Nguyễn Phúc Tăng - AIT
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC
Nguyễn Phúc Tăng
Sưu tầm và giới thiệu
* Các bất đẳng thức quan trọng và mở rộng :
Bất đẳng thức AM - GM
Nếu a1 , a2 ,..., an là các số thực không âm thì
a1 a2 ... an n
a1a2 ...an
n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 ... an .
Bất đẳng thức AM - GM suy rộng
Cho các số dương w1 , w2 ,..., wn thoả mãn w1 w2 ... wn 1 .
Nếu a1 , a2 ,..., an là các số thực không âm thì
w1a1 w2 a2 ... wn an a1w1 a2w2 ...anwn
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 ... an .
Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
Cho hai dãy số thực a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn . Ta có:
a1b1 a2b2 ... anbn
2
a12 a22 ... an2 b12 b22 ... bn2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a
a1 a2
... n
b1 b2
bn
Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz dạng phân thức
Cho hai dãy số thực a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn . Ta có:
an 2 a1 a2 ... an
a12 a2 2
...
b1 b2
bn
b1 b2 ... bn
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Bất đẳng thức Holder
2
a
a1 a2
... n
b1 b2
bn
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Với m dãy số dương a1,1 , a1,2 ,...a1,n , a2,1 , a2,2 ,..., a2,n ... am,1 , am,2 ,..., am,n ta có:
m
n
n
ai , j m ai , j
i 1 j 1
j 1 i 1
m
m
Đẳng thức xảy ra khi m dãy tương ứng đó tỉ lệ.
+Bất đẳng thức Cauchy - Chwarz là một hệ quả của bất đẳng thức Holder khi m = 2.
Bất đẳng thức Minkowski
Cho hai dãy số thực a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn . Ta có:
a12 b12 a22 b22 ... an2 bn2
a1 a2 ... an
2
b1 b2 ... bn
2
Bất đẳng thức Minkowski dạng mở rộng
Cho hai dãy số thực a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn . Ta có:
n
a1a2 ...an n b1b2 ...bn
n
a1 b1 a2 b2 ... an bn
Dấu ‘‘=’’ của bất đẳng thức Minkowski giống với Cauchy - Schwarz.
Bất đẳng thức Vonicur Schur
Cho các số thực không âm a, b, c. Nếu r 0, thì
a r a b a c b r b c b a c r c a c b 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c, hoặc a = 0, b = c và các hoán vị.
Bất đẳng thức Bernolli
Với mọi số nguyên r 0 và x > - 1
1 x
r
1 rx
* Các kí hiệu viết tắt thường dùng :
n
a
k 1
a1 a2 ... an .
k
a b a b b c c a (Sigma cyclic: Tổng hoá vị).
2
2
2
2
cyc
a b a b b c c a ab
2
2
k
a1a2 ...an .
2
2
2
bc 2 ca 2 (Sigma Symmetric: Tổng đối xứng).
sym
n
a
k 1
R -Tập số thực.
R -Tập số thực dương.
N* - Tập số tự nhiên bỏ qua phần tử 0.
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Q - Tập số hữu tỉ.
[a, b] - Đoạn (khoảng đóng) của hai đầu mút a, b.
(a, b) - Đoạn mở của hai đầu mút a, b.
MO - National Mathematical Olympiad.
IMO - International Mathematical Olympiad.
TST - Selection Test for International Mathematical Olympiad.
VMEO - Viet Nam Mathematical EOlympiad.
VMO - Viet Nam Mathematical Olympiad.
S.O.S - Sum of Square.
MV - Mixing Variables hay dồn biến.
SMV - Stronger Mixing Variables hay dồn biến mạnh.
THTT - Mathematical and Youth Magazine hay tạp chí Toán Học
APMO - Asian Pacific Mathematical Olympiad.
R.M.M - Rumanian Mathematical Magazine.
Kvant - Russia Magazine
và Tuổi Trẻ.
