Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Boi duong hsg 7nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.35 KB, 42 trang )

Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Phần I: Đại số
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ-SỐ THỰC
CỘNG ,TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Dạng 1:Thực hiện phép tính:
Bài 1: Thực hiện phép tính :
1 1 1
3
3
3
− −
0,6 −


25 125 625
A = 9 7 11 +
4 4 4 4
4
4
− −
− 0,16 −

9 7 11 5
125 625
Bài 2 Thực hiện phép tính:
4
7   −5
 3
 − + +  .


 10 15 20   19  : 5
a)
 1 1  3   1  24
14 + 7 −  − 35  . − 1 3 

 


Bài 3 . Thực hiện phép tính:

b)



1
1
1
1
1
1

− −


10 40 88 154 238 340

1
1
1
1

1
1 1 1 1
− − − − − − − −
90 72 56 42 30 20 12 6 2

Bài 4 . Thực hiện phép tính:
3 3 

0,375 − 0,3 + +
 1,5 + 1 − 0,75
 1890
11
12

:
A
=
+
+ 115
a)
 2,5 + 5 − 1,25 − 0,625 + 0,5 − 5 − 5  2005


3
11 12 

3 1
1
1 + 0,6 −
+ 0,25 − + 0,125

7−3
5
b)
8 8 8
7 7
7
+ −
+ − 0,7 +
3 5 7
6 8
16
Bài 5 Thực hiện phép tính:
3
2 4
−1, 2 : (1 .1, 25) (1, 08 − ) :
5
25 7 + 0, 6.0,5 : 2
+
M=
1
5 9 36
5
0, 64 −
(5 − ).
25
9 4 17
Bài 6. Thực hiện phép tính:

1



Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
3 3
+
11
12 + 1,5 + 1 − 0, 75
a) A =
5 5
5
−0, 625 + 0,5 − −
2,5 + − 1, 25
11 12
3
8 1
1
1
1
1 1 1 1
b) − − − − − − − −
9 72 56 42 30 20 12 6 2
0,375 − 0,3 +

Bài 7: Tính

Bài 8 Tính

1
2
2 3
 1

 
18 6 − (0, 06 : 7 2 + 3 5 .0,38)  : 19 − 2 3 .4 4 ÷
1
1
1
+

2003 2004 2005
P=
5
5
5
+

2003 2004 2005



2
2
2
+

2002 2003 2004
3
3
3
+

2002 2003 2004


Bài 9: Tính :
1 1 1   1
 1

A =  − 1. − 1. − 1...
− 1.
− 1
 2   3   4   2004   2005 
1
1
2
2
− 0,25 +
0,16 − +
9
25
121 − 3
B=
1
7
49
1 − 0,875 + 0,49
1,4 −
+
6
11
81

 1

2 3 2
4
+
 −
÷. (− )
14 7
35  15
C=
Bài 10. Thực hiện phép tính:
1 3 2
2 5

 +
÷.
5  7
 10 25
3 3   11 11


A =  0,75 − 0,6 + +  :  + + 2,75 − 2,2 
7 13   7 13


 10 1,21 22 0,25   5
225 
:

+
+
B = 




7
3
9
49

 

1 1
1

+
Bài 11 : Tính : A = 6 39 51
1 1
1

+
8 52 68
Dạng 2: Tính nhanh:
Bài 1 Tính nhanh:
1 1 1 1
(1 + 2 + 3 + ... + 99 + 100) − − − (63.1,2 − 21.3,6)
2 3 7 9
A=
1 − 2 + 3 − 4 + ... + 99 − 100
Bài 2: Tính nhanh:

2



Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
1 1 1 1
(1 +2 +3 + ...+ 90). ( 12.34 6.68) : + + + ;
3 4 5 6
Bi 3: Tớnh nhanh:
1 1 1
a) (1 + 2 + 3 + ... + 90)(12.6 36.2) : + +
10 11 12
Dng 3: Tỡm x bit:
Bi 10: Tỡm x bit:
1
= 1 ;
4
15
3 6
1
c) x + = x
12
7 5
2
a) x +

5
3
x x 10 = 12
3
8
a

b
c
+
+
d) x =
b+c c+a a+b
b)

Dng 4: Dóy s vit theo quy lut:
1:Dãy số cách đều:
*TQ: Cho Tổng : S = a1 + a2 + a3 + .. . + an
Trong đó: số hạng đầu là: a1 ;số hạng cuốilà: an ; khoảng cách là: k
Sốsố hạng đợc tính bằng cách: số số hạng = ( sốhạng cuối số hạng đầu) :khoảng cách + 1
Sốsố hạng m = ( an a1 ) : k + 1
Tổng S đợc tính bằng cách:Tổng S = ( số hạng cuối+ số hạng đầu ).Sốsố hạng : 2
S = ( an + a1) . m : 2
Bài 1:Tính tổng sau:
a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100
S s hng ca dóy l: (100-1):1+1 = 100
A= (100 + 1) .100 : 2 = 5050
b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + .. . + 100
s s hng l: (100-2):2+1 = 50
B=(100 +2).49 :2 = 551 .50 = 2550
c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + .. . + 301
d) D = 5 + 9 + 13 + 17 + .. .+ 201.
Bài 2: (VN)Tính các tổng:
a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302

b) B = 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203.


c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301

d) D =8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351.
3


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa

Bài 3: Cho tổng S = 5 + 8 + 11 + 14 + .. .
a)Tìm số hạng thứ100 của tổng.
b) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên.
Gii:
lu ý: s cui = (s s hng-1) . khong cỏch + s u
a. vy s th 100 = (100-1) .3 + 5 = 297+ 5 = 302
b. S= (302 + 5) .100:2 = 15350
Bài 4: Cho tổng S = 7 + 12 + 17 + 22 + .. .
a)Tìm số hạng th 50 của tổng.
b) Tính tổng của 50 số hạng đầu tiên.
HS t gii
Bài 5:Tính tổng của tất cả các số tự nhiên x, biết x là số có hai chữ số và
12 < x < 91
A= {13;14;15;16;....;90}
S s hng l: 90 -13 +1 =78
A = (90+ 13)78 : 2 =4017
Bài 6:
a) Tính tổng của các số tự nhiên a , biết a có ba chữ số và 119 < a < 501.
Bài 7: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999
Hớng dẫn
- áp dụng theo cách tích tổng của Gauss
- Nhận xét: Tổng trên có 1999 số hạng

