TRNG THCS èNH XUYấN
KIM TRA HC K I
MễN: VT Lí
LP: 6
Thi gian: 45 phỳt
Nm hc: 2016 - 2017
chn
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Câu 1: Để đo thể tích một lợng chất lỏng ớc chừng khoảng 120 cm3, có thể dùng bình đo
thể tích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Bình có GHĐ 1 lít, ĐCNN là 1 mm3
B. Bình có GHĐ 150 cm3, ĐCNN là 1 mm3
C. Bình có GHĐ 1,5 lít, ĐCNN là 1 mm3
D. Bình có GHĐ 200 cm3, ĐCNN là 1 mm3
Câu 2: Muốn đo chiều dài 1 cái bút chì, em sẽ dùng thớc nào?
A. Thớc gỗ có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
C. Thớc cuộn có GHĐ 150 cm và ĐCNN 5cm.
B. Thớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
D. Thớc dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 3: Khi nén quả bóng thì lực của tay ta đã làm cho quả bóng:
A. chỉ biến dạng
B. chỉ biến đổi chuyển động
C. vừa thay đổi chuyển động vừa bị biến dạng
D. không có hiện tợng nào xẩy ra.
Câu 4: Cái bàn đứng yên trên nền nhà vì?
A. chịu tác dụng của trong lực
B. chịu tác dụng của mặt đất
C. không chịu tác dụngcủa lực nào.
D. chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B
1. Để đo khối lợng của một gói hàng
A. ta cần sử dụng một cái cân.
2. Để đo trọng lợng riêng của nớc
B. ta cần sử dụng một cái lực kế.
3. Để đo lực kéo của tay
C. ta cần sử dụng một cái cân và một cái bình chia độ.
4. Để đo khối lợng riêng của các quả D. ta cần sử dụng một cái lực kế và một cái bình chia
cân.
độ.
1234Câu 6 : Chọn các giá trị thích hợp điền vào chỗ trống. (800kg/m3; 1000kg/m3;
7800kg/m3;11300kg/m3)
A. Khối lợng riêng của chì là ..
B. Khối lợng riêng của dầu ăn là .
C. Khối lợng riêng của nớc là
D. Khối lợng riêng của sắt là ...
II. Bài tập tự luận. (6 điểm)
Câu 7: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 )
a. 4780mm = .m
b. 0,32m3 = .cm3
c. 2900g = kg
d. P = 79N m = .. kg
Câu 8: Lần lợt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lợng sau: m1 = 3kg ; m2 = 0,5kg ; m3 =
0,9kg ; m4 = 1,8kg . Em hãy cho biết trờng hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất?
Giải thích. ( 1,5 đ)
Câu 9: Hãy tính khối lợng v trng lng của gỗ trên 3 xe chở gỗ biết mỗi xe chứa 5m 3 gỗ và
khối lợng riêng của gỗ là 800kg/m3( 2 đ)
Câu 10: Vật a và vật b có cùng khối lợng, biết thể tích của vật b lớn gấp 5 lần thể tích của vật a.
Hỏi khối lợng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? ( 0,5 đ)
Học sinh làm bài vào đề. - Chúc các em làm bài thật tốt
TRNG THCS èNH XUYấN
KIM TRA HC K I
MễN: VT Lí
LP: 6
Thi gian: 45 phỳt
Nm hc: 2016 - 2017
l
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Câu 1: Để đo thể tích một lợng chất lỏng ớc chừng khoảng 80 cm3, có thể dùng bình đo thể
tích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Bình có GHĐ 100 cm3, ĐCNN là 1 mm3
B. Bình có GHĐ 10 cm3, ĐCNN là 1 mm3
3
C. Bình có GHĐ 1,5 lít, ĐCNN là 1 mm
D. Bình có GHĐ 8 lít, ĐCNN là 1 mm3
Câu 2: Muốn đo vải để may 1 bộ quần áo ngủ em sẽ dùng thớc nào?
