Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử vật lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.11 KB, 5 trang )

SƠ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Họ, tên thí sinh:........................................Số báo danh:..............................

Mã đề thi 122

Câu 1: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có
phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10 π t (cm), x2 = 10cos 10 π t (cm) (t tính bằng s). Biên độ dao động tổng hợp của
chất điểm bằng
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 15 cm.
D. 50 cm.
Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật
nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của chất điểm tính theo
công thức
A.

1


mglα02 .
2

2
B. mglα0 .

C.

1
mglα02 .
4

2
D. 2mglα0 .

Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,7.
Câu 5: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Năng lượng từ trường
trong cuộn cảm biến thiên tuần hoàn với chu kỳ
π
LC .
A. T = 2π LC .
B. T = π LC .
C. T = 4π LC .
D. T =
2

Câu 6: Sóng điện từ khác sóng cơ ở đặc điểm?
A. Mang năng lượng.
B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 7: Loại sóng điện từ được dùng để thông tin dưới nước là
A. sóng dài.
B. Sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 8: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
C. bước sóng và tần số đều thay đổi.
D. bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
B. tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
C. vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
D. vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 10: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng của con lắc lò xo sẽ
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. tăng hai lần
D. tăng 4 lần
Câu 11: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cosωt ( cm), chất điểm dao động trên quỹ đạo dài
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 12 cm.

Câu 12: Bước sóng là
A. quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 13: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 14: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 µm.
B. 0,43µm.
C. 0,30µm.
D. 0,50µm.
12
C
Câu 15: Hạt nhân 6 coa cấu tạo gồm
A. 6 proton và 6 nơtron.
B. 6 proton và 12 nơtron.
C. 12 proton và 6 nơtron. D. 12 proton và 12 nơtron.
Câu 16: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β
B. tia Rơnghen và tia γ
C. tia α và tia Rơnghen
D. tia α; β ; γ
Câu 17: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do ca sỹ Trọng Tấn thể hiện có đoạn: “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là
giọng cha”. Thanh và trầm ở đây liên quan đến đặc trưng vật lý nào?
A. Đồ thị dao động âm.
B. tần số âm.

C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Mã đề 122

1


Câu 18: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 8 Hz.
B. 4 Hz.
C. 16 Hz.
Câu 19: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos200 π t(A) là
A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 4 A.
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
kháng của cuộn dây bằng
A. 200 Ω.

B. 100 Ω.

D. 10 Hz.
D.

2 A.

1
F một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V). Cảm
π
C. 50 Ω.


D. 25 Ω.

Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω một điện áp u = 100 2cos(100πt -

π
)(V) .
4

Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

π
)(A)
2
C. i = 2 2cos(100π.t)(A)
A. i = 2cos(100πt -

B. i = 2 2cos(100πt -

π
)(A)
4

D. i = 2cos(100π.t)(A)
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 23: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
10
Câu 24: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086 u, khối lượng của prôtôn là
10

mp = 1,0072 u và 1u = 931 Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là:
A. 6,4332MeV
B. 0,64332 MeV
C. 64,332 MeV
D. 6,4332 MeV
Câu 25: Công thức xác định số hạt nhân N còn lại sau thời gian t của một chất phóng xạ là
A. N = N0.eλt
B. N = 2N0.e-λt
C. N = N0.e-λt
D. N = N0.e-t
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng nhỏ nối vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Độ lớn
cực đại của lực kéo về tác dụng lên vật trong quá trình dao động là F. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của
con lắc là
A. Error: Reference source not found

k
2F 2

.

F2 .
2k


B. Error: Reference source not found

D. Error: Reference source not found

k2 .
2F

F
2k 2

.

C.

Câu 27. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6µm chiếu vào hai khe S 1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều
nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,7 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,4 mm.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động tự do với chu kì T với dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Biết rằng
trong một chu kì, khoảng thời gian mà dòng điện trong mạch có giá trị −2 5mA ≤ i ≤ 4mA là T/2. Giá trị I0 bằng
A. 5 mA.

B. 6 3 mA.

Câu 29: Một dòng điện có cường độ i = 2cos(100πt -

C. 6 mA.


D. 5 3 mA.

π
)(A) . Tần số của dòng điện này là
2

A. 100 Hz.
B. 50 Hz.
C. 200 Hz.
D. 100 π Hz.
Câu 30: Đặc điểm quang trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 31: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20 N / m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn
lại được gắn với chất điểm m 1 = 0,1 kg Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m 2 = 0,1 kg. Các chất điểm đó có
thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò
xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động
điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N
Mã đề 122

2


Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 gần giá trị nào nhất?
A. 0,2 s.
B. 0,3 s.
C. 1 s.

D. 0,5 s.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc
với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên
mặt nước có CA = CB = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phần tử tại đó dao động với
biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,6 mm.
B. 6,8 mm.
C. 8,9 mm.
D. 4,6 mm.
Câu 33: Trên dây dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là hai
điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M, N thu được bằng
1,5. Biên độ dao động tại bụng sóng xấp xỉ bằng
A. 4,57 cm
B. 2,28 cm
C. 5,16 cm
D. 2,08 cm
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ C =

0,3
10 −3
F, cuộn dây có r = 30 Ω, độ tự cảm L =
H và
π


biến trở R mắc nối tiếp. Khi cố định giá trị f = 50Hz và thay đổi giá trị R = R thì U đạt giá trị cực đại. Khi cố định giá trị
R = 30 Ω và thay đổi giá trị f = f thì U đạt giá trị cực đại. Tỉ số giữa
A..