Do đó
S = 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999 = (1 + 1999). 1999: 2 = 2000.1999: 2 = 1999000
Bài 8: Tính tổng của:
a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
Hớng dẫn:
a/ S1 = 100 + 101 + .. . + 998 + 999

4


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa

Tổng trên có (999 100) + 1 = 900 số hạng. Do đó
S1= (100+999).900: 2 = 494550
b/ S2 = 101+ 103+ .. . + 997+ 999
Tổng trên có (999 101): 2 + 1 = 450 số hạng. Do đó
S2 = (101 + 999). 450 : 2 = 247500
Bài 9:Tính tổng
a/ Tất cả các số: 2, 5, 8, 11, .. ., 296
b/ Tất cả các số: 7, 11, 15, 19, .. ., 283 ( ĐS:
a/ 14751
b/ 10150 )
Cách giải tơng tự nh trên. Cần xác định số các số hạng trong dãy sô trên, đó là những dãy số
cách đều.
Bi 10: Bit: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tớnh: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
Bi 11: Tớnh giỏ tr ca biu thc:
1 1
1

1
1+ + +L + +
3 5
97 99
a) A =
.
1
1
1
1
1
+
+
+L +
+
1.99 3.97 5.99
97.3 99.1
1 1 1
1
1
+ + +L + +
99 100 .
b) B = 2 3 4
99 98 97
1
+ + +L +
1
2
3
99

Bi 12: Thc hin phộp tớnh :
(

1
1
1
1 1 3 5 7 ... 49
+
+
+ ... +
)
4.9 9.14 14.19
44.49
89

Bi 13: Thc hin phộp tớnh :
1
1
1
1
+
+
+ .... +
a) A =
.
1.2 2.3 3.4
99.100
1
1
1

1
b) B= 1+ (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + .... + (1 + 2 + 3 + ... + 20)
2
3
4
20
Bi 14 Tớnh

B = 512

512 512 512
512
2 3 ... 10
2
2
2
2

Bi 15: Thc hin phộp tớnh :
b) Cho B =

B = 1 + 22 + 24 + ... + 2100

1 1 1 1
1
1
+ 2 + 3 + 4 + ... + 2004 + 2005
3 3 3 3
3
3


5


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
1
.
2
1 2 3 4
100
Bài 16: Chứng minh rằng: + 2 + 3 + 4 + ... + 100 < 1
3 3 3 3
3
Chứng minh rằng B <

Bài 17:
1
1
1
+
+ ............................... +
1.2.3.4 2.3.4.5
n(n + 1)(n + 2)(n + 3)
b) Chứng minh rằng
1 1 1
1
1
1
1
1

1 − + − + ......... +

=
+
+ ............ +
2 3 4
199 200 101 102
200
a) Tính

Bài 8: Thực hiện phép tính :
1
1
1
+
+ .... +
1) A =
.
3.5 5.7
97.99
Bài 9: Thực hiện phép tính :

1 1
1
1
1
2) B = − + 2 − 3 + ..... + 50 − 51
3 3
3
3

3

1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.6 6.11 11.16
96.101

Bài 10: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 320 ; B = 321 : 2
Tính B − A
Bài 11: Tính các tổng sau:
a ) A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 2007
b) B = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 n
c) C = 1 + 22 + 24 + ... + 22008
d ) D = 1 + 22 + 24 + ... + 22 n
e) E = 2 + 23 + 25 + ... + 22007
f ) F = 2 + 23 + 25 + ... + 22 n +1
Bài 12: Tổng quát của bài 12
Tính : a) S = 1 + a + a 2 + a 3 + ... + a n , với ( a ≥ 2, n ∈ N )
b) S1 = 1 + a 2 + a 4 + a 6 + ... + a 2 n , với ( a ≥ 2, n ∈ N )
c) S 2 = a + a 3 + a 5 + ... + a 2 n +1 , với ( a ≥ 2, n ∈ N * )
Bài 13: Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + ... + 499 , B = 4100 . Chứng minh rằng: A <

B
.
3


Bài 14: Tính nhanh:
1 1 1 1
1 1
a) A = + 2 + 3 + 4 + L + 7 + 8 .
3 3 3 3
3 3
1 1 1 1
1
1
b) B = + 2 + 3 + 4 + L + 2007 + 2008 .
3 3 3 3
3
3

6


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
1 1 1 1
1
1

c) C = + 2 + 3 + 4 + L + n −1 + n ; n ∈ N .
3 3 3 3
3
3
Bài 15: (Bài toán tổng quát của bài 15
1 1 1 1
1

1

Tính nhanh: S = + 2 + 3 + 4 + L + n −1 + n ; ( n ∈ N ; a ≠ 0) .
a a a a
a
a
Dạng 5: So sánh hai số hữu tỉ
1 1  1
  1

− 1 .
Bài 1: Cho A=  − 1. − 1. − 1......
 4   9   16   400 
So sánh A với

−1
.
2

Bài 6: So sánh : a, A = 3 2008 − 3 2007 + 3 2006 − 3 2005 + ......... + 3 2 − 3 + 1 với
b, B =

1
4

1 1
1
1
1
+

+
+ ............. +
với
2
3
2009
3 3
2
3
3

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a. (a - b) (a + b)
b. 1002 - 992 + 982 - 972 + ... + 22 - 12
c. (202 + 182 + 162 + ... + 42 + 22 ) - (192 + 172 + 152 + ... + 32 + 12)
Bài 2: Tính
3
32
33
3 2000
A= ( - 81)(
- 81)(
- 81). . .(
- 81)
4
5
6
2003

Bài 3 Tính:

5.230.318 − 22.320.227
5.29.619 − 7.229.27 6

Bài 4.Tính:
1
a.  
2

15

Bài 5. Rút gọn: A =

1
. 
4 

20

25

1  1 
b.   :  
9 3 

30

4 5.9 4 − 2.6 9
210.38 + 6 8.20


Bài 6 Thực hiện phép tính
46.95 + 69.120
a)
−84.312 − 611

5.415.9 9 − 4.3 20.8 9
b)
5.2 9.619 − 7.2 29.27 6

c)

4 5.9 4 − 2.6 9
210.38 + 6 8.20

7


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
Bài 7: Thực hiện phép tính : : a. (-2)3 + 22 + (-1)20 + (-2)0
b. (32)2 - (-52)2 + [(-2)3]2
1
c. 24 + 8 [(-2)2 : ]0 - 2-2. 4 + (-2)23
2
Bài 8: Tính:
  −1  3
 −1    −1 
1, 6.  ÷ − 3.  ÷+ 1 −  − 1÷
 3    3


