Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE CUONG ON TAP 11 HOC KI 1 NAM HOC 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.61 KB, 14 trang )

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 11
ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiên 0 ≤ x <

π
là:
2

π
π
π
B. 0
C.
D.
2
4
6
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng ( 0; π )
B. Tập giá trị của hàm số y=sinx là R
C. đồ thị hàm số y= cosx đối xứng qua gốc tọa độ O
D. Hàm số y=tanx là hàm số chẵn
Câu 3: Phương trình sinx=1 có nghiệm:
π
π
π
A. x = + kπ , k ∈ Z
B. x = + k 2π , k ∈ Z
C. x = − + kπ , k ∈ Z
D.


2
2
2
x = k 2π , k ∈ Z
Câu 4: Phương Trình cos5x+2-m=0 có nghiệm khi:
A. m ≤ 3
B. 1 ≤ m ≤ 3
D. 1 ≤ m
D. −2 ≤ m ≤ 3
Câu 5: Số các số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6;7;9 là:
A. 56
B. 32768
C. 6720
D. 4200
Câu 6: Một lớp có 40 học sinh. GVCN muốn chọn ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng và 3 lớp phó. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn biết rằng mọi học sinh đều có khả năng như nhau:
A. 780
B. 365560
C. 91390
D. 2193360
Câu 7: Một tổ có 7 nam, 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho người được chọn có ít nhất
một nữ
7
1
8
1
A.
B.
C.
D.

15
15
15
5
n−4
2
2
C
=
A
Câu 8: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn n
n
A. n= 13
B. n=6
C. n=17
D. n=2
6
 1

Câu 9: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niwton  2 + y ÷ là:
x

6
7
6
A. 2
B. 3.2 − 1
C. 3.2
D. 3.26
Câu 10: Có 4 quyển sách toán, 6 quyển sách Hóa, 5 quyển sách Lí. Hỏi có bao nhiêu cách để sắp xếp lên

giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau và sách Toán không sắp ở giữa?
A. 155200
B. 604800
D. 1036800
D. 829400
Câu 11: Trên giá sách có 6 quyển Toán, 5 quyển Lí, 3 quyển Tin. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Số phần tử của
không gian mẫu và biến cố A” 3 quyển lấy ra có 1 quyển sách Toán” lần lượt là:
A. 3360; 140
B. 3360; 168
C. 364; 168
D. 560; 15
Câu 12: Có 17 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 17. Rút ngẫu nhiên hai thẻ. Gọi biến cố A:” Tổng các số trên hai
thẻ là số chẵn”. Tính n(A)
A. 64
B. 56
C. 36
D. 48
Câu 13: Một phép thử với không gian mẫu Ω có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện; A
và B là các biến cố bất kì liên quan đến phép thử đó. Chọn khẳng định đúng
A. P( A ∪ B) = P( A) + P( B)
B. Biến cố A xung khắc với biến cố B thì A và B là hai biến cố đối nhau
C. P(A.B) = P(A).P(B) khi A và B là hai biến cố độc lập
D. P(A) = 1- P(B)
r
r
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho v = ( 2; −1) và điểm M(-3;2). Ảnh của M qua phép tịnh tiến v có tọa độ
là:
A. (1;-1)
B. (-1;1)
C. (5;3)

D. (1;1)

A.


r

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo vecto v biến (d)
r
thành chính nó thì v phải là vecto nào sau đây:
r
r
r
r
A. v = ( 2;1)
B. v = ( 1; 2 )
C. v = ( −1; 2 )
D. v = ( 2; −1)
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn tâm I(2; 2) bán kính R=2 qua phép
đồng dạng có được
r
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 0,5 và phép tịnh tiến theo v = (2; −1) là
2
2
2
2
2
2
A. ( x − 3) + y 2 = 1 , B. x 2 + ( y − 3) = 1
C. ( x + 1) + ( y + 1) = 4 D. ( x − 1) + ( y − 1) = 4

