Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ LÝ 12 CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128 KB, 5 trang )

Đề tổng hợp số 2
Câu 1
Hai em bé A và B cùng ngồi trên một chiếc cầu thăng bằng. Khối lượng của cầu là 50
kg, của em bé A là 30 kg và của em bé B là 20 kg. Trục quay của cầu nằm ở trọng tâm
của cầu và em bé A ngồi cách trục quay 1,2 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi cầu thăng bằng,
khoảng cách từ em bé B đến trục quay và phản lực của trục quay lên cầu là :A. 1,8 m ;
0B. 1,8 m ; 100 N C. 0,8 m ; 50 N D. 0,8 m ; 1000 N
Câu 2
. Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ
điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn
dây là 36mA.
A. 9mA. B. 12mA .C. 3mA D. 18mA.
Câu 3
Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng ðiện là
f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hýởng ðiện trong mạch thìtrị số của C
phải bằng
A. 10
-4
F B. 10
-3
F C. 32mF D. 16mF
Câu 4
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10 MW. Dòng ðiện phát ra sau khi tãng
thế lên ðến 500 KV ðýợc truyền ði xa bằng ðýờng dây tải có ðiện trở 50 W.
Tìm công suất hao phí trên ðýờng dây.
A. DP = 80 WB. DP = 40 kW C. DP = 20 W D. DP = 20 kW
Câu 5
Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có tiêu cự f = -15cm,
cho ảnh cao 4cm. Dời vật về phía gương 15cm thì được ảnh cao 6cm. Tính độ cao của


vật.
A. 12cm B. 2cm C. 8cm D. 18cm
Câu 6
Hăy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng.
A. Phần ứng luôn là stato.B. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét.
C. Phần cảm là phần tạo ra từ trường. D. Phần ứng là phần tạo ra dòng ðiện.
Câu 7
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề rộng của
10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một
khoảng x = 4 mm, ta thu được
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa. D. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính
giữa.
Câu 8
Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học liên quan đến vấn đề
nào sau đây?
A. Vấn đề bảo toàn điện tích. B. Vấn đề bảo toàn khối lượng.
C. Lớp vỏ hay hạt nhân của nguyên tử chịu ảnh hýởng của phản ứng.
D. Cả hai vấn đề nêu trong B và C.
Câu 9
Chọn câu đúng. Khi dùng búa để nhổ cây đinh người ta đă ứng dụng
A. quy tắc momen. B. một quy tắc khác A, B, C.
C. quy tắc hợp lực song song.D. quy tắc hợp lực đồng quy.
Câu 10
Độ bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở
A. điểm cực cận. B. điểm cực viễn.
C. cực cận và mắt đặt sát kính. D. cực viễn và mắt đặt sát kính.
Câu 11
Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn ở cách mắt 100 cm. Nếu người đó đeo sát
mắt một kính có độ tụ D = -0,5 điôp thì mắt có thể nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt một

khoảng là bao nhiêu?
A. 50 cm B. Vô cực C. 200 cm D. 100 cm
Câu 12
Ứng dụng của gương cầu lõm là
A. chóa đèn pha. B. tập trung năng lượng
Mặt Trời.
C. dùng trong kính thiên văn phản xạ. D. cả 3 ứng dụng A, B, C.
Câu 13
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
B. Dao động tắt dần có biên độ không đổi.
C. Một vật chuyển động tr
̣
n đều thìh
́
nh chiếu của nó xuống một đường thẳng là
dao động điều hòa.
D. Lò xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao ðộng tắt dần.
Câu 14
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung b
́
nh c
̣
n lại sau mỗi phân hạch, gây
được phân hạch tiếp theo.
B. Hệ số nhân nơtrôn s < 1 thìhệ thông dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra
chậm, ít được sử dụng.
C. Hệ số nhân nơtrôn s = 1 thìhệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát
được, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử.

D. Hệ số nhân nơtrôn s > 1 thìhệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không
kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.
Câu 15
Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao B. rắn
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. lỏng
Câu 16
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau.
B. Lơi thép của máy biến thế làm bằng những lá thép kỹ thuật (thép silic) ghép
cách điện để làm giảm dòng Fucô và hiện tượng từ trễ.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số v
̣
ng dây.
D. Máy hạ thế có số v
̣
ng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số v
̣
ng dây ở cuộn sơ cấp.
Câu 17
Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. lơi sắt có từ trở và gây d
̣
ng Fucô.
B. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, D, C.
C. hao phí năng lýợng dýới dạng nhiệt nãng tỏa ra ở các cuộn sõ cấp và thứ cấp
của máy biến thế.
D. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 18
Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất

n =
3
dýới góc tới i bằng bao nhiêu ðể tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ?
A. 45
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 19
Chọn câu đúng.
Ðiều kiện cân bằng tĩnh của một vật dýới tác dụng của 2 lực là
A. hai lực cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.B. hai lực cùng giá, ngược chiều, cùng
độ lớn.
C. hai lực khác giá, cùng chiều, cùng ðộ lớn. D. hai lực khác giá, ngược chiều, cùng
độ lớn.
Câu 20
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai
khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10
-
7
m. Tại
điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A. Vân sáng thứ 4. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân
sáng thứ 3.
Câu 21
Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao ðộng
ðiều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giăn và lực đàn hồi của l

