Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

3 toeic part 1 từ vựng 1 (ngoại ngữ 360)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.94 KB, 12 trang )

NGOẠI NGỮ 360

PART 1: PICTURE DISCRIPTION
(Thường 7 câu về người và 3 câu về vật)
Để đạt kết quả cao bạn cần: (1. Học 7 cấu trúc thường gặp + 2. Từ vựng + 3. Luyện
tập, luyện tạp và luyện tập)
1. 7 cấu trúc thường gặp:
1.: S + be + Ving + 0 +………
2. Be +Being+PII
3. S+ have/has +PII
4. Have/has + been + PII
5. There is/are + 0 + adv
6. There is/are + 0 +Ving/PII
7. S +V+0
2. Học từ vựng (Tài liệu bên dưới + 600 từ vựng toeic- chỉ học từ vựng như file
theo quan điểm của riêng mình bài tập sách này chưa hay nên chỉ học từ
vựng thôi dành thời gian luyện tập sách khác!!!)
3. Luyện tập, luyện tập, luyện tập……………. và luyện tập (Học lý thuyết ít thơi
luyện tập nhiều tiếng anh mới lên trình và điểm mới cao được!!!!)
TỪ VỰNG
I. PEOPLE’S ACTIONS AND EMOTIONS
1. Statements in the Present Continuous Tense
Pattern: S + Be + V – ing

TT

Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa



1

Be adjusting

/ә'dʤʌstiɳ/

Điều chỉnh

2

Be admiring

/әd'maiәriɳ/

Chiêm ngưỡng

3

Be bending ov
er

/bentʃiɳ/

4

Be browsing

/brauziɳ/


Duyệt, truy cập

5

Be buttoning

/'bʌtniɳ/

Cài cúc áo

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

Ví dụ
One men is adjusting his glasses
Có 1 anh đang điều chỉnh cái kính của anh ta
The women are admiring the photograph
Những người phụ nữ đang chiêm ngưỡng 1 b
ức ảnh
A men is bending over his luggage
Một anh đang cúi xuống bên hành lý của anh
ý
Customers are browsing along the display
Khách hàng đang truy cập dọc theo màn hình
(?)
One of the men is buttoning the front of his
shirt
1 trong những người đàn ông đang cài cúc áo


NGOẠI NGỮ 360


TT

Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

6

Be carrying

/'kæriiɳ/

Khuân, vác, ẵm

7

Be changing

/'tʃeindʤiɳ/

Thay đổi

8

Be clearing

/'kliәriɳ/


Dọn dẹp

9

Be cutting

/'kʌtiɳ/

Cắt, xén

10

Be emptying

/'emptiiɳ/

Đổ, dốc, làm
cạn

11

Be exchangin
g

/iks'tʃeindʤiɳ
/

Trao đổi


12

Be facing

/'feisiɳ/

Đối mặt

13

Be filing

/'feisiɳ/

nộp

14

Be filling

/'filiɳ/

Đổ đầy, làm đầy

15

Be getting into /getiɳ/

16


Be handing

/hændiɳ/

Bàn giao, đưa c
ho

17

Be hanging

/'hæɳiɳ/

treo

18

Be helping

/'helpiɳ/

Giúp đỡ

19

Be holding

/'houldiɳ/

Cầm,nắm,giữ


20

Be leaning aga
/'li:niɳ/
inst

Dựa vào

21

Be loading

Khuân, bốc,
chất
hàng

/'loudiɳ/

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

Đi vào,bước vào

Ví dụ
đằng trước của cái áo sơ mi
The man is carrying a jacket over his shoulde
r
Anh ý đang vác cái cặp tài liệu trên vai
The man are changing the lights
Người đàn ông đang thay đèn