Câu 17: Cho đường các thẳng d1 : x + 2y – 2 = 0 ; d2 : x + 2y + 2 =0 ; d3 : y + 1 = 0. Phép quay tâm I góc
1800 biến d2 thành d1 và biến d3 thành chính nó . Tìm tọa độ điểm I
1
2

A. (2; −1)

B. (1; − )

C. (0 ;1)

1
4

D. ( ; −1)

2006 1
2004 3
2002 5
0 2007
Câu 18: Giá trị biểu thức A = 2 C2007 + 2 C2007 + 2 C2007 + ... + 2 C2007 bằng

1 2007
1 2007
(3 + 1)
C. 32007 − 1
D. (3 − 1)
2
2
n −3

(
u
)
u
=
2
+
1
Câu 19: Cho dãy số n biết n
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
n
n −2
2 n
−2 n
A. un +1 = 2 + 2
B. un +1 = 2 .2 + 1
C. un +1 = 2 .2 + 1
D. un +1 = 2 .2 + 2

A. 32007 + 1

B.

Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng (α) qua M song song với AB và AD.
Thiết diện của (α) với tứ diện ABCD là:
A. hình tam giác
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành ABCd. Giao tuyến cảu (SAD) và (SBC) là đường

thẳng song song với dường thẳng nào sau đây:
A. AC
B. BD
C. AD
D. SC
Câu 22: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b
A. Vô số
B. 2
C. 1
D. Không có
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẽ
A. y = sin 2 x + cos x
B. y = tan 3 x.cos x
C. y = sin 2 x + sin x
D. y = sin 2 x + tan x
Câu 24: Số hạng chứa x12 trong khai triển (x2-2x)10 là:
A. C108 .28. x12
B. −C102 .28.x12
C. C102 .28
D. −C102 .28
Câu 25: Một hộp đựng 30 quả cầu đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 5 quả. Tính xác suất biến
cố A:” trong 5 quả lấy ra có 2 quả lẻ, 3 quả chẵn trong đó có đúng một quả chẵn chia hết cho 4”
A. ≈ 0,3
B. ≈ 0, 2
C. ≈ 0,14
D. ≈ 0, 41
II. Tự luận
Bài 1 (1điểm) Giải phương trình

2sinx − 3

=0
1 + 2 cos x

Bài 2.(2điểm)
1. Giải bóng chuyền VTV Cup 2016 gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của
Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác
suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau
2. Trong ngày mua sắm “Black Friday’’, một cửa hàng đưa ra chương trình khuyến mại giảm giá
25 chiếc áo, 14 chiếc váy, 10 chiếc khăn. Biết rằng mỗi người được mua đúng 5 món đồ trong
chương trình khuyến mại. Tính sác xuất nếu một người mua ít nhất 2 chiếc váy và số áo nhiều hơn số
khăn?
Bài 3( 2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Gọi E là giao điểm của AD và BN .
a) Tìm giao tuyến của: (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm F của SD và (BMN ). Chứng minh: SF =2FD.


ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 11
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số y = cotx nghịch biến trên khoảng ( 0; π )
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn
Câu 2 Khẳng định nào sau đây là đúng
A.Hàm số y = sinx tăng trên [ 0; π ]
B.Đồ thị hàm số y = sinx đối xứng qua trục Oy

B. Đồ thị hàm số y = cosx đối xứng qua gốc tọa độ O
D. tập giá trị của hàm số y = sinx là R


r π 
C.Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo vec tơ u =  ;0 ÷ ta được đồ thị hàm số y = cosx

2
 π
D.hàm số y = tanx đồng biến trên nửa khoảng 0; ÷
 2



Câu 3.Phương trình 3 s in2x- cos2x = 0 có số nghiệm trong khoảng (- π ; π ) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4.Nghiệm của PT cosx = 0 là

π
+ k 2π
2
Câu 5. Giữa hai thành phố A và B có 5 con đường đi. Số cách chọn con đường đi từ A đến B rồi trở về A
mà không có con đường nào được đi hai lần là
A. 20
B. 5
C. 10
D. 25
(
n