̣
xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là
A. 1,25cm B. 5cm C. 2,5cm D. 7,5cm
Câu 22
Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng. (II) Số khối. (III) Động năng.
A. Cả (I) , (II) và (III). B. Chỉ (II) và (III). C. Chỉ (I). D. Chỉ
(II).
Câu 23
Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đặc điểm quan trọng của
quang phổ liên tục là nó không phụ thuộc bản chất của vật phát sáng, mà chỉ phụ
thuộc............................
A. nhiệt độ của vật .B. áp suất của vật. C. đặc điểm của môi trường. D. cấu tạo
của máy quang phổ.
Câu 24
Chọn câu đúng.
Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính theo công thức
A. W
ð
=
1
2
mv
C
2
B. W
ð
=
1
2

I
2
ω

C. W
ð
= mgh D.
W
ð
=
1
2
mv
C
Câu 25
Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 20cm. Người này dùng kính lúp có tiêu cự
5cm để quan sát vật nhỏ bằng cách ngắm chừng ở cực cận. Mắt đặt sát kính, vật phải
đặt cách kính một đoạn là
A. 4cm B. 20cm C. 5cm D. » 6,7cm
Câu 26
Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây?
A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới
hạn quang dẫn của quang trở.
B. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn
giới hạn quang dẫn của quang trở.
C. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có býớc sóng ngắn hõn
giới hạn quang dẫn của quang trở.
D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới
hạn quang dẫn của quang trở.
Câu 27

Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại
những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
(2k 1)jD = +
p
B.
(2k 1)jD = +
2
p
C.
k2j pD =
D.
kj pD =
Câu 28
Trên mặt nước có một nguồn dao động ðiều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f
=450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tr
̣
n liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc truyền
sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 22,5 cm/s B. 45 cm/s C. 90 cm/s D. 180
cm/s
Câu 29
Một động cơ điện xoay chiều một pha gắn vào một mạch điện xoay chiều. Khi động cơ
hoạt động ổn định, người ta đo các giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua động
cơ và hiệu điện thế ở hai đầu động cơ là I và U. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. P = rI
2
(r là ðiện trở thuần của ðộng cõ) B. P = UIcosj
C. P = UI D. P = UI + rI
2

Câu 30
Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao ðộng trong mạch LC nhận
nãng lýợng trực tiếp từ dòng
A. bazơ. B. côlectơ.C. êmitơ. D. côlectơ và êmitơ.
Câu 31
Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kỳ bán ră 2 giờ, có độ
phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối
thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này?
A. 128 giờ B. B. 12 giờ C. 6 giờ D. C. 24 giờ
Câu 32
Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều
A. không có ảnh hưởng đến sự tiêu hao điện năng. B. cần có trị số lớn để ít hao phí
điện năng do tỏa nhiệt.
C. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện nãng. D. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện
năng.
Câu 33
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20mH, điện trở thuần
R = 2W và tụ có ðiện dung C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch công suất
là bao nhiêu ðể duy trì dao động điện từ trong mạch biết rằng hiệu ðiện thế cực
ðại giữa hai ðầu tụ là 5 V.
A. P = 0,05 W B. P = 2,5 Mw C. P = 0,5 mW D. P = 0,05 W
Câu 34
Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di chuyển dời xa gương thì ảnh sẽ thay đổi như thế
nào?
A. Dời gần gýõng B. Vẫn là ảnh ảo
C. Nhỏ hõn ảnh trýớc khi dời D. Vẫn nhỏ hõn vật
Câu 35
Phương tr
́
nh tọa độ của 3 dao động điều h

̣
a có dạng
p
w w w= = - =
1 2 3
x 2sin t (cm); x 3sin( t ) (cm); x 2 cos t (cm)
2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
3
ngýợc pha B. x
2
, x
3
ngýợc pha.
C. x
2
, x
3
cùng pha. D. x
1
, x
2
ngýợc pha.
Câu 36
Điểm sáng S đặt trước một gương cầu lõm có tiêu cự 20 cm, bán kính đường r
́
a (bán

kính mở) là 5 cm. Màn (E) đặt đối diện với gương, vuông góc với trục chính và cách
gương 120 cm. Để chiếu lên trên màn một vệt sáng tr
̣
n có đường kính 30 cm thìphải đặt
S ở cách gương
A. 20 cm. B. 30 cm hoặc 60 cm
C. 15 cm hoặc 60 cm D. 15 cm
Câu 37
Khi một khung dây kín có N v
̣
ng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 v
̣
ng mỗi giây
trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung thìtần số dòng điện xuất
hiện trong khung là
A. f = 25 Hz B. f = 12,5 Hz C. f = 50 Hz D. f = 50
rad/s
Câu 38
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S
1
S
2
=
1,5 mm, hai khe cách màn ảnh một ðoạn D = 2 m. Chiếu ðồng thời hai bức xạ ðõn sắc
m0,48µ=λ
1

m0,64µ=λ
2
vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai

vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là
A. d = 0,64 mm B. d = 2,56 mm C. d = 1,92 mm D. d =
1,72 mm
Câu 39
Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ gồm các thŕnh phần điện trýờng vŕ từ trýờng dao động.
C. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
D. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 40
Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa.C. Dao động cưỡng bức. D. Sự
tự dao động.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×