Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 15
Câu 1. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có
sin A cos B − sin B cos A a 2 − b 2
=
sin C
c2
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 cạnh là a, b, c. Gọi r là bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác. Chứng minh rằng
1
1
1
1
+ 2 + 2 ≤ 2
2
a
b
c
4r
A ( 2; 2 )
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có đỉnh
9x − 3y − 4 = 0
và phương trình hai đường cao là
x+ y−2 = 0
và
. Viết phương trình các cạnh tam giác.
A ( 1;1)
Câu 4. (1,0 điểm) Trên mặt phẳng Oxy cho điểm
. Hãy tìm điểm B thuộc đường thẳng
d: y=3
và điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC đều.
A ( 1; 2 ) , B ( 2;1) , C ( 3;6 )
Câu 5. (1,0 điểm) Cho 3 điểm
. Tìm điểm M sao cho
MA2 + MB 2 + MC 2
đặt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
x + y + xy = m
2
2
x y + xy = m − 1
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình
vô nghiệm.
x2 + 4 +
1
x +4
Câu 7. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực x, ta luôn có
2
1
4 x+
< 2x +
+2
2x
x
Câu 8. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
( x + 1) x + 2 + ( x + 6 ) x + 7 ≥ x 2 + 7 x + 12
Câu 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
Câu 10.
(1,0 điểm) Giải phương trình
2
x 2 + 3x + 2
x2 + 2 x − x − 1 + 2 x2 =
+ 6x
2
2 x + x +1
(
)
(
)
Hết
1
2
≥
5
2
2
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 15
Câu 11.
(1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có
sin A cos B − sin B cos A a 2 − b 2
=
sin C
c2
Hướng dẫn
1 a 2 + c 2 − b2 b2 + c 2 − a 2
a a 2 + c2 − b2
b b2 + c 2 − a 2
−
÷
.
−
.
4
R
c
c
2
R
2
ac
2
R
2
bc
VT =
=
c
1
.c
2R
2R
2a 2 + 2b 2
1
a 2 − b2
c
= .
=
= VP
2
c
c2
Câu 12.
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 cạnh là a, b, c. Gọi r là bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác. Chứng minh rằng
1
1
1
1
+ 2 + 2 ≤ 2
2
a
b
c
4r
Hướng dẫn
S = pr =
p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) ⇔ p2 r 2 = p ( p − a ) ( p − b) ( p − c )
Ta có
⇔
4 ( a + b + c)
1
p2
p
=
=
=
2
p ( p − a) ( p − b) ( p − c) ( p − a) ( p − b) ( p − c) ( b + c − a) ( c + a − b) ( a + b − c )
r
⇔
( a + b − c) ( b + c − a ) ( c + a − b)
1
=
4r 2 ( b + c − a ) ( c + a − b ) ( a + b − c )
⇔
1
1
1
1
=
+
+
2
4r
( b + c − a) ( c + a − b) ( c + a − b) ( a + b − c ) ( b + c − a ) ( a + b − c )
⇔
1
1
1
1
1
1
1
=
+
+
≥ 2 + 2 + 2
2
2
2
2
2
2
2
4r
c
a
b
c − ( a − b)
a − ( b − c)
b − ( c − a)
Đẳng thức xảy ra khi
a=b=c
hay tam giác ABC đều.
3
A ( 2; 2 )
Câu 13.
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có đỉnh
9x − 3y − 4 = 0
là
và phương trình hai đường cao
x+ y−2=0
và
. Viết phương trình các cạnh tam giác.
Hướng dẫn
Dễ thấy A không thuộc 2 đường đã cho nên đó là đường cao từ B và C.
9x − 3y − 4 = 0
Không làm mất tính tổng quát, giả sử đường cao từ BD là
và đường cao CE
x+ y−2=0
là
.