A. Thớc gỗ có GHĐ 50cm và ĐCNN 0,5cm.
B. Thớc dây có GHĐ 2m và ĐCNN 5cm.
C. Thớc dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
D. Thớc kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 0,5cm.
Câu 3: Khi đá quả bóng thì lực của bàn chân ta đã làm cho quả bóng:
A. Chỉ biến dạng
B. Chỉ biến đổi chuyển động
C. Vừa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng
D. không có hiện tợng nào xẩy ra.
Câu 4: Bóng đèn treo trên trần nhà đứng yên vì:
A. Không chịu tác dụng của vật nào.
B. Chịu tác dụng của lực kéo của sợi dây.
B. Chịu tác dụng của trọng lực
D. chịu tác dụng của 2 lực cân bằng
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B
1. Để đo trọng lợng riêng của dầu
A. ta cần sử dụng một cái cân.
2. Để đo khối lợng của một túi đờng
B. ta cần sử dụng một cái lực kế.
3. Để đo khối lợng riêng của các hòn bi C. ta cần sử dụng một cái cân và một cái bình chia độ.
sắt
D. ta cần sử dụng một cái lực kế và một cái bình chia
4. Để đo lực kéo của tay
độ.
1234Câu 6 : Chọn các giá trị thích hợp điền vào chỗ trống. (1000kg/m3; 2600kg/m3;
8900kg/m3;11300kg/m3)
A. Khối lợng riêng của chì là .
B. Khối lợng riêng của đá là .
C. Khối lợng riêng của nớc là .
D. Khối lợng riêng của đồng là .
II. Bài tập tự luận. ( 6 điểm)
Câu 7 : Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 )
a. 340mm = .m
b. 1dm3 = .m3
c. 4,2kg = g
d. m = 860g P = .. N
Câu 8 : Lần lợt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lợng sau: m1 = 1kg ; m2 = 1,5kg ; m3 =
0,8kg ; m4 = 1,2kg . Em hãy cho biết trờng hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất?
Giải thích. ( 1,5 đ)
Câu 9: Hãy tính khối lợng v trng lng của đá trên 2 xe chở đá biết mỗi xe chứa 4m 3 đá và
khối lợng riêng của đá là 2600kg/m3( 2 đ)
Câu 10 : Vật a và vật b có cùng khối lợng, biết thể tích của vật a lớn gấp 3 lần thể tích của vật b.
Hỏi khối lợng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? ( 0,5 đ)
Học sinh làm bài vào đề. - Chúc các em làm bài thật tốt
Phòng GD ĐT huyện Gia Lâm
Đáp án biểu điểm chấm thi học kì
I
Trờng THCS Đình xuyên
Môn Vật lí 6
Đề chn
I. Bài tập trắc ngiệm.
1. B (0,5đ)
2. B (0,5đ)
3. A (0,5 đ)
4. D (0,5 đ)
5. ( 1 đ):
1 A
2D
3 B
4 C
6. ( 1 đ )
A. 11300kg/m3
B. 800kg/m3
C. 1000kg/m3
D. 7800kg/m3
II. Bài tập tự luận.
7. a) 4,78 (0,5đ)
b) 320 000 (0,5đ)
c) 2,9(0,5đ)
d) 7,9(0,5đ)
8. Độ biến dạng của lò xo lớn nhất khi treo vật có khối lợng 3kg.
( 0,5 đ)
Độ biến dạng của lò xo nhỏ nhất khi treo vật có khối lợng 0,5kg.
( 0,5 đ)
GT: Do vật có m càng lớn thì có P càng lớn nên lực đàn hồi sinh ra càng lớn do đó độ biến
dạng càng lớn.
( 0,5 đ)
9. Hãy tính biết mỗi xe chứa 5m3 gỗ và khối lợng riêng của gỗ là 800kg/m3
khối lợng của gỗ trên 3 xe chở gỗ l:
m = D.V = 800.3.5 = 12000kg
(1 đ)
Trng lợng của gỗ trên 3 xe chở gỗ l:
P=10.m=12000.10=120000N
(1 đ)
10. Khối lợng riêng của vật b lớn hơn 5 lần.
( 0,25 đ)
GT: Do D = m/V , mà hai vật có khối lợng bằng nhau nên vật có thể tích càng lớn thì khối lợng riêng càng nhỏ.