One of the men is clearing the dishes from th
e
table
1 anh chàng đang dọn dẹp đĩa thức ăn trên bà
n
He is cutting pieces(mảnh, miếng) of fabric(
vải Anh ý đang cắt 1 mảnh vải(Chắc để may
quần áo cho vợ)
The men is emptying a bucket(thùng) into a
container(bình chứa)
Người đàn ơng đang đổ cái thùng vào cái bìn
h chứa
They are exchanging business cards
Họ đang trao đổi danh thiếp
The men are facing opposite directions(phươ
ng hướng)
A man is filing paperwork(giấy tờ, thủ tục gi
ấy tờ)
Một anh chàng đang nộp giấy tờ
The woman is filling a barrel(thùng phy) wit
h
oil
Người phụ nữ đang đổ đầy dầu vào thùng
The people are getting into the vehicle(phươ
ng tện đi lại)
Mọi người đang lên xe
One man is handing his key to the other
Một anh đang đưa chìa khó a của anh ý cho
người khác
People are hanging signs(biển báo hiệu) on t

he wall
Mọi người đang treo biển báo lên tường
One man is helping the other stand up
Một anh chàng tốt bụng đang giúp đỡ những
người khác
A parent is holding the child’s hands
Ba má đang nắm tay các con
He is leaning against the wall
Anh ý đang dựa vào tường
The men are loading crates(thùng gỗ) onto
truck(ô tô vận tải)
Người đàn ông đang bốc các thùng hàng lên


NGOẠI NGỮ 360

TT

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

Phiên Âm

22

Be looking

/lukiɳ/


23

Be
photographin
g

/'foutәgrɑ:fiɳ
/

Ví dụ
ơ

The women is looking in the mirror(gương)
Một cơ nàng đang ngắm nhìn mình trong
gương
The women are photographing the scenery
(phong cảnh)
Những người phụ nữ đang chụp ảnh phong
cảnh

Chụp ảnh

2. Statements in the Simple Present Tense, Active Voice
Pattern: S + Be + Prepositional Phrase
S+V+O
Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa


TT
1

Be on

/ɔn/

Ở trên

2

Be about

/ә'baut/

Sẽlàm gì đó

3

Be ready

/'redi/

Sẵn sàng

4

Have


/hỉv/



Ví dụ
The men are on their bicycles
Những người đàn ông đang ngồi trên xe của họ
The woman is about to drive the vehicle
Những người phụ nữ sẽ lái xe
They are ready to go fishing
Họ đã sẵn sàng để đị câu cá
A man has a long‐sleeved shirt on(áo sơ mi dài tay)
Anh ý có một chiếc áo sơ mi dài tay

3. Statements in the Simple Present Tense, Passive Voice
Pattern: S + Be + Past Participle

TT
1

Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

3

Be engaged i /in'geidʤd/ Tham
n

gia
vào
Be gathered /'gỉðә/
Tụ họp,
tập
hợp
Be posted
/poust/
Đăng tải

4

Be seated

2

/si:t/

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

ngồi

Ví dụ
They’re engage in a friendly discussion(cuộc thảo luận
)
Họ tham gia vào một cuộc bảo luận thân thiện
They’re gathered together on a conference room
(phòng họp)
Họ đang tụ họp lại với nhau trong phòng họp
A guard(sự đề phòng, cảnh giác) is posted in front of

the building
Một tờ thông báo về sự cảnh giác được dán ở trước
trước tòa nhà
Hoặc
Một anh bảo vệ đang đứng trước tòa nhà(???)
They’re seated in a row
They are seated with their legs crossed


NGOẠI NGỮ 360

TT

Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

Ví dụ
Họ đang ngồi vắt chéo chăn(đoán thế:D)

4. Statements in the Present Perfect Tense
Pattern: S + Have/Has + Past Participle

TT
1
2
3
4


Tiếng
Anh
Has put

Phiên
Âm
/put/

Has
lifted
Have
left
Have st
opped

/lift/

Để, đặt, cho
vào
Nâng, nhấc

/left/

Bỏ đi, dời đi

/stɔp/

Dừng lại, đỗ
lại


Dịch nghĩa

Ví dụ
One man has put his briefcase(cặp tài liệu) on the floor
Một anh chàng đã đặt cặp tài liệu lên sàn
One man has lifted the wheelbarrow(xe kéo)
Một anh chàng đã nâng chiếc xe kéo
Customers have left the bookstore
Khách hàng đã dời khỏi hiệu sách
The riders have stopped on a bridge(cái cầu)
Xe đã dừng lại trên cầu

II. PEOPLE’S ACTIONS AND EMOTIONS
1. Passive Sentences in the Simple Present Tense
Pattern: S + Be + Past Participle
Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

TT
1

Be arranged

2

Be closed for


Đóng

3

Be closed

đóng

4

Be close to

đóng

5

Be covered with

['kʌvəd]

