Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Thong so thiet bi tram VT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.18 KB, 11 trang )

I.

MÁY BIẾN ÁP

1. Thông số







MBA 3x(200/200/50) MVA – 500x8.1,25%/225/23 kV
Mã hiệu: ODFSZ10-200000/500
Hãng ISHP (Jiangsu Huapeng Transformer – Trung Quốc)
Đây là MBA tự ngẫu ngâm trong dầu gồm 3 MBA một pha lắp đặt ngoài trời
Năm sản xuất: 2012
Điều kiện vận hành
- Chế độ làm việc:
Liên tục
- Nhiệt độ môi trường cao nhất:
+450C
- Nhiệt độ trung bình cao nhất hàng năm: +300 C
- Độ cao đặt máy so với mực nước biển: ≤ 1000 m
- Độ ẩm tương đối:
≤ 90%
- Độ ồn:
75dB (khoảng cách 2m)
- Khả năng quá tải
 Chế độ làm mát
- ONAN: Làm mát tự nhiên - oil natural air natural


Công suất cho phép vận hành 60% công suất định mức (120/120/30 MVA)
- ONAF1: Làm mát cưỡng bức bằng quạt gió nhóm 1 –oil natural air forced group 1
Cho phép vận hành tối đa 80% công suất định mức (160/160/40 MVA)
- ONAF2: Làm mát cưỡng bức bằng quạt gió nhóm 1&2 – oil natural air forced
group 1&2
Cho phép vận hành tối đa 100% công suất định mức (200/200/50 MVA)
ST
T
1
2
3

Thông số

Số liệu

Kiểu MBA – Type
Tiêu chuẩn - Standard
Công suất định mức – Rated Power

ODFSZ10-200000/500
IEC 60076
200/200/50

4

Điện áp định mức – Rated Voltage
- Cuộn cao (điện áp pha)
- Cuộn trung (điện áp pha)
- Cuộn hạ (điện áp dây)

Dòng điện định mức – Rated Current
Cuộn cao (nấc 9)/Cuộn trung/Cuộn hạ
Mức cách điện – Insulation Levels
- Phía cao
SI/LI/AC
- Phía trung LI/AC
- Phía hạ
LI/AC
- Trung tính LI/AC
Tần số định mức – Rated Frequency
Tổ đấu dây – Vector Group Symbol
Một pha
Ba pha
Dòng điện ngắn mạch – Short circuit
current

5
6

7
8
9

MV
A

500/√3 ± 8 x 1.25%
225/√3
23


kV
kV
kV

692,82/1539,6/2173,9

A

1175/1550/680
950/395
125/50
325/140
50

kV
kV
kV
kV
Hz

Ia0i0
YNa0d11


10
11
12
13

- Phía cao

63/3
- Phía trung
50/3
- Phía hạ
25/3
Điện kháng ngắn mạch % ở nấc 9 (quy về - Un(C-H)= 12,96
200MVA)
- Un(C-T)= 32,69
- Un(T-H)= 17,96
Tổn thất có tải
- Pn(C-T) = 396,22
- Pn(C-H) = 49,678
- Pn(T-H) = 51,525
Tổn thất khơng tải
P0 = 53,781
Dịng không tải (%)
I0 = 0,04

kA/s
kA/s
kA/s

kW
kW
kW
kW

 Lưu ý:
LI: Điện áp chịu đựng cách điện xung sét – Lightning Impulse
SI: Điện áp chịu đựng cách điện đóng cắt – Switching Impulse

AC: Điện áp chịu đựng cách điện tần số công nghiệp trong 1 phút
 MBA có 6 quạt gió chia làm 2 nhóm quạt bố trí bên dưới 12 cánh tản nhiệt ( 2-4
và 4-8).

