Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Giáo án Đại 7 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.89 KB, 72 trang )

TRNG THCS M H
Tun 1

GV: TH HNG

CHNG I: S HU T - S THC
TIT 1: TP HP Q CC S HU T

A. Mc tiờu bi dy:
1.Kiến thức: - Hiu c khỏi nim s hu t.
2.Kỹ năng: - Bit biu din s hu t trờn trc s, bit so sỏnh 2 s hu t.

N Z Q

3. Thái độ: - Bc u nhn bit c mi quan h gia cỏc tp hp s:
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc trong qỳa trỡnh hc.
B. Phng phỏp: Thuyt trỡnh, nờu v GQV
C. Chun b:
1. GV: Bảng phụ vẽ s quan h gia 3 tp hp s N, Z, Q v cỏc bi tp.
Thc thng cú chia khong, phn mu.
2. HS: ễn tp kin thc: Phõn s bng nhau, tớnh cht c bn ca phõn s, quy ng mu
s cỏc phõn s, so sỏnh s nguyờn, so sỏnh phõn s, biu din s nguyờn trờn trc s.
Dng c:, thc thng cú chia khong.
D. Tin trỡnh dy hc:
1. Tổ chức:
Ngy son Ngy ging Th Tit Lp S s
HS vng
18/82016
7A1
2. Kim tra: SGK + V ghi...
3. Bi mi:


Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng 1
- Gii thiu chng trỡnh i s 7
(4 chng)
- Yờu cu v sỏch, v, dng c hc tp, ý thc
v phng phỏp hc tp tin b mụn Toỏn.
- Gii thiu s lc v chng 1: S hu t - s
thc.
Hot ng 2: 1. S hu t
Hóy vit cỏc s sau di dng phõn s:
2

5
7

3; - 0,5; 0;
KL: Cỏc s vit c di dng phõn s gi l
1
NM HC 2016 - 2017

Hot ng ca hc sinh
- Nghe GV hng dn
- Ghi li cỏc yờu cu ca gv
thc hin.
- Xem mc lc trang 1712 - SGK.

3
5
3 = ; 0,5 = ;...
1

10


TRNG THCS M H
s hu t
Vy th no l s hu t?

GV: TH HNG
S hu t l s vit c di
dng phõn s

a
b

vi a, b Z; b 0

- Tp hp cỏc s hu t ký hiu: Q
Học sinh đứng tại chỗ trả lời:
?1. 0,6 ;-1,25;.....là các số hữu tỉ vì
các số này đều viết đợc dới dạng
p/s.
?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì có
thể viết :a/1.
HS lên bảng viết:N Z Q

- Cho HS lm ? 1; ? 2.

- Nhn xột mi quan h N, Z, Q.

- Y/c HS làm BT 1 SGK

Hot ng 3: 2. Biu din s hu t trờn trc
s.
HS lên bảng vẽ
- V trc s:
Dới lớp làm vào vở
- Hóy biu din -2; -1; 2 trờn trc s?
- Tng t nh i vi s nguyờn, ta cú th biu
din s hu t trờn trc s.
5
- c VD 1 SGD
4

VD1: Biu din trờn trc s? yờu cu HS c
VD 1 SGK sau đó nói lại cách làm.
Gọi 1 em lên bảng thc hnh trờn bng: Biểu Thc hnh vo v
diễn 3/4; 7/5 trờn trc s.
VD 2: Biu din

2
3

trờn trc s?

2
3

Hóy vit
dới dạng phân số có mẫu dơng yêu
cầu làm nh VD 1
H 4: 3. So sỏnh hai số hu t.

2
NM HC 2016 - 2017

2 2
=
3 3


TRƯỜNG THCS ẤM HẠ
- Yêu cầu làm ? 4
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm như thế nào?

GV: ĐỖ THỊ HƯỜNG
Mét em lªn b¶ng lµm
Ta ®a vÒ c¸c p/s cã cïng mÉu råi
so s¸nh
Ta viÕt chóng díi d¹ng p/s råi so
s¸nh 2 p/s ®ã
Nªu c¸ch lµm sau ®ã 2 em lªn
b¶ng tr×nh bµy

- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm thế nào
VD: So sánh 2 số hữu tỷ:

a,
b.

−0, 6

0


1
−2


−3



0, 6 =

−6 −5
1
<
→ −0, 6 <
10 10
−2

1
2

- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào?

