Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

440 câu trắc nghiệm toán 10 phần 3 hình học chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 11 trang )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|25

Phần 2. HÌNH HỌC
Chương 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KÌ
 
 
 
Câu 234. Cho tam giác ABC . Tìm tổng AB, BC  BC , CA  CA, AB .



 

 



A. 180 

B. 360
C. 270 
 
 
 
Câu 235. Cho tam giác ABC , tìm AB, BC  BC , CA  AB, AC .




A. 180 

 

 

B. 90 

D. 120 



C. 270 

D. 120 

 
 
Câu 236. Cho tam giác ABC vuông ở A. Tìm tổng AB , BC  BC , CA



A. 180 

 

.

B. 360


C. 270 
 
 
  60 , tìm tổng AB , BC  BC , CA
Câu 237. Cho tam giác ABC với A



A. 120 

 

B. 360

D. 240 

.

C. 270 

D. 240 

Câu 238. Tam giác ABC có góc A bằng 100  và có trực tâm H.
 
 
 
Tìm tổng: HA, HB  HB, HC  HC , HA




A. 360

 

 

B. 180 



C. 80

D. 160 

 
Câu 239. Tam giác ABC vuông ở A và BC  2 AC . Tính cosin của góc AC , CB .



A.

1
2

B. 

1
2




3
2

C.

D. 

3
2

 
Câu 240. Tam giác ABC vuông ở A và BC  2 AC . Tính cosin của góc AB , BC .



1
2

1
2



3
3
D. 
2
2
 

 
 
Câu 241. Cho tam giác đều ABC . Tính giá trị biểu thức cos AB, AC  cos BA, BC  cos CB , CA
A.

B. 

C.











3
3
D. 
2
2
 
 
 
Câu 242. Cho tam giác đều ABC . Tính giá trị biểu thức: cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB
A.


3 3
2

B.

3
2



C. 



A.

3 3
2

B.

3
2

C. 










3
2

D. 

3

D.  3



3 3
2

Câu 243. Tính giá trị biểu thức : sin 30 cos 60  sin 60 cos 30
A. 1

B. 0

C.

Câu 244. Tính giá trị biểu thức : sin 30 cos15  sin150 cos165
Cần file Word vui lòng liên hệ:

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440



TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm
A. 1

2
4

B.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|26
C.

1
2

D. 

3
4

Câu 245. Tính giá trị biểu thức : cos 30 cos 60  sin 30 sin 60

3

A.

3
2

B.


C. 1

D. 0

Câu 246. Cho hai góc  và  với     90 . Tìm giá trị của biểu thức: sin  cos   sin  cos 
B. 1

A. 0

C. 1

D. 2

Câu 247. Cho hai góc  và  với     90 , tìm giá trị của biểu thức : cos  cos   sin  sin 
B. 1

A. 0

C. 1

D. 2

Câu 248. Cho hai góc  và  với     180 , tìm giá trị của biểu thức : cos  cos   sin  sin 
B. 1

A. 0

C. 1


D. 2

Câu 249. Cho tam giác ABC . Hãy tính sin A.cos( B  C )  cos A.sin( B  C )
B. 1

A. 0

C. 1

D. 2

Câu 250. Cho tam giác ABC . Hãy tính cos A cos( B  C )  sin A sin( B  C )
B. 1

A. 0

C. 1

D. 2

Câu 251. Nếu tan   3 thì cos  bằng bao nhiêu ?

10
10

A. 

B.

10

10

1
3

C. 

10
10

D.

C. 

5
5

D. 

1
Câu 252. cos  bằng bao nhiêu nếu cot    ?
2
A. 

5
5

B.

5

2

1
3

Bài 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ

 
Câu 253. Tam giác ABC vuông ở A , AB  c , AC  b . Tính tích vô hướng BA.BC
A. b 2  c2
B. b 2  c 2
C. b2
D. c 2
 
Câu 254. Tam giác ABC vuông ở A , AB  c , AC  b . Tính tích vô hướng AC.CB
A. b 2  c2

C. b 2
     
Câu 255. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.BC  BC.CA  CA. AB
A. 

3a 2
2

B. b 2  c 2

B.

3a 2

2

C.

D. c 2

a2 3
2

D. 

a2 3
2

Câu 256. Cho tam giác ABC có BC  a; CA  b; AB  c . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Hãy tính
 
giá trị AM .BC

c2  b2  a 2
3
  
Câu 257. Tam giác ABC có BC  a; CA  b; AB  c . Tính AB  AC .BC
A.

b2  c2
2

B.

c 2  b2

2

C.