Quạt nhóm 1
Quạt nhóm 2

Khởi động
Dừng
Khởi động
Dừng

Nhiệt độ cảnh báo
Nhiệt độ dừng
máy (trip)

Nhiệt
(0C)
55
45
65
55
85
105

độ

dầu Nhiệt độ cuộn
dây (0C)


100
120

2. Máy biến áp Tự ngẫu
• Ưu điểm:
- Cuộn dây và mạch từ MBA tự ngẫu đều được tính tốn chế tạo theo công suất
mẫu S=Kcl . Sđm (Kcl < 1) nên tiêu hao nguyên vật liệu, kích thước, trọng lượng
và giá thành sẽ nhỏ hơn MBA 3 pha 3 dây quấn có cùng cơng suất định mức. Do
vậy sẽ cho phép chế tạo được các máy biến áp tự ngẫu có công suất tương đối lớn.
Đối với máy biến áp mà tỉ số biến chêch lệch nhau lớn thì việc sử dụng máy biến
áp từ ngẫu gần như khơng có lợi máy vì lúc đó hệ số có lợi gần bằng 1. Vì vậy sử
dụng máy biến áp từ ngẫu có hiệu quả khi có tỉ số biến áp bé hoặc cấp điện áp gần
gần nhau . [Kcl = 1-(Ut/Uc)]
- Tổn thất nhỏ, nhất là trong trường chế độ làm việc ở chế độ hạ áp, hoặc khi làm
việc ở chế độ tăng áp nhưng công suất truyền từ trung áp sang cao áp.
- Tổn thất không tải và tổn thất điện áp cũng bé hơn.
- Việc điều chỉnh điện áp cũng dễ dàng hơn do điện kháng giữa cuộn cao và cuộn
trung bé hơn so với máy biến áp thường.


• Nhược điểm :
- MBA tự ngẫu có quan hệ về điện giữ cuộn cao và cuộn trung nên sóng q điện
áp (khí quyển, nội bộ) có thể truyền từ bên mạng cao áp sang mạng trung áp nên
cách điện trong những điều kiện này xấu đi.
- Chỉ dùng trong mạng điện có cao và trung áp trực tiếp nối đất. Nếu mạng là TT
cách đất thì Khi chạm đất 1 pha đ/a pha của mạng cao áp tăng sqrt(3), nhưng đ/a
pha của mạng trung áp lớn hơn sqrt(3) rất nhiều
- Do điện kháng giữa cuộn cao và trung bé nên dòng điện ngắn mạch trong mạng
cao và trung áp sẽ lớn hơn nhiều so với trường hợp dùng MBA 3 dây quấn.
- Do làm việc với mạng trung tính nối đất nên dòng ngắn mạch lớn.

- Khi làm nhiệm vụ tăng áp mà công suất truyền từ hạ áp sang trung và cao áp thì
tổn thất sẽ lớn hơn MBA 3 dây quấn.
3. Điều kiện vận hành song song 2 MBA
- Cùng tổ đấu dây:
+ Khi 2MBA cùng tổ đấu dây: U thứ cấp cùng pha với nhau.
+ Khi không cùng tổ đấu dây: U thứ cấp lệch nhau một góc (alpha) lúc này trong
mạch thứ cấp 2MBA sẽ xuất hiện một sđđ
delta(E)=2*E*sin(alpha/2)
Kể cả khi MBA không tải trong mạch thứ cấp có dịng khơng cân bằng
Icb=delta(E)/(Z1+Z2)
- Cùng tỷ số biến:
Khi cùng tỷ số biến đ/a thứ cấp 2 máy bằng nhau. Khi có sự khác nhau xuất hiện hiệu
điện thế. nên xuất hiện Icb
Icb=delta(E)/(Z1+Z2)
- Un% không lệch pha nhau 10%
belta(1)=S1/Sđm : hệ số phụ tải MBA 1
belta(2)=S2/Sđm
Un2%/Un1%=belta(1)/belta(2)
Khi Un% các máy lệch nhau quá nhiều dẫn tới mỗi máy mang tải khơng đều nhau. v/h
khơng kinh tế.
4. Bình dầu phụ:
1 bình chia làm 2 phần: - phần thể tích lớn hơn nối với vỏ máy
- Phần thể tích nhỏ hơn nối với thùng dầu bộ OLTC
- Chức năng: Duy trì đẳng áp giữa dầu trong MBA và khí quyển khi dầu dãn nở
theo nhiệt độ
 Silicagel: thay thế khi đổi màu 2/3 bình
 Đồng hồ chỉ mức dầu:
- Đồng hồ mức dầu thân máy chính