  3 
2, (63 + 3. 62 + 33) : 13
Bài 9 Thực hiện phép tính:

A=

212.35 − 46.92

( 2 .3)
2

6

+ 8 .3
4

5



510.73 − 255.492

( 125.7 )

3

+ 59.143

Dạng 2: So sánh :
Bài 1. So sánh A = 20 +21 +22 +23+ 24 +...+2100 và B = 2101

Bài 2 So sánh
a) 5300 và 3500

( )

d) 175

2

b) 230 và 320

(

e) 984

và 1710

Bài 3 So sánh
a) 260 và 420
d) 85 và 3.47
g) 1010 và 48.505
Bài 4: So sánh
a) 334 và 520
d) 5300 và 3500

)

c) 260 và 340
3


và 9815

b) 545 và 2515
e) 333444 và 444333
h) 3484 và 4363
b) 715 và 17 20
e*) 230 + 330 + 430 và 3.410

c) 648 và 1612
f) 199010 + 19909 và 199110
i) 920 và 2713
c) 2300 và 3200

Bài 5: So sánh : 230 + 330 + 430 và 3.2410
Bài 6: So sánh A = 20 +21 +22 +23+ 24 +...+2100 và B = 2101
Bài 7: So sánh hợp lý:
1
a)  
 16 

200

1000

1
và  
2

b) (-32)27 và (-18)39


Bài 8: So sánh: 5255 và 2579
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài 1:
n −1
a) Cho S n = 1 − 2 + 3 − 4 + ... + (−1) . n víi n =1, 2, 3,...

Tính S35 + S60 = ?
8


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
b)

Tính giá trị của biểu thức : 6x2 + 5x - 2 tại x thoả mãn

x-2

=1

Bài 2 Cho x = 2005. Tính giá trị của biểu thức:
x 2005 − 2006 x 2004 + 2006 x 2003 − 2006 x 2002 + .... − 2006 x 2 + 2006 x − 1
x 3 − 3 x 2 + 0, 25 xy 2 − 4
x2 + y
1
Tính giá trị của A biết x = ; y là số nguyên âm lớn nhất.
2
Dạng 4: Tìm x biết
Bài 3 Cho: A =

Bài 2: : Tìm x biết

2
a) ( 2 x − 3) = 16

b) ( 3 x − 2 ) = −243

c) ( 7 x + 2 )

5

d) ( 2 x − 1) = −8

f) ( x − 1)

3

x+2

= ( x − 1)

x+4

g*) ( 2 x − 5 )

−1
200

= 3−2
+ ( 3 y + 4)

200


≤0

e) 5 x+ 2 = 625
Bài 3 : Tìm x biết:
a. x2 + 2x = 0

b. (x - 3) + 2x2 - 6x = 0

Bài 4: Tìm n biết : a.

Bài 5: Tìm x biết:

1
. 27n = 3n
9
b.32. 3-5. 3n = 311
c. 2-1. 2n + 2. 2n = 5. 25

( x − 7)

x +1

Bài 6: Tìm x biết:
a. (x - 2)2 = 1
Bài 7: Tìm x, bieát:

c. (x2 + 1) (x + 2000) = 0

− ( x − 7)


x +11

=0

b. (2x - 1)3 = -8 ;

c. (x - 1)x + 1 = (x - 1)x + 4 .

37 − x 3
=
x + 13 7

Bài 8: Tìm x biết:
5

4

a) (2x-1) = 16

4

b) (2x+1) = (2x+1)

6

1 1

 1
c)  x −   −  =  − 

8 8

 8

7

Bài 9: Tìm x biết:
a.

x−

1 4
2
x +1
x +11
+ = ( −3, 2 ) +
; b. ( x − 7 )
− ( x − 7)
=0
3 5
5

Bài 10: T×m x,y ∈ Z, biÕt r»ng
a. 5.3x = 8.39 + 7.273

9


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa


b.

2
2
2
2
2009
+
+
+ ........ +
=
2.3 3.4 4.5
x(x + 1 )
2011

Dạng 5: Các bài tốn sử dụng dấu hiệu chia hết
Bài 1: Chứng minh rằng:
a) 82004 + 82005 chia hết cho 9.
b) 87 − 218 chia hết cho 14.
Bài 2
a)Tìm chữ số tận cùng của số A = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n (với n ∈ N)
b) Chứng minh rằng: 7 6 + 7 5 − 49 2 , chia hết cho 55
Bài 3: Chứng minh rằng:
a. 76 + 75 - 74 chia hếtt cho 11
b. 109 + 108 + 107 chia hết cho 222
c. 817 - 279 - 913 chia hết cho 45
d. 2454 . 5424. 210 chia hết cho 7263
Bài 4: Chứng tỏ rằng:
A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100
Bài 5: Chứng minh rằng

a)222333+333222 chia hết cho 13
b)7.52n+12.6nchia hết cho 19
c)33n+5.23n+1 chia hết 19 Với mọi n thuộc số nguyên dương
Bài 6: Chứng minh rằng :
a. 3n + 2 - 2n + 2 + 3n - 2n chia hết cho 10
b. 3n + 3 + 3n + 1 + 2n + 3 + 2n + 2 chia hết cho 6
Bài 7: Tìm số ngun dương n biết
a. 64 < 2n < 256
c. 9. 27 ≤ 3n ≤ 243
Bài 8: Tìm số ngun dương a sao cho :
a. 2a2 + 4a + 5 chia hết cho a +2
b. 4a3 + 14a2 + 6a +12 chia hết cho 2a + 1

b. 32 ≥ 2n > 1
d.9 < 3n < 27

TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
D¹ng 1. T×m sè h¹ng cha biÕt
1.T×m mét sè h¹ng cha biÕt
a) Ph¬ng ph¸p: ¸p dơng tÝnh chÊt c¬ b¶n tØ lƯ thøc
a c
b.c
a.d
a.d
NÕu = ⇒ a.d = b.c ⇒ a =
;b =
;c =
b d
d
c

b
Mn t×m ngo¹i tØ cha biÕt ta lÊy tÝch cđa 2 trung tØ chia cho ngo¹i tØ ®· biÕt, mn t×m trung
tØ cha biÕt ta lÊy tÝch cđa hai ngo¹i tØ chia cho trung tØ ®· biÕt.
b) Bµi tËp:
10