1)
Câu 6. Cho tập hợp A có n phần tử
. Chọn khẳng định Sai
A. Mỗi tập con gồm k phần tử khác nhau được chọn từ A là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho
B. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho
C. Mỗi hoán vị của n phần tử cũng chính là một chỉnh hợp chập n của n phần tử đó.
D. Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp
Câu 7.Kí hiệu Cnk ; Ank lần lượt là số tổ hợp chập k , số chỉnh hợp chập k của n phần tử, với 1 ≤ k ≤ n .Chọn
n!
Ank
k
k
khẳng định sai : A. Cn =
B. Ank = n(n − 1)....(n − k + 1) C. An =
D.
( n − k )!
k!
Cn0 + Cn1 + Cn2 + Cn3 + ... + C nn = 2n −1
π
2

0
B. x= + k180

A. x = 1800 + kπ

C. x = 900 + k1800

D. x =


9

1

Câu 8. Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton  + y 2 ÷ là
x


A. 512
B. 1536
C. 19683
D. 1024
Câu 9. Chọn khẳng định Sai
A. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó
B. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử gọi là không gian mẫu của phép thử
C. Xác suất của biến cố chắc chắn luôn nhỏ hơn 1
D. Hai biến cố đối nhau là hai biến cố xung khắc
Câu 10.Tổng Sn= 2 + 5 + 8 + ... + (3n − 1) là
3n(n + 1)
n 2 (3n + 1)
n(3n 2 + 1)
C.
D.
2
2
2
n
Câu 11. Cho dãy số (un ) biết un = 2 + 5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. un +1 = 2n + 6
B. un +1 = 2n + 7

C. un +1 = 2.2n + 5
D. un +1 = 2.2n + 6

A.

n(3n + 1)
2

B.

Câu 12.Trong các phép biến hình sau phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
B. Phép vị tự tỉ số k=1
C. Phép quay
D. Phép đồng nhất


Câu 13.Ảnh của M(1;2) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm O tỉ
số k=2 và phép quay tâm O góc 900 là: A. M’(2;4)
B. M’(4;2)
C. M’(4;-2)
D.
M’(-4;2)
Câu 14 .Phép vị tự tỉ số k= -5 là phép đồng dạng tỉ số k bằng bao nhiêu?
A. 1
B. -1
C. -5
D. 5
Câu 15. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó

A. Đồng qui
B. Tạo thành tam giác
C. Trùng nhau
D. Cùng song song với một mặt
phẳng
π
Câu 16.Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là:
2

π
π
π
B.x= 0
C.
D.
4
6
2
Câu 17.Từ các chữ số 0; 2; 3;4 có bao nhiêu cách thành lập số tự nhiên gồm ba chữ số
A. 48
B. 100
C. 18
D. 64
k
k
Câu 18. Kí hiệu Cn ; An lần lượt là số tổ hợp chập k , số chỉnh hợp chập k của n phần tử, với 1 ≤ k ≤ n
.Chọn khẳng định sai
n!
Ank
k

k
A. Cn =
B. Ank = n( n − 1)....(n − k + 1) C. An =
D. Cn0 + Cn1 + Cn2 + Cn3 + ... + C nn = 2n −1
( n − k )!
k!

A. x=

x

4

5

Câu 19. Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của  − ÷ là:
2 x
A. -20
B. 20
C. 20x
D. -20x
Câu 20. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách tin. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển.
Số phần tử của không gian mẫu và biến cố A: “ 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau” lần lượt là:
A. 504; 24
B. 504; 21
C. 84;42
D. 84; 24
Câu 21.Cho đường các thẳng d1 : x + 2y – 2 = 0 ; d2 : x + 2y + 2 =0 ; d3 : x + 1 = 0. Phép quay tâm I góc
1800 biến d2 thành d1 và biến d3 thành chính nó . Tìm tọa độ điểm I
1