được bao phủ

6

Be crowded

['kraudid]

đơng đúc


7

Be decorated
with

['dekəreit]

(được trang trí
với)

/ə'reindʒ/

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

được sắp xếp

Ví dụ
The chairs are arranged in the
semicircle.
(Những chiếc ghế được sắp xếp theo
hình bán nguyệt)
The ticket office is closed for the day
(Phịng bán vé đóng cửa cảngày)
The kitchen is closed
( Nhà bếp được đóng lại)
The street is closed to traffic.
(con đường này bịcấm lưu thông
The shelf is covered with books and
documents

(Cái kệ được bao phủvới những cuốn
sách và tài liệu)
The restaurant is crowded.
(nhà hàng đông đúc)
The room is decorated with potted
plants.
(Căn phịng được trang trí với những
chậu cây)


NGOẠI NGỮ 360
Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

TT
8

Be displayed

[dis'plei]

được trưng bày

9

Be exhibited


[ig'zibit]

được triển lãm,
được trưng bày

10

Be filled with

['filə]

chứa đầy

11

Be laid out

12

Be occupied

/'ɒkjʊpaied/

13

Be opened

được sắp đặt,
được bố trí
đang sử dụng,

đầy
được mở

14

Be parked

[pɑ:k]

đỗ xe

15

Be piled

[pail]

được chất lên

16

Be placed

[pleis]

được đặt

17

Be reflected


[ri'flekt]

được phản chiếu

18

Be stacked

[stækt]

được xếp thành
đống

19

Be stocked
with

[stɔk]

được cung
cấp, được tích trữ

20

Be stuck

21


Be tied to

['taid]

22

Be lined up

['laind]

23

Be loaded with

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

Overcoats are displayed for sale
(Những chiếc áo khoác được trưng bày
ra đểbán)
Several kinds of animals are exhibited
(Một vài loại động vật được đưa ra triển
lãm)
The containers are filled with seashells
(những chiếc cong-tơ-nơchứa đầy vỏsò)
Some goods are laid out for sale.
(Một vài sản phẩm được sắp ra để bán)
Both chairs are occupied.
(Cả hai chiếc ghế đều có người ngồi)
Bags are opened on table.
(Những chiếc túi được mở ởtrên bàn)

A car is parked next to the water.
(một chiếc xe hơi đỗbên cạnh chỗnước)
Some vegetables are piled in heaps on
the table.
(Rau củ được chất đống trên bàn
Three chairs are placed around a table.
(Ba cái ghế được đặt xung quanh một
cái bàn)
The house is reflected in the water.
(Ngôi nhà được phản chiếu lên mặt
nước)
Chairs are stacked next to column.
(những chiếc ghế được sếp thành đống
cạnh cái cột)
Tables are stocked with merchandise.
(những cái bàn được đặt hàng hóa).

bị mắc
kẹt, bịbám
được buộc vào

A sign is stuck in dirt.
(Tấm biển bịbám bụi bẩn)
A boat is tied to the dock.
Một chiếc tàu đươc buộc vào bến

được
xếp thành hàng

The footwear is lined up next to the

mirror.
(Giày dép được xếp thành hàng bên
cạnh cái gương).
The bike is loaded with bags.
(Chiếc xe đạp được chất đầy túi)

được chất đầy

2. Passive Sentences in the Present Continuous Tense
Pattern: S + Be + Being + Past Participle

Ví dụ


NGOẠI NGỮ 360

TT
1

Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa
Đang được làm
sạch

The windows are being cleaned

Đang được xây

dựng
Đang được chưng
ra

A fence is being constructed
Hàng rào đang được xây dựng
Various types of luggage are being
displayed
Rất nhiều loại hành lý đang được
chưng ra
A truck is being driven across a bridge
Chiếc xe tải đang được điều khiển đi
quacầu
Document are being exchanged by the
men
Tài liệu đang được trao đổi bởi người
đàn ơng
A street sign is being fixed
Một phía con đường đang được sửa
chữa
The bags are being handled carefully
Những chiếc túi đang được xửlý cẩn
thận
A terrace is being installed on a house
Sân thượng đang được xây dựng trên
ngôi nhà
The flags are being lowered down the
flagpoles
Những chiếc lá cờ đang được kéo
xuống cột cờ.