- Giới thiệu số hữu tỷ dương, âm, 0
- Cho HS làm ? 5
Nhận xét:

a
> 0 ⇔ a, b
b


−6 1 −5
;
=
10 −2 10

Ta có
Tự làm vào vở
- Viết 2 số hữu tỷ dưới dạng phân
số có cùng mẫu dương.
- So sánh 2 tử số số hữu tỷ nào có
tử lớn hơn thì lớn hơn.
- HS đứng tại chỗ trả lời.

cùng dấu

a
< 0 ⇔ a, b
b

kh¸c dÊu
4. Củng cố:
-Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ.
- Làm bài tập 1/SGK.
5. HDVN:
- Học kỹ bài , làm bài tập 2,3,4,5/SGK, bài tập 1,2,3,4/SBT
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………

3

NĂM HỌC 2016 - 2017


TRNG THCS M H

GV: TH HNG

TIT 2: cộng trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỷ.
2.Kĩ năng: - HS có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Kĩ năng vận
dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học khi học và làm bài.
B. Phng phỏp: Nờu v GQV, Luyn tp
C. Chuẩn bị:
1. GV: Giỏo ỏn.
2. HS: Ôn quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế", và quy tắc "dấu ngoặc".
D. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Ngy son
Ngy ging
Th Tit
Lp
S s
HS vng
18/8/2016
7A1
2. Kim tra:
HS1: Th no l s hu t? Cho VD? Cha bi tp 3a/SGK/8.

HS2: Cha bi tp 3b,c/8/SGK.
3. Bi mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1. Cộng trừ 2 số hữu tỷ
- Ta đã biết mọi số h/tỉ đều viết đợc dới HS:Trả lời
viết chúng dới dạng p/s rồi AD
dạng p/s. Vậy để cộng, trừ 2 số h/tỉ ta làm .......ta
quy tắc cộng trừ p?s.
thế nào?
4
NM HC 2016 - 2017


TRNG THCS M H
GV: TH HNG
- Nêu quy tắc cộng 2 p/s cùng mẫu, khác HS: Phát biểu quy tắc.
mẫu?
x=

a
b
;y=
m
m

Với x, y Q :
(a, b Z, m Z; m 0)
Hóy hon thnh cụng thc:
x+y=

x-y=
Cho HS lm VD a, b (SGK)

Lờn bng ghi tip:
x+ y =

a b a +b
+ =
m m
m

x y =

a b a b
=
m m
m

a,

7 4 49 12 37
+ =
+
=
3 7
21 21 21

3
12 3 9
(3) ( ) =

+ =
4
4
4 4

b,
Gọi 1 HS đứng tại nói cách làm.
HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bớc làm
làm.
a. 0,6 + 2/-3 =3/5+ -2/3 = -1/15
b. 1/3- (-0,4) =1/3+2/5 = 11/15
Yờu cu HS lm ? 1
Hot ng : 2. Quy tc chuyn v .
- Nhc li quy tc chuyn v trong Z
1 HS tr li
- Tng t trong Q ta cng cú quy tc 1 HS c quy tc "chuyn v" SGK
chuyn v
- x, y, Z Q
x + y = z => x = z - y
- VD: Tỡm x bit:
3
1
C lp lm vo v
+x=
7

3

- y/c hs làm ? 2


NM HC 2016 - 2017

1 HS lờn bng lm
x = 1/3 + 3/7
x = 16/21
2 HS lờn bng cựng lm
5


TRNG THCS M H

GV: TH HNG
KQ: a.x = 1/6; b. x = 29/28
1 HS c chỳ ý (SGK-tr9)

- Chỳ ý: SGK
4. Cng c:
- HS nhc li quy tc cng hai s hu t? quy tc chuyn v?
- HS lm bi tp 8,9/SGK/10.
5. HDVN:
-Hc k bi, lm bi tp 6,7,10/SGK/10.
- lm bi tp 7,8,9/SBT.
E. Rỳt kinh nghim gi dy:

Ngy./8/2016.
ký duyt:

Tun 2
Tit 3 . NHN, CHIA S HU T

A. Mc tiờu:
1.Kiến thức: - Hc hiểu cỏc quy tc nhõn, chia s hu t.
2.Kĩ năng: - Cú k nng nhõn chia 2 s hu t nhanh v ỳng.
3. Thái độ: -Phát triển t duy lôgic cho HS
- HS đợc rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc khi lm bi.
B.Phng phỏp: Nờu v GQV, Luyn tp
C. Chun b:
1. GV: Bảng phụ : 2 bng ph ghi BT 12, 14 (SGK) t chc trũ chi.
2 . HS: ễn quy tc nhõn phõn s, chia phõn s, tớnh cht c bn ca phộp nhõn phõn s, nh
ngha t s.
D. Tin trỡnh dy hc,
1.T chc:
Ngy son
Ngy ging
Th
Tit
Lp S s
HS vng
18/8/2016
7A1
2. Kim tra: HS1: Mun cng tr 2 s hu t x,y ta lm th no? Vit cụng thc tng quỏt?
-Cha bi tp 8d/SGK.
HS2: Phỏt biu quy tc chuyn v? Vit cụng thc? Lm bi 9c/ SGK.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1: 1, Nhõn 2 s hu t
- GV đặt VĐ: Để tính: -02.3/4 ta làm thế HS : Đứng tại chỗ nói và t/h cách làm.
6
NM HC 2016 - 2017