2

A. (−1; )

1
2

B. (1; − )

C. (0 ;1)

1
4

D. (−1; )

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn tâm I(2;2) bán kính R=2 qua phép
đồng dạng có được
r
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 0,5 và phép tịnh tiến theo v = ( −1; 2) là
2
2
2
2
2
2
A. ( x − 3) + y 2 = 1 , B. x 2 + ( y − 3) = 1
C. ( x + 1) + ( y + 1) = 4 D. ( x − 1) + ( y − 1) = 4
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi I; J và K lần lượt là trung điểm của AC; BC và BD. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (ABD) và (IJK) là

A. KD
B. KI
C. Đường thẳng đí qua K và song song với AB
D. Không có
(
α
)
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi . Thiết diện của mặt phẳng
tùy ý với
hình chóp không thể là
A. Lục giác
B. Ngũ giác
C. Tứ giác
D. Tam giác
Câu 25. Cho hai đường thẳng d1 và d2. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận d1 và d 2 là chéo nhau
A. d1 và d2 không có điểm chung
B. d1 và d2 là hai cạnh của một hình tứ diện
C. d1 và d2 nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
D. d1 và d2 không cùng nằm trên một mặt phẳng bất

II. TỰ LUẬN
Bài 1 (1điểm) Giải phương trình

sin 3 x
=0
cos 3 x − 1

Bài 2.(2điểm)
1. Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu A k là biến cố : “ người thứ k bắn trúng ” ; k = 1;2 . Hãy biểu diển
các biến cố sau qua các biến cố A1 ;A 2



A: “ có đúng một người bắn trúng ” B : “ cả hai đều bắn trúng ” C : “ có ít nhất một người bắn trúng

2. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3 4; 5;
6 .Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X, tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là một số lẻ
Bài 3( 2 điểm) .Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và I là
trung điểm AB . Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD = 3AM
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
2. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N; IM cắt CD tại K . Chứng minh NG // (SCD) và
MG // (SCD)


ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 11
ĐỀ SỐ3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =
π

A. ¡ \  + kπ ; k ∈ ¢  .
2



sin x − 1
là:
cos x

B. ¡ \ { kπ ; k ∈ ¢}


π

C.  + kπ ; k ∈ ¢  .
2



Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y = sin 2 x + cos x
B. y = tan 3 x.cos x
C. y = sin 2 x + sin x
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 , là:
π
π
A. x = + k 2π , k ∈ Z .
B. x = + kπ , k ∈ Z .
C. x = kπ , k ∈ Z .

π

D.  + k 2π ; k ∈ ¢  .
2



D. y = sin 2 x + tan x
D. x = k 2π , k ∈ Z .

2


2
sin
2 x + cos 2 x = 1 , là:
Câu 4: Nghiệm của phương trình
π

 x = kπ
 x = k 2π
 x = 4 + k 2π
A.  π
B.  π
C. 
.
x = + kπ
x = + k 2π
 x = 3π + k 2π

4

4

4

π

 x = 4 + kπ
;k ∈¢ .
D. 
 x = 3π + kπ


4

Câu 5: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển
chọn là:
A. 126
B. 260.
C. 3024
D. 120
Câu 6: Bạn An có 5 quyển sách toán khác nhau và có 7 quyển sách lý khác nhau. An cho bạn Ân mượn
một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách
A. 12
B. 35
C. 5
D. 7
6
4
Câu 7: Hệ số của x trong khai triển ( x − 2 ) là:
A. 60 .
B. –60 .
C. 240 .
D. –240 .
Câu 8: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : “số được chọn là số
nguyên tố” ?
1
3

A. P ( A) = .

B. P ( A ) =


10
.
29

C. P ( A ) =

11
30

1
2

D. P ( A) = .

−n
, n ∈ N*. khẳng định nào sau đây đúng?
n +1
A. 5 số hạng đầu của dãy là −1 ; −2 ; −3 ; −4 ; −5
B. Số hạng đầu của dãy là 0
2 3 4 5 6
2
C. số hạng thứ 2 của dãy là
D. Là dãy số dương
3