A. b 2  c 2

B.

c 2  b2
2

C.

Cần file Word vui lòng liên hệ:

c2  b2  a 2
3

D.

c2  b2  a 2
2

D.

c2  b2  a 2
2




Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|27

 
 


Câu 258. Cho biết a; b  120 ; a  3; b  5 . Độ dài của véctơ a  b bằng

 

A. 19

B. 7
C. 4
D. 2
       
 
Câu 259. Cho tam giác ABC biết: AB  3e1  4e2 ; BC  e1  5e2 ; e1  e2  1 và e1  e2 .
Độ dài cạnh AC bằng:
 
A. 4e1  e2
B. 5


 
C. 4e1  e2

D. 17

 
Câu 260. Cho hình vuông ABCD cạnh a . AB. AC bằng:
B. a2 2

A. a 2

C.

2 2
a
2

D.

1 2
a
2

  
Câu 261. Cho hình vuông ABCD cạnh a . AC.(CD  CA) bằng:

B. 3a 2

A. -1


C. 3a 2

D. 2a 2

    
Câu 262. Cho hình vuông ABCD cạnh A. AB  AC . BC  BD  BA bằng:





B. 2a 2

A. 2 2a



D. 2a 2

C. 0

 
Câu 263. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Khi đó: AE. AB bằng:
A. 2a 2

3a 2

C. 5a 2
 
Câu 264. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó AB.BC bằng:

B.

m2
2
 
Câu 265. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó AB. AC bằng:
A. m 2

3
2

B. m 2

C. 

D. 5a 2

D.

m2
2

3
m2
m2
A. 2m
B. m
C. 
D.
2

2
2



Câu 266. Tích vô hướng của hai véctơ a và b cùng khác 0 là số âm khi:




A. a và b cùng chiều
B. a và b cùng phương
 
 
C. 0  a, b  90
D. 90  a, b  180
2

2

 

 

 
Câu 267. Chọn kết quả đúng a  b
 2 2
A. a  b
2 2


C. a  b  2a.b





2


B. a 2  b 2


 
D. a 2  b 2  2a.b cos a, b

 



  2
Câu 268. Điều kiện của a và b sao cho a  b  0 là:




A. a và b đối nhau
B. a và b ngược hướng





C. a và b bằng nhau
D. a và b cùng hướng





  
Câu 269. Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b khi a.b  a . b



A. 180

B. 0 



C. 90

Cần file Word vui lòng liên hệ:

D. 45
Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|28








 
Câu 270. Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu a.b   a . b
A. 180

B. 0 



Câu 271. Cho hai véctơ a và b khác
 
a  b vuông góc với nhau và
A. 90

C. 90

D. 45




2 
0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu hai véctơ a  3b và
5

 
a  b 1

B. 180

C. 60

D. 45

Câu 272. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
  
OA  OB . AB  0 là:





A. tam giác OAB đều
B. tam giác OAB cân tại O
C. tam giác OAB vuông tại O
D. tam giác OAB vuông cân tại O


Câu 273. Cho hai véctơ a và b . Đẳng thức nào sau đây là sai ?
 1 2 2  2
  
 
A. a.b  a . b .cos a, b
B. a.b 
a  b  a b

2
 1  2  2
 1  2  2
C. a.b 
a b  ab
D. a.b 
a b  ab
2
4




 









Bài 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Câu 274. Tam giác ABC có 
A  60 , AC  10, AB  6 ,. Tính cạnh BC
A. 76

B. 2 19


C. 14

D. 6 2

Câu 275. Tam giác ABC có 
A  120 , AC  10, AB  6 . Tính cạnh BC
A. 76

B. 2 19

C. 14

D. 6 2

  30 , BC  3, AB  3 . Tính cạnh AC
Câu 276. Tam giác ABC có B
A.

3

C. 1, 5

B. 3

D. 1, 7

  30 , BC  3 , AC  2 , BC  3 . Tính cạnh AB
Câu 277. Tam giác ABC có C
A. 10


B. 10

C.

3

D. 1

  150 , BC  3 , AC  2 . Tính cạnh AB
Câu 278. Tam giác ABC có C
A. 13

B. 10

C.

3

D. 1

  135 , AB  2, BC  3 , AB  2 . Tính cạnh AC
Câu 279. Tam giác ABC có B
A. 5

B.

5

C. 17


D. 2, 25

  120 , AC  3, BC  6 . Tính cạnh AB
Câu 280. Tam giác ABC có C
A.