1( x − 2 ) − 1 ( y − 2 ) = 0 ⇔ x − y = 0
AB đi qua A, vuông góc CE có phương trình:
3( x − 2) + 9 ( y − 2) = 0 ⇔ x + 3 y − 8 = 0
AC đi qua A, vuông góc BD có phương trình
B là giao của BD và AB
C là giao của CE và AC
9 x − 3 y − 4 = 0
2 2
⇒
⇔ B ; ÷
3 3
x − y = 0
x + y − 2 = 0
⇒
⇔ C ( −1;3)
x + 3y − 8 = 0
7x + 5y − 8 = 0
Từ đó lập được BC đi qua B và C là
A ( 1;1)
Câu 14.
(1,0 điểm) Trên mặt phẳng Oxy cho điểm
. Hãy tìm điểm B thuộc
d: y=3
đường thẳng
và điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC đều.
Hướng dẫn
B ( b;3)
Gọi
C ( c;0 )
và
Tam giác ABC đều thì trước hết, ta cần:
4
2
2
( b − 1) 2 + 4 = ( c − 1) 2 + 1
AB = AC
b − c − 2b + 2c + 3 = 0
⇔
⇔ 2
2
2
AB = BC
( b − 1) + 4 = ( b − c ) + 9
−c − 2b + 2bc − 4 = 0
b2 + 7
,b ≠ 1
c =
2b − 2
b 2 + 2c − 2bc + 7 = 0
⇔ 2
⇔ 2
2
2
c + 2b − 2bc + 4 = 0
b + 7 + 2b − 2b. b + 7 + 4 = 0
2b − 2 ÷
2b − 2
b2 + 7
c =
2b − 2
⇔
4
−3b + 12b 3 − 14b 2 + 4b + 65 = 0 ⇔ − b 2 − 2b + 5 3b 2 − 6b − 13 = 0
(
b = 1 −
⇔
b = 1 +
4
3
4
3
⇒ c = 1−
)(
)
5
⇒ c = 1+
3
5
3
Kiểm tra lại bằng hình vẽ, ta thấy cả 2 TH đều thỏa mãn. Vậy ta có 2 nghiệm hình
4
5
B 1 ±
;3 ÷, C 1 ±
;0÷
3
3
A ( 1; 2 ) , B ( 2;1) , C ( 3;6 )
Câu 15.
(1,0 điểm) Cho 3 điểm
MA2 + MB 2 + MC 2
. Tìm điểm M sao cho
đặt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Hướng dẫn
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó,
uuur2 uuur2 uuuur2
uuuur uuur 2 uuuur uuur 2 uuuur uuur
T = MA2 + MB 2 + MC 2 = MA + MB + MC = MG + GA + MG + GB + MG + GC
uuuur uuur uuur uuur
= 3.MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + 2.MG GA + GB + GC
(
(
2
2
2
= 3.MG 2 + GA
14+
44GB
2 4+4GC
43
const
MG = 0 ⇔ M ≡ G ( 2;3)
Tổng này đạt nhỏ nhất khi
5
)
) (
) (
)
2
Tmin = GA2 + GB 2 + GC 2 = 16
Khi đó,
Câu 16.
(1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình
x + y + xy = m
2
2
x y + xy = m − 1
vô nghiệm.
Hướng dẫn
Đặt
x + y = S
xy = P
, hệ trở thành
S + P = m
⇔
SP = m − 1
S = 1; P = m − 1
S = m − 1; P = 1
Hệ vô nghiệm khi cả 2 TH trên vô nghiệm, hay cả 2 TH đều thỏa mãn
S 2 < 4P
1 < 4 ( m − 1)
5
⇔
⇔
2
4
( m − 1) < 4
Câu 17.
(1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực x, ta luôn có
x2 + 4 +
1
x2 + 4
≥
5
2
Hướng dẫn
x +4+
2
≥2
1
x2 + 4
=
x2 + 4
+
4
3 x2 + 4
+
4
x2 + 4
1
x2 + 4
1
3 x2 + 4
3.2 5
.
+
≥ 1+
=
4
4
4
2
x2 + 4
Đẳng thức xảy ra khi
x2 + 4
1
=
x2 + 4 ⇔ x = 0
4
2
x + 4 = 2
4 x+
Câu 18.