TRNG THCS M H
nào?
- Phát biểu QT nhân p/s? Từ đó p/b QT HS: Trả lời
nhân 2 số h/tỉ ? Viết TQ?
x=

- Vi x, y Q ta cú

a
c
;y=
b
d

GV: TH HNG

Lên bảng viết CT

a c ac
x. y = . =
b d bd

y/c HS làm VD: SGK
Phép nhân p/s có t/c gì? Tơng tự phép nhân
số h/tỉ cũng có những t/c nh vậy hãy phát
biểu?
GV: Treo bảng phụ viết sẵn các t/c phép
nhân só h/tỉ.

Với mọi số h/tỉ x,y:
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x =x
x.1/x = 1 (x 0)
x(y + z) = xy + xz
GV y/c HS thc hin bi 11/SGK

3 1 3 5 ( 3).5 15
.2 = . =
=
4 2 4 2
4.2
8

HS: Đứng tại chỗ p/b

HS: ghi vào vở

3 HS lên bảng làm BT 11a,b,c Tr12SGK
KQ: a. -3/4 ; b. -9/10 ; c. 7/6

Hot ng 2: 2, Chia 2 s hu t.
x=

a
c
;y=
b
d


Ghi bi

- Vi x, y Q ta cú
; y 0
AD QT chia p/s, hãy viết CT chia x cho y?
x: y =

a c a d ad
: = . =
b d b c b.c

- Gi HS lờn bng lm VD: SGK

Lờn bng lm:

Y/c HS làm ? SGK
Hot ng 3: 3, Chỳ ý.

KQ: a. -49/10 ; b. 5/46

2
2 3 3
0, 4 : ( ) =
.
=
3
5 2 5

7

NM HC 2016 - 2017


TRNG THCS M H
- Gi HS c phn chỳ ý (11-SGK)
- Ghi: vi x, y Q, y 0

GV: TH HNG
1 HS c

x
y

T s ca x v y ký hiu l hay x:y
- VD: SGK 11
-GV y/c HS thc hin mt vi VD tng HS thc hin:
t
T s ca hai s -32,8 v -8,3;
47,5 v -13,6;....
4. Cng c:
- GV y/c HS lm bi tp 13/SGK/12. Bi 23/SBT/7.
5. HDVN:
- Lm bi tp11 ->16/SGK/12,13.
- Bi tp 18,20,22/SBT/6,7.
E. Rỳt kinh nghim gi dy:
.

Tit 4 : Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
Cng, tr, nhõn chia s thp phõn
A. Mc tiờu:

1.Kiến thức:
- Hc sinh hiu khỏi nim giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
- Nhận biết đợc giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
2. Kĩ năng:
- Cú k ng cng, tr, nhõn, chia s thp phõn.
- Cú kĩ năng vn dng tớnh cht cỏc phộp toỏn v s hu t tớnh toỏn hp lý.
3. Thái độ:
- Phát triển t duy logic cho HS.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc khi hc, lm bi.
B. Phng phỏp:
- Nờu v GQV, luyn tp.
C. Chun b:
GV: Bảng phụ :Hỡnh v trc s ụn tp li giỏ tr tuyt i ca s nguyờn a.
HS: - ễn tp giỏ tr tuyt i ca mt s nguyờn, quy tc cng tr, nhõn, chia s thp phõn,
cỏch vit phõn s s thp phõn di dng s thp phõn v ngc li.
- Biu din s hu t trờn trc s.
8
NM HC 2016 - 2017


TRƯỜNG THCS ẤM HẠ
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức:
Ngày soạn
Ngày giảng

GV: ĐỖ THỊ HƯỜNG

Th



Tiết

Lớp

18/8/2016

Sĩ số

HS vắng

7A1

2. Kiểm tra:
HS1: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?Tìm GTTĐ của a;-3;0.
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số h/tỉ: 3,5;-1/2; -2.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1. Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỷ.
GV:T¬ng tù nh GTT§ cña sè nguyªn,
GTT§ cña mét sè h/tØ x lµ k/c tõ ®iÓm x
®Õn ®iÓm 0 trªn trôc sè.
x

KÝ hiÖu:
? 1 Cho HS làm
x


= x nếu x ≥ 0

Ta có:
x

= -x nếu x <0
x=

VD:

3
2 2
⇒ x= =
2
3 3

1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở
HS ghi bài
Đứng tại chỗ trả lời

x = −5, 75 = 5, 75

x = - 5,75 =>
- Nhận xét: ∀x ∈ Q
x

x = −x ;