Câu 9: Cho dãy số (un) với un=

Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI:
A. Phép vị tự là phép đồng dạng B. Phép dời hình là phép đồng dạng
C. Phép dời hình là phép vị tự

D. Phép quay là phép dời hình
Câu 11: Chọn câu trả lời sai:
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng bằng đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
D. Phép vị tự biến đường thẳng
thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
ur
Câu 12: Phép tịnh tiến theo v ( 1; −3) biến điểm E(4, 5) thành điểm:
A. A ( 5, 2).
B. B(5, -2)
C. C(0, 2)
D. D( -3, 2)
Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn tâm I(2;2) bán kính R=2 qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 0,5 và phép quay tâm O góc 90 0 là:


A. ( x + 1) + ( y − 1) = 1 ,
2

2

B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 1
2

2

C. ( x − 1) + ( y + 1) = 1
D. ( x − 1) + ( y − 1) = 4
Câu 14: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó:

A. Có vô số B. Chỉ có một
C. Chỉ có 2
D. Không có
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C.Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 16 : Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A. GE / /CD .
B. GE và CD chéo nhau.
C. GE cắt AD .
D. GE cắt CD .
Câu 17: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm.
2

2

2

A. 2 ≤ m ≤ 4

B. m ∈ R

2

m > 1
 m < −1


C. −1 ≤ m ≤ 3

D. 

Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 4 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lí khác nhau và 3 quyển sách
hóa khác nhau trên một dãy hàng ngang sao cho các quyển sách cùng loại thì nằm gần nhau:
A. 622080
B.103680
C. 6227020800
D. 72
Câu 19: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 4
B. 6
C. 3
D.2
12
5
Câu 20: Hệ số của x trong khai triển (1 − x) là?
A. 792
B. - 792
C. – 924
D. 495
Câu 21: Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất tổng số chấm của hai lần gieo là 9
A. 1
B. 1
C. 1
D. 1
9


6

18

3

Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD =5. Gọi M là chân đường phân giác trong góc BAC.
Khi đó:
A. V( B , 3 ) (C ) = M

C. V( B , 3 ) (M) = C

B. V( B ,2) ( M ) = C

7

2

D. V(B, 1 ) ( M ) = C

7

2

2

Câu 23: Ảnh của ( C): (x-3) + (y+6) = 25 qua PVT tâm O( 0, 0) tỉ số k = 2
2
2
2

2
A. ( x − 6 ) + ( y + 12 ) = 100 ,
B. ( x − 6 ) + ( y + 12 ) = 25
C. ( x + 6 ) + ( y − 12 ) = 100
D. ( x + 6 ) + ( y − 12 ) = 25
Câu 24:Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với K = AD ∩ BC B. SK với K = AC ∩ BD
C. SK với K = AB ∩ CD
D. Sx với Sx / / AB
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là
trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
A. I , với I = AM ∩ SO
B. I , với I = AM ∩ BC
C. I , với I = AM ∩ SB
D. I , với I = AM ∩ SC
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (1điểm) Giải phương trình c/ cos 2 x − 3 sin x = 3 sin 2 x − cos x
Câu 2: Có 20 tấm thể được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm. Tính xác suất để trong 5 tấm được
chọn có 3 tấm mang số lẻ, 2 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một thẻ mang số chia hết cho 4.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2CD.Gọi M,N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA,SB và O là giao điểm của AC và BD .
a.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ; (SAD) và (SBC)
b.Tìm giao điểm I của đường thẳng AN với (SCD)
2

2

2

2




ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11
ĐỀ SỐ 4
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 . Hàm số y = cot2x là hàm số tuần hoàn có chu kì
π
A. T = 2π
B. T =
C. T = −2π
2

D. T = −π

Câu 2. Tập xác định của hàm số y=tanx là:
π

A. D= R \  + kπ , k ∈ Z 
B. D= R \ { kπ , k ∈ Z } C.
2

π

0
C.D= R \  + k 90 , k ∈ Z 
2


π


D. D= R \  + kπ , k ∈ Z 
3



Câu 3.Giải phương trình sinx = 1 ta được
π
π
A. x = − + kπ , k ∈ Z
B. x = + kπ , k ∈ Z
2

C. x= k 2π , k ∈ Z

2

1
ta được
2
π

 x = − 6 + k 2π
B. 
 x = − 5π + k 2π

6

D.x =


π
+ k 2π , k ∈ Z
2

Câu 4.giải phương trình sin x =
π

 x = 6 + k 2π

 x = 5π + k 2π

6

A.