2
x
< 2x +
1
+2
2x
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
t=4 x+
2
x
≥ 2 4 x.
2
x
= 4 2 ⇒ 2x +
Đặt
1 t 2 − 16
=
2x
8
. BPT trở thành:
6
t < 0 ( loai )
⇔t >8
t > 8
2+ 2
3+ 2 2
x>
x>
2
2
2
⇔4 x+
> 8 ⇔ 2x − 4 x + 1 > 0 ⇔
⇔
x
2− 2
3−2 2
0 < x <
0 < x <
2
2
t 2 − 16
t<
+ 2 ⇔ t 2 − 8t > 0 ⇔
8
( x + 1)
Câu 19.
x + 2 + ( x + 6 ) x + 7 ≥ x 2 + 7 x + 12
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
Câu 20.
(
(1,0 điểm) Giải phương trình
2
x 2 + 3x + 2
x2 + 2 x − x − 1 + 2 x2 =
+ 6x
2 x2 + x + 1
)
(
)
Hướng dẫn
7
Hết
8
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 16
Câu 1. (1,0 điểm) Giả sử phương trình bậc hai
ax 2 + bx + c = 0
có hai nghiệm phân biệt
ax 2 + bx + c = a ( x − x1 ) ( x − x2 )
x1 , x2
. Chứng minh rằng ta có phân tích
Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d, e ta luôn có
a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e2 ≥ a ( b + c + d + e )
x − 1 + x − 3 = 2 ( x − 3) + 2 ( x − 1)
2
Câu 3. (1,0 điểm) Giải phương trình
( x − 1)
x 2 − 2 x + 5 − 4 x x 2 + 1 ≥ 2 ( x + 1)
Câu 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
x 3 − 6 x 2 y + 9 xy 2 − 4 y 3 = 0
x − y + x + y = 2
A ( 1;3 )
Câu 6. (1,0 điểm) Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết
x − 2y +1 = 0
và hai đường
y −1 = 0
trung tuyến lần lượt có phương trình
và
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng
d1 : 3x + 4 y − 6 = 0 d 2 : 4 x + 3 y − 1 = 0 d3 : y = 0
d1
,
,
. Gọi A, B, C là giao của
với
d2 d2
d3 d3
d1
;
với ;
với .
1) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
2) Viết phương trình đường tròn bàng tiếp góc B của tam giác ABC.
C ( 4;3)
Câu 8. (1,0 điểm) Xác định tọa độ đỉnh B của tam giác ABC, biết
và phân giác
x + 2y − 5 = 0
trong, trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình
4 x + 13 y − 10 = 0
Câu 9. (1,0 điểm) Tam giác ABC có tính chất gì nếu thỏa mãn
9
sin C = 2sin A cos B
và
(H) : y =
Câu 10.
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 đỉnh thuộc đồ thị
( H)
minh rằng trực tâm K của tam giác ABC cũng thuộc
Hết
10
1
x
. Chứng
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 16
Câu 11.
(1,0 điểm) Giả sử phương trình bậc hai
có hai nghiệm phân
ax 2 + bx + c = a ( x − x1 ) ( x − x2 )
x1 , x2
biệt
ax 2 + bx + c = 0
. Chứng minh rằng ta có phân tích
Hướng dẫn
b
c
ax 2 + bx + c = a x 2 + x + ÷ = a x 2 − ( x1 + x2 ) x + x1 x2
a
a
(
)
= a x 2 − xx1 − xx2 + x2 x2 = a x ( x − x1 ) − x2 ( x − x1 )
= a ( x − x1 ) ( x − x2 )
Câu 12.