* Các bài toán ứng dụng:
Bài 1: Cho x, y, z là các số thực dương có tích bằng 1.Chứng minh rằng:
x3
3
(1 y)(1 z) 4
(IMO shortlist 1998)
Bài 2: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a4
b2 (c 2) 1
Bài 3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
1
abc
2
cyc a ( a b)
Bài 4: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a3
b c
2
abc
4
Bài 5 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a3
abc
bc a 2
Bài 6: Cho a, b, c > 0 thoả mãn :
1 1 1
1 . Chứng minh rằng:
a b c
a2
abc
a bc 4
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Bài 7: Cho x, y, z > 0 và
1 1 1
4 . Chứng minh rằng:
x y z
1
2x y z 1
1
1
1
12 .
x y yz zx
Bài 8: : Cho x, y, z > 0 thoả mãn
Chứng minh rằng:
1
2 x 3 y 3z 3
(Đề chuyên toán Hà Nam 2016-2017)
Bài 9: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc = ab + bc + ca. Chứng minh rằng
:
1
3
a 2b 3c 16
Bài 10: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1
3
4
cyc ab a 2
Bài 11: Cho x, y, z > 0 thoả mãn xy + yz + xz = 3xyz. Chứng minh rằng:
x
cyc
x
3
4
2 xy 1 4
2
Bài 12: Cho x, y, z > 0 và x y z 3 . Chứng minh rằng:
2
2
1
3
1 xy 2
cyc
(ĐTTS lớp 10 chuyên Toán – Tin, ĐH Sư phạm Vinh 2002 - 2003 )
Bài 13: Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0 ta có:
1 1 1
1
3.
a b c
a 2b
(ĐTTS lớp 10 chuyên Ngoại ngữ, ĐHNN Hà Nội 2007-2008)
Bài 14: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1.Chứng minh rằng:
(a 1)
1
1
2
b 1 2
2
Bài 15: : Cho a, b, c >0 .Chứng minh rằng:
a
3
1
1
3
b abc abc
(Đề thi USA MO 1998)
Bài 16: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
a
ab
1
5
b5 ab
(ĐTTS vào 10 Nguyễn Trãi, Hải Dương 2016-2017)
Bài 17: Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d > 0 ta luôn có :
1 1 1
1 abcd
3 3 3
3
a b c d
abcd
(Đề thi Austrian MO 2005)
Bài 18: Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
a 5 b5 c 5 d 5
abcd
abcd
Bài 19: Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
1
3
a b c d abc bcd cda dab
16
Bài 20: Cho a, b, c > 0 và a + b +c =3. Chứng minh rằng ;
a
1 b
cyc
2
3
2
(Bulgarian TST 2003)
Bài 21: : Cho a, b, c không âm thoả mãn a + b + c = 3.Chứng minh:
a2
1
2
a
2
b
cyc
2
2
2
Bài 22: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
2a 2
abc
2
a
b
cyc
(Đề thi vào 10 chuyên toán, Hà Nội 2016-2017)
Bài 23: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
b
3
cyc
a
3
ab 2
Bài 24: Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn: a + b + c = 3.Chứng minh rằng:
b
cyc
a
1
3
16 6
(Trần Quốc Anh)
Bài 25: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a3
abc
2
2
2
cyc a b
Bài 26: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a 1
3
2
1
b
cyc
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Bài 27: Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng:
x4 y
3
x2 1 2
(Trần Quốc Anh)
Bài 28: Cho a, b, c > 0; abc = 1. Chứng minh rằng:
1 a
cyc 1 b
abc
(Phạm Kim Hùng)
Bài 29: : Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = abc. Chứng minh rằng:
a
bc(1 a 2 )
3
2
Bài 30: Cho a, ,b c > 0; a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
1
ab 2c 2c
2
1
ab bc ca
(Đề thi Turkish TST 2007)
