Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi toán lớp 12 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.83 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục và đào tạo thanh hoá

Kỳ thi chọn HọC SINH GIỏI CP TRNG

Nm hc: 2015-2016
Mụn thi: Toán - LP : 12
Thi gian: 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
Bi 1(4 im) Cho hm s y = x4 2mx2 + 1
a)Kho sỏt v v th hm s khi m = 1
b) Tỡm m hm s cú ba im cc tr ng thi 3 im cc tr ca th hm s
to thnh mt tam giỏc cú din tớch bng 4 2 .
Bi 2: (4 im) Gii cỏc phng trỡnh sau

cos 2x 2 sin(x + ) + 2
a)
4
=1
1 sin x
b) cos6x(1+2sinx) + 2cos2x = 1 + 2cos5x.sin2x
Bi 4: (2im) Gii h phng trỡnh
2y(1 + 13y 2 ) x(1 + x 2 ) = 3xy(x + y)
2 2
x (x 2) = 2(1 + 4y)
Bi 5(2 im) T cỏc ch s 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 vit ngu nhiờn mt s t nhiờn gm
6 ch s khỏc nhau .Tớnh xỏc sut cỏc ch s 0,1,2 cú mt trong s vit c .
Bi 6:(2 im) Khai trin v rỳt gn biu thc
p(x) = 1 x + 2(1 x) 2 + ... + n(1 x) n , n N* thu c a thc p(x) = ao + a1x+ +an xn
1

7


1

Tớnh h s a8 bit n tha món C2 + C3 = n
n
n
Bi 7(2 im) Trong mt phng ta Oxy cho tam giỏc ABC cõn A cú H(2;1) l
trung im ca BC, AB =

5
BC v ng thng AC cú phng trỡnh 2x y +2 = 0.
2

Tỡm ta im A.
Bi 8:(4 im) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú SC (ABCD) , SC =
ã
hỡnh thoi cú cnh bng a 3 v ABC
= 120o .
a)Tớnh theo a th tớch ca khi chúp S.ABCD
b)Tớnh gúc gia hai mt phng (SAB) v (ABCD)
c)Tớnh khong cỏch gia hai ng thng SA,BD.

3a
, ỏy ABCD l
2

..Hết.

Sở Giáo dục và đào tạo thanh hoá
Trờng thpt lê văn linh


HNG DN CHM THI HSG CP TRNG

Nm hc: 2015-2016


Môn thi: To¸n – LỚP : 12
BÀI
1a

THANG
ĐIỂM

ĐÁP ÁN
y = x4 – 2mx2 + 1
a)Với m = 1 : y = x4- 2x2 + 1©
+) Tập xác định : D = R
+) Sự Biến thiên:

0.25
0.25

x=0

limy = +∞ ;y’ = 4x3 – 4x ; y’ = 0 ⇔  x = ±1


x →±∞

Bảng biến thiên
−∞

x
y’
+∞
y

-1
0

0
0
1

0

+∞

1
0

+∞

0

Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -1;0) và ( 1; +∞ ) , nghịch biến
trên ( −∞ ;-1) và (0; 1)
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , yCĐ = 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1 , yCT = 0
+) Đồ thị : ( C) cắt Oy tại (0;1) ( C) cắt Ox tại (-1;0) và (1;0)
Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng


1b

0.5

0.5

0.5

y = x4 – 2mx2 + 1
x = 0

0.5

Ta có: y’ = 4x3 – 4mx; y’ = 0 ⇔ 

2
 x = m (*)

Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi pt y’ = 0 có ba nghiệm phân 0.5
biệt, hay (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m> 0
0.25
2
Với m >0 đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A(0;1), B(- m ; 1-m )
C( m ; 1-m2)
0.25
Phương trình đường thẳng BC là y + m2 – 1 = 0
1
0.5
Theo bài ra SABC= 4 2 ⇔ BC.d(A, BC) = 4 2
2

⇔ m.m = 4 2 ⇔ m = 32 ⇔ m = 2 .Vậy m = 2thỏa mãn bài toán
2

2a

5

π

π
cos 2x − 2 sin(x + ) + 2
Điều kiện: x ≠ + k2π (k ∈ Z) Khi đó
4
=1
2

1 − sin x

⇔ 2 cos x − 1 − (sin x + cos x) + 2 = 1 − sin x
2

0.5
0.5


π

x = + nπ
cos x = 0


2
⇔ 2 cos 2 x − cos x = 0 ⇔ 
⇔
(n ∈ Z)
cos x = 1
x = ± π + n2π
2


3


0.75
0.25

§èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta ®îc nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ
π
2

x = − + n2π,
2b

x= ±

π
+n2π
3

(n ∈ Z)


cos6x(1+2sinx) + 2cos2x = 1 + 2cos5x.sin2x
⇔ cos 6x + 2 cos 6x.sin x + 2 cos 2 x − 1 = 2 cos 5x.sin 2x
⇔ cos 6x + sin 7x − sin 5x + cos 2x = sin 7x − sin 3x
⇔ cos 6x + cos 2x − (sin 5x − sin 3x) = 0