( 0,25 đ)
Đề l
I. Bài tập trắc ngiệm.
1. A(0,5đ)
2. C (0,5đ)
3. C (0,5 đ)
4. D (0,5 đ)
5. ( 1 đ):
1 D
2A
3 C
4
B
6. ( 1 đ )
A. 11300kg/m3
B. 2600kg/m3
C. 1000kg/m3
D.8900kg/m3
II. Bài tập tự luận.
7. a) 0,34 (0,5đ)
b) 0,001 (0,5đ)
c) 4200(0,5đ)
d) 8,6(0,5đ)
8. Độ biến dạng của lò xo lớn nhất khi treo vật có khối lợng 1,5kg.
( 0,5 đ)
Độ biến dạng của lò xo nhỏ nhất khi treo vật có khối lợng 0,8kg.
( 0,5 đ)
GT: Do vật có m càng lớn thì có P càng lớn nên lực đàn hồi sinh ra càng lớn do đó độ biến
dạng càng lớn.
( 0,5 đ)
9. Hãy tính biết mỗi xe chứa 5m3 gỗ và khối lợng riêng của gỗ là 800kg/m3
khối lợng của gỗ trên 3 xe chở gỗ l:
m = D.V = 2600.2.4 = 20800kg
(1 đ)
Trng lợng của gỗ trên 3 xe chở gỗ l:
P=10.m=12000.10=208000N
(1 đ)
10. Khối lợng riêng của vật b lớn hơn 3 lần.
( 0,25 đ)
GT: Do D = m/V , mà hai vật có khối lợng bằng nhau nên vật có thể tích càng lớn thì khối lợng riêng càng nhỏ.
( 0,25 đ)
TRNG THCS èNH XUYấN
KIM TRA HC K I
MễN: VT Lí
LP: 7
Thi gian: 45 phỳt
Nm hc: 2016 - 2017
chn
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Cõu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A. Chùm sáng song song gồm nhièu tia sáng loe rộng ra trên đờng truyền của chúng.
B. Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
C. ánh sáng luôn luôn truyền thẳng trong các môi trờng trong suốt.
D. Đờng truyền của ánh sáng trong không khí là đờng cong.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ta có thể coi mặt tờng phẳng nh một gơng phẳng.
B. Góc phản xạ bằng góc tới.
C.Tia sáng truyền tới gơng phẳng bị hắt lại theo nhiều hớng khác nhau.
D. Hớng của tia phản xạ không phụ thuộc vào hớng của tia tới.
Câu 3: Ta không thể hứng đợc ảnh của một vật qua gơng phẳng trên màn chắn?
A. Vì ảnh của vật qua gơng phẳng là ảnh ảo.
B. Vì gơng phẳng không tạo ảnh.
C. Vì ảnh của vật không phát ra ánh sáng.
D. Vì ảnh và vật trùng khít nhau.
Câu 4: Vật nào sau đây có thể coi là gơng cầu lồi?
A. Lòng chảo nhẵn bóng.
B. Pha đèn pin.
C. Mặt ngoài của cái muôi mạ kền.
D. Cả ba vật nói trên.
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột bên trái với một mệnh đề thích hợp ở cột bên phải
1. Khi biên độ dao động của vật càng lớn
A. thì phản xạ tốt âm thanh.
2. Khi tần số dao động của vật càng lớn
B. thì phản xạ âm kém.
3. Vật có bề mặt nhẵn, cứng
C. thì âm phát ra càng to.
4. Những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề
D. thì âm phát ra càng cao
1234Câu 6 : Các câu sau đúng hay sai ?