π

 x = 6 + kπ
C. 
 x = 5π + kπ

6

 x = 300 + k 2π
D. 
0
 x = 150 + k 2π

Câu 5.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số được lập từ các số 1; 2; 3; 4; 5
A. 625

B. 250
C. 120
D. 486
Câu 6.Có 3 học sinh a, b, c và bốn giải thưởng Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích. Có bao nhiêu cách chọn giải
thưởng cho ba học sinh đó.
A. 3
B. 6
C. 12
D. 24
10
2
8
Câu 7.Hệ số của x trong khai triển ( x + 2 ) là:
A. C106 24

B. C106

C. C104

D. C106 26

Câu 8.Một hộp có 5 bi đen kích thước khác nhau, 4 bi trắng kích thước khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 2
bi. Xác suất 2 bi được chọn đều cùng màu là:
A.

1
4

B.


1
9

C.

4
.
9

D.

5
9

Câu 9.Cho dãy số (un) có các số hạng đàu là 5,10,15,20,25,…số hạng tổng quát của dãy là:
A.un = 5(n-1)
B.un= 5n
C. un= 5+n
D. un = 5n+1
Câu 10.Cho S= 1 + 2 + ... + n , ∀n ∈ N * . Khi đó S bằng:
A.

n(n + 1)
2

B. n(n + 1)
ur

C.


n( n + 1)
4

D.

n(n − 1)
2

Câu 11.Cho v ( −1;5 ) và điểm M ' ( 4; 2 ) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tvur . Tìm M.
A. M ( 5; −3) .
B. M ( −3;5 ) .
C. M ( 3;7 ) .
Câu 12.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào Sai ? ur ur
A. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến v = 0 .
B. Phép quay

Q

π
I; ÷
 2

D. M ( −4;10 ) .

biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.

C. Phép quay Q( I ;π ) chỉ có một điểm bất động.
D. Phép vị tự k ≠ ±1 là phép dời hình



Câu 13.Trong mp Oxy, cho điểm M(2,2). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
vị tự tâm O, tỉ số k =

1
và phép quay tâm O góc 90o biến M thành điểm nào sau đây:
2

A.(-2,1) B. (1,1)
C. (2,2)
D. (-1,1)
Câu 14.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung
điểm của CD, CB, SA.
Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
A. SO và KH
B. MN và SB
C. KM và SC
D. MN và SA

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mp(α) qua AB và cắt
SC tại M, cắt SD tại N. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. MN cắt BC
B. MN cắt CD
C. MN // SA
D. MN // CD

Câu 16 .Nghiệm của PT cos(x +3)= 0 là
π
π
A x = + kπ
B . x= − 3 + kπ


π
− 3 + k 3600
D. x = −3 + kπ
2
2
2
Câu 17.Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập
ra từ các chữ số trên ?
A. 504
B. 252
C.224
D. 729
Câu 18.Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người một nam
và một nữ ?
A. 37
B.330
C. 15
D. 22
12
2 10
Câu 19.Số hạng chứa x trong khai triển ( 2x - x ) là:
8
2
8 12
2
8
2
8
A. C10 .28. x12

B. −C10 .2 .x
C. C10 .2
D. −C10 .2
Câu 20.Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
1
1
9
143
A.
B.
C.
D.
560
16
40
280

C. x =

Câu 21.Trong mặt phẳng Oxy,ảnh của đường thẳng (d):x-y+1=0 qua phép Q(O ,90 ) có phương trình là:
A. x + y − 1 = 0
B. x + y − 2 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x + y + 2 = 0
0