-

+ Loại AKM 46900 - Trung Quốc
+ Có hiển thị theo nhiệt độ 250C
+ Có tiếp điểm báo hiệu mức dầu cao (=1) và thấp (=0)
+ Đồng hồ chia vạch (0 – 0,2 – 0,6 – 0,8 - 1)
Đồng hồ chỉ thị mức dầu thùng dầu phụ bộ OLTC:
+ Mã hiệu 44RA712 do hang Qualitrol (Thụy Điển)
+ Có tiếp điểm báo hiệu mức dầu cao (Max) và thấp (Min)
Đồng hồ báo mức dầu có phao, cơ cấu truyền động ở bên trong và chỉ thị
mức dầu ở ngồi bình dầu phụ. Mức dầu trong bình dầu phụ lên xuống được
phao truyền qua cần phao, bánh răng dẫn động trục quay bên trong tới nam
châm dẫn động trong và nam châm bị động ngoài, tới trục ngoài, ra kim chỉ thị.
5. Đồng hồ nhiệt độ

-

-

-

-

 Nhiệt độ dầu
Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ lớp dầu trên: loại MT-ST160F hãng MESSKO – ĐỨC
Loại chỉ thị trên mặt số, có 6 tiếp điểm, dãi điều chỉnh -20 ÷ 1400C , có mạch
chuyển đổi tuyến tính t/h “Nhiệt độ - Dịng điện” 4-20mA, phục vụ hiển thị xa
hoặc thu thập dữ liệu
Số lượng: 2 cái cho mỗi pha
Cấu tạo: Cảm biến nhiệt đặt trong hốc chứa dầu trên mặt máy, một ống mao dẫn

nối bộ cảm biến với cơ cấu hiện thị nhiệt độ kiểu kim quay trên mặt số.
Khi nhiệt độ đo thay đổi, thể tích của dung mơi bên trong cảm biến nhiệt độ sẽ
thay đổi cho phù hợp, sự tăng về thể tích được truyền qua ống mao dẫn đến các
phần tử có tính chất đàn hồi của đồng hồ, do đó làm cho cơ cấu kim chỉ thị trên
mặt đồng hồ dịch chuyển chỉ thị nhiệt độ dầu. Đồng thời tín hiệu sau khi được
khuếch đại được truyền đến các tiếp điểm điện điều khiển hệ thống làm mát, hệ
thống giám sát nhiệt độ dầu MBA.
Các thơng số:
+ Tín hiệu đầu ra: điện trở Platinium PT100, dòng điện (4-20)mA
+ Nhiệt độ mơi trường: (-20 ÷ 800C)
+ Dãi đo: (-20 ÷ 1400C)
+ Sai số: ±20C
+ Tiếp điểm điện: 4 tiếp điểm (250VAC/5A) có thể điều chỉnh theo dãi nhiệt độ
 Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ cuộn dây
MT-STW160F - hãng MESSKO - Đức
Có 6 tiếp điểm, dãi điều chỉnh (0÷1600C), có mạch chuyển đổi tuyến tính t/h
“Nhiệt độ - Dịng điện” 4-20mA, phục vụ hiển thị xa hoặc thu thập dữ liệu
Số lượng: 2 cái cho mỗi pha
Chủ yếu bao gồm: Các phần tử đàn hồi, cảm biến nhiệt độ, ống dẫn, phần tử sấy,
phần tử chuyển phát nhiệt độ, bộ chuyển đổi tích hợp và đồng hồ chỉ thị nhiệt độ
kỹ thuật số.
Các cảm biến nhiệt độ được lắp vào các lỗ dầu trên đầu thùng dầu. khi MBA
không tải, giá trị trên đồng hồ nhiệt độ cuộn dây MBA chính là nhiệt độ dầu. Khi
tải của MBA thay đổi giá trị nhiệt độ dầu, kết hợp giá trị dòng điện qua cuộn dây,
được chuyển thành giá trị nhiệt tương ứng hiện thị trên đồng hồ.
Thông số:
+ T/h đầu ra: dịng điện (4-20)mA
+ Nhiệt độ mơi trường (-20 ÷ 800C)



+ dãi đo (0-1600C)
+ sai số cho phép lớn nhất: ±30C
+ 6 tiếp điểm có thể chỉnh định theo dãi nhiệt độ
6. Máy biến dòng chân sứ:
Nanjing Zhida – Trung Quốc biến dịng dạng xun
Vị trí