HS ghi


x ≥x

≥ 0;
y/ c HS lµm ? 2
- Cho HS làm BT đúng, sai.
x = −2 ⇒ x = −2

Hai HS lªn b¶ng lµm
Đứng tại chỗ trả lời
S

x =− x

S

x = −x ⇒ x ≤ 0

Đ

a,
b,
c,

9
NĂM HỌC 2016 - 2017


TRNG THCS M H
Hoạt động 2 : 2. Cộng, trừ, nhân, chia số

thập phân:
VD: a, (-1,13) + (-0,264)
Làm thế nào để t/h phép tính trên?

b, 0,245 - 2,134
c, (-5,2) . 3,14
Để t/h phép tính này ta làm thế nào?
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn Đ.A HS theo
dõi đối chiếu bài của bạn n/x.
? Có cách nào làm nhanh hơn không?
- Cho HS đọc quy tắc chia 2 số thập phân
(SGK)
- VD: Tính:
a, (-0,409) : (-0,34)
b, (-0,409): (+0,34)
Y/c HS làm ? 3
Y/c HS làm ? 3

GV: TH HNG

SH nêu cách làm
C1: Viết dới dạng số thập phân
C2: Cộng theo quy tắc cộng 2 số
nguyên
HS lên bảng làm.
HS: Viết chúng dới dạng p/s thập phân
rồi t/h phép tính.

HS : T/h phép tính theo cột dọc
2 HS đọc SGK.

1 HS lên bảng tính
Cả lớp làm vào vở
2 HS cùng làm
2 HS cùng làm
Lớp làm vào vở

4. Cng c:
GV y/c HS lm bi 17, 18/SGK.
5. HDVN:
Hc k bi, lm bi tp 17->20/SGK/15
24->33/SBT/7,8.
E. Rỳt kinh nghim gi dy:

Ngy ./8/2016.
Ký duyt:

10
NM HC 2016 - 2017


TRNG THCS M H

GV: TH HNG

Tiết 5 : luyện tập
Tun 3
A. Mc tiờu:
1. Kiến thức: - HS hiểu rõ quy tc xỏc nh giỏ tr tuyt i ca 1 s hu t.
2. Kĩ năng: - HS biết cách so sỏnh cỏc s hu t và vận dụng tớnh giỏ tr biu thc tỡm x
( ng thc cú cha du giỏ tr tuyt i, s dng mỏy tớnh b tỳi).

3. Thái độ:- Phỏt trin t duy HS qua dng toỏn tỡm GTLN, GTNN ca biẻu thức.
- Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc, khoa hc khi trỡnh by bi.
B. Phng phỏp:
Nờu v GQV, Luyn tp.
C. Chun b:
1. GV:
Bng ph ghi BT 26, mỏy tớnh b tỳi.
2. HS: bỳt d, bng ph nhúm, mỏy tớnh b tỳi.
D. Tin trỡnh dy hc:
1. T chc:
Ngy son
Ngy ging Th
Tit
Lp
S s
HS vng
11
NM HC 2016 - 2017


TRNG THCS M H

GV: TH HNG


29/8/2016

7A1

2. Kim tra:

- HS1: Vit cụng thc tớnh giỏ tr tuyt i ca mt s hu t? Lm bi tp 24/7/SBT
- HS2: Lm bi tp 27/8/SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
1. Bi tp 28a, c (8 - SBT)
Phỏt biu quy tc b du ngoc cú du +, - HS trả lời
ng trc
Gọi 2 em lên bảng
2 em lên bảng chữa bài
A = 3,1 2,5 +2,5 3,1 = 0
B = -1
Gv chữa bài
Dới lớp làm bài vào vở, n/x.
2. Bài 29 SBT tr8:
Chép đề bài lên bảng: Gợi ý
a

= 1,5 => a = 1,5
a = -1,5
* Thay a = 1, 5; b = - 0, 75 tính M; N;P

3

5
7
; P=
12
18


M = 0; N =
Tng t trờn HS tớnh tip
* Thay a =- 1, 5; b = -0,75: tính M; N;P

1
11
7
M =1 ; N =1 ; P =
2
12
18

Bài 24 (SGK-tr16):
( có thể Sdụng MTBT)
y/c HS giải thích t/c đã AD
Bài 22 (SGK)
HD: Hãy đổi các số thập phân ra p/s rồi so
sánh
Bài 23( SGK)
HD: Dựa vào t/c: nếu x< y và y < z thì x < z
VD :a, So sánh 2 số với 1
Bài 25 ( SGK)
GV HD: ta có: x - 1,7 = 2,3
x -1,7 = - 2,3