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
Bài tập 1: tìm x trong tỉ lệ thức sau
3 2
1 2
1 2
a) x ữ: = 1 :
b) 0, 2 :1 = : ( 6 x + 7 )
4 5
5 3
3 3
Bài tập 2: Tìm x biết
x
60
x 1 60
x 1
9
a)
b)
;
c)
=
=
=

15
x
15 x 1
7
x +1
Bài tập 3: Tìm x trong tỉ lệ thức
x3 5
=
5 x 7
2.Tìm nhiều số hạng cha biết
a)Xét bài toán cơ bản thờng gặp sau:
Tìm các số x, y, z thoả mãn
x y z
= = (1) và x +y + z =d (2)
a b c
( trong đó a, b, c, a+b+c 0 và a, b, c, d là các số cho trớc)
Cách giải:
x y z
- Cách 1: đặt a = b = c = k
thay vào (2)
x = k .a; y = k .b; z = k .c
Ta có k.a + k.b + k.c = d
d
k ( a + b + c) = d k =
a+b+c
a.d
bd
cd
Từ đó tìm đợc x =
;y=

;z =
a+b+c
a+b+c
a+b+c
- Cách 2: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
x y z x+ y+z
d
= = =
=
a b c a+b+c a+b+c
a.d
b.d
c.d
x=
;y=
;z =
a+b+c
a+b+c
a+b+c
b).Hớng khai thác từ bài trên nh sau.
+Giữ nguyên điều kiện (1) thay đổi đk (2) nh sau:
* k1 x + k2 y + k3 z = e
* k1 x 2 + k 2 y 2 + k3 z 2 = f
*x.y.z = g
+Giữ nguyên điều kiện (2) thay đổi đk (1) nh sau:
x
y y
z
- a = a ;a = a
1

2
3
4
- a2 x = a1 y; a4 y = a3 z
- b1 x = b2 y = b3 z
b x b3 z b2 y b1 x b3 z b2 y
- 1
=
=
a
b
c

11


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
x b1 y2 b2 z3 b3
=
=
a1
a2
a3
+Thay đổi cả hai điều kiện
c).Bài tập
x y z
Bài 1: tìm 3 số x, y, z biết = = và x +y + z = 27
2 3 4
x y z
Bài 2: Tìm 3 số x,y,z biết = = và 2x + 3y 5z = -21

2 3 4
x y z
Bài 3: Tìm 3 số x, y, z biết = = và 2 x 2 + 3 y 2 5 z 2 = 405
2 3 4
x y z
Bài 4: Tìm 3 số x, y, z biết = = và x.y.z = 648
2 3 4
x y
z
Bài 5. Tìm x,y, z biết = ; x = và x +y +z = 27
6 9
2
Bài 6. Tìm x, y, z biết 3x = 2y; 4x = 2z và x + y+ z = 27
Bài 7: Tìm x, y, z biết 6x = 4y = 3z và 2x + 3y 5z = -21
6 x 3z 4 y 6 x 3 z 4 y
Bài 8: Tìm x, y, z biết
và 2x +3y -5z = -21
=
=
5
7
9
Bài 9: Tìm x,y,z biết
x 4 y 6 z 8
và x +y +z =27
=
=
2
3
4

-

Dạng 2 :Chứng minh liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau

1)Các phơng pháp :

a c
= Ta có các phơng pháp sau :
b d
Phơng pháp 1 : Chứng tỏ rằng : ad= bc .
a c
Phơng Pháp 2 : Chứng tỏ 2 tỷ số ; có cùng một giá trị nếu trong đề bài đã cho trớc một tỷ lệ
b d
thức ta đặt giá trị chung của các tỷ số tỷ lệ thức đã cho là k từ đó tính giá trị của mỗi tỷ số ở tỉ lệ
thức phải chứng minh theo k.
Để Chứng minh tỷ lệ thức :

Phơng pháp 3: Dùng t/c hoán vị , t/c của dãy tỷ số bằng nhau, t/c của đẳng thức biến đổi tỷ số ở vế
trái ( của tỉ lệ thức cần chứng minh ) thành vế phải.
Phơng pháp 4: dùng t/c hoán vị, t/c của dãy tỷ số bằng nhau, t/c của đẳng thức để từ tỷ lệ thức đã
cho biến đổi dần thành tỷ lệ thức phải chứng minh.
Mt s kin thc cn chỳ ý:
+)

a na
=
b nb

(n 0)
n


a c
a
c
+) = =
b d
b
d

n

Sau õy l mt s vớ d minh ha: ( gi thit cỏc t s u cú ngha)
Vớ d 1: Cho t l thc

a c
=
b d

.Chng minh rng:

a+b c+d
=
ab cd
12


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
Giải:
Cách 1: (PP1)
Ta có: (a + b)(c − d ) = ac − ad + bc − bd


(1)

(a − b)(c + d ) = ac + ad − bc − bd

(2)

Từ giả thiết:

a c
= ⇒ ad = bc
b d

(3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: (a + b)(c − d ) = (a − b)(c + d )


a+b c+d
=
a−b c−d

(đpcm)

Cách 2: (PP2)
Đặt

a c
= = k , suy ra a = bk , c = dk
b d


Ta có:

a + b kb + b b( k + 1) k + 1
=
=
=
a − b kb − b b(k − 1) k − 1

(1)

c + d kd + d d (k + 1) k + 1
=
=
=
c − d kd − d d (k − 1) k − 1

(2)

Từ (1) và (2) suy ra:

a+b c+d
=
a−b c−d

(đpcm)

Cách 3: (PP3)
Từ giả thiết:


a c
a b
= ⇒ =
b d
c d

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b a+b a−b
= =
=
c d c+d c−d


a+b c+d
=
a−b c−d

(đpcm)

13


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
Hỏi: Đảo lại có đúng không ?
Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức

a c
=
b d


. Chứng minh rằng:

ab a 2 − b 2
=
cd c 2 − d 2

Giải:
Cách 1: Từ giả thiết:

Ta có:

(

a c
= ⇒ ad = bc
b d

(1)

)

ab c 2 − d 2 = abc 2 − abd 2 = acbc − adbd

(

)

(2)

cd a 2 − b 2 = a 2 cd − b 2 cd = acad − bc.bd


(



Cách 2: Đặt

)