(1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d, e ta luôn có
a 2 + b2 + c 2 + d 2 + e2 ≥ a ( b + c + d + e )
Hướng dẫn
( *) ⇔ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e2 ≥ ab + ac + ad + ae
⇔
a2
a2
a2
a2
− ab + b 2 +
− ac + c 2 +
− ad + d 2 +
− ae + e 2 ≥ 0
4
4
4
4
2
2
2
2
a
a
a
a
⇔ − b ÷ + − c ÷ + − d ÷ + − e ÷ ≥ 0 ( dung )
2
2
2
2
Đẳng thức xảy ra khi
a = 2b = 2c = 2d = 2e
x − 1 + x − 3 = 2 ( x − 3) + 2 ( x − 1)
2
Câu 13.
(1,0 điểm) Giải phương trình
Hướng dẫn
11
( x − 1)
Câu 14.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
12
x 2 − 2 x + 5 − 4 x x 2 + 1 ≥ 2 ( x + 1)
Câu 15.
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3
2
2
3
x − 6 x y + 9 xy − 4 y = 0
x − y + x + y = 2
Hướng dẫn
13
A ( 1;3)
Câu 16.
(1,0 điểm) Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết
và hai
đường trung tuyến lần lượt có phương
x − 2y +1 = 0
trình
y −1 = 0
và
Hướng dẫn
Dễ thấy điểm A không thuộc hai đường trung
tuyến đã cho.
Không làm mất tính tổng quát, giả sử trung
BD : y − 1 = 0, CE : x − 2 y + 1 = 0
tuyến
Gọi G là trọng tâm tam giác
Gọi M là trung điểm BC
Gọi
y −1 = 0
⇒
⇔ G ( 1;1)
x − 2 y + 1 = 0
uuuur uuur
2 ( 1 − xM ) = 0
⇒ 2.MG = GA ⇔
⇔ M ( 1;0 )
2 ( 1 − yM ) = 2
B ( 5;1)
b + 2c − 1 = 2
b = 5
B ( b;1) , C ( 2c − 1; c ) ⇒
⇔
⇔
1 + c = 0
c = −1
C ( −3; −1)
Từ đó, ta được
Câu 17.
BC : x − 4 y − 1 = 0 CA : x − y + 2 = 0 AB : x + 2 y − 7 = 0
,
,
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng
d1 : 3x + 4 y − 6 = 0 d 2 : 4 x + 3 y − 1 = 0 d3 : y = 0
d1
,
,
. Gọi A, B, C là giao của
với
d2 d2
d3 d3
d1
;
với ;
với .
3) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam
giác ABC.
4) Viết phương trình đường tròn bàng tiếp góc
B của tam giác ABC.
Hướng dẫn
Dễ dàng tìm được
1
A ( −2;3) , B ;0 ÷, C ( 2;0 )
4
14
4x + 3 y − 1
4 2 + 32
4x − 2 y − 1 = 0
⇔
02 + 12
4 x + 8 y − 1 = 0
y
=
Phân giác góc B :
( ∆1 )
( ∆2 )
( ∆1 )
Kiểm tra bằng tọa độ, nhận thấy A và C nằm khác phía so với
( ∆1 )
nên
là phân giác
( ∆2 )
trong, còn
là phân giác ngoài góc B.
3x + 4 y − 6
32 + 42
3 x − y − 6 = 0 ( ∆ 3 )
⇔
02 + 12
3 x + 9 y − 6 = 0 ( ∆ 4 )
y
=
Phân giác góc C :
( ∆4 )
Kiểm tra bằng tọa độ, ta thấy A và B nằm khác phía so với
( ∆4 )
nên
là phân giác
( ∆3 )
trong, còn
là phân giác ngoài góc C.
1) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp thì I là giao của phân giác trong góc B và C
4 x − 2 y − 1 = 0
1 1
⇒
⇔ I ; ÷
( ∆1 ) ( ∆ 4 ) 3x + 9 y − 6 = 0
2 2
Hay I là giao của
và
1
1
2
R1 = d( I , d3 ) =
=
02 + 12 2
Bán kính
2
2
1
1
1
x
−
+
y
−
÷
÷ =
2
2
4
Phương trình đường tròn nội tiếp:
2) Gọi J là tâm đường tròn bàng tiếp góc B thì J là giao của phân giác trong góc B và
phân giác ngoài góc C.