Câu 22.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M ’, điểm N
uuuu
r

uuuuuur
thành điểm N’. Biết MN = (2, −1); M ' N ' = (4, −2) . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:
A. 1 B. − 1
D. 2
C.
2

2

−2

Câu 23.Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD. M là trung điểm của SA,
N là giao điểm của cạnh SB và mp(MCD). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. MN và SD cắt nhau B. MN // CD
C. MN và SC cắt nhau D. MN và CD chéo nhau


Câu 24.Cho tứ diện ABCD; M là trung điểm của canh AC. N là điểm thuộc cạnh AD
sao cho AN = 2ND. O là điểm thuộc miền trong của ∆BCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. (OMN đi qua giao điểm của hai đt MN và CD
B. (OMN) chứa đt CD
C. (OMN) chứa đt AB
D. (OMN) đia qua điểm A

Câu 25. Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là
trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2 NB , O là giao điểm của AC và BD. Giao
điểm của MN với (ABCD) là điểm K. Hãy chọn cách
xác định điểm K đúng nhất trong bốn phương án sau:
A. K là giao điểm của MN với SO
B. K là giao điểm của MN với BC

C. K là giao điểm của MN với AB
D. K là giao điểm của MN với BD
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 .( 1 điểm) Giải phương trình

sin 2 x
=0
1-cos2x

Câu 2: (2 điểm)Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi
một khác nhau), người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Tính xác suất sao cho chọn bó hoa trong
đó:
a/ Có đúng 4 bông hồng đỏ?
b/ Có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ?
Câu 3: (2 điểm) Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của BC và BD.
a/ Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (ACD).
b/ E là điểm nằm ở miền trong của tam giác ACD. Tìm giao điểm của đường thẳng BE và mặt
phẳng (AMN).


ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 11
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nghiệm của phương trình cotx = 0 là:
π
A. x = + k 2π
B. x = kπ

C. x =


2

π
+ kπ
2

D. x = π + k 2π

Câu 2: Chọn mệnh đề đúng

 π 
A. Hàm số y=sinx nghịch biến trên đoạn  − ;0 
 2 

B. Hàm số y= cosx là hàm số chẵn và có tập xác định là [ −1;1]
r  π 
C. Tịnh tiến đồ thị hàm số y= sinx theo véctơ u =  − ;0 ÷ ta được đồ thị hàm số y = cosx
 2



D. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì 2π
π
Câu 3: Giải phương trình cos x = cos ta được:

6
π
π
π


A. x = ± + kπ
B. x = ± + k 2π
C. x = ± + kπ
D. x = ± + kπ
4
6
3
6
2
Câu 4: Nghiệm phương trình sin x − 2sin x = 0 là:
π
π
A. x = k 2π
B. x = kπ
C. x = + k 2π
D. x = kπ ; x= ± + kπ
2
6
Câu 5: Các tỉnh A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
tỉnh A đến D, mà chỉ qua B và C một lần?
B
A
C
A. 36
B. 28
D
C. 24
D. 18

Câu 6:Số các số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6;7;9 là:

A. 2520
B. 5040
C. 6720
D. 15120
8
Câu 7: Hệ số của x5 trong khai triển ( 2 x + 3) là:
A. C8 .2 .3
B. C8 .2 .3
C. −C8 .2 .3
D. C8 .2 .3
Câu 8: Trên giá sách có 4 quyển Toán, 3 quyển Lý, 2 quyển Hóa. Lấy ngấu nhiên 3 quyển. Số phần tử của
không gian mẫu và biến cố A:” 3 quyển lấy ra có ít nhất một quyển Toán” lần lượt là:
A. 84; 10
B. 84;74
C. 504;10
D. 504;74
*
Câu 9: ∀n ∈ N , Tổng 1+2+3+...+n bằng
3

3

5

3

5

3


5

5

3

5

3

5

n(n + 1)
(n + 1)
n(2n + 1)
C.
D.
2
2
2
u
Câu 10: Trong các dãy số ( n ) sau đây , hãy chọn dãy số bị chặn:

A. n.(n+1)

B.

