Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA CHUONG 2 SO HOC LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.13 KB, 4 trang )

Tễ DIU LY THCS Lấ LI
Kiểm tra

Họ tên:

Môn: Số học 6

Lớp: 6
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chỉ một chữ cái trớc đáp án đúng:
Câu 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -7 < a 7 là:
A. 7
B. -7
C. -1
D. 0
Câu 2: -5 x = -11 thì x bằng:
A. 6
B. -6
C. 16
D. -16
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |-8| = -8
B. -|-8| = 8
C. -(-8) = 8
D. -(-8) = -8
Câu 4: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. ab ac = -a. (b + c)
B. (-12). (-2)3 = -8
C. a + (-a) = 0
D. a. (-a) = -a2
Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp:


Câu 5:
Câu

Đúng

Sai

Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên.
Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dơng luôn là số
nguyên dơng.
Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dơng luôn là số nguyên
âm.
Số 0 là bội của mọi số nguyên.
iI. Tự luận (8 điểm):
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-(-48) ; -|-51| ; 0; -12; -(+19) ; (-62) ; (-5)2

Câu 7: Tính
a) (-15 25): (-5) + (-13). 3
b) -|-7|.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3
Câu 8: Tính nhanh
a) -(- 2012 + 789) + (-211) + (-1012 1789)
b) (-4). (+3). (-125).(+25).(-8)
c) -72. 17 + 72. 31 36. 228
d) -97. (-123 478) 123. (97 + 478)
Câu 9: Tìm x Z biết
a) 2. ( x 3) 3. (x 5) = 4. ( 3 x) 18

b)

c)
d)
e)

-2x 11 chia ht cho 3x + 2

-112 56: x2 = -126
2. (x 7) 3. (5 x) = -109
x 7 x + 6
Câu 10: Chứng minh đẳng thức: -a.( c d) d.(a + c) = -c.(a + d)
Cõu 11: Chng minh giỏ tr biu thc sau khụng ph thuc vo a
(3a + 2).(2a 1) + (3 a).(6a + 2) 17.(a 1)
Câu 12: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dơng, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ rõ mỗi số
đó biết: x = y 2 .( y z )

ĐáP áN BIểU ĐIểM
I. Trắc nghiệm: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1: A. 7
Câu 2: C. 16


Tễ DIU LY THCS Lấ LI

Câu 3: C. -(-8) = 8
Câu 4: B. (-12). (-2)3 = -8
Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp:
Câu 5:
Câu

Đúng


Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên.

Sai

X

Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dơng luôn là số

X

nguyên dơng.
Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dơng luôn là số nguyên

X

âm.
Số 0 là bội của mọi số nguyên.
X
II. Tự luận: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-|-51| ; (-62) ; -(+19); -12; 0; (-5)2, -(-48) ;
Câu 2 (1,5 điểm): Tính
a) (-15 25): (-5) + (-13). 3 = -40: (-5) + (-39) = 8 + (-39) = -31
0,75đ
4
2
3
b) -|-7|.[(-2) + (-36): (-3 )] - (-5) = -7. [16 + 4] + 125 = -140 + 125 = -15
0,75đ

Câu 3 (2,5 điểm): Tính nhanh
e) -(- 2012 + 789) + (-211) + (-1012 1789) = 2012 789 211 1012 1789 0,25đ
= (2012 1012) (789 + 211) 1789 = 1000 1000 1789 = -1789
0,5đ
f) (-4). (+3). (-125).(+25).(-8) = [(-4).(+25)].[(-8).(-125)].3 = -300 000
0,5đ
g) -72. 17 + 72. 31 36. 228 = -72.17 -72.(-31) 72. 114
0,25đ
= -72.(17 31 114) = -72. 100 = -7200
0,5đ
Câu 4 (2,5 điểm): Tìm x Z biết
a) -112 56: x2 = -126
56: x2 = -112 + 126 = 14 x2 = 56 : 14 = 4 x = 2
0,75đ
b) 2. (x 7) 3. (5 x) = -109
2x 14 15 + 3x = -109 5x = 80 x = 16
0,5đ
c) x 7 x + 6, mà x + 6 x + 6 (x + 6) (x 7) (x + 6) 13 (x + 6)
x + 6 Ư(13) = { 1; 13} x {-5; -7; 7; -19}
0,75đ
Câu 5 (0,5 điểm):
Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dơng, một số âm và một số 0. Biết: x = y 2 .( y z )
Giả sử x = 0 x = y 2 .( y z ) = 0 y = 0 hoặc y = z (loại, vì 3 số x, y, z là 3 số khác nhau)
Giả sử y = 0 x = y 2 .( y z ) = 0 x = 0 (loại, vì x và y là hai số khác nhau)
z = 0 x, y 0 và x = y 3 x > 0 y3 > 0 y>0
Vậy z = 0; y> 0; x< 0.