( ∆1 )
Hay J là giao của
R2 = d( J ,d3 ) =
Bán kính
( ∆3 )
và
21
2
02 + 12
4 x − 2 y − 1 = 0
⇒
⇔
3 x − y − 6 = 0
=
11 21
J ; ÷
2 2
21
2
2
Phương trình đường tròn bàng tiếp góc B:
15
2
11
21
441
x− ÷ +y − ÷ =
2
2
4
C ( 4;3)
Câu 18.
(1,0 điểm) Xác định tọa độ đỉnh B của tam giác ABC, biết
giác trong, trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần
và phân
lượt
x + 2y − 5 = 0
có
phương
trình
và
4 x + 13 y − 10 = 0
Hướng dẫn
A là giao của phân giác AD và trung tuyến AM
x + 2 y − 5 = 0
⇒
⇔ A ( 9; −2 )
4 x + 13 y − 10 = 0
Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua AD thì C’ thuộc AB.
2 ( x − 4 ) − 1( y − 3) = 0 ⇔ 2 x − y − 5 = 0
Lập được CC’ đi qua C, vuông góc AD:
Gọi H là giao của CC’ và AD
2 x − y − 5 = 0
⇒
⇔ H ( 3;1)
x + 2 y − 5 = 0
⇒ C ' ( 2; −1)
Mà H là trung điểm CC’ nên
AB đi qua A và C’ có phương trình:
B ( −7b − 5; b ) ∈ AB
Gọi
và
Mà M là trung điểm BC nên
Câu 19.
x−9
y+2
=
⇔ x + 7y + 5 = 0
2 − 9 −1 + 2
−13m + 10
M
; m ÷∈ AM
4
−13m + 10
b = 1
−7b − 5 + 4 = 2.
⇔
⇒ B ( −12;1)
4
m = 2
b + 3 = 2m
(1,0 điểm) Tam giác ABC có tính chất gì nếu thỏa mãn
Hướng dẫn
16
sin C = 2sin A cos B
sin C = 2sin A cos B ⇔
c
a a 2 + c 2 − b2
= 2. .
2R
2R
2ac
a 2 + c 2 − b2
⇔ c 2 = a2 + c 2 − b2
c
⇔ a 2 − b2 = 0 ⇔ a = b
⇔c=
Vậy, tam giác ABC cân tại C.
(H) : y =
Câu 20.
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 đỉnh thuộc đồ thị
( H)
minh rằng trực tâm K của tam giác ABC cũng thuộc
Hướng dẫn
Giả sử
1 1 1
A a; ÷, B b; ÷, C c; ÷, K ( x; y )
a b c
Do K là trực tâm tam giác nên
uuur uuur
AK .BC = 0
AK ⊥ BC
⇔ uuur uuur
BK ⊥ AC
BK .CA = 0
1 1 1
( ay − 1) ( c − b )
=0
( x − a ) ( c − b ) + y − a ÷ c − b ÷ = 0
( x − a ) ( c − b ) −
abc
⇔
⇔
( x − b ) ( a − c ) + y − 1 1 − 1 = 0
x − b a − c − ( by − 1) ( c − a ) = 0
)(
)
÷
÷
(
b a c
abc
ay − 1
x − a − abc = 0
xabc − a 2 bc − ay + 1 = 0
⇔
,a ≠ b ≠ c ⇔
2
xabc − ab c − by + 1 = 0
x − b − by − 1 = 0
abc
y = −abc
abc ( b − a ) + ( b − a ) y = 0
y = − abc ( a ≠ b )
⇔
⇔
1
2
2
2
xabc − ab c − by + 1 = 0
xabc − ab c + ab c + 1 = 0
x = − abc
y=
Dễ thấy
1
x
(H)
, hay điểm K cũng nằm trên đồ thị
17
.