HS làm nhóm, đại diện t.bày
a, = 2,77
b, =-2
Hs nghe HD về nhà làm


NM HC 2016 - 2017

HS cho KQ:
12

x= 4
x= - 0,6


TRNG THCS M H
Hãy tìm x.
b, Chuyển -1/3 sang vế phải rồi làm nh phần HS lên bảng:
a.
x + 3/4 = 1/3
x + 3/4 = 1/3
Bi tp 32 (8 - SBT): Tỡm GTLN:
x 3,5
* 1 HS tớnh :
a, A = 0,5 x 3,5

?

cú giỏ tr nh th no?
x 3,5

Vy có giá trị nh thế nào?
Giỏ tr ln nht ca A bng bao nhiờu?

x thỡ


x 3,5

x 3,5

=> -

GV: TH HNG

x= -5/12
x =-13/12

0

0

x 3,5

=> 0,5 0,5
Vy A cú GTLN l 0,5 khi x = 3,5
4. Cng c: Cỏc kin thc vn dng vo bi tp
5. HDVN: - Lm bi tp 26- SGK, Bi tp 33, 34,37,38/ SBT.
E. Rỳt kinh nghim gi dy:
......................................................................................................................

Tiết 6 : luỹ thừa của một số hữu tỷ

A. Mc tiờu:
1.Kiến thức:- Hc sinh hiu khỏi nim lu tha vi s m t nhiờn ca mt s hu t, biết
các quy tc tớnh tích và thơng của 2 lu tha cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
2.Kĩ năng: - Cú k nng vn dng cỏc quy tc nờu trờn trong tớnh toỏn

3.Thái độ : - HS đợc rèn tớnh cn thn chớnh xỏc, khoa hc khi vn dng lm bi.
B. Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn .
C. Chun b:
1. GV: Bng phụ, MTBT
2. HS: ễn tp lu tha vi s m t nhiờn ca 1 s t nhiờn, quy tc nhõn, chia 2 lu tha
cựng c s.
D. Tin trỡnh dy hc:
1. T chc:
13
NM HC 2016 - 2017


TRNG THCS M H
Ngy son
Ngy ging

Th


Tit

GV: TH HNG
S s
HS vng

Lp

30/8/2016

7A1


2. Kim tra:
HS1: Cha BT 28/SBT
HS2: Cha BT 30/SBT
? Cho a l mt s t nhiờn. Ly tha bc n ca a l gỡ? Cho VD?
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ụng 1: 1, Lu tha vi s m t
nhiờn.
Tơng tự nh đ/v số TN , em hãy nêu đ/n luỹ Trả lời
thừa bậc n của số hữu tỉ?
GV ghi bảng
- x Q; n N, n > 1.
xn = x.x.x.....x.
n tha s
x: c s
n: s m
- Quy c: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
x=

- Nu vit:

a
a
x n = ( )n = ?
b
b

Cho HS làm ? 1

GV làm cùng HS 2 phần đầu, gọi HS lên
bảng làm tiếp
Hot ng 2:
2, Tớch v thng 2 lu tha cựng c s:
- Cho a N, m, n N.
Thỡ am.an = ?
am : an = ?
- Tng t x Q, m, n N
Ta cng cú: xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
Để phép chia thực hiện đợc cần đk ch x, m,
n nh thế nào?
Cho HS làm ? 2
GV treo bảng phụ đề bài 19(SBT)

n

HS: Suy nghĩ trả lời:
ĐS? 1
3
4

2


3

8
125


3
- 2 = ;
=2
3
(-0,50) = 0,25; (-0,5) =-0,125; 9,70=1

ng ti ch phỏt biu
ghi bi

HS:x 0, mn
ng ti ch tr li.
KQ:Đáp án đúng:
a. B; b.A; c.D; d. E
14

NM HC 2016 - 2017

9
16

an
a
=

bn
b


TRNG THCS M H
Hot ng 3:

3, Lu tha ca mt lu tha
Cho HS làm ? 3 Tớnh v so sỏnh:

GV: TH HNG
HS làm bài theo nhóm, đại diện lên
bảng T.bày ? 3

(2 )

2 3

Nhn xột:

= 26

Vy khi tớnh lu tha ca 1 lu tha ta lm 1 2 5 1 10
ữ = ữ
nh th no?
2
2








Cụng thc: (xm)n = xm.n
Ghi bi

GV treo bảng phụ ? 4 in s thớch hp HS lên bảng điền.
vo ụ vuụng
GV nhấn mạnh: am.an (am)n

am.an = (am)n khi nào?
HS: Khi m+n = m.n m =n =0;
m = n =2
4. Cng c: - Cỏc kin thc trng tõm ca bi.
- Lm bi tp 28, 30/SGK/ 19
5. HDVN: - Hc thuc bi, lm bi taapj27,29,31,32,33/ SGK/19,20
- Bi tp 39->43/ SBT/9.
E. Rỳt kinh nghim gi dy:
.............................................................................................................................
Ngy..... thỏng ......nm 2016
Ký duyt:

Tun 4
TIT 7 . LY THA CA MT S HU T (Tip)
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Học sinh hiểu 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thơng.
2. Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
3. T duy, thái độ : - Phát triển khả năng suy luận logíc
- HS đợc rèn tính cẩn thận chính xác, khoa học khi vận dụng làm bài
B. Phng phỏp: Nờu v GQV,
B. Chuẩn bị:
15
NM HC 2016 - 2017


TRNG THCS M H

1. GV: Giỏo ỏn,
2. HS: Kin thc v ly tha.
D. Tin trỡnh dy hc:
1. T chc:
Ngy son
Ngy ging
6/9/2016

GV: TH HNG

Th

Tit

Lp
7A1

S s

HS vng

2. Kim tra:
HS1: Nêu đ/n và viết CT luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x?
Chữa BT 39 SBT ( Đợc sử dụng MTBT).
HS 2: Viết CT tính tích , thơng 2 luỹ thừa cùng cơ số?tính luỹ thừa của luỹ thừa?
Chữa BT 30 SGK
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hoạt động 1 :1.Luỹ thừa của một tích

Cho HS làm ? 1 Tớnh v so sỏnh:
2 HS lờn bng ,c lp lm vo v
a, (2.5)2 v 22. 52
3

1 3
. ữ
2 4

KQ:a. (2.5)2 = 22.52 (= 100)
3

3

1 3
ữ . ữ
2 4

3

3

1 3 1 3
. = .
2 4 2 4

3

b,
v

Qua 2 vớ d trờn hóy rỳt ra nhn xột gì?:

b.
ng ti ch tr li
Lu tha ca 1 tớch thỡ bng tích các
luỹ thừa.

- Hãy viết cụng thc?:

Ghi cụng thc: (x.y)n = xn.yn (n N)



- Cho HS ỏp dng lm ? 2 tớnh
5

1 5
ữ .3
3

2 HS lờn bng cựng l

a,
b, (1,5)3.8
C lp lm vo v
- Lu ý: Cụng thc vn dng theo c 2
chiu.
(x.y)n = xn . yn
=> Lu tha ca 1 tớch
HS làm BT 36 SGK a,c,d.

<= Nhõn 2 lu tha cựng s m
Hot ng : 2.Lu tha ca 1 thng.
Cho HS làm ? 3 Tớnh v so sỏnh
2 HS lờn bng
16
NM HC 2016 - 2017


TRƯỜNG THCS ẤM HẠ
a,

 −2 
 ÷
 3 

( −2 )
3

33



GV: ĐỖ THỊ HƯỜNG

3

§A. a,

5


 10 
 ÷
 2

5

10
25

5

10
25

 −2 
 ÷
 3 

( −2 )
=

3

33

5

 10 
 ÷
 2


b.

b.
=
Qua 2 VD rút ra nhận xét: Luỹ thừa của 1
thương tính như thế nào?
n
HS Ghi công thức
x
xn
=
(
y

0)
 ÷
yn
 y
- Công thức:
=> Luỹ thừa của thương
<= Chia 2 luỹ thừa cùng số mũ
Cho HS lµm ? 4
3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
§¸p sè:9; -27; 125
3 3
4
4
? 5 Tính: (0,025) .8 ; (-39) : 13
2 HS lên bảng.

3
3
* Chú ý: ∀m, n ∈ N ta có:
1 3
3
0, 025 .8 =
.8 = ...

(

(x )

m n

1)

≠ xm

n

)

 ÷
8

C1:
C2: (-39)4 : 134 = (-3.13)4 : 134 = ...

3


32

VD: = 38; (32)3 = 36
2) (-x) 2n+1 = - x2n+1
(-2)3 = -8; -23 = -8
3) (-x) 2n = x2n
4) (-x) 2n ≠ - x2n
(-2)2 = n; -22 = - 4
4. Củng cố: Làm bài tập 34/ SGK.
5. HDVN: Học kỹ bài, làm bài tập 35-> 43 /SGK/22,23
Làm bài tập 50-> 55/SBT/11
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.......................................................................................