27

B.

63

C. 27

D. 8

  600 , AB  3 , BC  6 . Tính cạnh AC
Câu 281. Tam giác ABC có B
A.

27

B.

63

C. 27

D. 8


Câu 282. Tam giác ABC có A  1350 , AC  5 2 , AB  5 . Tính cạnh BC
Cần file Word vui lòng liên hệ:

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm
A. 5 5

B. 5

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|29
C. 6 2

D. 10

Câu 283. Tam giác ABC có AB  3 , AC  4 và tan A  2 2 . Tính cạnh BC

33

A.

B. 17

C. 3 2

D. 4 2

Câu 284. Tam giác ABC có AB = 4, AC  5 và tan A  2 2 . Tính cạnh BC
A. 3 2


B. 4 3

489
3

C.

D. 7

Câu 285. Tam giác ABC có BC  5 , AC  3 và cot C  2 . Tính cạnh AB
9
A. 26
B. 2
C.
5
Câu 286. Tam giác ABC có BC  5 AC  3 và cot C  2 . Tính cạnh AB
9
A. 6
B. 2
C.
5
Câu 287. Tam giác ABC có AB  7 , AC  5 và cot( B  C ) 
A. 2 15

B. 4 22

D. 2 10

D. 2 10


1
. Tính BC
5
D. 2 22

C. 4 15

1
Câu 288. Tam giác ABC có cos( A  B )   , AC  4 , BC  5 . Tính cạnh AB
8

46

A.

B. 11

C. 5 2

D. 6

Câu 289. Tam giác ABC vuông tại A có AB  AC  a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM 

BC
3

. Độ dài AM bằng bao nhiêu?
A


a 17
.
3

B.

a 5
3

C.

2a 2
3

D.

2a
3

Câu 290. Cho tam giác cân ABC có A  1200 và AB  AC  a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho
2 BC
BM 
. Tính độ dài AM
5
A.

a 3
3

B.


11a
5

C.

a 7
5

D.

a 6
4

Câu 291. Tam giác ABC có BC  12 , CA  9 , AB  6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  4 . Tính
độ dài đoạn thẳng AM
A. 2 5

B. 3 2

C.

20

D. 19

Câu 292. Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE
Tìm độ dài đoạn thẳng DF .
A.


a 13
4

B.

a 5
4

C.

a 3
2

D.

3a
4

Câu 293. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3,8, 9 . Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
A.

1
6

B. 

1
6

C.


Cần file Word vui lòng liên hệ:

17
4

D. 

4
25

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|30

Câu 294. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?

15
8

A.

B.

7
8


C.

1
2

14
8

D.

Câu 295. Tam giác ABC có AB  4 , AC  5 , BC  6 . Tính cos( B  C ) .
A.

1
8

B. 

1
4

C. –0,125

D. 0, 75

1
3
Câu 296. Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 , cos B  , cos C  .Tính cạnh BC
8
4

A. 7

B. 5

D. 2

C. 3 3

  450 . Tính tỉ số AB
Câu 297. Tam giác ABC có các góc A  1050 , B
AC

A.

2
2

B.

2

C.

6
2

D.

6
3


  450 . Tính tỉ số AB
Câu 298. Tam giác ABC có các góc A  750 , B
AC

A.

6
3

B.

6

C.

6
2

D. 1, 2

  300 , C
  450 , AB  3 . Tính cạnh AC
Câu 299. Tam giác ABC có các góc B

A.

3 6
2


B.

3 2
2

C.

6

D.

2 6
3

D.

2 6
3

  600 , C
  450 , AB  3 . Tính cạnh AC
Câu 300. Tam giác ABC có B

A.

3 6
2

B.


3 2
2

C.

6

  450 , AC  10 . Tính cạnh AB
Câu 301. Tam giác ABC có A  1050 , B

A. 10 2

B. 5 6

C.

5 6
2

D. 5 2

  450 , AC  2 . Tính cạnh AB
Câu 302. Tam giác ABC có A  750 , B

A.

2
2

B.


6

C.

6
2

D.

6
3

Câu 303. Cho tam giác ABC vuông tại A , AC  b , AB  c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc
  300 Tính tỉ số MB
BAM
MC
A.

b 3
3c

B.

3c
3b

C.

3c

b

D.

bc
bc

Câu 304. Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 1350 và độ dài cạnh BC bằng a . Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác

Cần file Word vui lòng liên hệ:

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm
A.

a 2
2

B. a 2

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|31
C.

a 3
2

D. a 3


Câu 305. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  c và cos( A  B ) 
A.

c 2
2

B.