8

.
5

B.

2
.
5

C.

U C1
bằng
UC2

41
.
20

D.

8
.
3

Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và
công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình
vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần

B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 70 Ω
D. Tỉ số công suất P2/P1 có giá trị là 1,5.
Câu 36. Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T, tụ điện phẳng giữa hai bản là chân không. Đặt vào
giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích với hai bản, có hằng số điện môi ε, bề dày bằng một nửa khoảng
cách giữa hai bản tụ điện, để chu kỳ dao động của mạch là T ’ = T 5 /2, thì giá trị ε là
A. 5/3.
B. 2.
C. 4/3.
D. 3.
Câu 37: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây
trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 2000 vòng.
B. 3000 vòng.
C. 6000 vòng.
D. 1000 vòng.
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đổi, tụ điện có điện dụng C không đổi và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=120 2cosωt(V) , trong đó

ω thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi ω , thấy khi ω = 120 π rad/s thì UL có giá trị cực đại, khi đó UC = 40 3 V.
Sau đó cố định L = L2 = 2 L1 thay đổi ω , giá trị của ω để UL có giá trị cực đại là
A. 40 π 3 Rad/s.
B. 120 π 3 Rad/s.
C. 60 π Rad/s.
D. 100 π Rad/s.
Câu 39: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 100 vòng dây, điện trở không đáng kể, diện tích mỗi vòng 60
cm2. Stato tạo ra từ trường đều có cảm ứng từ 0,20 T. Nối hai cực của máy vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần
R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,2/π H và tụ điện có điện dung C = 0,3/π mF. Khi rôto của máy

quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R là
A. 0,3276 A.
B. 0,7997 A.
C. 0,2316 A.
D. 1,5994 A.
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, MN chứa R và NB

50 3
Ω . Khi uAN = 80 3 V thì uMB = 60V. Giá trị cực đại của uAB là
3
B. 50 7 V.
C. 100 V.
D. 100 3 V.

chứa C. Biết R = 50 Ω , ZL = 50 3 Ω ; ZC =

A. 150 V.
Câu 41: Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ
cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20πt +

π
) (cm), con lắc thứ hai dao động có phương trình x2
2

= 1,5cos(20πt) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?
Mã đề 122

3



π
) (cm).
4
π
2 cos(20πt - ) (cm).
4

π
) (cm).
2
π
D. x3 = 3 2 cos(20πt - ) (cm).
4

A. x3 = 3 2 cos(20πt +
C. x3 =

B. x3 = 3 2 cos(20πt -

Câu 42: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm
ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N theo phương ngang lên vật
nhỏ làm lò xo dãn để cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t =

π
s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa
3

của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9 cm.
B. 7 cm.

C. 5 cm.
D. 1 1cm.
Câu 43: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = U 0 cos(2πft) vào
hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U 0 là các giá trị dương và không đổi, tần số f thay đổi được. Thay đổi f nhận
thấy: f = f1 (Hz) , f = f1 + 50 Hz , f = f1 + 100 Hz thì hệ số công suất đoạn mạch lần lượt là
cosφ1 = 1; cosφ 2 = 0,8; cosφ 3 = 0,6 . Giá trị f1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 52 Hz.
B. 36 Hz.
C. 90 Hz.
D. 70 Hz
Câu 44. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2= 0,4µm. Trên đoạn MN = 30mm
(M và N ở một bên của O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ λ2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1:
A. 12.
B. 15.
C. 14.
D. 13.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 720
nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến
hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng
A. bậc 3 của bức xạ λ4 . B. bậc 3 của bức xạ λ3 . C. bậc 3 của bức xạ λ1 .
D. bậc 3 của bức xạ λ2 .
Câu 46: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E n = –13,6/n²
(eV); n = 1, 2, 3.... Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ
mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A. 97,4 nm.
B. 14,6 nm.
C. 12,2 nm.
D. 48,7 nm.
Câu 47: Bắn một neutron có động năng K = 2 MeV vào hạt nhân 6Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân

n + 63 Li → 31Tα+ và không sinh ra tia γ. Hạt T và hạt α sinh ra có hướng bay vuông góc với nhau và hướng của hạt α
hợp với hướng của hạt neutron ban đầu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của
chúng. Động năng của hạt T sinh ra có giá trị gần đúng là
A. 0,5 MeV
B. 1,5 MeV.
C. 0,8 MeV.
D. 1,2 MeV.
Câu 48: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch
AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thị điện áp hai đầu đoạn
mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nha π / 3 , công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường
hợp này bằng
A. 120 W.
B. 160 W.
C. 90 W.
D. 180 W.
Câu 49. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=
U0cosωt(V). ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của
cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ.
Biết ω2- ω1 = 400/π rad/s, L = 3π/4 H. Giá trị điện trở thuần
R của mạch bằng
A. 150 Ω.
B. 160 Ω.
C. 200 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 50. Cho phản ứng hạt nhân 1 D + 1T → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là ε D =
1,112 MeV/nuclôn, εT = 2,827 MeV/nuclôn, εHe = 7,074 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên tính
theo MeV là

A. 3,135.
B. 17,591.
C. 15,675.
D. 18,779.
2

Mã đề 122

3

4


Mã đề 122

5



×