(

ab c 2 − d 2 = cd a 2 − b 2

Từ (1), (2), (3) suy ra:

(3)

)

ab a 2 − b 2
=
cd c 2 − d 2

(đpcm)

a c
= = k , suy ra a = bk , c = dk
b d

ab bk .b kb 2 b 2

Ta có:
=
=
=
cd dk .d kd 2 d 2

(1)

(
(

)
)

a 2 − b 2 (bk ) 2 − b 2
b2k 2 − b2
b2 k 2 −1
b2
=
=
=
=
c 2 − d 2 (dk ) 2 − d 2 d 2 k 2 − d 2 d 2 k 2 − 1 d 2

Từ (1) và (2) suy ra:

Cách 3: Từ giả thiết:

ab a 2 − b 2
=

cd c 2 − d 2

(2)

(đpcm)

a c
a b
ab a 2 b 2 a 2 − b 2
= ⇒ = ⇒
=
=
=
b d
c d
cb c 2 d 2 c 2 − d 2


ab a 2 − b 2
=
cd c 2 − d 2

(đpcm)

2) Bµi tËp:

14


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa

Bài 1 cho a, b, c, d khác 0 từ tỷ lệ thức:
Giải:
Cách 1: Xét tích
Từ

a c
a b c d
.
= hãy suy ra tỷ lệ thức:
=
b d
a
c

( a b ) c = ac bc(1)
a ( c d ) = ac ad (2)

a c
= ad = bc(3)
b d

Từ (1), (2), (3) suy ra (a-b)c= a(c- d) suy ra
- Cách 2: Đặt
Ta có:

a b c d
=
a
c


a c
= = k a = bk , c = dk
b d

a b bk b b ( k 1) k 1
=
=
=
(1), (b 0)
a
bk
bk
k
c d dk d d ( k 1) k 1
=
=
=
(2), (d 0)
c
dk
dk
k

a b c d
=
a
c
a c
b d
- Cách 3: từ = =

b d
a c
a b a b
b
d cd
Ta có: a = a a = 1 a = 1 c = c
Từ (1) và (2) suy ra:

a b c d
=
a
c
- Cách 4:
Từ
a c
a b a b
= = =
b d
c d cd
Do đó:

a a b
a b c d
=

=
c cd
a
c
- Cách 5: từ

a c
b d
b
d
= = 1 = 1
b d
a c
a
c
ab cd

=
a
c


Bằng cách chứng minh tơng tự từ tỉ lệ thức

a c
= ta có thể suy ra các tỉ lệ thức sau:
b d

ab cd a +b c+d
=
;
=
b
d
a
c (Tính chất này gọi là t/c tổng hoặc hiệu tỉ lệ)


15


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
Bài 2: chứng minh rằng nếu a 2 = bc thì
2
2
a) a + b = c + a ; b) a2 + c 2 = c , (b 0)
a b c a
b +a
b
(với a b, a c)
Lời giải:
a) - Cách 1: Xét tích chéo
a c
- Cách 2: từ a 2 = bc =
b a
a c
Đặt = = k a = bk , c = ak
b a
Ta có:
a + b bk + b b ( k + 1) k + 1
=
=
=
, ( b 0 ) (1)
a b bk b b ( k 1) k 1
c + a ak + a a ( k + 1) k + 1
=

=
=
( a 0 ) , (2)
c a ak a a ( k 1) k 1
Từ (1) và (2) suy ra:

a+b c+a
=
a b c a

- Cách 3: Ta có
a + b a ( a + b ) a 2 + ab bc + ab
=
= 2
=
do, a 2 = bc )
(
a b a ( a b ) a ab bc ab
b ( c + a) c + a
=
=
( a, b 0 )
b ( c a) c a
a+b c+a
=
a b c b
a+b c+a
Ngợc lại từ
ta cũng suy ra đợc a2 = bc
=

a b c b
a+b c+a
Từ đó ta có bài toán cho
chứng minh rằng nếu 3 số a, b, c đều khác 0 thì từ 3 số a, b, c
=
a b c b
có 1 số đợc dùng 2 lần, có thể lập thành 1 tỉ lệ thức .
- Cách 4: Từ a2 = bc
a c
a b a +b a b
= = = =
=
b a
c a c+a ca
Do đó:



a+b c+a
=
ab ca

b)
- Cách 1: xét tích chéo ( a2 + c2)b = a2b + c2b = bc.b + c2b = bc (b +c)
= (b2 + a2)c = b2c + a2c = b2c + bc.c= bc ( b+c)
a2 + c2 c
2
2
2
2


=
Do đó (a + c )b = ( b + a )c
b2 + a 2 b

16


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
- Cách 2: Từ a2 = bc

a c
=
b a

a c
= = k suy ra a = bk, c = ak = bk2
b a
Ta có
Đặt

2 2
2
a 2 + c 2 b2k 2 + b2k 4 b k ( 1 + k )
=
=
= k 2 , ( b 0)
2
2
2

2 2
2
2
b +a
b +b k
b (1+ k )

c k 2b
=
= k2
b
b
a2 + c2 c
=
Do đó: 2
b + a2 b
2
2
2
2
a c a = c = a + c (1)
- Cách 3: từ a = bc =
b2 a 2 b2 + a2
b a

2

2
Từ a = c a2 = a ìc = c (2), (a 0)
b a

b
b a b
a2 + c2 c
=
Từ (1) và (2) suy ra: 2
b + a2 b

a 2 + c 2 bc + c 2 c ( b + c ) c
- Cách 4: Ta có b 2 + a 2 = b 2 + bc = b ( b + c ) = b , ( b + c 0 )
a2 + c2 c
=
Do đó: 2
b + a2 b
Bài 3: Cho 4 số khác 0 là a1 , a2 , a3 , a4 thoả mãn a2 2 = a1a3 ; a33 = a2 a4 chứng tỏ
a13 + a23 + a33 a1
=
a23 + a33 + a43 a4
Giải: Từ
a a
a2 2 = a1a3 1 = 2 (1)
a2 a3
a
a
3
a3 = a2 a4 2 = 3 (2)
a3 a4
a1 a2 a3
a13 a2 3 a33 a1 a2 a3 a1
=
=


=
=
= ì ì = (3)
Từ (1) và (2) suy ra a
a3 a4
a23 a33 a 3 4 a2 a3 a4 a4
2
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a 31 a 32 a 33 a 31 + a 32 + a 33
=
=
=
(4)
a 3 2 a 33 a 3 4 a 3 2 + a 33 + a 3 4
17