1
x
. Chứng
Hết
18
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 17
Câu 1. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình
x 2 + x + 7 + x 2 + x + 2 = 3x 2 + 3 x + 19
5 ( x + y ) − 4 xy = 4
x + y − xy = 1 − m
2) Tìm m để hệ phương trình
có nghiệm
Câu 2. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2
b2
c2
a+b+c
+
+
≥
b+c c +a a +b
2
Câu 3. (1,0 điểm) Giải phương trình
2 x + 1 + 6 9 − x2 + 6
( x + 1) ( 9 − x 2 )
Câu 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
− x 3 − 2 x 2 + 10 x + 38 = 0
x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 4
12 x + 3 y − 4 xy = 16
4 x + 5 + y + 5 = 6
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
A ( 1;1) , B ( 2;3)
Câu 6. (1,0 điểm) Cho điểm
. Viết phương trình đường thẳng d biết d cách A
một khoảng bằng 2 và cách B một khoảng bằng 4.
A ( 2; 2 ) , B ( 5;1)
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai điểm
. Tìm điểm C trên đường thẳng
∆ : x − 2y +8 = 0
sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17.
d1 : 2 x − y − 2 = 0; d 2 : 2 x + 4 y − 7 = 0
Câu 8. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng
.
1) Viết phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng trên
P ( 3;1)
d1 ; d 2
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua
và tạo với
một tam giác cân tại
d1 ; d 2
giao điểm của
.
19
d : x − 4y − 2 = 0
Câu 9. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng
, cạnh
x+ y+3= 0
BC song song với đường thẳng d. Đường cao BH có phương trình
và
M ( 1;1)
trung điểm cạnh AC là
. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Câu 10.
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC, Gọi G là
trọng tâm tam giác ABM, D là điểm thuộc đoạn MC sao cho
GA = GD
rằng tam giác GAD vuông.
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 17
Câu 11.
(1,0 điểm)
3) Giải phương trình
x 2 + x + 7 + x 2 + x + 2 = 3x 2 + 3x + 19
Hướng dẫn
Đặt
t = x2 + x + 2 > 0
( *) ⇔
t + 5 + t = 3t + 13 ⇔ 2t + 5 + 2 t ( t + 5 ) = 3t + 13
⇔ 2 t ( t + 5) = t + 8 ⇔ 4t 2 + 20t = t 2 + 16t + 64 ⇔ 3t 2 + 4t − 64 = 0
t = 4 ( tm )
x = 1
⇔
⇔ x2 + x + 2 = 4 ⇔
16
t = − ( loai )
x = −2
3
x = 1; x = −2
Vậy phương trình có nghiệm
4) Tìm m để hệ phương trình
5 ( x + y ) − 4 xy = 4
x + y − xy = 1 − m
có nghiệm
Hướng dẫn
S = x + y; P = xy
Đặt
, hệ trở thành:
5 ( P + 1 − m ) − 4 P = 4
5S − 4 P = 4
⇔
⇔
S − P = 1 − m
S = P + 1 − m
P = 5m − 1
S = 5m − 1 + 1 − m = 4m
20
. Chứng minh
( x; y )
Để hệ có nghiệm
thì
1
m≤
S ≥ 4 P ⇔ ( 5m − 1) ≥ 4.4m ⇔ 25m − 10m + 1 ≥ 16m ⇔
25
m
≥
1
2
2
2
Câu 12.
(1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b2
c2
a+b+c
+
+
≥
b+c c +a a +b
2
2
Hướng dẫn
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số dương, ta có :
a2
b+c
+
≥a
b
+
c
4
b2
c+a
+
≥b
4
c + a
c2
c+a
+
≥c
4
a + a
Cộng theo vế, ta được:
a2
b2
c2
a+b+c
a2
b2
c2
a +b+c
+
+
+
≥ a+b+c ⇔
+
+
≥
b+c c+a a+b
2
b+c c+a a+b
2
Câu 13.
(1,0 điểm) Giải phương trình
2 x + 1 + 6 9 − x2 + 6
( x + 1) ( 9 − x 2 )
− x 3 − 2 x 2 + 10 x + 38 = 0
Hướng dẫn
21
Câu 14.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
22
x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 4
Câu 15.