A. Nhìn vào gơng thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận vật đó là gơng cầu lõm.
B. Góc hợp bởi tia tới và mặt gơng bằng góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gơng.
C. Hầu hết các chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng và chất khí.
D. Khi ngời đứng cách một bức tờng 11m thì khi nói sẽ nghe thấy đợc tiếng vang.
II. Bài tập tự luận. ( 6 điểm)
1. Cho vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng.
a) Hãy v ảnh AB của AB qua gơng.
b) Biết đầu A của vật cách gơng 0,5m; đầu
B cách gơng 0,8m. Tìm khoảng cách giữa
A, A và B, B. ( 2 đ)
2. Hãy ghi các số liệu vào trong bảng sau: ( 2 đ)
Thời gian thực hiện một dao
Đối tợng dao động
Số dao động trong 1 giây (héc)
động (giây)
Con lắc đồng hồ
2
Hạ âm cúa sóng biển
0,1
Tiếng nói của ngời
500
Siêu âm
25 000
3. Đặt một mặt chắn ở phía trớc một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận thấy sau
1/10 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc truyền
âm trong không khí là 340m/s. ( 2 đ)
TRNG THCS èNH XUYấN
KIM TRA HC K I
MễN: VT Lí
LP: 9
Thi gian: 45 phỳt
Nm hc: 2016 - 2017
l
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây sai?
A. ánh sáng truyền trong không khí với vận tốc gần bằng 300. 000km/s.
B. Trong môi trờng trong suốt không đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
C. Đờng truyền của ánh sáng đợc biểu diễn bằng một đờng thẳng có hớng gọi là tia sáng.
D. Trong thực tế ta không nhận thấy đợc tia sáng.
Câu 2: Theo định luật phản xạ ánh sáng góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gơng tại điểm tới
A. là góc vuông.
B. bằng góc tới.
C. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gơng.
D. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gơng.
Câu 3: ảnh của một điểm sáng S đặt trớc gơng phẳng đợc tạo bởi:
A. Giao nhau của các tia phản xạ.
B. Giao nhau của các đờng kéo dài của các tia phản xạ.
C. Giao nhau của các tia tới.
D. Giao nhau của các đờng kéo dài của các tia tới.
Câu 4: Vật nào sau đây có thể coi là gơng cầu lõm?
A. Pha đèn pin.
B. Mặt trớc của cái thìa Inốc.
C. Lòng của cái chảo đánh bóng.
D. Cả ba vật nói trên.
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B
1. Khi tần số dao động càng nhỏ
A. Âm phát ra càng nhỏ.
2. Khi biên độ dao động càng nhỏ
B. Âm phát ra càng thấp.
3. Vật phản xạ âm tốt là vật
C. có bề mặt phẳng nhẵn bóng.
4. Vật phản xạ âm kém là vật
D. mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề.
1234Câu 6 : Các câu sau đúng hay sai ?
A. Nhìn vào gơng thấy ảnh lớn hơn vật thì kết luận vật đó là gơng cầu lồi.
B. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
C. Âm có thể truyền qua các môi trờng rắn lỏng khí, trong đó âm truyền qua chất khí là tốt
nhất.
D. Âm phản xạ là âm đi vòng qua vật chắn.
II. Bài tập tự luận. ( 7 điểm)
1. Cho vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng.
a) Hãy v ảnh AB của AB qua gơng.
b) Biết đầu A của vật cách gơng 0,5m; đầu
B cách gơng 0,3m. Tìm khoảng cách giữa
A, A và B, B. ( 2 đ)
2. Hãy ghi các số liệu vào trong bảng sau: ( 2 đ)
Thời gian thực hiện một dao Tần số dao động (héc)
Đối tợng dao động
động (giây)
Hạ âm của sóng biển
0,05
Tiếng nói của ngời
400
Siêu âm
30 000
Con lắc đồng hồ
2
3. Đặt một mặt chắn ở phía trớc một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận thấy sau
1/12 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc truyền
âm trong không khí là 340m/s. ( 2 đ)
Phòng GD ĐT huyện Gia Lâm
Trờng THCS Đình xuyên
Đáp án biểu điểm chấm thi
học kì I
Môn Vật lí 7
Đề chn
I. Bài tập trắc ngiệm.
1. B (0,5đ)
2. B (0,5đ)
5. ( 1 đ):
1B
2 A
D
6. ( 1 đ ) :