4

cos 4x = 0
⇔ 2 cos 4x(cos 2x − sin x) = 0 ⇔ 
cos 2x = sin x = cos( π − x)
2

π kπ

x = 8 + 4

π k2π
⇔ x = +
(k ∈ Z)

6
3

 x = − π + k2π
2


 2y(1 + 13y 2 ) − x(1 + x 2 ) = 3xy(x + y) (1)
 2 2
(2)

 x (x − 2) = 2(1 + 4y)
Ta có : (1) ⇔ (x + y)3 + (x + y) = 27y3 + 3y (*)
Xét hàm số f(t) = t3 +t ( t ∈ R) có f’(t) = 3t2+ 1 > 0 với mọi t
⇒ f(t) là hàm số đồng biến trên R mà (*) có dạng f(x+y) = f(3y) nên
x + y = 3y ⇔ x= 2y . thay vào (2) ta được
 x 2 = 2x + 2
2 ± 2+4 2
⇔
⇔x=
4
2
2
2
x = 2x +4x + 2 = 2(x+1)
2
 x = − 2x − 2

5

Từ đó kết luận nghiệm của hệ pt
Gọi số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau là abcdef
5
+)Có 9cách chọn a,có A 9 cách chọn bộ bcdef
⇒ n(Ω) = 9

A

0.5
1.0


0.5

0.5
0.5
0.5
0.25
0.25

0.75

5

= 136080
0.75
Gọi A là biến cố : “số được viết có mặt các chữ số 0,1,2”
+) Có 5 vị trí để xếp chữ số 0 ,có 5 vị trí xếp chữ số 1,có 4 vị trí xếp
0.5
3
3
chữ số 2 , có A 7 cách chọn 3 chữ số còn lại ⇒ n(A) = 5.5.4.A 7 = 21000 .
9

25
162
n ≥ 3
1
7 1
+ 3 = ⇔  2
⇔n =9
2

C n Cn n
n

5n

36
=
0


Vậy P(A) =
6

Suy ra a8 là hệ số của x8trong biểu thức 8(1-x)8 + 9(1-x)8 .
8
8
Do đó a8 =8. C8 + 9C 9 = 89

1.0
0.5
0.5


7

Gọi E là hình chiếu của H trên AC .Ta có :
HE = d(H,AC) = 5
AC = AB =

5

BC =
2

0.5

5 HC

0.5

AH = AC2 − HC2 = 2HC
1
1
1
5
+
=
⇒ HC = ⇒ AH = 5
Trong tam giác AHC :
2
2
2
AH
HC
HE
2

Gọi A(x;y) , tọa độ điểm A thỏa mãn

0.5
0.5


2x − y + 2 = 0
 A ∈ AC
 x = 2; y = 6
⇔



2
2
 AH= 5
 x = −2; y = −2
(2 − x) + (1 − y) 25

8a

Vậy A(2;6) , hoặc A(-2;-2)
Ta có : SABCD = 2 SABC = AB .AC sin120o=

3 3a 2
2

1
3 3a 3
VS.ABCD = SC.SABCD =
(đvtt)
3
4

8b


Gọi H là hình chiếu của C trên AB ,ta có
 AB ⊥ CH
⇒ AB ⊥ (SCH) ⇒ AB ⊥ SH

 AB ⊥ SC(do SC ⊥ (ABCD))
·
Do đó ((SAB), (ABCD)) = (CH,SH) = SHC
3a
·
Trong tam giác BCH : CH = BC.sin CBH
= BC sin60o=
2
Tam giác SCH có SC = CH , SC ⊥ CH(do SC ⊥ (ABCD)) ⇒ ∆ SCH
·
= 45o . Vậy ((SAB), (ABCD)) = 45o
vuông cân tại C ⇒ SHC

8c

0.5
0.5

0.5

0.5
0.5

Kẻ OI ⊥ SA . Ta có
 BD⊥ AC

⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD ⊥ OI ⇒ d(SA, BD) = OI

BD

SC(do
SC

(ABCD))

3 5a
Theo định lí côsin trong tam giác ABC ⇒ AC= 3a ⇒ SA = SC2 + AC2 =
2
OI OA
3 5a
∆SCA đồng dạng với ∆OIA ⇒
=
⇒ OI =
SC SA
10

0.5
0.5
0.5



×