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình
12 x + 3 y − 4 xy = 16
4x + 5 + y + 5 = 6
Hướng dẫn
A ( 1;1) , B ( 2;3)
Câu 16.
(1,0 điểm) Cho điểm
. Viết phương trình đường thẳng d biết d
cách A một khoảng bằng 2 và cách B một khoảng bằng 4.
Hướng dẫn
23
∆ : ax + by + c = 0, a 2 + b 2 = 0
Gọi đường thằng
a+b+c
a2 + b2
Từ đề bài, ta có
Chia theo vế, ta được
c=b
a = b, b = c
Nếu
, chọn
a 4
=
b 3
c=−
Với
(
( 2)
=4
.
c = b
2a + 2b + 2c = 2a + 3b + c
a+b+c
1
= ⇔
⇔
c = − 4a + 5b
2a + 3b + c 2
2a + 2b + 2c = −2a − 3b − c
3
a = 0
= 2 ⇔ a + 4ab + 4b = 4a + 4b ⇔ 3a = 4ab ⇔ a 4
2
2
=
a +b
b 3
,
Nếu
a2 + b2
và
a + 2b
( 1) ⇔
Với
2a + 3b + c
= 2 ( 1)
2
b = c =1
2
2
2
y +1 = 0
ta được đường thẳng
a = 4; b = 3 ⇒ c = 3
, chọn
4a + 5b
3
2
4x + 3y + 3 = 0
, ta được đường thẳng
( 1) ⇔
a+b−
,
)
(
4a + 5b
3
a 2 + b2
=2⇔
a + 2b
= 2 a 2 + b2
3
)
⇔ a 2 + 4ab + 4b2 = 36 a 2 + b 2 ⇔ 35a 2 − 4ab + 32b 2 = 0 ( VN )
y + 1 = 0;3 x + 3 y + 3 = 0
Vậy ta có 2 đường thỏa mãn là
24
A ( 2; 2 ) , B ( 5;1)
Câu 17.
(1,0 điểm) Cho hai điểm
. Tìm điểm C trên đường thẳng
∆ : x − 2y +8 = 0
sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17.
Hướng dẫn
AB : x + 3 y − 8 = 0
Lập được
và tính
S ABC
2c − 8 + 3c − 8
CH = d( C , AB ) =
C ( 2c − 8; c )
Gọi
AB = 10
10
=
5c − 16
10
thì đường cao
c = 10 ⇒ C ( 12;10 )
5c − 16
1
1
= AB.CH = . 10.
= 17 ⇔ 5c − 16 = 34 ⇔
18
76 18
2
2
c = − ⇒ C − ;− ÷
10
5
5
5
d1 : 2 x − y − 2 = 0; d 2 : 2 x + 4 y − 7 = 0
Câu 18.
(1,0 điểm) Cho hai đường thẳng
3) Viết phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng trên
.
Hướng dẫn
Phương trình phân giác:
2x − y − 2
5
=±
2 ( 2 x − y − 2 ) = 2 x + 4 y − 7
⇔
⇔
2 ( 2 x − y − 2 ) = −2 x − 4 y + 7
2x + 4 y − 7
2 5
P ( 3;1)
4) Viết phương trình đường thẳng đi qua
2 x − 6 y + 3 = 0
6 x + 2 y − 11 = 0
d1 ; d 2
và tạo với
một tam giác cân tại
d1 ; d 2
giao điểm của
.
Hướng dẫn
d1 , d 2
Gọi giao của
là A và hai đỉnh còn lại của tam giác là B, C.
Tam giác ABC cân tại A nên đường thẳng cần lập (cạnh BC) vuông góc với phân giác góc A
đã lập ở câu a.
TH 1:
∆
P ( 3;1)
đi qua
2x − 6 y + 3 = 0
và vuông góc phân giác
∆ : 3 ( x − 3 ) + 1( y − 1) ⇔ 3 x + y − 10 = 0
25
, thì