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
a 31 + a 32 + a 33 a1
Từ (3) và (4) suy ra: a 3 + a 3 + a 3 = a
2
3
4
4
Ta cũng có thể chuyển bài tập 3 thành bài tập sau:
3
a a
a
a +a +a

a
Cho 1 = 2 = 4 chứng minh rằng 1 2 3 ữ = 1
a2 a3 a4
a2 + a3 + a4 a4
bz cy cx az ay bx
Bài 4: Biết
=
=
a
b
c
x y z
Chứng minh rằng = =
a b c
bz cy cx az ay bx abz acy bcx baz cay cbx
Giải: Ta có
=
=
=
=
=
a
b
c
a2
b2
c2
abz acy + bcx bay + cay cbx
=
=0

a 2 + b2 + c2
abz acy
y z

= 0 abz = acy bz = cy = (1)
2
a
b c
bcx baz
z x
= 0 bcx = baz cx = az = (2)
2
b
c a
x y z
Từ (1) và (2) suy ra: = =
a b c
x
y
z
Bài 5:Cho
.Chứng minh rằng
=
=
a + 2b + c 2a + b c 4a 4b + c
a
b
c
=
=

(với abc 0 và các mẫu đều khác 0)
x + 2 y + z 2x + y + z 4x 4 y + z
Lời giải:
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
x
y
z
2y
x + 2y + z
x + 2y + z
=
=
=
=
=
(1)
a + 2b + c 2a + b c 4a 4b + c 4a + 2b 2c a + 2b + c + 4a 4b + c + 4a + 2b 2c
9a
x
y
z
2x
2x + y b
2x + y z
=
=
=
=
=
(2)

a + 2b + c 2a + b c 4a 4b + c 2a + 4b + c 2a + 4b c + 2a + b c (4a 4b + c)
9b
x
y
z
4x
4y
=
=
=
=
a + 2b + c 2a + b c 4a 4b + c 4a + 8b + 4c 8a + 4b 4c
4x + 4 y + z
4x 4 y + z
=
=
(3)
4a + 8b + 4c (8a + 4b 4c) + 4a 4b + c
9c
x + 2 y + z 2x + y z 4x 4 y + b
Từ (1),(2),(3) suy ra
suy ra
=
=
9a
9b
9c
a
b
c

=
=
x + 2 y + z 2x + y + z 4x 4 y + z
BI TP VN DNG:

18


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa

Bài 1: Cho tỉ lệ thức:

a c
=
. Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều
b d
có nghĩa).
2

3a + 5b 3c + 5d
=
1)
3a − 5b 3c − 5d

a2 + b2
a+b
2) 
 = 2
c +d2
c+d 

ab ( a − b )
=
4)
cd ( c − d ) 2
2

a−b c−d
=
3)
a+b c+d

5)

2a + 5b 2c + 5d
=
3a − 4b 3c − 4d

6)

2005a − 2006b 2005c − 2006d
=
2006c + 2007 d 2006a + 2007b

7)

a
c
=
a+b c+d


8)

7 a 2 + 5ac 7b 2 + 5bd
=
7 a 2 − 5ac 7b 2 − 5bd

Bài 2: Cho

a b c
= = . Chứng minh rằng:
b c d

Bài 3: Cho

a
b
c
=
=
2003 2004 2005

3

a
 a+b+c

 =
d
b+c+d 


Chứng minh rằng: 4(a − b)(b − c) = (c − a ) 2
Bài 4: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
CMR: Ta có đẳng thức:

Bài 5: Cho

a
a
a1
a
= 2 = 3 = ... = 2008
a2
a3
a4
a 2009
a1
a 2009

2008

 a + a 2 + a 3 +... + a 2008 
= 1
÷
 a 2 + a 3 + a 4 +... + a 2009 

a
a
a1 a 2
=
= ............... = 8 = 9

a 2 a3
a 9 a1

và a1 + a 2 + ... + a9 ≠ 0

Chứng minh rằng: a1 = a 2 = ... = a 9

19


Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa

Bài 6: Chứng minh rằng nếu :

a b
a2 + b2 a
=
thì 2
=
b d
b +d2 d

Bài 7: CMR: Nếu a 2 = bc thì

a+b c+a
=
a−b c−a

Bài 8: Cho


a+b c+d
=
a −b c−d

Bài 9. Cho tỉ lệ thức :
Giải. Ta có :


a 2 +b 2
c 2 +d 2

.

CMR:

. Đảo lại có đúng không?

a c
=
b d

a
c
a 2 +b 2
ab
= .
=
. Chứng minh rằng:
2
2

b
d
c +d
cd
2
2
2
2ab a + 2ab + b
( a + b ) = ab ⇒ ( a + b )( a + b ) = a.b
ab
= 2
=
=
=
;
2
2cd c + 2cd + d
( c + d ) 2 cd ( c + d )( c + d ) c.d
cd

c( a + b ) b( c + d ) ca + cb bc + bd ca − bd
a c
=
=
=
=
= 1 ⇒ ca + cb = ac + ad ⇒ cb = ad ⇒ =
a( c + d ) d ( a + b ) ac + ad da + db ca − bd
b d


Bài 10: Chứng minh rằng nếu:

u +2 v+3
=
u −2 v−3

thì

u v
=
2 3

Bài 11: CMR nếu a ( y + z ) = b( z + x) = c( x + y )

trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì :

y−z
z−x
x− y
=
=
a (b − c) b(c − a ) c(a − b)

Bài 12. Chứng minh đẳng thức

a
b
c
b+c a+c a+b
=

=
+
+
Tính P =
b+c a +c a+b
a
b
c
x y z
bz − cy cx − az ay − bx
= = chứng minh
=
=
b) a,b,c,x,y,z thoả mãn
a b c
a
b
c
bz − cy cx − az ay − bx
x y z
=
=
c) a,b,c,x,y,z thoả mãn
chứng minh = =
a
b
c
a b c
a c
a a+c

= ( b; d ≠ 0 ) thi =
d) CMR từ
b d
b b+d
1 + 2a 7 − 3a
3b
=
=
e) Tìm a;b biết
15
20
23 + 7 a
a+b c+d
a c
=
⇒ =
f) Từ
a −b c −d
b d
a) a,b,c khác nhau thoả mãn :