Bài 31: Cho x, y, z > 0; xy + yz + zx = 1. Chứng minh rằng:
4x
cyc
1
1
2
xy 2
Bài 32: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng:
a bc b ca c ab
6
b
c
a
(Nguyễn Phúc Tăng)
Bài 33: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng :
x2
1
82
x2
Bài 34: Cho a, b, c >0 và a + b + c 6. Chứng minh rằng:
a2
1 3 17
b2
2
Bài 35: : Tìm GTLN:
x 2016
x 2017
x 1
x 1
(ĐTTS vào 10 Chuyên Lê Quý Đôn-Bình Định2016-2017)
Bài 36: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
19b3 a 3
ba 5b2 3
Bài 37: Cho các số dương a, b, c thoả mãn
a b c 1.Tìm GTNN:
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
2a 2 ab 2b 2
cyc
(ĐTTS vào 10, Hưng Yên 2016-2017)
Bài 38: Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a 2 ab 2b2 2
cyc
Bài 39: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 8. Chứng minh rằng:
1
1
1 a3
2
2
2
Bài 40: Cho a, b, c > 0 và a b c 1 . Chứng minh rằng:
a
3 3
b2 c 2 2
a ,b ,c
(Đề thi vào 10 chuyên toán THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp 2016 2017 / Tạp chí CruxMath)
Bài 41: Cho a, b, c > 0 và a +b +c =3. Chứng minh rằng:
a b c ab bc ca
(Russia 2002)
Bài 42: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
3
a 3 b 3 c ab bc ca
Bài 43: : Cho a, b,c là các số thực không âm. Chứng minh rằng:
1
9
a(a c) 2(ab bc ca)
cyc
(Komal Magazine)
Bài 44: : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a (a c 2b)
ab 1 0
Bài 45: Cho x, y, z >0. Chứng minh rằng:
x
x
1
( x y )( x z )
(Đề thi 10 chuyên toán Hà Nội 2014-2015 / Tạp chí Crux math)
Bài 46: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a3
a b c
3
3
1
Bài 47: Cho x, y, z là các số hực dương thoả mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:
1 3 x 3 y 3 z 4
xy yz zx
3
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
(Tạp chí toán học và tuổi trẻ, bài T4, Số 425, Tháng 12 năm 2012)
Bài 48: Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng :
xyz ( x y z x 2 y 2 z 2 ) 3 3
( x 2 y 2 z 2 )( xy yz zx)
9
(Đề thi 10 vào 10 THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hoá năm 2014-2015)
Bài 49: Cho a, b, c là các số thực không âm và ab + bc + ca > 0. Chứng minh rằng:
1 a2
3
bc
Bài 50: Chứng minh rằng với nọi số thực dương a, b, c ta luôn có:
a 2 2b 2
3
a 2 ab bc
Bài 51: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
ab
3
c ab
Bài 52: Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
3
a 2 bc 9 3 abc
b2 c2 a b c
(Phạm Hữu Đức)
Bài 53: Cho các số thực không âm a, b, c. Chứng minh rằng:
a b c
2
a 2 bc
(Phạm Kim Hùng, Vasile)
Bài 54: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a 2 bc
b ca 3
(Trần Quốc Anh)
Bài 55: Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau:
1
1
1
1
a 2 b2 c2 d 2
ab bc cd da
(Vasile Cirtoaje)
Bài 56: Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn (a+b)(b+c)(c+a) > 0. Chứng
minh rằng:
a 2 ab b 2 2 ab bc ca
4
c 2 ab
a 2 b2 c2
(Bùi Ngọc Anh)
Bài 57: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
a a 2 bc
bc
a 2 b2 c 2
Bài 58: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
3(a 4 b 4 c 4 ) ab bc ca
2
(a 2 b 2 c 2 )2 a 2 b 2 c 2