Ký hiệu Đánh số
Core 1
Core 2
Core 3

500
kV

Core 4
Core 5
Core 6
Core 7
Core 1
Core 2

225
kV

Core 3
Core 4
Core 5
Core 6
Core 1

Core 2
Core 3

23 kV
Core 4
Core 5
Trung
Tính

Core 1
Core 2

1S1-1S2
2S1-2S2
3S1-3S2 -3S33S4
4S1-4S2 - 4S34S4
5S1-5S2-5S35S4
6S1-6S2-6S3
7S1-7S2
1S1-1S2
2S1-2S2-2S32S4-2S5
3S1-3S2 -3S33S4-3S5
4S1-4S2 - 4S34S4-4S5
5S1-5S2-5S3
6S1-6S2
1S1-1S2
2S1-2S2-2S32S4
3S1-3S3-3S33S4
4S1-4S2-4S34S4
5S1-5S2-5S35S4

1S1-1S2-1S31S4-1S5
2S1-2S2-2S3

Cấp
Tỷ số biến
chính
dịng (A)
xác
1000/2
0,5
1000/1
0,5
600-800-1600 /
0,5
1
600-800-1600 /
5P20
1
600-800-1600 /
5P20
1
1600-2000/1
X
1200/5
0,5
2000/2
0,5
800-1000-16000,5
2000/1
800-1000-16005P20

2000 /1
800-1000-16005P20
2000 /1
1600-2000/1
X
2500/5
0,5
3000/2
0,5
2000-30005P20
4000/1
2000-30005P20
4000/1
2000-30005P20
4000/1
2000-30005P20
4000/1
800-1000-16005P20
2000/1
1600-2000/1
X

Cơng
suất
(VA)
30
30

Chức
Năng


30
30

F87T1

30
30
30
30

WT1

30
30
30
30
30
30

F87T1
F90
WT2

30
30
30
30
30


F87T1

30

7. Bộ điều áp
-

Đặt phía 500kV, sử dụng bộ điều áp chân không (dập hồ quang), một pha
Mã hiệu: MREI 1301-300/DE-10193WR – MR Đức
17 nấc, dải điều chỉnh 10%


-

-

-

Bộ công tắc chuyển mạch đổi chiều, công tắc chuyển mạch chọn nấc đặt thùng
dầu riêng
Rơ le dòng dầu RS2001 – MR Đức
Van giảm áp lực LMPRD – JSHP Trung Quốc
Bộ truyền động ED-100S – MR Đức
Điều khiển: bằng điện từ xa, tại chỗ và bằng tay quay
Kết nối ống:
+ Kết nối R: cho rơ le dòng dầu RS2001
+ Kết nối S và Q: đến phía trong bộ đ/a (ống S đến đáy thùng, ống Q đến mặt trên
thùng) dùng cho bộ lọc dầu
+ Kết nối E2: dự phòng cho khi cần được nối với 1 đường ống tập trung cho rơ le
hơi.

Vị trí xả khí: sau khi nạp đầy dầu bộ OLTC qua lối bình dầu phụ
+ Van trên nắp bộ truyền động
+ Ống S có vít xả khi tại trục khủy nối
Để đảm bảo lắp đặt đúng bộ truyền động và bộ chuyển nấc khóa chuyển mạch kết
thúc việc vận hành của bộ chuyển nấc trước khi bộ truyền động dừng và các chỉ
thị vị trí của bộ chuyển nấc và bộ truyền động động cơ phải hiện thị giống nhau
đối với mỗi vị trí vận hành.
Cho phép khoảng trượt không đối xứng 2 khoảng trược (=4 khoảng tất cả)
8. Rơ le dòng dầu RS-2001