Bài 13: Cho

a c
= . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa + yb ≠ 0 và zc + td ≠ 0
b d

20



Giáo viên: Vũ văn Thích-------------------------------Trường THCS Hải Hòa
xa + yb xc + yd
=
za + tb
zc + td

Chứng minh rằng:

Bài 14: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b 2 = ac

; c 2 = bd

và b 3 + c 3 + d 3 ≠ 0
Chứng minh rằng:

Bài 15: Cho P =

a3 + b3 + c3 a
=
b3 + c3 + d 3 d

a
b
c
ax 2 + bx + c
= =
. Chứng minh rằng nếu
thì giá trị của P không phụ
2
a1 b1 c1

a1 x + b1 x + c1

thuộc vào x.
Bài 16: Cho biết :

a b'
b c'
+
=
1;
+ = 1 . CMR: abc + a’b’c’ = 0.
'
'
a b
b c

Bài 17: Cho tỉ lệ thức:

2a +13b 2c +13d
=
;
3a −7b
3c −7d

Bài 18: Cho dãy tỉ số :

x
y
z
bz −cy cx −az ay −bx

=
=
= = .
; CMR:
a
b
c
a
b
c

Bài 19 Chứng minh rằng nếu:

Chứng minh rằng:

a
c
= .
b
d

u +2 v+3
u v
=
=
thì
u −2 v−3
3 2

Bài 20 Chứng minh rằng với mọi số n nguyên dương ta có:

A= 5 n (5 n + 1) − 6 n (3 n + 2)  91
Bài 21:
a) Chứng minh rằng:
x
y
z
=
=
Nếu
a + 2b + c 2a + b − c 4a − 4b + c
a
b
c
=
=
Thì
x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z
b) Chứng minh rằng:
3
5
7
19
+ 2 2 + 2 2 + ... + 2 2 < 1
2 2
1 .2
2 .3 3 .4
9 .10
Bài 22
a) Cho a, b, c, d khác 0 thoả mãn: b2 = ac ; c2 = bd.


21


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
a3 + b3 + c3 a
Chng minh rng:
=
b3 + c 3 + d 3 d
ab
bc
ca
=
=
b) Cho a, b, c khỏc 0 tho món:
a+b b+c c+a
ab + bc + ca
Tớnh giỏ tr ca biu thc: M = 2
a + b2 + c 2
Bi 23
a) Tỡm x, y bit rng 10x = 6y v 2 x 2 y 2 = 28
a c
2004a 2005b 2004c 2005d
=
b) Cho bit = . Chng minh:
b d
2004a + 2005b 2004c + 2005d
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
1.Phơng pháp giải
Bớc 1:Dùng các chữ cái để biểu diễn các đại lợng cha biết
Bớc 2:Thành lập dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện

Bớc 3:Tìm các số hạng cha biết
Bớc 4:Kết luận.
2.Bài tập
Bài tập 1:(Bài 76 SBT-T14):Tính độ dài các cạnh một tam giác biết chu vi là 22 cm
và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2;4;5
Lời giải:
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là a,b,c (cm,a,b,c > 0 )
Vì chu vi của tam giác bằng 22 nên ta có a+b+c=22
a b c
Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2;4;5 nên ta có = =
2 4 5
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có
a b c a + b + c 22
= = =
=
=2
2 4 5 2 + 4 + 5 11
Suy ra
a
=2
a =4
2
b
=2
b =4
4
c
=2
c =10
5

Thử lại các giá trên ta thấy thoả mãn
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác đó là 4cm,8cm,10cm
Có thể thay điều kiện ( 2) nh sau : biết hiệu giữa cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất bằng 3.Khi
đó ta có đợc
c-a=3
Bài tập 2:
Ba lớp 7A,7B,7C cùng tham gia lao động trồng cây ,số cây mỗi lớp trồng đợc tỉ lệ với các số
2;4;5 và 2 lần số cây của lớp 7A cộng với 4 lần số cây của lớp 7B thì hơn số cây của lớp 7C là 119
cây.Tính số cây mỗi lớp trồng đợc .
Lời giải:
Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A,7B,7C lần lợt là a,b,c (cây, a,b,c nguyên dơng)

22


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
Theo bài ra ta có
Suy ra

a b c 2a 4b c 2a + 4b c 119
= = =
=
= =
=
=7
2 4 5 6 16 5
6 + 16 5
17

a

= 7 a = 21
3
b
= 7 b = 28
4
c
= 7 c = 35
5
Thử lại các giá trên ta thấy thoả mãn
Vậy số cây trồng đợc của 3 lớp 7A,7B,7C lần lợt là 21cây,28cây,35cây
Bài tập 3:Tổng các luỹ thừa bậc ba của 3 số là -1009.Biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là
,giữa số thứ hai và số thứ 3 là

2
3

4
.Tìm ba số đó.
9

Gọi 3 số phải tìm là a,b,c
a 2 a 4
Theo bài ra ta có
= ; = và a 3 + b3 + c3 = 1009
b 3 c 9
Giải tiếp ta đợc a=-4 , b=-6, c=- 9
Bài tập 4: Ba kho thóc có tất cả 710 tấn thóc, sau khi chuyển đi

1
1

số thóc ở kho I, số thóc ở kho
5
6

1
số thóc ở kho III thì số thóc còn lại của 3 kho bằng nhau .Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu
11
tấn thóc
Lời giải:
Gọi số thóc của 3 kho I,II,III lúc đầu lần lợt là a,b,c (tấn, a,b,c>0)
1
4
Số thóc của kho I sau khi chuyển là a a = a
5
5
1
5
Số thóc của kho II sau khi chuyển là b b = b
6
6
1
10
Số thóc của kho III sau khi chuyển là c c = c
11
11
4
5
10
theo bài ra ta có a = b = c và a+b+c=710
5

6
11
4
5
10
4
5
10
từ a = b = c
a=
b=
5
6
11
5.20
6.20
11.20c
a
b
c
a +b+c
710

=
=
=
=
= 10
25 24 22 25 + 24 + 22 71
Suy ra a=25.10=250; b=24.10=240 ; c=22.10=220.