Bài 59: Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:
1 9
( xy yz xz )
2
x
y
4
(Iranian Mathematical Olumpiad 1996)
Bài 60: Cho x, y, z là các số thực không âm. Chứng minh rằng:
x
cyc
1
9
2
xy y 2 ( x y z )2
Bài 61: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
1 1 1
bc
2
a b c
a bc
Bài 62: Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
a 2 bc
bc abc
Bài 63: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a b c
2a b c 3abc a b c
2
(Nguyễn Văn Quý)
Bài 64: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a 2 bc
3 a b c
bc
Bài 65: Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
a3 abc
abc
bc
Bài 66: Chứng minh rằng với mọi a, b, c 0 ta có:
a3 abc
b c
3
3
2
Bài 67: Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thoả mãn a + b + c = 1. Tìm GTNN:
14 a 2 b 2 c 2
ab bc ca
a b b2c c 2 a
2
(Đề thi 10 chuyên toán,Nguyễn Trãi, Hải Dương 2016-2017)
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
3
Bài 68: Cho (a b) 4ab 12 .Chứng minh rằng:
1
1
2015ab 2016
a 1 b 1
(Đề thi vào 10 chuyên toán, THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 2015-2016)
Bài 69: Cho a, b, c là các số thực thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a2
1
2
a ,b ,c ( a 1)
Bài 70: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
5bc
a ba c
2
2
15
2
Bài 71: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1
1
a ,b ,c
2a
3
2
Bài 72: Cho 3 số thực x, y, z thoả mãn x + y + z
x( yz 1)2 y ( zx 1)2 z ( xy 1)2 15
z 2 ( zx 1) x 2 ( xy 1) y 2 ( yz 1) 2
(ĐTTS lớp 10 THPT Lam Sơn 2016-2017)
Bài 73: Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
a
(b c)
2
9
4( a b c)
(Darij Grinberg)
Bài 74: Cho các số thực a, b, c, x, y, z . Chứng minh bất đẳng thức sau:
x
3
ay bz a b
cyc
(Rumanian TST)
Bài 75: Cho trước 2 số thực a, b. Chứng minh bất đẳng thức sau với x, y, z là các số
thực dương tuỳ ý:
x2
ay bz az by
3
a b
2
(Olympiad 30-4)
Bài 76: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 1.Chứng minh rằng:
a 2 b2 c2
3(a 2 b 2 c 2 )
b
c a
Bài 77: Cho a, b, c > 0 và a b c
1 1 1
, Chứng minh rằng:
a b c
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
a 2 2b 3 3
cyc
Bài 78: Giả sử a, b, c, d là các số thực không âm thoả mãn ab +bc +cd +da=1
Chứng minh rằng:
a3
1
bcd 3
(Đề thi IMO Shortlist 1998)
Bài 79: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a5
a 3 b3 c 3
a2 ab b2
3
Bài 80: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a6
1
b3 c3 18
Bài 81: Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng:
cyc
a
ab a 1
2
1
abc
(ĐTTS vào 10 chuyên KHTN – ĐHQG Hà Nội 2007-2008)
Bài 82: Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng :
cyc
1
a3 2b3 6
1
Bài 83: Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện : (x+y)(y+z)(z+x) = 1
Chứng minh rằng :
cyc
x 2 xy y 2
xy 1
3
(Tạp chí Toán học và tuổi trẻ bài T6, số 463)
Bài 84: Cho các số thực dương a, b,c thoả mãn abc + a + b = 3ab. Chứng minh rằng:
ab
b
a
3
a b 1
bc c 1
ca c 1
(Đề thi học sinh giỏi môn toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2011-2012)
1
1.
Bài 85: Cho a, b, c > 0 thoả mãn bất đẳng thức sau: 2
2
a
b
1
cyc
Chứng minh rằng:
ab + bc + ca 3.
