Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Nội dung bồi dưỡng HSG năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.49 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÓC MÔN
TỔ BỘ MÔN ĐỊA LÝ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010-2011
Kính gởi Ban giám hiệu và giáo viên Địa lí các trường THCS.
Căn cứ vào hướng dẫn của Sở Giáo dục-đào tạo thành phố về nội dung chương trình thi
học sinh giỏi năm học 2010-2011.
Mạng lưới bộ môn xin thông báo đến các trường nội dung ôn tập cho kì thi học sinh giỏi
cấp Huyện năm học 2010-2011 như sau :
Lớp Chương Kiến thức Kĩ năng
6
1- Hơi nước, mưa
-Cách tính lượng mưa
tháng, năm, lượng mưa
trung bình năm.
-Giải thích sự phân bố
lượng mưa trên thế giới.
2- Nhận xét và phân tích biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa
Nhận biết biểu đồ thuộc
bán cầu nào của Trái Đất.
3-Các đới khí hậu
Nhận biết đới khí hậu qua
biểu đồ, qua lược đồ, qua
kinh vĩ tuyến.
4- Sông, dòng biển.
-Tính lượng chảy sông vào
mùa lũ, cạn.
-Vẽ biểu đồ cột về lượng
chảy sông.
7 Thành phần


nhân văn môi
trường
1-Dân số
- Vẽ và nhận xét các loại
biểu đồ về gia tăng dân số.
- Đọc và phân tích tháp dân
số.
Các môi trường
địa lý 2- Môi trường đới nóng.
3- Môi trường đới ôn hoà.
4- Môi trường đới lạnh.
5- Môi trường hoang mạc.
6- Môi trường vùng núi
-Nhận biết từng môi trường
địa lí qua phân tích biểu đồ
nhiệt độ lượng mưa, qua
cảnh quan địa lí, qua bảng
thống kê số liệu về nhiệt độ
trung bình và lượng mưa
hàng tháng.
- Nhận biết đặc điểm thích
nghi của sinh vật trong
từng môi trường địa lí.
7
Thiên nhiên và
con người ở
các châu lục
1- Châu Phi
2- Châu Mĩ.
3- Châu Đại Dương.

4- Châu Nam Cực.
5- Châu Âu
- Nhận biết mối quan hệ
giữa các yếu tố khí hậu, địa
hình, vị trí =>tạo nên cảnh
quan tự nhiên của từng
châu lục.
-Nhận biêt những vấn đề
môi trường nổi bật trong
từng châu lục.
-Cách tính các chỉ số mật
độ dân số, GDP bình quân,
bình quân lương thực.
-Cách vẽ các loại biểu đồ
cột, đường.
8
Thiên nhiên
con người ở
châu Á
Châu Á và các khu vực châu Á
-Nhận biết môi trường qua
biểu đồ khí hậu.
-Cách vẽ các loại biểu đồ
tròn, cột về dân cư kinh tế.
-Vẽ và phân tích biểu đồ
nhiệt độ lượng mưa.
-Nhận biết mối quan hệ các
yếu tố địa hình, vị trí, khí
hậu hình thành cảnh quan
từng khu vực.

Tự nhiên Việt
Nam
1- Biển.
2- Địa hình, khoáng sản
3- Khí hậu.
4- Sông ngòi.
5- Động thực vật.
6- Các miền tự nhiên nước
ta.
- Vẽ biểu đồ nhiệt độ lượng
mưa, biểu đồ lượng chảy.
- Cách tính lượng chảy
trung bình, lượng mưa
trung bình.
-Xác định thời gian lũ, thời
gian mùa mưa dựa vào
bảng thống kê về lượng
mưa lượng chảy.
-Nhận biết các sự phân hoá
tự nhiên trong từng miền.
9 Địa lí dân cư 1- Dân số.
2- Dân cư.
3- Lao động việc làm.
-Phân tích và nhận xét các
bảng số liệu về dân số, dân
cư.
-Phân tích tháp dân số.
Vẽ các loại biểu đồ đường,
tròn, cột về dân số dân cư.
Địa lí kinh tế

4- Nông nghiệp.
5- Lâm nghiệp thuỷ sản.
6- Công nghiệp.
7- Dịch vụ.
8- Giao thông vận tải
-Phân tích và biết xử lí số
liệu thống kê theo % tăng
trưởng, % cơ cấu.
-Nhận xét các số liệu về
kinh tế.
-Vẽ các loại biểu đồ miền,
cột , cột kép, biểu đồ kết
hợp đường và cột để biểu
hiện các số liệu về kinh tế.
- Nhận xét và khai thác
kiến thức qua các loại biểu
đồ kinh tế
MẠNG LƯỚI BỘ MÔN
Lê Quang Minh

×