Handbags are being made in the
workshop
Những chiếc túi đang được sản xuất
tại xưởng
Food is being offered for sale
Thực phẩm đang được cung cấp
đểchào bán
The fruit is being picked from the street
Trái cây đang được chọn từcon phố đó.

Be being cleaned

[kli:n]

Be being
constructed
Be being
displayed

[kən'strʌkt]

4

Be being driven

[draiv]

Đang được điều
khiển


5

Be being
exchanged

[iks't∫eindʒ]

Đang được trao
đổi

6

Be being fixed

7

Be being handled

['hændld]

Đang được xử lý

8

Be being installed

[in'stɔ:l]

Đang được cài
đặt


9

Be being lowered

['louə]

Đang được hạ
thấp

10

Be being made

11

Be being offered

['ɔfə]

Đang được cung
cấp

12

Be being picked

[pik]

Đang được chọn


13

Be being planted

[plɑ:nt]

Đang được trồng

14

Be being plowed

[plau]

15

Be being pushed

[pu∫]

Đang được cày
lên
Đang được đẩy
vào

16

Be being raised


[reizd]

2
3

[dis'plei]

Đang được sửa
chữa

Đang được sản
xuấ

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

Ví dụ

Đang được kéo

The trees are being planted along the
shore
Những cây đang được trồng dọc theo
bờbiển
The fields are being plowed
Những cánh đồng đang được cày lên.
The boat is being pushed into the water
Chiếc thuyền đang được đẩy vào trong
nước
The sail on a boat is being raised



NGOẠI NGỮ 360

TT

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

Phiên Âm

Ví dụ

Cánh buồm trên một chiếc thuyền đang
được nâng lên
Đang được gỡbỏ
The equipment is being removed from
the area.
Thiết bị đang được gỡbỏkhỏi khu vực.
Đang được cải
The building is being renovated
tạo, đổi mớ
Tòa nhà đang được cải tạo
Đang được sửa chữa The truck is being repaired
Chiếc xe tải đang được sửa chữa.
lên, nâng lên

17

Be being removed


[ri'mu:vd]

18

Be being
renovated
Be being
repainted

['renəveit]

20

Be being served

[sə:v]

21

Be being swept

22

Be being towed

23

Be being used


24

Be being washed

19

[ri:'peint]

Đang được phục vụ

Beverages are being served.
Đồ uống đang được phục vụ.

Đang được quét
dọn

The pavement in front of the store is
being swept.
Vỉa hè phía trước cửa hàng đang được
quét dọn.
A car is being towed
Chiếc xe hơi đang được kéo đi.
The telephones are both being used
Tất cả điện thoại đang được sửdụng.
The kitchen utensils are being washed
Đồdùng nhà bếp đang được rửa sạch

Đang được kéo

[tou]


Đang được sử
dụng
Đang được rửa
sạch

3. Passive Sentences in the Present Perfect Tense
Pattern: S + Have/Has been + Past Participle
Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

TT
1

have been closed

Đóng

2

have been hung

treo

3

have been left

open

Được mở ra

4

have been paved

[peiv]

Được mở rộng

5

have been
positioned

[pə'zi∫n]

Được đặt ở

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

Ví dụ
The curtains have been closed to
keep the light out
Mành cửa đã được đóng để đảm
bảo cho ánh sáng.
Some merchandise has been hung
outside the store

Một vài mẫu hàng hóa được treo
bên ngồi cửa hàng.
The window has been left wide
open
Cửa sổ đã được mởra.
The road through the forest has
been paved
Con đường băng qua khu rừng đã
được mởrộng
A sculpture has been positioned in
the middle of the room


NGOẠI NGỮ 360

TT

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

Phiên Âm

6

Have been put out

Đưa ra

7


Have been set

đặt

8

Have been stacked

9

Have been taken
by

Đươc đặt

10

Have been turned
of

Được tắt

Được xếp trồng

[stỉkt]

Ví dụ
Một bức điêu khắc đã được đặt
ởvịtrí trung tâm trong căn

phòng.
The cows have been put out to
graze in the field
Đàn bò đã được đưa ra ăn cỏ
ởcánh đồng
Some bowls have been set on the
tabletop
Một sốbát đã được đặt trên mặt
bàn.
Some glasses have been stacked
in the sink
Một vài chiếc ly được xếp chồng
chất trong bồn rửa bát
All of the seats have been taken
by customers
Tất cảmọi chỗ đều được đặt bởi
khách hàng
The lights in the room have been
turned off
Đèn ởtrong phòng đã được tắt.