3c 2
8

C.

9c 2
8

D.

1
3

3c
2

Câu 306. Tính bánh kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  10 và tan( A  B ) 
A.

5 10
9


B.

10
3

10
5

C.

D. 5 10

Câu 307. Tính bánh kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  12 và cot( A  B) 
A. 2 10

B.

9 10
5

C. 5 10

1
3

1
3

D. 3 2


Câu 308. Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB  6 và 2 sin A  3sin B  4 sin C .
A. 26

B. 13

C. 5 26

D. 10 6

sin A sin B sin C


. Tìm chu vi của tam giác đó
5
4
3
B. 36
C. 24
D. 22

Câu 309. Tam giác ABC có BC  10 và
A. 12

Câu 310. Tam giác ABC có AB  9 , BC  10 , CA  11 . Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm
AM . Tính độ dài BN
B. 4 2

A. 6


C. 5

34

D.

Câu 311. Tam giác ABC có AB  5 , BC  8 , CA  6 . Gọi G là trọng tâm tam giáC. Độ dài đoạn thẳng
CG bằng bao nhiêu?
A.

5 7
2

B.

5 7
3

C.

5 7
6

D.

13
3

Câu 312. Tam giác ABC có AB  5 , BC  8 , CA  6 . Gọi G là trọng tâm tam giáC. Độ dài đoạn thẳng
AG bằng bao nhiêu?

A.

58
3

B.

58
2

C.

7 2
3

D.

7 2
2

Câu 313. Tam giác ABC có AB  5 , BC  8 , CA  6 . Gọi G là trọng tâm tam giáC. Độ dài đoạn thẳng
BG bằng bao nhiêu?
A. 4

B. 6

C.

142
3


D.

142
2

Câu 314. Tam giác ABC có AB  5 , AC  9 và đường trung tuyến AM  6 . Tính độ dài cạnh BC
A. 2 17

B. 17

C. 129

D. 22

Câu 315. Tam giác ABC có AB  4 , AC  10 và đường trung tuyến AM  6 . Tính cạnh BC
A. 2 6

B. 5

C.

22

D. 2 22

Câu 316. Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 và trung tuyến BM  3 . Tính cạnh BC
Cần file Word vui lòng liên hệ:

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440



TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm
A. 17

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|32
C. 4

B. 2 5

D. 8

Câu 317. Hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng 11 . Tìm đường chéo còn lại
A. 9, 5

B. 4 6

91

C.

D. 3 10

Câu 318. Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5 , một đường chéo bằng 5 . Tìm đường chéo còn lại

43

A.

B. 2 13


D. 8 3

C. 8

Câu 319. Hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ
dài bằng 5
B. 1

A. 3

C. 5 6

D. 5

Câu 320. Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ
dài bằng 4
A.

34

B. 6

C.

42

D. 5

Câu 321. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13.

A. 60.

B. 30.

C. 34.

D. 7 5.

Câu 322. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất
A.

60
.
13

B.

120
.
13

C.

30
.
13

D. 12.

Câu 323. Tam giác ABC có AB  12, AC  13, 

A  30 0 . Tính diện tích tam giác đó
A. 39.

B. 78.

C. 39 3.

D. 78 3.

Câu 324. Tam giác ABC có AB  1, AC  3, A  600 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
A.

7.

B.

21
.
3

C.

5
.
2

D.

3.


Câu 325. Tam giác ABC có góc B tù, AB  3, AC  4 và có diện tích bằng 3 3. Góc A có số đo bằng
bao nhiêu?
A. 30 0 .
B. 600 .
C. 450 .
D. 1200 .
Câu 326. Tam giác ABC có AB  10, AC  24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài đường trung tuyến AM .
A. 13.

B. 7 3.

C. 26.

D. 11 2.

Câu 327. Tam giác ABC có góc A nhọn, AB  5, AC  8 , diện tích bằng 12. Tính cạnh BC.
A. 2 3.

B. 4.

C. 5.

Câu 328. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
A.

3
.
2

B.


A.

6
.
6

B.

C.

3.

Câu 329. Tam giác có ba cạnh lần lượt là
6
.
3

3,

3,

D. 3 2.

2 và 1.

6
.
2


D.

2
.
2

2 và 1. Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất

C.

3
.
2

D.

3
.
2

Câu 330. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2, 5 . Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất
A.

2 5
.
5

B.