A S
BĐ
S
II. Bài tập tự luận.
1. a) Vẽ đúng :
b) Tính đúng AA = 1 m
BB = 0,6 m
2. Mi ỏp ỏn ỳng 0,5
20Hz
/
1/400
/
0,5
3. S = v.t = 28,3 m .
L = S/2 = 14,15m
3. B (0,5 đ)
3C
4. D (0,5 đ)
4
CS
D-
(1 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
1/ 30 000
/
(1đ)
(1đ)
Đề l
I. Bài tập trắc ngiệm.
1. B (0,5đ)
2. B (0,5đ)
3. A (0,5 đ)
5. ( 1 đ):
1 C
2D
3 A
4 B
6. ( 1 đ ) :
A S
BĐ
C Đ
-S
II. Bài tập tự luận.
1. a) Vẽ đúng :
(1 đ)
b) Tính đúng AA = 1 m
( 1 đ)
BB = 1,6 m
( 1 đ)
2. Mi ỏp ỏn ỳng 0,5
0,5Hz
/
10
/
1/ 500
/
3. S = v.t = 34 m .
(1đ)
L = S/2 = 17m
(1đ)
4. C (0,5 đ)
D
1/ 25 000
TRNG THCS èNH XUYấN
KIM TRA HC K I
MễN: VT Lí
LP: 8
Thi gian: 45 phỳt
Nm hc: 2016 - 2017
chn
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Câu 1: Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô
xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.
A. Bến xe
B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trớc bến xe
D. Một ôtô khác đang vo bn
Câu 2: 54 km/h tơng ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng
A. 15 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 30 m/s
Câu 3: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4: Một vật có khối lợng m = 4,5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một
lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?
A. F > 45 N
B. F = 4,5 N
C. F < 45 N
D. F = 45 N
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B (1 đ)
1. Để tăng áp suất ngời ta thờng
A. tăng độ nhám bề mặt
2. Để tăng độ lớn của lực ma sát ngời ta thờng
B. giảm diện tích mặt bị ép.
3. Khi một vật bị nhúng chìm trong chất lỏng thì
C. tăng
càng xuống sâu
D. giảm
4. Khi trọng lợng riêng của chất lỏng càng lớn thì E. lực đẩy Acsimet không thay đổi
áp suất chất lỏng càng
Câu 6 : Các câu sau đúng hay sai ? (1 đ)
A. Một vật chìm xuống đáy khối chất lỏng khi trọng lợng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet.
B. Thuyền nổi vì trọng lợng riêng của chất làm ra thuyền nhỏ hơn trọng lợng riêng của nớc.
C. Khi một vật trợt trên sàn, lực ma sát tác dụng vào vật và vật chuyển động, do đó lực
ma sát sinh công.
D. Máy cơ đơn giản nào cũng có lợi về đờng đi.
II. Bài tập tự luận. ( 6 điểm)
1. Mt ụtụ chuyn ng thng u, lc kộo ca ng c ụtụ l 400N. Trong 10 phỳt xe ó
thc hin c mt cụng l 3200000J.
a) Tớnh quóng ng chuyn ng ca xe ( 1,5 )
b) Tớnh vn tc chuyn ng ca xe. ( 1,5 )
2. Mt vt khi ngoi khụng khớ cú trng lng l P1 = 21N . Khi nhỳng chỡm trong
nc, vt cú trng lng l P2 = 8N. (bit dn = 10000N/m3)
a) Tớnh lc y Acsimet lờn vt (1 )
b) Tớnh th tớch ca vt. (1 )
c) TÝnh träng lỵng riªng cđa vËt ? (1 ®)
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ị. - Chóc c¸c em lµm bµi thËt tèt
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: VẬT LÝ
LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2016 - 2017
Đề lẻ
I. Bµi tËp tr¾c nghiƯm. ( 3 ®iĨm)
Câu 1: Một ô tô chở hành khách đang chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm cột
mốc thì
A. Ô tô khơng chuyển động.
B. Hành khách đang chuyển động.
C. Cột đèn bên đường đang chuyển động
D. Người lái xe đang chuyển động.
Câu 2 : Nếu biết độ lớn của vận tốc của một vật,ta có thể biết được :
A. Quãng đường đi được của vật.
B. Vật chuyển động nhanh hay
chậm.