4. Active Sentences in the Present Perfect Tense
Pattern: S + Have/Has + Past Participle

TT

Tiếng Anh

Dịch nghĩa


Phiên Âm

1

Have caused

[kɔ:z]

Gây ra

2

Have fallen

['fɔ:ln]

đổ

3

Have stopped

Dừng lại

4

Have stuck

Bị kẹt


Ví dụ
An accident has caused a traffic jam
1 vụtai nạn đã gây ra tắc đường
A tree has fallen into the water
1 cái cây đã bị đổxuống nước.
The vehicle has stopped by the road
Chiếc xe đã dừng lại ởtrên đường.
The cows have stuck their heads between
the boards
Đàn bò đã bịkẹt đầu của chúng ởgiữa tấm
ván

5. There is/There are
Pattern: There + Be + Object + Prepositional Phrase

TT

Tiếng Anh

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

Phiên Âm

Dịch nghĩa

Ví dụ


NGOẠI NGỮ 360
Tiếng Anh


Dịch nghĩa

Phiên Âm

TT
1

lot of leaves

2

bench

[bent∫]

Ghế dài

3

bridge

[bridʒ]

Cây cầu

4

fence


[fens]

Hàng rào

5

flag hanging from

['hæηiη]

Treo trên

6

lamp

[læmp]

đèn

7

picnic table

8

plants

9


several rows

Nhiều lá

There are a lot of leaves on the
road
Có rất nhiều lá ởtrên đường.
There is a bench on each side of
the table
Có một băng ghếbên mỗi bên bàn.
There is a bridge across the water
Có 1 chiếc cầu băng qua nước.
There is a fence in front of the
building
Có 1 hàng rào ởtrước tịa nhà.
There is a flag hanging from the
flagpole
Có 1 lá cờtreo trên cột cờ
There is a lamp near the bed
Có 1 chiếc đèn ởgần giường.

Bảng hd du lịch

Cây cối

[plɑ:nt]

Một số hàng

['sevrəl]

[rau]

Ví dụ

There is a picnic table beside the
water
Có 1 bảng hướng dẫn đường dã
ngoại ởbên cạnh nước.
There are plants on each of the
table
Có những cây trên mỗi bảng
There are several rows of spectator
Có một sốhàng khán giả.

6. Be + Adjective/ Prepositional Phrase
Pattern: S + Be + Adjective/ Prepositional Phrase
TT

Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

1

asleep(adj)

[ə'sli:p]


Ngủ

2

bare(adj)

[beə]

Trần

3

behind(adv)

4

clear(adj)

sau

[kliə]

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

rõ ràng

Ví dụ
The cows are asleep on the straw in the
barn.
( Những con bò ngủtrên cỏ ởtrong

chuồng)
The walls in the room are bare
( Những bức tường trong phịng thì trống
không)
The lights are directly behind the man’s
head
( ánh đèn chiếu vào phía sau người đàn
ơng)
The street is nearly clear of traffic.


NGOẠI NGỮ 360

TT

Tiếng Anh

5

empty(adj)

6

Dịch nghĩa

Phiên Âm

Ví dụ

trống ,

rỗng

The shelves are empty.
( Những cái kệthì trống khơng)

in front of

ở phía
trước

7

on display

phơ bày

8

on the plate

The crane is in front of a row of
buildings.
( cái cần cẩu ởphía trước các tịa nhà)
The merchandise is on display
( hàng hóa đã được trưng bày)
The food is on the plate
( thức ăn đã đểtrên đĩa)

9


open for

mở ra cho

10

outside(adv)

Bên ngoài

11

overhead(adv)

[,ouvə'hed]

trên
đầu

12

spread(adj)

[spred]

lan rộng

Rugs are spread on the floor.
( Những tấm thảm ởtrên sàn)


13

tall(adj)

cao

14

upside down

lộn ngược

The trees are taller than the house.
( những cái cây thì cao hơn ngơi nhà).
The chairs are all upside down on the
tables.
( tất cảnhững chiếc ghế đều lộn ngược lại
trên bàn)

['empti]

[pleit]

trên
đĩa

The shop is not open for bussiness
( cửa hàng không mởcho doanh nhân)
The tables and chairs are outside on a
balcony

( những cái bàn và ghế ởbên ngoài bên
ngoài)
The lights are overhead
( những cái đèn ởtrên đầu)

7. Active Sentence in the Simple Present Tense
Pattern: S + V
Tiếng Anh

Dịch nghĩa

Phiên Âm

Ví dụ

TT
1

contain

[kən'tein]

Chứa

The garden contains an
assortment(mặt hàng) of plans.