Tễ DIU LY THCS Lấ LI
Kiểm tra


Họ tên:

Môn: Số học 6

Lớp: 6
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chỉ một chữ cái trớc đáp án đúng:
Câu 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -11 a < 9 là:
A. 11
B. -11
C. -20
D. -30
Câu 2: -18 x = -12 thì x bằng:
A. 30
B. -30
C. 6
D. -6
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |-8| = -8
B. -|-8| = 8
C. -(-8) = 8
D. -(-8) = -8
Câu 4: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. ab + ac = -a. (b + c)
B. (-1)2. (-2)3 = -8
C. a + (-a) = 0
D. a. (-a) = -a2
Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp:
Câu 5:

Câu

l

Đúng

Sai

Tn ti hai s nguyờn a v b khỏc nhau tha món a Mb v b Ma
Nu a < b thỡ a < b

iI. Tự luận (8 điểm):
Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-(-48) ; -|-51| ; 0; -12; -(+19) ; (-62) ; (-5)2
Câu 2: Tính
a) (-15 25): (-5) + (-13). 3
b) -|-7|.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3
Câu 3: Tính nhanh
h) -(- 2012 + 789) + (-211) + (-1012 1789)
i) (-4). (+3). (-125).(+25).(-8)
j) -72. 17 + 72. 31 36. 228
k) -97. (-123 478) 123. (97 + 478)
Câu 4: Tìm x Z biết
f) 2. ( x 3) 3. (x 5) = 4. ( 3 x) 18

g)
h)
i)
j)


-2x 11 chia ht cho 3x + 2

-112 56: x2 = -126
2. (x 7) 3. (5 x) = -109
x 7 x + 6
Câu 5: Chứng minh đẳng thức: -a.( c d) d.(a + c) = -c.(a + d)
Cõu 6: Chng minh giỏ tr biu thc sau khụng ph thuc vo a
(3a + 2).(2a 1) + (3 a).(6a + 2) 17.(a 1)
Câu 7: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dơng, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ rõ mỗi số
đó biết: x = y 2 .( y z )

ĐáP áN BIểU ĐIểM
I. Trắc nghiệm: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1: A. 7
Câu 2: C. 16
Câu 3: C. -(-8) = 8
Câu 4: B. (-12). (-2)3 = -8


Tễ DIU LY THCS Lấ LI

Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp:
Câu 5:
Câu

Đúng

Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên.

Sai


X

Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dơng luôn là số

X

nguyên dơng.
Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dơng luôn là số nguyên

X

âm.
Số 0 là bội của mọi số nguyên.
X
II. Tự luận: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-|-51| ; (-62) ; -(+19); -12; 0; (-5)2, -(-48) ;
Câu 2 (1,5 điểm): Tính
a) (-15 25): (-5) + (-13). 3 = -40: (-5) + (-39) = 8 + (-39) = -31
0,75đ
4
2
3
b) -|-7|.[(-2) + (-36): (-3 )] - (-5) = -7. [16 + 4] + 125 = -140 + 125 = -15
0,75đ
Câu 3 (2,5 điểm): Tính nhanh
l) -(- 2012 + 789) + (-211) + (-1012 1789) = 2012 789 211 1012 1789 0,25đ
= (2012 1012) (789 + 211) 1789 = 1000 1000 1789 = -1789
0,5đ

m) (-4). (+3). (-125).(+25).(-8) = [(-4).(+25)].[(-8).(-125)].3 = -300 000
0,5đ
n) -72. 17 + 72. 31 36. 228 = -72.17 -72.(-31) 72. 114
0,25đ
= -72.(17 31 114) = -72. 100 = -7200
0,5đ
Câu 4 (2,5 điểm): Tìm x Z biết
d) -112 56: x2 = -126
56: x2 = -112 + 126 = 14 x2 = 56 : 14 = 4 x = 2
0,75đ
e) 2. (x 7) 3. (5 x) = -109
2x 14 15 + 3x = -109 5x = 80 x = 16
0,5đ
f) x 7 x + 6, mà x + 6 x + 6 (x + 6) (x 7) (x + 6) 13 (x + 6)
x + 6 Ư(13) = { 1; 13} x {-5; -7; 7; -19}
0,75đ
Câu 5 (0,5 điểm):
Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dơng, một số âm và một số 0. Biết: x = y 2 .( y z )
Giả sử x = 0 x = y 2 .( y z ) = 0 y = 0 hoặc y = z (loại, vì 3 số x, y, z là 3 số khác nhau)
Giả sử y = 0 x = y 2 .( y z ) = 0 x = 0 (loại, vì x và y là hai số khác nhau)
z = 0 x, y 0 và x = y 3 x > 0 y3 > 0 y>0
Vậy z = 0; y> 0; x< 0.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×