1
n
C. un = 2n + 1

D. un =
n +1
rn
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho B(-3;6), v = ( 5; −4 ) . Tìm tọa độ điểm C sao cho Tvr ( C ) = B

A. un = n 2 + 1

B. un = n +

A. C(8;-10)
B. C(-2;-2)
C. C(2;2)
D. (-8;-10)
Câu 12: Phép vị tự tỉ số k=-2 là phép đồng dạng tỉ số k bằng bao nhiêu:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;3). Tìm ảnh của M qua phép đồng dạng có được bằng cách
r
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto v = ( 2;1) và phép Q( O ;90 )
A. (-4;3)
B. (4;-3)
C. (4;3)
D. (-4;-3)
Câu 14: Cho hình chóp A. BCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB,
CD, AD, BC. Các điểm nào sau đây cùng thuộc một mặt phẳng:
0



A. P, Q, R, S
B. M, P, R, A
C. M, N, P, Q
D. M, N, R, S
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và
(SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song AB
B. Đường thẳng đi qua S và song song AD
C. Đường thẳng đi qua S và song song AC
D. Đường thẳng đi qua B và song song SD
Câu 16: Phương trình 3 sin 2 x − cos2 x = 0 có số nghiệm trong khoảng ( −π ; π ) là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 17: Cho các số tự nhiên 1;2;3;4;5;6;7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số trong đó
số 1 có mặt hai lần, các số khác có mặt một lần.
A. 336

B. 180

C. 294

D. 49

câu 18: Có bao nhiêu cách chia 3 thầy giáo dạy toán vào dạy 6 lớp 11.Mỗi thầy dạy 2 lớp?
A. 90

B. 720


C. 20

D. 22

0
2
4
2006
+ 22005 C2007
+ 22003 C2007
+ ... + 2C2007
Câu 19: Giá trị biểu thức A = 22007 C2007
bằng

A. 32007 + 1

B.

1 2007
(3 + 1)
2

C. 32007 − 1

D.

1 2007
(3 − 1)
2


Câu 20: Một hộp đựng 30 quả cầu đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 5 quả. Tính xác suất biến
cố A:” trong 5 quả lấy ra có 2 quả lẻ, 3 quả chẵn trong đó có đúng một quả chẵn chia hết cho 10”
A.

55
377

B.

175
522

35
522

C.

D.

35
174

Câu 21: Cho hình bình hành ABCD, chọn phép tịnh tiến theo vecto nào sau đây biến đường thẳng AB
thành DC, Biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC.
uuur

uuur

A. AB


uuur

B. BC

C. AC

D. Không có phép nào

Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn tâm I(-1;1), R=3 qua phép đồng
dạng có được bằng
r
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ sô k=-2 và phép tịnh tiến theo vecto v = ( 3; −2 ) là:
A. ( x + 1) + y 2 = 36
2

B. ( x + 1) + ( y − 4) 2 = 36
2

C. ( x − 1) + ( y + 4) 2 = 36
D. ( x − 5 ) + ( y + 4) 2 = 36
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Cắt hình chóp bằng mặt phẳng (MNP),
trong đó M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, SC. Thiệt diện nhận được là:
A. Tứ giác
B. Lục giác
C. Ngũ giác
D. Tam giác
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD với AC và BD giao nhau tại M, AB và CD giao nhau tại N. Hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) có giao tuyến là:
A. SA
B. SM

C. SN
D. MN
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD, với ABCD là hình bình hành.Gọi M,N,P,Q lần lươt là trung điểm của
2

2

các cạnh SA, SB, SC, SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN.
A. CD

B. AB

C. PQ

D. CS

II. Tự luận
Câu 1: Giải phương trình: sinx + 3 cosx =

2

Câu 2: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và
2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách.
a. Tính xác suất để lấy được 3 quyển đủ ba loại.


b. Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có đúng hai quyển cùng một loại
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB,
AD, SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b) Xác định giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (MNP).
c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (MNP) và hình chóp S. ABCD



×