2 5

.
3

C. 1, 4.

Cần file Word vui lòng liên hệ:

D. 1, 3.
Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|33

Câu 331. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 6, 7 . Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6.
A.

6.

B. 2 6.

C. 5.

D.

5 3
.
2


Câu 332. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 7,8, 9 . Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 8.
A. 4 3.

B. 2 2.

C.

3 5
.
2

D. 3 5.

Câu 333. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 21, 22, 23 . Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 22.
A.

4 11
.
7

B. 27.

C. 3 10.

D. 6 10.

Câu 334. Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn
nhất của tam giác đó bằng a. Tính diện tích tam giác

a2 2

A.
.
4

a2 3
B.
.
8

a2 3
C.
.
4

a2 6
D.
.
10

C. 30 2.

D. 42.

Câu 335. Tính diện tích tam giác có ba cạnh là 9,10,11.
A. 50 3.

B. 44.

Câu 336. Tam giác có ba cạnh là 9,10,11. Tính đường cao lớn nhất của tam giác
A.


60 2
.
9

B. 3 2.

C.

70.

D. 4 3.

Câu 337. Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15.
A. 84.

B.

6411 .

C. 168.

D. 16 24 .

Câu 338. Tam giác có ba cạnh 13,14,15. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài 14.
A. 10.

B. 12.

C. 1.


D. 15.

Câu 339. Cho tam giác với ba cạnh a  13, b  14, c  15. Tính đường cao hc

1
A. 10 .
5

1
B. 11 .
5

3
C. 5 .
5

D. 12.

 
Câu 340. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B (2;10) . Tích vô hướng OAOB
.
bằng bao
nhiêu?
A. 4.
B. 4.
C. 16.
D. 0.
 
Câu 341. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(3; 1), B (2;10), C (4; 2) . Tích vô hướng AB. AC

bằng bao nhiêu?
A. 40.

B. 40.

C. 26.

D. 26.

Câu 342. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B (3;1) . Tìm toạ độ điểm C trên Oy sao
cho tam giác ABC vuông tại A
A. (5; 0).
B. (0; 6).
C. (3;1).
D. (0; 6).
Câu 343. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A( 2; 4), B(8; 4) . Tìm toạ độ điểm C trên Ox sao
cho tam giác ABC vuông tại C
A. (1;0).
B. (3; 0).

C. ( 1;0).

Cần file Word vui lòng liên hệ:

D. (0; 0)  (6; 0).

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm


TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|34

Câu 344. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B (6; 3) . Tính diện tích tam giác OAB.
A. 8.

B. 7,5.

D. 5 2.

C. 3 3

Câu 345. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2; 5), B(10; 4) . Tính diện tích tam giác OAB.
A. 29.

B. 58.

C. 14,5.

29.

D.

Câu 346. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(5; 0), B (0;10), C (8; 4) . Tính diện tích tam giác
A. 50.

B. 25.

D. 5 2.


C. 10.

Câu 347. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13.
A. 11.

B. 5 2.

C. 6.

Câu 348. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là
A.

1 2  3
.
2

B.

1 2  3
.
2

C.

2
.
1 2  3

D. 6,5.


3,

2 và 1.
D.

1 2  3
.
2

Câu 349. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13.
A.

2.

B. 2.

C. 2 2.

D.

3.

Câu 350. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15.
A. 8.

B.

33
.
4


1
C. 8 .
8

D. 6 2.

Câu 351. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15.
A. 2.

B. 4.

C.

2 .

D. 3.

Câu 352. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R , AB  R , AC  R 3 . Tính góc A nếu biết
B là góc tù
A. 30 0.
B. 450.
C. 60 0.
D. 90 0.
Câu 353. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R , AB  R , AC  R 2 . Tính góc A nếu biết
đó là góc tù
A. 1350.
B. 1050.
C. 120 0.
D. 150 0.


Cần file Word vui lòng liên hệ:

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|35

ĐÁP ÁN
234 235 236 237 238 239 240
A A C D A B D
241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260
B

C

A

B

D

B

B

C


A

C

A

A

D

C

B

A

A

B

D

C

261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280
C B A C D D D C A A B B D B C A D A C B
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300
A

A


B

C

B

B

A

D

B

C

D

A

B

A

C

B

A


C

B

A

301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320
D

B

A

B

D

A

B

C

C

D

B


A

C

A

D

B

C

A

D

A

321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340
B A B B B A C D B A B D D B C A A B B A
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353
B D B A B D A B C B A B

Cần file Word vui lòng liên hệ:

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440




×