(Đề thi chọn đội tuyển Olympic toán vùng Balkan dành cho lứa tuổi thiếu niên,
Rumanian 2007)
Bài 86: Cho x, y, z là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
x
1 y z
3 2
2
(Tạp chí toán học và tuổi trẻ, bài T4, Số 42, Tháng 7/2012)
Bài 87: Cho a, b, c > 0 và thoả mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
a3
1
(2a 2 b2 )(2a 2 c2 ) 3
Bài 88: Cho x, y, z > 0 thoả mãn x + y + z = xy + yz + xz. Tìm GTNN:
x
2
1
1
y 1
Bài 89: Cho a, b, c > 0 và abc 1. Chứng minh rằng:
a5 a 2
0
5
2
2
cyc a b c
(Đề thi IMO 2005)
Bài 90: Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1
3
a(a c) 2
cyc
(Đề thi Zhaukovty 2008)
Bài 91: Cho x, y > 0 thoả mãn xy = 4. Tìm GTNN:
x2 y 2
x y 1
(Đề thi vào 10 chuyên toán, Nguyễn Trãi, Hải Dương 2014-2015)
Bài 92: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = ab + bc + ca. Chứng minh rằng:
a2
a,b,c a 2 a 1 3
Bài 93: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
4b
cyc
a
2
1
a ,b ,c a a
2
(Đề thi Greece MO 2002)
Bài 94: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a3
a2
2
b
cyc
cyc b
(Đề thi Junior Banlkan 2000)
Bài 95: Cho a, b, c là các số thực dương sao cho abc = 1. Chứng minh rằng :
1
1
2
cyc 1 a b
(Vasile Cirtoaje)
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Bài 96: Cho các số thực không âm a, b, c thoả mãn ab + bc +ca > 0. Chứng minh rằng:
a
abc
b2 bc c 2 ab bc ca
Bài 97: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
a
3
a
1
b2 c
Bài 98: Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng :
a b
2 2
cyc
1
1
2
b 4 2
Bài 99: a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1
3
2
4
cyc 4 a b
Bài 100: Chứng minh rằng nếu x y z 0 thì:
x2 y
z x2 y 2 z 2
(Đề thi Việt Nam MO 1991)
Bài 101: Chứng minh rằng với mọi a, b, c không âm ta có:
a (b c)
2
2
c2
b
Bài 102: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
b
a
4
2
c2 a b c
(Phạm Kim Hùng)
Bài 103: Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn ab + bc +ca > 0. Chứng minh
rằng:
a 2 16bc
b2 c2 10
Bài 104: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a 2 b2 c2
ab
2
ab bc ca
a ab bc
(Trần Quốc Anh)
Bài 105: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a 2 b2 c2
ab
2
ab bc ca
a bc b 2
(Trần Quốc Anh)
Bài 106: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a 2 b2 c2
ab
2
ab bc ca
b bc c 2
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
(Trần Quốc Anh)
Bài 107; Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a 2 b2 c2
a2
2
ab bc ca
a ab bc
(Trần Quốc Anh)
Bài 108: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn (x - y)(x - z) = 1; y
minh rằng:
1
( x y)
2
z. Chứng
4
cyc
(ĐTTS lớp 10 Chuyên Toán, Nam Định 2016-2017)
Bài 109: Cho x, y, z là các số không âm thoả mãn (x + z)(y + z)=1.
Chứng minh rằng:
1
( x y)
2
4
cyc
(ĐTTS lớp 10 ĐHSP Hà Nội 2008)
Bài 110: Cho x, y, z 0; (x-y)(y-z)(z-x) 0. Chứng minh rằng:
xy yz xz
4
2
x y
1
(Trần Nam Dũng, VMO 2008)
Bài 111: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
ab bc ca a b c
3
4
a 2 b2 c 2
abc
Bài 112: Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau :
a3 b3 c3 9(ab bc ca)
2
12
abc
a b2 c2
Bài 113: Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0 ta luôn có bất đẳng thức sau :
a 2 b2 c2
8abc
2
ab bc ca (a b)(b c)(c a )
Bài 114: Cho a, b, c là các số thực không âm trong đó không có hai số nào đồng thời
bằng 0. Chứng minh rằng :
a (b c)
b2 bc c 2 2
(Darij Grinberg)
Bài 115: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
a2
2a 2 (b c a)2 1
Bài 116: Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng :
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
(b c a) 2