C. Vật chuyển động đều hay không đều.
D. Hướng chuyển động của vật.
Câu 3 : Trong trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người đứng trên mặt sàn là
lớn nhất ?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
C. Người đứng co một chân.
D. Người đứng co một chân và tay cầm quả tạ
Câu 4 : Hai lực cân bằng là hai lực :
A. Cùng đặt vào một vật,cùng cường độ, cùng chiều,cùng phương.
B. Cùng đặt vào một vật,cùng cường độ, ngược chiều,phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Đặt vào hai vật khác nhau,cùng cường độ, phương nằm trên cùng một đường thẳng,ngược chiều.
D. Đặt vào cùng một vật cùng cường độ, phương nằm trên cùng một đường thẳng,ngược chiều.
C©u 5: Nèi mét mƯnh ®Ị thÝch hỵp ë cét A víi mét mƯnh ®Ị thÝch hỵp ë cét B
1. Ngêi ta thêng t¨ng ¸p lùc ®Ĩ
A. gi¶m ¸p st
2. Ngêi ta thêng ®ỉ ®¸, ®Êt díi b¸nh xe « t« khi ®i vµo b·i lÇy ®Ĩ
B. t¨ng ¸p st
3. Cµng xng s©u ¸p st chÊt láng cµng
C. t¨ng ma s¸t
4. Mãng nhµ ph¶i x©y réng b¶n h¬n têng ®Ĩ
D. t¨ng
E. gi¶m
C©u 6 : C¸c c©u sau ®óng hay sai ?
A. Lùc ®Èy acsimet cïng chiỊu víi träng lùc
B. Khi ng©m m×nh trong níc ta c¶m thÊy nhĐ ®i lµ do lùc hót cđa tr¸i ®Êt t¸c dơng lªn ngêi gi¶m
®i
C. M¸y c¬ ®¬n gi¶n nµo còng cho ta lỵi vỊ lùc.
D. ChiÕc cỈp s¸ch ®Ỉt trªn mỈt bµn, bµn ®· thùc hiƯn mét c«ng ®Ĩ n©ng cỈp
II. Bµi tËp tù ln. ( 6 ®iĨm)
1. Một ơtơ chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ơtơ là 500N. Trong 5 phút xe đã thực
hiện được một cơng là 3000000J.
a) Tính qng đường chuyển động của xe ( 1,5 đ)
b) Tính vận tốc chuyển động của xe. ( 1,5 đ)
2. Một vật khi ở ngồi khơng khí có trọng lượng là P1 = 18N . Khi nhúng chìm trong nước, vật có
trọng lượng là P2 = 3N. (biết dn = 10000N/m3)
a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật (1 đ)
b) Tính thể tích của vật. (1 đ)
c) TÝnh träng lỵng riªng cđa vËt ? (1 ®)
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ị. - Chóc c¸c em lµm bµi thËt tèt
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN : Vật lý 8
I. Phần trắc nghiệm (4đ)
Câu hỏi
1
B,D
Đáp án Đề
chẵn
Đề lẻ
II.
A,C
2
A
3
A
4
D
B
D
D
5
1–B
2–A
3–E
4–C
1–B
2–C
3–D
4–A
6
A–§
B–S
C–§
D- S
A–S
B–S
C–S
D-S
Phần tự luận (6đ)
Đề chẵn
Câu
Đáp án
Biếu điểm
a) S = A /F = 8km
1
2
1,5đ
b) v = S / t = 48km /h
1,5đ
FA = P1 – P2 = 13N.
V = FA : dn = 12 / 10 000 = 0, 0013m3
dn = P/V = 21/0,0012 = 16153,85N/m3.
( 1 ®)
( 1® )
(1 ®)
Đề lẻ
Câu
Đáp án
a. S = A /F = 6km
b) v = S / t = 72km /h
1,5đ
1,5đ
1
2
Biếu điểm
FA = P1 – P2 = 15N.
