ĐỂ THAM KHẢO THI MÔN CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ II
I.
Mục đích:
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong phần đồ
dùng điện gia đình và mạng điện trong nhà.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan 60% kết hợp với tự luận 40%. Thời gian làm bài
kiểm tra 45’
III. Số câu hỏi và điểm số chủ điểm kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung Trọng số
Số lượng câu hỏi ( chuẩn cần kiểm
(chủ đề)
tra)
Điểm số
Tổng số
TN
TL
câu
1. Đồ
25.7
4
3
1
dùng điện
gia đình
1.5đ
1.5
2. Mạng
21.4
3
3
điện trong
nhà
1.5đ
0
1. Đồ
38.6
5
4
1
dùng điện
gia đình
2đ
1.5
2. Mạng
14.3
2
2
1
điện trong
nhà
1đ
Tổng
100
IV.Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ
Nội dung
TNKQ
TL
Chủ đề 1: - Biết được vật
liệu dẫn điện, vật
Đồ dùng
liệu cách điện,
điện gia vật liệu dẫn từ.
- Biết được cấu
đình
tạo, nguyên lí
làm việc và cách
TNKQ
TL
- Hiểu được đặc
tính và công
dụng của mỗi
loại vật liệu kĩ
thuật điện.
- Hiểu được cấu
tạo và nguyên lí
Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
TNKQ
- Vận
dụng để
lựa chọn,
sử dụng
đồ dùng
điện phù
hợp với
cao
TL
-Tính
toán
được số
tiền mua
điện khi
sử dụng
các đồ
Tổng
sử dụng động cơ
điện 1 pha.
- Biết được
nguyên lí làm
việc và cách sử
dụng quạt điện.
- Biết sử dụng
điện năng một
cách hợp lí.
- Khái niệm đặc
điểm giờ cao
điểm trong tiêu
thụ điện năng.
Số câu: 11
3
1
Sốđiểm:8đ
1,5đ
1đ
làm việc của đèn
sợi đốt và đèn
huỳnh quang.
- Hiểu được các
đặc điểm của đèn
sợi đốt và đèn
huỳnh quang.
- Hiểu được
nguyên lí làm
việc của đồ dùng
loại điện nhiệt.
- Hiểu được cấu
tạo, chức năng
của máy biến áp
một pha.
3
1
1,5đ
mụch đích
công việc.
- Lựa
chọn
được các
thiết bị,
đồ dùng
điện đảm
bảo tiết
kiệm
điệnnăng
dung
điện
trong
gia đình
2
1
11
1đ
2đ
8đ
20%
80%
1đ
Tỉ lệ:80%
15%
10%
Chủ đề 2: - Biết được đặc
15%
10%
- Hiểu được
10%
- Lựa
mạng điện điểm của mạng
công dụng, cấu
chọn đồ
trong nhà điện trong nhà.
tạo, nguyên lí
dùng điện
- Biết được cấu
làm việc của một phù hợp
tạo, chức năng
số thiết bị đóng
với mạng
của một số phần
cắt, bảo vệ, lấy
điện trong
tử của mạng điện điện của mạng
Số câu: 4
Sốđiểm:2đ
trong nhà.
1
nhà.
điện trong nhà.
2
0,5đ
1
4
1đ
0,5đ
2đ
10%
5%
Tỉ lệ:20%
5%
T số câu: 4
1
5
1
3
1
20%
15
T số điểm: 2đ
1đ
2,5đ
1đ
1,5đ
2đ
10đ
Tỉ lệ
10%
25%
10%
15%
20%
20%
100%
PHÒNG GD & ĐT THỐT NỐT
TRƯỜNG THCS TRUNG NHỨT
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên và chữ kí:
Giám khảo1:…………….
………………………….
…………………………..
Giám khảo 2:…………….
…………………………..
……………………………
Đề: 1
I. TRẮC NGHIỆM: (6điểm)
Câu 1: Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, hãy chọn đồ dùng điện phù hợp với
nhóm đồ dùng loại điện – quang:
A. Đèn sợi đốt.
C. Quạt điện
B. Bàn là điện
D. Tủ lạnh.
Câu 2: Ưu điểm nào sau đây là ưu điểm của đèn huỳnh quang?
A. Cần chấn lưu
C. Phát ra ánh sáng không liên tục
B. Tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ thấp.
Câu 3: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là khoảng thời gian nào trong ngày?
A. 15 giờ đến 22 giờ
C. 18 giờ đến 22 giờ
B. 6 giờ đến 11 giờ
D. 13 giờ đến 17 giờ.
Câu 4: Điện năng của động cơ điện được biến đổi thành năng lượng gì?
A. Quang năng
C. Nhiệt năng
B. Cơ năng
D. Điện năng
Câu 5: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.
B. Dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.
D. Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 6: Màu của ánh sáng đèn huỳnh quang phát ra do đâu?
A. Do điện tử chuyển động va chạm vào thành bóng thủy tinh.
B. Do lớp huỳnh quang phủ trong bóng thủy tinh.
C. Do tia tử ngoại từ hai điện cực phát ra làm đèn phát ra ánh sáng.
D. Do tác dụng tăng điện thế của chấn lưu.
Câu 7: Hãy chọn một quạt bàn và một bóng đèn để sử dụng trong phòng học ở nhà
để đảm bảo an toàn cho đồ dùng với lưới điện 220V và tiết kiệm điện.
A. Quạt điện 220V – 75W, đèn huỳnh quang 220V – 40W.
B. Quạt điện 127V – 70W, đèn huỳnh quang 220V – 100W.
C. Quạt điện 220V – 75W, đèn compac huỳnh quang 220V – 36W.
D. Quạt điện 127V – 70W, đèn huỳnh quang 220V – 100W.
Câu 8: Đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng điện - cơ:
A. Bàn là điện.
C. Nồi cơm điện
B. Bếp điện từ.
D. Quạt điện.
Câu 9: Em hãy chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật dưới đây phù hợp khi mắc với
điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V.
Hãy khoanh vào chữ Đ nếu cho là đúng, chữ S nếu cho là sai trong các câu trả lời sau:
A. Bàn là điện
110V – 30W
B. Nồi cơm điện 220V – 300W
Đ
S
Đ
S
Câu 10: Phần tử nào dưới đây Không phải là phần tử của mạng điện trong nhà:
A. Máy chạy bằng nhiên liệu.
C. Dây dẫn điện
B. Các loại đồ dùng điện
D. Công tơ điện.
Câu 11: Trên vỏ của một câu dao có ghi số 250V – 15A, hãy giải thích ý nghĩa của
các số liệu đó.
A. Điện áp định mức 250V, công suất định mức 15A
B Dòng điện định mức 250V, điện áp định mức 15A.
C. Dòng điện định mức 250V, công suất định mức 15A
D. Điện áp định mức 250V, dòng điện định mức 15A.
Câu 12: Quan sát mạng điện trong nhà em, em thấy có những thiết bị đóng – cắt
điện nào?
A. Công tắc, phích cắm điện, ổ cắm.
B. Cầu chì, cầu dao.
C. Công tắt, cầu dao.
D. Aptomat, cầu chì.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
1. Nêu những ứng dụng của động cơ điện một pha trong các đồ dùng điện gia
đình. (1điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Phát biểu nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt? (1điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày, một tháng và tính
tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng và số tiền điện gia đình phải trả
trong một tháng biết 1kwh điện 1700đ.
T
Tên đồ
Công
Số
Số giờ sử dụng 1
Điện năng tiêu
Điện năng
Số tiền mua
T
dùng điện
suất
lượng
chiếc/ngày
thụ A
tiêu thụ A
điện năng sử
(Wh/ngày)
Wh/tháng
dụng cho
điện
từng đồ
dùng (đồng)
1
Đèn ống
huỳnh
40
5
4
2
quang
Quạt bàn
55
3
7
Tổng
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: 1 2 x 0,5đ = 6đ
Câu
Đề
01
1
A
2
B
3
C
4
B
5
C
6
B
7
C
8
D
9
B
10
A
11
D
12
C
II. TỰ LUẬN: (4đ)
1. Cho được một ứng dụng 0.25đ x 4 = 1 điểm (tùy theo HS cho ví dụ dúng).
Động cơ điện một pha được ứng dụng trong các đồ dùng điện như: quạt điện, máy bơm
nước, máy đánh trứng, máy xay sinh tố,…..
2. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt: (1đ)
- Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi điện năng thành
nhiệt năng.
Câu 3: Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng và số tiền phải trả.(2đ)
T
Tên đồ
Công
Số
Số giờ sử dụng 1
Điện năng tiêu
Điện năng
Số tiền mua
T
dùng điện
suất
lượng
chiếc/ngày
thụ A
tiêu thụ A
điện năng sử
(Wh/ngày)
Wh/tháng
dụng cho
điện
từng đồ
dùng (đồng)
1
Đèn ống
huỳnh
quang
40
5
4
800
24000
40800
2
Quạt bàn
55
3
Tổng
PHÒNG GD & ĐT THỐT NỐT
TRƯỜNG THCS TRUNG NHỨT
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
7
1155
34650
58905
1955
58650
99705
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên và chữ kí:
Giám khảo1:…………….
………………………….
Giám khảo 2:…………….
…………………………..
………………………….