Thử lại các giá trên ta thấy thoả mãn
Vậy số thóc lúc đầu của của kho I,II,III lần lợt là 250tấn , 240 tấn, 220 tấn.
Bài tập 3: Trong một đợt lao động ba khối 7,8,9 chuyển đợc 912 m3
đất , trung bình mỗi học sinh khối 7,8,9theo thứ tự làm đợc 1, 2m3 ;1, 4m3 ;1, 6m3
Số học sinh khối 7 và khối 8 tỉ lệ với 1 và 3 ; số học sinh khối 8 và khố 9 tỉ lệ với 4 và 5 . Tính số học
sinh của mỗi khối .

II và

23


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
Lời giải:
Gọi số học sinh của khối 7,8,9 lần lợt là a,b,c(h/s)(a,b,c là số nguyên dơng)
Số đất khối 7 chuyển đợc là 1,2a
Số đất khối 8 chuyển đợc là 1,4b
Số đất khối 9 chuyển đợc là 1,6c
a b b c
Theo bài rat a có = ; =
1 3 4 5
Và 1,2a +1,4b + 1,6c = 912 giải ra ta đợc a= 80, b= 240, c= 300
Thử lại các giá trên ta thấy thoả mãn
Vậy số học sinh của khối 7,8,9 lần lợt là 80 h/s,240h/s,300h/s
Dạng 4:Một số sai lầm thờng gặp trong giải toán liên quan đến tỷ số bằng nhau
1)
Sai lầm khi áp dụng tơng tự
x y x. y
x y z x. y.z
H/s áp dụng = =

hay = = =
a b a.b
a b c a.b.c
x y
Bài 1: (Bài 62 SGKT31) tìm 2 số x,y biết rằng = và x.y=10
2 5
x y x. y 10
H/s sai lầm nh sau : = =
=
= 1 suy ra x=2,y=5
2 5 2.5 10
Bài làm đúng nh sau:
2
Từ x = y x.x = x. y x = 10 x 2 = 4 x = 2 từ đó suy ra y = 5
2 5
2
5
2
5
vậy x= 2,y= 5 hoặc x=-2, y= -5
2
2
hoặc từ x = y x x . y x = 10 = 1 x 2 = 4 x 2 = 2
2 5
4 2 5
4 10
x y
hoặc đặt = = x x = 2 x, y = 5 x vì xy=10 nên 2x.5x=10 x 2 = 1 x = 1
2 5
Bài 2: Tìm các số x,y,z biết rằng

x y z
= = và x.y.z= 648
2 3 4
H/s sai lầm nh sau
x y z x. y.z 648
= = =
=
= 27
2 3 4 2.3.4 24
Suy ra a=54, b= 81, c= 108 bài làm đúng nh bài tập 4 dạng 1
2)Sai lầm khi bỏ qua điều kiện khác 0
Khi rút gọn h/s thờng bỏ qua điều kiện số chia khác 0 dẫn đến thiếu giá trị cần tìm
Bài 3: Cho 3 tỉ số bằng nhau là

a
b
c
.
=
=
b+c c+a a +b

Tìm giá trị của mỗi tỷ số đó
a
b
c
Cách 1:Ta có
=
=
b+c c+a a +b

áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
a
b
c
a +b+c
a+b+c
=
=
=
=
b + c c + a a + b ( b + c) + ( c + a) + ( a + b) 2( a + b + c)
1
h/s thờng bỏ quên đk a+b+c=0 mà rút gọn luôn bằng
ta phải làm nh sau
2

24


Giỏo viờn: V vn Thớch-------------------------------Trng THCS Hi Hũa
+ Nếu a+b+c=0 thì b+c=-a; c+a= -b; a+b= -c
a
b
c
nên mỗi tỉ số
đều bằng -1
;
;
b+c c+a a+b
a

b
c
a +b+c
1
=
=
=
=
+ Nếu a+b+c 0 khi đó
b + c c + a a + b 2( a + b + c) 2
Cách 2: Cộng mỗi tỉ số trên với 1
x+ y y + z z +t t + x
+
+
+
Bài tập 4: Cho biểu thức P =
z +t t + x x+ y z + y
x
y
z
t
=
=
=
(1)
Tính giá trị của P biết rằng
y + z +t z +t + x t + x+ y x+ y + z
Lời giải:
Cách 1: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ,ta có
x

y
z
t
x+ y+ z +t
=
=
=
=
y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z 3( x + y + z + t )
x
y
z
t
+1 =
+1 =
+1 =
+1
Cách 2:Từ (1) suy ra
x+ z+t
z +t + x
t+x+ y
x+ y+z


x+ y + z +t x+ y + z +t x+ y + z +t x+ y + z +t
=
=
=
y+ z+t
z+t + x

x+ y +t
x+ y+z

ở cách 1 học sinh mắc sai lầm nh bài tập 3
ở cách 2 học sinh mắc sai lầm suy ra luôn y+z+t=z+t+x=x+y+t=x+y+z
Phải làm đúng nh sau :
Nếu x+y+z+t 0 suy ra y+z+t=z+t+x =x+y+t=x+y+z suy ra x=y=z=t suy ra P=4
Nếu x+y+z+t =0 x+y=-(z+t);y+z=-(t+x).Khi đó P=-4
ở bài 3 và bài 4 đều có hai cách nh nhau .Nhng ở bài tập 3 nên dùng cách 1,bài tập 4 nên dùng cách 2
Bài tập tơng tự :
a +b c b+c a c + a b
1)Cho a,b,c là ba số khác 0 thoả mãn điều kiện
=
=
c
a
b
b a c
.Hãy tính giá trị của biểu thức B = 1 + ữ 1 + ữ1 + ữ
a c b
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
2)Cho dãy tỉ số bằng nhau :
=
=
=
a
b
c
d
a+b b+c c+d d +a

Tìm giá trị của biểu thức M biết : M =
+
+
+
c+d d +a a+b b+c
Cần lu ý rằng trong một dãy tỉ số bằng nhau nếu các số hạng trên bằng nhau (nhng khác 0) thì các số
hạng dới bằng nhau và ngợc lại , nếu các số hạng dới bằng nhau thì các số hạng trên bằng nhau.
Bài tập 5(trích đề thi giáo viên giỏi 2004-2005) Một học sinh lớp 7 trình bày lờ giải bài toán Tìm
x.ybiết:
2x + 1 3 y 2 2x + 3 y 1
Nh sau:
=
=
5
7
6x
2x + 1 3 y 2 2x + 3 y 1
Ta có:
(1)
=
=
5
7
6x
2x + 1 3y 2 2x + 3 y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có:
(2)
=
=
5

7
12

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×