3(a 2 b 2 c 2 )
2a 2 (b c)2 (a b c)2
(Võ Quốc Bá Cẩn)
Bài 117: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
a (b c)
6
2
2
a
5
(b c)
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, lần XII - 2006)
Bài 118: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
(b c 3a) 2 1
2a 2 (b c)2 2
(Phạm Văn Thuận, Mathlinks forum)
Bài 119: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
(b c 2a) 2
2a 2 (b c)2 8
(USAMO 2003)
Bài 120: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
(2a b c)2
12
4a3 (b c)3 a b c
Bài 121: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
(b c a)2 3
(b c)2 a 2 5
(Đề thi HSG Đắc Lắc 2014-2015/ HOMC 2007)
Bài 122: Cho a, b, c, d > 0 thoả mãn a + b + c + d = 2. Chứng minh rằng :
1
16
2
7
a ,b ,c ,d 3a 1
(Vaslie Cirtoaje – Algebraic Inequalities – Old and New Method )
Bài 123: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
a2
3
a 2 (b c)2 5
2
2
2
Bài 124: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a b c 3 . Chứng minh rằng :
1
1
5
2
a ,b ,c a 3 a
Bài 125: Cho a, b, c > 0 thoả mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
1
1 1
2 a 2 b2 c2
2
2
a
b
c
(Đề thi Romania TST 2006)
Bài 126: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
a
1
a 2 8bc
(IMO 2001)
Bài 127: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1
1
1
1
3a 2 (a 1) 2 3b 2 (b 1) 2 3c 2 (c 1) 2
(Lê Hữu Điền Khuê THPT Quốc Học, Thành phố Huế)
Bài 128: Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng:
a
abc
bc
2
a
Bài 129: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c không âm ta luôn có:
a
abc
a 2b
cyc
Bài 130: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c không âm ta luôn có:
a
b 2 3c 2
3
2
Bài 131: Cho a, b, c 0; a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a
3
1 b bc
Bài 132: Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
1
2a 2 ab bc
9
2a b c
Bài 133: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a
3
6a 3 b3 c 3
3
2
Bài 134: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a
7 b3 c 3
1
Bài 135: Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng:
1
4a 2 bc
4
abc
Bài 136: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a
a b c
bca
Bài 137: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
a
3
2
bc
(Romania 2005)
Bài 138: Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a
b
c
9
a 2 1 b 2 1 c 2 1 10
(Poland 1996)
Bài 139: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng:
a b c
9
b c a abc
Bài 140: Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
a 2 b2
ab
3 a b c
c
cyc a b
2
2
2
(Nguyễn Đình Thi, Cezar Lupu)
Bài 141: Cho các số thực dương a, b, c sao cho ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng:
a3 a 2 a b c
(Iran 2008)
Bài 142: Cho các số thực bất kì a, b, c. Chứng minh rằng:
a
2
2 b 2 2 c 2 2 3 a b c
(APMO 2004)
Bài 143: Cho a, b, c > 0; abc = 1. Chứng minh rằng:
a b 4 a b c 1
cyc
(MOSP 2001)
Bài 144: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a
b2 a 2 b2 c2
(Lê Việt Hưng, Hải Lăng, Quảng Trị )
Bài 145: Cho a, b, c > 0; abc = 1. Chứng minh rằng:
1
1
1 a b a 2
cyc
a ,b ,c
(Bulgaria 1997)
Bài 146: Cho a, b, c > 0; ab + bc + ca =3. Chứng minh rằng:
1
1
1 a b c abc
2
(Romania 2008)
2
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Bài 147: Cho các số thực không âm a, b, c sao cho không có 2 số nào đồng thời bằng
0. Chứng minh rằng:
cyc
1
a 2b
2
1
ab bc ca
(Phạm Kim Hùng)
Bài 148: Cho a, b, c > 0; abc = 1. Chứng minh rằng:
1
1
2
a ,b ,c a a 1
(Võ Quốc Bá Cẩn, Vasile Cirtoaje)
Bài 149: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
1
3
1 a b c 2 abc
2
(Mathlinks Contest)