-

-

Lắp trên đường ống dầu nối thông giữa thùng chứa tổ hợp công tắc và bình dầu
phụ của bộ điều áp
Vị trí càng đặt gần về phía thùng chứa tổ hợp cơng tắc càng tốt
Đường ống nối phải nghiêng 2% để đảm bảo rơ le làm việc chính xác
Cấu tạo: gồm 1 van hình vành, 1 nam châm vĩnh cửu và 1 tiếp điểm lưỡi gà
Rơ le tác động “OFF”: van nghiêng ở giữa cửa sổ kiểm tra
Rơ le v/h bình thường “IN SERVICE”: Van ở vị trí thẳng đứng
Rơ le dịng dầu tác động: Khi có tác nhân sinh áp lực trong khoang tiếp điểm
chuyển mạch và đẩy dầu tn trào lên bình dầu phụ qua ống dẫn. Dòng dầu tác
động lên van hình vành làm van chuyển sang vị trí “OFF” và khép tiếp điểm đi cắt
các MC liên quan. Nam châm sẽ duy trì trạng thái khép mạch của tiếp điểm kể cả
khi tác nhân khởi động đã mất.
Không được Reset vị trí van hình vành khi chưa kiểm tra bộ điều áp, máy biến áp
để tìm rõ nguyên nhân
9. Van giảm áp lực thân máy (PR-1, PR-2)


-

Kiểu 208-60F của hãng Qualitrol – Mỹ
Số lượng: 2 cái
Làm việc: Khi áp lực >10psi, áp lực trong thùng MBA thắng lực đẩy lò xo của
van, làm van tự động mở ra dầu thoát ra ngoài theo ống dẫn xuống đất, áp suất
trong thùng được giải phóng ra ngồi. Sau khi van tác động các tiếp điểm phải
được Reset bằng tay.
10. Van giảm áp lực bổ đổi nấc OLTC

-

Kiểu LMPRD-20 psi
Hãng MESSKO – Đức


-

Gắn trên mạch bích OLTC
Khi áp lực vượt quá ngưỡng 20(+-)2psi áp lực trong thùng OLTC thắng lực đẩy lò
xo của van, làm van mở ra và áp lực trong thùng OLTC được giải phóng ra ngồi
Nhận biết sự tác động của van qua cờ hiệu màu đỏ bị đẩy lên khỏi van một khoảng
Sau khi van tác động các tiếp điểm phải Reset bằng tay
11. Rơ le áp suất đột biến

-

Kiểu RYJ 50THG4 hãng Shenyang – Trung Quốc
Gắn bên hơng thân MBA. Có khả năng phát hiện sự gia tăng áp suất đột ngột
trong thân MBA.

Khi tốc độ áp suất tăng từ 100kPa/s rowle sẽ khởi động tạo t/h trong 0,2-0,3 giây
đưa t/h đi cắt các MC
12. Rơ le hơi MBA

-

-

Loại BF-80/10 hãng EMB – Đức
Lắp trên ống dẫn thơng thân máy lên bình dầu phụ
Ngun lý làm việc:
+ Khi vận hành bình thường Rơ le chứa đầy dầu. Do một nguyên nhân nào đó làm
cho trong thân MBA xuất hiện khí , khí theo đường ống dẫn về tích tụ trong rơ le
hơi làm mức dầu trong rơ le giảm xuống, phao bị hạ thấp xuống, tới ngưỡng sẽ tác
động đến cơ cấu lật trạng thái tiếp điểm điện trên đưa t/h cảnh báo.
+ Khi có s/c nặng trong thân máy, khí sinh ra nhiều, áp lực trong thân máy tăng
cao tạo ra nguồn dầu di chuyển mạnh trong bình dầu phụ, cơ cấu cơ khí hình lưỡi
gà bị đè xuống và lật trạng thái tiếp điểm điện dưới và đưa t/h đi cắt MC các phía
MBA.
+ Khi mức dầu trong MBA giảm thấp do rò rỉ dầu, phao trên tác động đưa t/h đi
cảnh báo
Kiểm tra khí trong rơ le hơi: Khi có t/h khí trong rơ le hơi cần tiến hành kiểm tra
màu của khí trong rơ le hơi qua cửa sổ kiểm tra:
+ Khí có màu hơi trắng: Khí tạo ra do phóng điện trong tiếp xúc giấy, vải
+ Khí có hơi màu vàng: Khí tạo ra do gỗ và giấy cacton
+ Khí có hơi mà xanh: Khí tạo ra do mạch từ tính
+ Khí có hơi màu đen: Khí tạo ra do phóng điện hồ quang trong dầu
13. Hệ thống làm mát