Tiết 8 : luyÖn tËp
A. Mục tiêu bài dạy:
1. KiÕn thøc: - Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa,
luỹ thừa của 1 tích, 1 thương.
17
NĂM HỌC 2016 - 2017


TRNG THCS M H
GV: TH HNG
2. Kĩ năng: - Cú k nng ỏp dng cỏc quy tc trờn trong tớnh giỏ tr ca biu thc vit di
dng lu tha, so sỏnh 2 lu tha, tỡm s cha bit.
3. Thái độ: - Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc khi lm bi tp.
B. Phng phỏp: Nờu v GQV, luyn tp.
C. Chun b:
1. GV: Giỏo ỏn, MTBT

2. HS: Kin thc ó hc.
D. Tin trỡnh dy hc:
1. T chc:
Ngy son
Ngy ging Th Tit
Lp
S s
HS vng
6/9/2016
7A1
2. Kim tra:
Vit cỏc cụng thc ly tha ca mt s hu t?
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Dạng 1: Tính
3
Bài 37a, c, d SGK:
GV ghi đề bài lên bảng HD HS làm bài . ĐS: a. = 1; c. = 16 ; d. = -27
Gọi 3 em lên bảng.
Bài 40a, c, d SGK:
Viết đề bài lên bảng, y/c HS nêu cách làm, 3 HS lên bảng, dới lớp làm bài, theo
GV HD lại và gọi 3 em lên bảng.
dõi và n/x bài của bạn .
KQ: a. =
Dạng 2: Viết biểu thức dới các dạng của
luỹ thừa:
Bài 39 SGK
Y/c HS đọc đề bài, GV nhắc lại y/c của đề ,
gọi 1hs lên bảng.


Bài 38SGK

c. =

1
100

d. = -

2560
3

a.x10 = x7.x3
b. x10 = (x2)5
c. x10 = x12 : x2
HS suy nghĩ làm bài ít phút, đứng tại
chỗ trả lời.
a. 227 = (23)9 = 89 ; 318 = (32)9 = 99
b. Vì 8 < 9 nên: 89 < 99
18

NM HC 2016 - 2017

169
196


TRNG THCS M H
Dạng 3:Tìm số cha biết:

Bài 42 SGK:
GV HD HS làm câu a. Câu b, c HS tự làm.
16
16
= 2 2n = = 8 = 23 n = 3
n
2
2
a.
HĐ3:Kim tra: 15'
2

Bi 1. Tớnh: a,

3

2 2
0
ữ; ữ; 4
3 5

GV: TH HNG

Hai em lên bảng
ĐS: b. n = 7
c. n = 1
Đáp án
Bài 1: (7điểm)

a.(3đ) KQ:

2

b,

c,

4
8
;
;1
9 125

7 1 5 3
ữ. ữ
8 4 6 4

b.(2đ) KQ:

215.94
66.83



Bi 2: Tìm n N, biết:

5 1 2
5
5
.( ) =
=

8 12
8.144 1152

c.(2đ)KQ: 9

27
3

n

= 3

Bài 2 (3 điểm)
3n =

27
= 9 = 32 n = 2
3

4. Cng c:
- Cỏc kin thc vn dng vo bi.
5. HDVN:
Lm bi tp 47,48,49,56,57/SBT/10,12
E. Rỳt kinh nghim gi dy:
.....................................................................................
Ngy thỏng.. nm 2016
Ký duyt:

Tun 5
NM HC 2016 - 2017


Tiết 9 : Tỷ lệ thức
19


TRNG THCS M H
GV: TH HNG
A. MC TIấU:
1.Kiến thức: - Hc sinh hiu rừ th no l t l thc và 2 tớnh cht ca t l thc.
2.Kĩ năng: - Nhn bit c t l thc v cỏc s hng ca t l thc.
- Bit vn dng cỏc tớnh cht ca t l thc vo gii bi tp
3.Thái độ: - Bc u tập suy luận logic.
- HS đợc rèn thái độ học tập nghiêm túc, tích cực.
B. PHNG PHP: Nờu v GQV, vn ỏp.
C. CHUN B:
GV: Bảng phụ ghi bi tp, cỏc kt lun.
HS: ễn tp khỏi nim t s ca 2 s hu t x v y (y0). nh ngha 2 phõn s bng nhau.
Vit t s ca 2 s thnh t s 2 s nguyờn.
D. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc:
Ngy son
Ngy ging Th Tit
Lp
S s
HS vng
13/9/2016
7A1
2. Kim tra:
- T s ca 2 s a v b l gỡ? ký hiu?
10

15

1,8
2, 7

- So sỏnh 2 t s
v
3. Bi mi:
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

Hot ng 1: nh ngha
-Trong BT trên ta có 2 tỉ số bằng nhau: HS Ghi bi
10 1,8
=
15 2,7

10 1,8
=
15 2,7

.Ta nói đẳng thức
tỉ lệ thức.Vậy tỉ lệ thức là gì?
15 12,5
;
21 17,5

So sánh 2 tỉ số:
Gọi HS lên bảng làm bài.


là một HS: Tỉ lệ thức là 1 đẳng thức của 2 tỉ
số.
HS:

15 12,5
=
21 17,5

5
7

(= )