2

extends up


[iks'tend]

mở
rộng lên

3

Form

Hình thức,
mẫu

4

Have:



5

Lead to

dẫn đến

The hillside extends up from the
beach
( sườn đồi đang lấn dần ra bờbiển)
Tiles form a pattern at the base of the
colum

(Sự sắp xếp của những viên gạch tạo
hình cho cây cột.)
The building has a flat roof
(Tịa nhà có mái bằng.)
A path leads to the fountain
(Một con đường dẫn đến đài phun
nước.)

TỪ VỰNG TOEIC PART 1


NGOẠI NGỮ 360
Tiếng Anh

TT
6

Overlook

7

Pass by

8

Support

Phiên Âm

Dịch nghĩa

trơng ra,
nhìn ra

[pɑ:s]

Đi qua, băng qua
trụ đỡ,
chống đỡ

Ví dụ
Some building overlook the train
tracks
(Vài tịa nhà nhìn ra đường tàu.)
The road passed by a wooded area
(Con đường băng qua khu rừng)
Columns support the front of the
building
(Những cái cột làm trụ đỡmái hiên tòa
nhà)

8. Active Sentence in the Present Continuous Tense
Pattern: S + Be + V‐ing
Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

TT
1


Be blooming

['blu:miη]

đang nở

2

Be crashing

[kræ∫]

đâm sầm

3

Be driving

[draiv]

đang chạy

4

Be floating

['floutiη]

lênh đênh, trôi

nổi.

5

Be flying

đang bay

6

Be going

đang đi

7

Be handing

8

Be moving

di chuyển

9

Be passing

đang đi qua


10

Be pulling

[pul]

đang kéo

11

Be resting

['restiη]

nghỉ ngơi

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

[hænd]

đang dùng ta
làm gì đó

Ví dụ
Flower are blooming at the edge of the
pond
(Trên bờ ao, những bông hoa thi nhau nở.)
Waves are crashing on the shore
Những con sóng đang xơ mạnh vào bờ.
Automobiles are driving over railway

tracks.
Nhiều ô tô đang băng qua đường sắt.
A group of boat are going under a bridge
Một đoàn thuyền đang lênh đênh trên mặt
nước
A flock of birds is flying over the water
Một đàn chim đang sải cánh trên mặt
nước
The boats are going under a bridge
Các tàu thuyền đang dưới một cây cầu
Airport employees are handling the
suitcases
Những nhân viên sân bay đang dùng tay
di chuyển những chiếc vali.
The traffic is moving in a single direction
Các phương tiện giao thông đang di
chuyển theo một hướng
The cows are passing through the narrow
gap in the fence
Những con bò đang đi qua cái ngách
nhỏcủa hàng rào.
The tractors are pulling heavy trailers
Những chiếc xe kéo đang kéo nhiều
rơmoóc nặng
The boat is resting between two trees


NGOẠI NGỮ 360

TT


Tiếng Anh

Phiên Âm

Dịch nghĩa

12

Be sharing

13

.Be sleeping

đang ngủ

14

Be walking

Đang đi

15

Be waving

TỪ VỰNG TOEIC PART 1

['∫əriη]


[weiv]

tham gia

phấp phới

Ví dụ
Những con thuyền đang mắc kẹt giữa hai
cây.
Different kinds of the vehicles are sharing
the road
Các loại phương tiện khác nhau đang
tham gia trên đường
A dog is sleeping on the step
Một con chó đang dần dần chìm vào giấc
ngủ.
A cat is walking beside a man
Một con mèo đang đi bên cạnh một người
đàn ông.
The flags are waving in the breeze
Cờbay phấp phới trong gió.



×