cường
độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ?
A. ZL > ZC
B. ZL < ZC
C. ZL = ZC = R
D. ZL = ZC < R
009*Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
009*Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:

A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Bằng 1.
009*Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng
điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
010*Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U. Biết UL = UC. 2 và U = UC. Nhận xét nào
sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch;
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch;
Nguyễn Công Nghinh

-24-


C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch;
D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
013*Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp xoay chiều, có điện áp hiệu dụng U, tần số f không đổi. Chọn khẳng định đúng.
A. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc π/4.
B. Dòng điện trong mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch một góc π/4.
C. Dòng điện trong mạch cùng pha so với điện áp hai đầu mạch.

D. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch.
013*Câu 41. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường làm tăng điện áp rồi truyền tải.
Chọn khẳng định đúng.
A. Nếu tăng điện áp gấp 2 lần thì điện năng hao phí giảm 2 lần.
B. Nếu tăng điện áp gấp 3 lần thì điện năng hao phí giảm 9 lần.
C. Nếu tăng điện áp gấp 3 lần thì điện năng hao phí giảm 6 lần.
D. Nếu tăng điện áp gấp 4 lần thì điện năng hao phí giảm 12 lần.
015*Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng
điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
015*Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
016*Câu 14: Một khung dây dẫnurcó udiện
r tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’
của nó trong một từ trường đều B ( B vuông góc với xx’) với tốc độ góc ω. Suất điện động cực đại xuất
hiện trong khung là:
A. Eo = NBS
B. Eo = 2NBS
C. Eo = NBSω
D. Eo = 2NBSω
016*Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha,
A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm
B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng

C. phần nào quay là phần ứng
D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường
017A*Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng
điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
017A*Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
017B*Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
ổn định có biểu thức u = U 2 cos(100πt + π / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo
cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. hình sin.
B. đoạn thẳng.
C. đường tròn.
D. elip.
018*42. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ
D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
V.173 SPI - Câu 1: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
Nguyễn Công Nghinh


-25-


×