Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Phú Lương 2 năm 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.46 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5

CUỐI KÌ I 2016-2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu và số
điểm

Xác định giá trị theo vị trí
của các chữ số trong STP

Số câu

Kĩ năng thực hiện các phép
tính với STP

Số câu

Giải toán có liên quan đến
diện tích hình tam giác

Số câu

Tổng

Số điểm
Số điểm

TN
KQ



Tổng

( 10%)

TL

TN
TL
KQ

TN
KQ

1,5

1,5

TL

3

1

1

1

1


4

3

1,5

0,5

2

1

1

2

5

1

1

1

1

0,5

2


0,5

1

2

8

4

4

6

Số điểm

3

1

TS câu

TN
KQ

Mức 4

3

2


Xác định giá trị
theo vị trí của các
chữ số trong STP
Kĩ năng thực hiện
các phép tính với
STP
Giải toán có liên
quan đến diện tích
hình tam giác

TL

Mức 3
(30%)

3

6

1

TS

TL

Số câu

Chủ đề


3

TN
KQ

Mức 2
(30%)

Số điểm

TT

2

Mức 1
(30%)

Mức 1

2

Mức
2

3

Mức 3

1


Mức 4

Số câu

3

Câu số

1,2,3

Số câu

3

2

1

1

Câu số

4,5,6

8,1

2

4


Số câu

1

1

Câu số

7

3

3

2

6

Cộng
3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

7

2

1

12



Trường TH PHÚ LƯƠNG 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học : 2016 – 2017
Họ tên : ………………
MÔN TOÁN - LỚP 5

Lớp: ….

GT1 kí

MÃ SỐ PHÁCH

GT2 kí

SỐ TT

Thời gian : 40 phút
……………………………………………………………………………………………............................
Điểm

Lời phê

Chữ kí của GK 1

Chữ kí của GK 2

MÃ SỐ
PHÁCH


I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
A. 0,2005

B. 0,0205

C. 0,0025

D. 0,0502

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số: 7,85; 7,58; 8,57; 8,75 là :

A. 7,85

B. 7,58

C. 8,57

D. 8,75

6
Câu 3: Hỗn số 5
chuyển thành số thập phân là
100

A. 5,6

B. 5,06


C. 6,5

B. 1,234

C. 1234

D. 6,05

Câu 4: 12,34x 100 = ?
A. 0,1234

Câu 5: 5kg 23g = ..........kg
A. 5,023kg

B. 5,23kg

D. 123,4

(0,5đ)
C. 5230kg

D. 5023kg

Câu 6: 23m2 17 dm2= ………..m2:
A. 23,17

B. 2,217

C. 23,017


D.23,0017

Câu 7 : Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm.
Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 27,3cm2

B. 5,35cm2

C. 13,65 cm2

Câu 8: Số học sinh nữ của lớp 5/1 là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp.
Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh:
A. 40

B. 25

C. 20

D. 30

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37

b)70,9 - 23,26

c) 18,2 x 3,5


d) 17,55 : 3,9

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 2 :(1 điểm) Tìm y: y - 18,7 = 13,5 : 4,5
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm
và có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5

b) 23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 5
Năm học: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
I/.Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu đúng được 0,5
điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
B
C
A
C
B
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 93,018

b) 47,64


c) 63,70

d) 4,5

Câu 2: Tìm y, biết: (1điểm)
y - 18,7 = 13,5 : 4,5
y - 18,7 = 3

(0,5)

y = 3 + 18,7 (0,25)
y = 21,7

(0,25)

Câu 3: (2 điểm)
Bài giải
Diện tích hình vuông hay diện tích hình tam giác là: (0,5đ)
5 x 5 = 25 (cm2)

(0,5đ)

Chiều cao của tam giác là:

(0,25đ)

25 x 2 : 8 = 6,25 (cm)

(0,5đ)


ĐS: 6,25cm

(0,25đ)

Câu 4: (1 đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm
a) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5

b)23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4

= 4,7 x ( 5,5 – 4,5)

= 23,5 x ( 4,5 + 5,4)

= 4,7 x 1

= 23,5 x 10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


= 4,7

= 235

* Lưu ý: HS không sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để thực

hiện phép tính thì không ghi điểm.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×