-


Nhóm 1: Quạt số 1,2,3 bình thường được cấp nguồn từ nguồn A
Nhóm 2: Quạt số 4,5,6 bình thường được cấp nguồn từ nguồn B
Khi nguồn A hoặc B bị mất nguồn thì quạt được cấp từ nguồn còn lại
Động cơ quạt: DBF-9Q/12 hãng Er’g – Trung Quốc
Sử dụng nguồn xoay chiều 3 pha, 220/380VAC, 50Hz, cơng suất 0,55 kW, I=
1,6A, số vịng 480 vịng/phút, được bảo vệ bằng Áptomat QM1÷QM6
14. Bảo vệ nội bộ

-

 Bảo vệ chính (đi cắt MC 3 phia MBA)
Nhiệt độ dầu, cuộn dây cấp 2: (2 – 2) cái cho mỗi pha
Van giảm áp cho thùng dầu chính và bộ OLTC : (2-1) cái
Rơ le dòng dầu OLTC: 1 cái
Bảo vệ rơ le hơi cấp 2: 1 cái


-

Rơ le áp suất tăng đột biến: 1 cái
 Cảnh báo tín hiệu
Nhiệt độ dầu, cuộn dây cấp 1
Mức dầu thùng dầu chính bộ OLTC
Rơ le hơi tác động cấp 1
15. Bảo vệ bên ngoài MBA

-

Bảo vệ so lệch MBA F87T1, F87T2

Bảo vệ chạm đất MBA 64REF
Bảo vệ chống sét 3 phía MBA
Bảo vệ q dịng phía 220kV, 22kV
Bảo vệ quá tải MBA

II.

KHÁNG ĐIỆN

1. Thông số
-

-

Kháng điện 500kV công suất 91MVAr
Mã hiệu BKS-910000/500 hãng TBEA – Trung Quốc
Kháng điện ba pha ngâm trong dầu cách điện, lắp đặt ngoài trời, làm mát ONAN
Điều kiện vận hành:
+ chế độ làm việc: liên tục
+ nhiệt độ môi trường cao nhất: +450C
+ Nhiệt độ trung bình cao nhất trong năm: +300C
+ Độ cao đặt máy so với mực nước biển: ≤ 1000m
+ Độ ẩm tương đối: 90%
+ Độ ồn: 76dB
Thông số kỹ thuật
ST
T
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

Thông số

Số liệu

Kiểu kháng điện – Type
Tiêu chuẩn – Standard
Công suất định mức – Rated power
Điện áp định mức – Rated Voltage
Dòng điện định mức – Rated current
Mức cách điện – Insulation Levels
- Phía cao
SI/LI/AC
- Trung tính LI/AC
Tần số định mức – Rated Frequency
Tổ đấu dây – Vector Group Symbol
- Ba pha
Điện kháng định mức
Tổng tổn thất

BKS-910000/500
IEC 60076
91

500
105,08

MVAr
kV
A

1175/1550/680
550/230
50
YN

kV
kV
Hz

2747,25
255


kW

2. Làm mát
-

Làm mát bằng dầu tuần hoàn tự nhiên. Gồm 16 bộ cánh tản nhiệt bố trí về một bên
kháng điện.


Chức năng

Nhiệt độ dầu (0C)
Nhiệt độ cảnh báo
75
Nhiệt độ dừng máy (Trip)
100
- Có 2 bộ thở chứa Silicagel nối với bình dầu phụ

Nhiệt độ cuộn dây (0C)
100
120

3. Số lượng và thơng số của các biến dịng chân sứ:

Cấp
Tỉ số biến dịng
Vị trí
Ký hiệu Đánh số
chính
(A)
xác
1S1-1S2
Core1
150-300/1
5P20
1S1-1S3
2S1-2S2
Core
2
150-300/1
5P20

Chân
2S1-2S3
sứ phía
3S1-3S2
Core 3
150-300/1
5P20
500kV
3S1-3S3
4S1-4S2
Core 4
150-300/1
0,5
4S1-4S3
Core 5* 5S1-5S2 150/1
3
1S1-1S2
Core1
150-300/1
5P20
1S1-1S3
Sứ
2S1-2S2
trung
Core 2
150-300/1
5P20
2S1-2S3
tính
3S1-3S2