V = FA : dn = 15 / 10 000 = 0, 0015m3
dn = P/V = 18/0,0015 = 12000N/m3.
( 1 ®)
( 1® )
(1 ®)
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: VẬT LÝ
LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2016 - 2017
Đề chẵn
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn.
(3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm 5 lần thì cường độ dòng điện qua dây
đó
A : Tăng 10 lần
B: Giảm 10 lần
C: Giảm 5 lần
D: Tăng 5 lần
Câu 2: Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 Ω mắc vào hai điểm A,B. Điện trở tương đương của đoạn
mạch AB khi R1 mắc song song R2 là:
A. 10 Ω
B. 20 Ω .
C. 30 Ω .
D. 40 Ω .
Câu 3: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào?
A. Hai đầu cực.
B. Chính giữa thanh nam châm.
C. Gần hai đầu cực.
D. Tại bất kì điểm nào
Câu 4: Một bóng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây:
A. R = 0,5 Ω
B. R = 1 Ω
C. R = 1,5 Ω
D. R = 2 Ω
Câu 5: Khi sửa chữa điện trong nhà, để bảo đảm an tồn ta phải:
A. Đóng cầu dao điện.
B. Ngắt cầu dao điện của gia đình.
C. Mang dép nhựa hoặc đứng trên ghế gỗ khơ và giữ cơ thể khơ ráo
D. Ngắt điện tồn bộ khu dân cư.
Câu 6: Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo:
A. Chiều đường sức từ
B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây..
C. Chiều của lực điện từ.
D. Khơng hướng theo chiều nào
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
b. Hãy xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua
trong hình vẽ sau đây:
S
+
N
Câu 8: (3,5đ): Một bếp điện hoạt động bình thường khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì
cường độ dòng điện chạy qua nó là 5A.
a) Tính cơng suất của bếp.
b) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày. Biết trung bình mỗi ngày sử dụng bếp 15
phút.
c) Dùng bếp này để đun sơi 2 lít nước từ nhiệt độ 200C trong 12 phút. Tính hiệu suất của
bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
Câu 3: (1,5 điểm) Một ấm điện có điện trở 100Ώ được mắc vào một mạng điện có hiệu điện thế
220V để đun một ấm nước. Tính nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút.
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ị. - Chóc c¸c em lµm bµi thËt tè
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: VẬT LÝ
LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2016 - 2017
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn.
(3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây đo
A: Giảm 6 lần
B: Tăng 6 lần
C: Giảm 3 lần
D: Tăng 3 lần
Câu 2: Cho hai nam châm tương tác với nhau thì
A. chúng ln chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất.
B. nếu cùng cực từ thì đẩy nhau, khác cực từ thì hút nhau.
C. nếu cùng cực từ thì hút nhau, khác cực từ thì đẩy nhau.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 3: Cầu chì mắc trong mạch điện có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mạch điện.
B. Tăng cường độ dòng điện.
C. Tránh gây hoả hoạn khi có “sự cố”.
D. Tăng điện áp cho mạch.
−8
Câu 4 : Nói điện trở suất của đồng là 1,7.10 Ω m, điều đó có nghóa là :
A : Một dây đồng hình trụ dài 1,7.10 −8 m , tiết diện 1m 2 , có điện trở là 1 Ω
B : Một dây đồng hình trụ dài 1m , tiết diện 1m 2 , có điện trở là 1,7.10 −8 Ω
C : Một dây đồng hình trụ dài 1m , tiết diện 1,7.10 −8 m 2 có điện trở 1,7.10 −8 Ω
D : Một dây đồng hình trụ dài 1m , tiết diện 1m 2 , có điện trở là 1,7.10 −8 Ω m
Câu 5: Hãy chọn cơng thức đúng trong các cơng thức dưới đây dùng để xác định cơng của dòng
điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I2.t
B. A = U2.I.t
C. A = R2.I.t
D. A = U.I.t
Câu 6: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng là:
A. Làm cho nam châm được chắc chắn.
B. Làm tăng từ trường của ống dây.
C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.