Bài 150: Cho a, b, c > 0; a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng:
a2 1
b2 ac 6
(Nguyễn Phúc Tăng)
Bài 151: Cho x, y, z là các số thực không âm thoả mãn x 2 y 2 z 2 1
1 3
2
x y 2
cyc
x
,
y
,
z
x
1
2
(Đề thi chọn đội tuyển VMO Bà Rịa - Vũng Tàu 2016-2017)
Bài 152: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a ,b ,c
1
1 a
3
3
21
ab bc ca
32
32
(Đề chọn đội tuyển VMO Thái Nguyên 2016-2017)
Bài 153: Cho b a > 0; c > 0. Chứng minh rằng:
a2
c2
ab
2
2
2
2
2
a c c b
2a
(Nguyễn Phúc Tăng)
Bài 154: Cho a, b, c là các số không âm. Chứng minh rằng:
a2 1 6 a b c
a ,b ,c
(Tạp chí Cruxmath)
Bài 155: Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z ta có:
x3 y 3 z 3
x y z
2
3
4
(Nguyễn Việt Hùng, GV THPT Chuyên KHTN,ĐHQGHN)
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Bài 156: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = abc. Chứng minh rằng:
a b c
9
4
b c a abc
(Lê Việt Hưng)
Bài 157: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
1
ab 2
cyc
1
3
abc
a b c
3
abc
a b
2
cyc
(MOSP 2000)
Bài 158: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a
1
1
3
8abc 3abc
(Nguyễn Việt Hùng, GV THPT Chuyên KHTN,ĐHQGHN)
Bài 159: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a 2b 2
3
c3 a2 ab b2 ab bc ca
(Turkey National Olympiad )
Bài 160: Cho a, b, c > 0; a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng;
a 3 b3 c 3
abc 4
b c a
(Nguyễn Phúc Tăng)
Bài 161: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
2
2
2
a 3 b3 c 3 a b c a b c
b2 c 2 a 2
ab bc ca
(Nguyễn Phúc Tăng)
Bài 162: Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng :
2x 2 y z
x y x z x y z
(Cruxmath)
1
. Chứng minh rằng:
3
1
1 a 2 bc 3
Bài 163: Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca =
(China TST 2005)
Bài 164: Cho a, b, c > 0; ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng:
a
2
b c2
2
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
Bài 165: Cho a, b, c > 0; abc = 1. Chứng minh rằng:
a ,b ,c
a3
a 1
2
3
(UK TST 2005)
Bài 166: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
2
a b c
1 1 1
a
b
c
b c a
a b c
(UK MO 2005)
Bài 167: Cho x, y, z là các số thực không âm thoả mãn x 2 y 2 z 2 3 . Chứng minh
rằng:
x
x yz
2
3
(Ukraine Olympiad 2008)
Bài 168: Cho x, y, z > 0; x + y + z = 1. Chứng minh rằng:
1
yz x
1
x
27
31
(Serbia 2008)
Bài 169: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c =3. Chứng minh rằng:
1
3
2
2
4
cyc a b 2
(Iran 2009)
Bài 170: Cho a, b, c là các số thực không âm sao cho a + b + c > 0. Chứng minh rằng:
1
a2
1
2
2
3
2
3a b c
(Võ Quốc Bá Cẩn, Viet Nam (IMO training camp) 2009)
* Các tài liệu tham khảo:
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]
Solving the inequality ***** Group/ Facebook
Mathematical Inequality Group/ Facebook
Imad Zak Group/ Facebook
Diendantoanhoc.net
/>mathlinks.ro
/>Crux Mathematicorum
Mathematical and Youth Magazine
Nguyễn Phúc Tăng - AIT
[10] Romanian Magazine
[11] Kalva.demon.co.uk
[12] Mathnfriend.net.
[13] k2pi.com.
[14] Mathlinks Inequality Forum
[15] Vasile Cirtoaje.
[16] Daniel Sitaru.
[17] Leonard Giugiuc
[18] Mathematical Reflections.
[19] Hojoo Lee - Topics in Inequalities.
[20] Kavant Magazine.
[21] IMO .
[22] Ha Noi Mathematical Open Compertion.
[23] Olympiad / Olympiad 30/4
[24] IMO Shortlist
[25] JBMO, TST.
[26] Những viên kim cương trong bất đẳng thức toán học - Trần Phương và sách của 1
số tác giả khác: Vasile Cirtoaje, Trần Quốc Anh, Võ Quốc Bá Cẩn, Phạm Kim Hùng,
Phan Huy Khải, Bùi Việt Anh, Phan Thành Nam,….
----------------------------------------Hết----------------------------------------