Core 3
150-300/1
5P20
3S1-3S3
-

Cơng suất
(VA)
20/30
20/30
20/30
20/30
30
20/30
20/30
20/30

Lưu ý: Số lượng biến dịng nói trên được lắp đặt ở một pha, các biến dòng có
cấp chính xác (CCX) 0,5 được dùng cho đo lường còn các biến dòng CCX 5P20
được dùng cho bảo vệ. Riêng biến dịng số 5 (core 5) chỉ có ở pha B và được dùng
để phục vụ cho việc giám sát nhiệt độ của cuộn dây kháng điện.
4. Van giảm áp lực thân máy

-

Kháng điện bao gồm 02 van giảm áp lực kiểu YSF16-55/130KKJ do hãng
Shengyang (Trung Quốc) sản xuất, gắn tại mặt trên thân máy.
Khi áp lực thân máy vượt quá ngưỡng 55kPa, áp lực này thắng lực đẩy lò xo của
van, làm van tự động mở ra, dầu thốt ra ngồi theo ống dẫn xuống đất, áp suất
trong thân máy được giải phóng ra ngồi. Sau khi van tác động, các tiếp điểm phải

được reset bằng tay.
5. Rơ le hơi

-

01 rơle hơi loại QJ13-80A do hãng Shengyang - Trung Quốc.


6. Đồng hồ chỉ thị mức dầu

01 đồng hồ chỉ thị mức dầu thân máy loại YZF-250 do hãng Shengyang
Changqing (Trung Quốc)
- Đồng hồ có tiếp điểm báo hiệu chỉ thị mức dầu cao nhất MAX (mức 10) và
mức thấp nhất MIN (mức 0). Đồng hồ hiển thị mức dầu có 02 bộ tiếp điểm:
01 bộ tiếp điểm dùng cho cảnh báo mức dầu thấp, bộ tiếp điểm còn lại dùng
cho cảnh báo mức dầu cao.
-

7. Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ dầu
-

Loại BWY-804A do hãng Dalian Shiyou - Trung Quốc.
1 cái
8. Các bảo vệ nội bộ
 Bảo vệ chính (đi cắt máy cắt cô lập kháng điện):

Bảo vệ nhiệt độ dầu, cuộn dây cấp 2 :
Rơ le áp lực (van giảm áp) thân máy :
Bảo vệ rơle hơi cấp 2 :
 Các mức cảnh báo tín hiệu

- Nhiệt độ dầu, cuộn dây cấp 1.
- Mức dầu thùng dầu chính.
- Rơle hơi tác động cấp 1.
-

(1-1) cái
2 cái
1 cái

9. Các bảo vệ bên ngoài của kháng điện
-

Bảo vệ chạm đất kháng điện 64REF mạch 1&2 (PCS 978).
Bảo vệ chống sét các phía kháng điện.
Bảo vệ q dịng 50/51 kháng điện (PCS 9611).
Bảo vệ quá dòng chạm đất 51N (PCS 9611).

III.

Máy cắt


Thơng số
Hãng
Khí SF6
Bộ truyền động
Tiêu chuẩn
Điện áp định mức
Dịng điện định mức
Tần số định mức

Mức chịu đ/a xung sét
Mức chịu đ/a xung đóng cắt
Mức đ/a chịu đựng tần số cơng
nghiệp trong 1 phút
Dòng cắt ngắn mạch định mức
Khả năng chịu được dòng NM
Thời gian chịu đựng dòng NM
Dòng NM đỉnh
Tổng thời gian cắt
Tổng thời gian đóng
Hệ số cắt cực đầu tiên
Dịng cắt dung định mức
Điện trở đóng trước
Chu trình thao tác
Số cuộn đóng
Số cuộn cắt

500kV GL317
220kV GL413
Alstom - India
Định mức: 1 Mpa
Định mức: 0,75 Mpa
Alarm:
0,86 Mpa Alarm:
0,64 Mpa
Lockout:
0,83 Mpa Lockout:
0,61 Mpa
FK3-5
FK3-1

IEC 62271-100
550 kV
245 kV
3150 A
4000 A
50 Hz
1550 kV
1050 kV
1075 kV
680 kV
63 kA
63 kA
42,5 ± 1,5 ms
104 ± 5 ms

460 kV
Đối xứng:
50 kA
Không đối xứng:61,2 kA
50 kA
3s
125 kAp
40 ± 2 ms
1,3

500 A
125 A
400 Ω
O–0,3s–CO-3min-CO
1

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×