D. Khơng có tác dụng gì.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc nắm tay phải.
b) Áp dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây và
tên từ cực của ống dây trong hình vẽ sau đây:
+
-
Câu 2: (3,5đ): Một bếp điện hoạt động bình thường khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì
cường độ dòng điện chạy qua nó là 4A.
a) Tính cơng suất của bếp.
b) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày. Biết trung bình mỗi ngày sử dụng bếp 20
phút.
c) Dùng bếp này để đun sôi 1,5 lít nước từ nhiệt độ 25 0C trong 10 phút. Tính hiệu suất của
bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
Câu 3: (1,5 điểm) Một ấm điện có điện trở 110Ώ được mắc vào một mạng điện có hiệu điện thế
220V để đun một ấm nước. Tính nhiệt lượng ấm nhận được sau 15 phút.
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò. - Chóc c¸c em lµm bµi thËt tèt
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN : Vật lý 9.
Năm học : 2016- 2017
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
C
A
A
C
B,
C
B
Đáp án Đề
chẵn
D
B
B
D
B
Đề lẻ
A, C
II. Phần tự luận (7đ)
Đề chẵn
Câu
Đáp án
Biếu
điểm
+ Phát biểu quy tắc bàn tay trái
+ Vận dụng :
1đ
1đ
S
7
+
r
F
N
8
a) Công suất của bếp điện
℘ = U .I = 220.5 = 1100W
b) Điện năng tiêu thụ của bếp điện
A =℘.t = 1100.27000 = 29700000 J = 29700kJ
c) Hiệu suất của bếp điện
Qi
.100%
Ta có: H =
Qtp
- Nhiệt lượng mà nước cần thu vào để nóng lên 1000C là:
r
F
(1đ)
(1đ)
(0, 5đ)
Qi = m.c.(t 0 2 − t 01 ) = 2.4200.(100 − 20) = 672000 J
- Nhiệt lượng mà bếp toả ra là:
Qtp = Qtoả = I 2 .R.t ' =℘.t ' = 1100.720 = 792000 J
Vậy: Hiệu suất của bếp điện là H =
9
(0, 5đ)
Qi
672000
.100% =
.100 = 84,8% ≈ 85%
Qtp
792000
Đổi t = 20 ph = 1200s
Nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút là:
Q = U2t = 2202 . 1200 = 580800J
R
100
(0, 5đ)
0,5 đ
1đ
Đề lẻ
Câu
7
Đáp án
Biếu
điểm
1đ
a)Phát biểu quy tắc nắm tay phải:
Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện
chạy qua các vòng thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong
lòng ống dây.
b) Đầu A là cực Nam
Đầu B là cực Bắc
A
(S)
(N)
+
8
a) Công suất của bếp điện
P= 220x4=880w
1đ
B
-
1®
b) Điện năng tiêu thụ của bếp điện
A=Pxt = 880x36000=31680000j
c) Hiệu suất của bếp điện
Qi
.100%
Ta có: H =
Qtp
- Nhiệt lượng mà nước cần thu vào để nóng lên 1000C là:
Q= m.c.
9
t= 1,5.4200.75= 472500j
1®
0,5 ®
- Nhiệt lượng mà bếp toả ra là:
Qtp = Qtoả =P.t=880.10.60=528000j
0,5đ
Vậy: Hiệu suất của bếp điện là H = 89,5%
0,5đ
Đổi t = 15 ph =900s
Nhiệt lượng ấm nhận được sau 15 phút là:
Q = U2t = 2202 . 900 = 396000J
R
110
0,5đ
1đ
THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 45’
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
0-<2
2- <3.5
3.5- <5
5- < 6.5
6.5- < 8
8 - 10
Lớp
sl
9A
34
9B
36
9C
35
TC
105
%
sl
1
1
%
sl
sl
%
sl
%
sl
%
7
20,6% 7
20,6% 20
58,8%
20
55.6% 5
13,9%
17
47,2% 6
9
25,7%
8
7,6%
44
42%
13,9
%
16,7
%
17%
5
3
13,9
%
8,6%
34
32,4%
2,7% 5
1%
%
18
Đánh giá
chung: ................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
........................