Đề: 2
I. TRẮC NGHIỆM: (6điểm)
Câu1: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp :
A. Bột huỳnh quang
B. Lưu hùynh
C. Bột sắt
D. Bột sắt và lưu hùynh
Câu 2: Dây đốt nóng được làm bằng vật liệu
A. Nitơ
B. Niken- crôm
C. Đồng
D. Nhôm
Câu3: Stato bao gồm:
A. Lõi thép và dây quấn
B. Dây quấn
C. Lõi thép
D. Lá thép kỹ thuật điện
Câu 4: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta phải:
A. Đi ra ngoài không tắt điện trong phòng
B. Không sử dụng những dụng cụ điện không cần thiết
C. Dùng máy lạnh
D. Mở quạt thoải mái
Câu 5: Vì sao bóng đèn huỳnh quang làm việc lại tiết kiệm điện năng hơn so với
đèn sợi đốt?
A. Do lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng nhiều hơn.
B. Do bên trong được rút hết không khí để tăng tuổi thọ.
C. Do đèn huỳnh quang có mồi phóng điện bên trong.
D. Do hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang cao hơn đèn sợi đốt từ 4 đến 5%.
Câu 6: Cánh quạt của quạt điện quay dựa vào bộ phận nào sau đây:
A. Nút điều chỉnh
C. Động cơ điện quay
B. Stato ( phần đứng yên).
D. Dây quấn cảm ứng làm quay
Câu 7: Hãy chọn bóng đèn điện sử dụng trong lớp học để đảm bảo đủ ánh sáng và
tiết kiệm điện năng:
A. 6 bóng đèn huỳnh quang 220V – 60W
B. 8 bóng đèn huỳnh quang 220V – 40W
C. 9 bóng đèn huỳnh quang 220V – 75W
D. 8 bóng đèn compac huỳnh quang 220V – 60W
Câu 8: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng loại điện - nhiêt:
A. Quạt điện có phun hơi nước.
C. Nồi cơm điện.
B. Máy đánh trứng
D. Đèn chớp
Câu 9: Hãy chọn một thiết bị điện tự động đóng cắt mạch điện đượcdùng trong
mạng điện trong nhà:
A. Cầu dao
B. Công tắc C. Cầu chì
D. Aptomat
Câu 10: Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện
trong nhà:
Hãy khoanh vào chữ Đ nếu cho là đúng, chữ S nếu cho là sai trong các câu trả lời sau:
A. Bóng đèn điện 220V – 40W
Đ
S
B. Nồi cơm điện 127V – 500W
Đ
S
Câu 11: Cấu tạo của ổ điện gồm:
A. 2 cực động, 1 cực tĩnh.
C. Vỏ, cực tiếp điện.
B. 1 cực động, 2 cực tĩnh.
D. Vỏ, cực động..
Câu 12: Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..) trong câu sau:
Khi đóng công tắc, cực động………………….cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắt,
cực động tách khỏi cực tĩnh làm…………. mạch điện.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
1.
Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Nêu nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày, một tháng và tính
tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng và số tiền điện gia đình phải trả
trong một tháng biết 1kwh điện 1700đ.
T
Tên đồ
Công
Số
Số giờ sử dụng 1
Điện năng tiêu
Điện năng
Số tiền mua
T
dùng điện
suất
lượng
chiếc/ngày
thụ A
tiêu thụ A
điện năng sử
(Wh/ngày)
Wh/tháng
dụng cho
điện
từng đồ
dùng (đồng)
1
Đèn ống
40
5
4
55
3
7
huỳnh
2
quang
Quạt bàn
Tổng
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: 1 2 x 0,5đ = 6đ
Câu 1
Đề A
02
2
B
3
A
4
B
5
D
6
C
7
B
8
C
9
D
10
A
11
C
12
Tiếp xúc
Hở
II. TỰ LUẬN: (4đ)
1. Cho được một ứng dụng 0.25đ x 4 = 1 điểm.
Mạng điện trong nhà gồm các phần tử: công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị điện, đồ
dùng điện.
2. Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt: (1đ)
- Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tốc đèn, làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ
cao, dây tốc đèn phát sáng.
Câu 3: Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng và số tiền phải trả.(2đ)
T
Tên đồ
Công
Số
Số giờ sử dụng 1
Điện năng tiêu
Điện năng
Số tiền mua
T
dùng điện
suất
lượng
chiếc/ngày
thụ A
tiêu thụ A
điện năng sử
điện
(Wh/ngày)
Wh/tháng
dụng cho
từng đồ
dùng (đồng)
1
Đèn ống
40
5
4
huỳnh
2
quang
Quạt bàn
55
Tổng
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Hoàng
3
7
800
24000
40800
1155
34650
58905
1955
58650
99705
Người soạn
Nguyễn Thị Trúc Ly