15 12,5
=
21 17,5

Vậy
là 1 tỉ lệ thức
- Hãy nêu lại đnh ngha tỉ lệ thức?
a c
=
b d

hay a:b = b: d ( b,d

NM HC 2016 - 2017




0)

HS: Nhắc lại đ/n TLT SGK Tr24

20


TRNG THCS M H
a, b, c: cỏc s hng
a, d: ngoi t
b, c: trung t
-Cho HS làm ?1:

GV: TH HNG

2 HS lờn bng trỡnh by
a,

2
:4
5

v

4
:8
5

1 t l thc:

b,

bng nhau nờn lp thnh

2
4
:4 = :8
5
5

1
3 : 7 = 3,5 : 7 = 1: 2
2

cũn

2 1
2 : 7 = 2, 4 : 7, 2 : 1: 3
5 5

1
2 1
3 : 7 2 : 7
2
5 5

ngha l:
nờn 2 t s
ny khụng lp thnh 1 t l thc
? Cho 2, 3: 6,9. Hóy vit 1 t s na 2 t HS:Làm bài đứng tại chỗ trả lời: Viết

s ny lp thnh 1 t l thc. Có thể viết đợc vô số tỉ số nh vậy
bao nhiêu tỉ số nh vậy?

Cho TLT:

4 x
=
5 20

HS : Dựa vào t/c 2 p/s bằng nhau để tìm
x.
KQ: x = 16

. Tìm x?

Hot ng 2 : Tớnh cht
- Bi toỏn 1 : Cho t l thc
Chng t: 18.36 = 27.24

18 24
=
27 36

HS tự đọc SGK
CM: T
c :

18 24
=
27 36


nhõn 2 v vi 27.36 ta

18
24
(27.36) = .(27.36)
27
36

<=> 18.36 = 24.27
? 2 : Tơng tự Btoán 1 gọi 1 HS lên bảng Học sinh lên bảng làm .
trình bày.
21
NM HC 2016 - 2017


TRNG THCS M H
* Tính chất 1 :

GV: TH HNG
Ghi tính chất 1

a c
=
b d

Nếu
thì ad = bc
- Bi toỏn 2 : Cho ng thc
18.36 = 24.27

Chng t :

18 24
=
27 36

CM t 18.36 = 24.27 chia 2 v cho tớch
27.36 ta c
18.36 24.27
18 24
=
<=>
=
27.36 27.36
27 36

Y?C HS hoạt động nhóm t/hiện ? 3

1 hc sinh đại diện 1 nhóm lờn bng
trỡnh by.

GV chốt lại t/c 2(bảng phụ bảng tóm tắt
SGK- tr26)
* Tớnh cht 2
Ghi tớnh cht 2
Nu ad = bc v a, b, c, d
a c
= ;
b d


a b
= ;
c d

d c
= ;
b a



0 thỡ ta cú:

d b
=
c a

4. Cng c:
- Lm bi tp 46/ SGK.
5. HDVN:
Hc k bi , Lm bi tp 44-> 48/ SGK, bi tp 61,62,63/SBT/13
E. RT KINH NGHIM GI DY:
..................................................................................................................

Tit 10 : Luyện tập
A. MC TIấU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu và vận dụng đợc nh ngha v 2 tớnh cht ca t l thc.
2.Kĩ năng:
- Có k nng nhn dng t l thc, tỡm s hng cha bit ca t l thc, lp ra cỏc t l thc
t cỏc s, t ng thc tớch.

3. Thái độ:
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khi vn dng tớnh toỏn.
B. PHNG PHP: Nờu v GQV, luyn tp.
22
NM HC 2016 - 2017


TRƯỜNG THCS ẤM HẠ
C. CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, MTBT.
2. HS: Học bài, làm bài tập, bảng phụ.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Ngày soạn
Ngày giảng Thứ
13/9/2016

GV: ĐỖ THỊ HƯỜNG

Tiết

Lớp
7A1

Sĩ số

HS vắng

2. Kiểm tra:
+Viết dạng tổng quát 2 tính chất của tỷ lệ thức?

+Tìm x trong tỷ lệ thức sau: - 0,52 : x = -9,36 : 16,38?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Đưa ra các dạng bài tập y/c HS
thực hiện bài.
* Dạng 1: Nhận dạng tỷ lệ thức.
Bài 1: Các tỷ số sau có lập thành 1 tỷ 1 HS lên trình bày bài giải, lớp làm vào vở
lệ thức không ?
15
21

30
42

0, 4 :

5
3

3
5

a/

15 30
5 3
= ; b / 0, 4 : ≠
21 42
3 5


a,

b,

Bài 2: Chỉ rõ ngoại tỷ và trung tỷ của HS đứng tại chỗ trả lời cả lớp nghe, nhận
các tỷ lệ thức sau:
xét.
2
1
14
2 = 3
3
2
35
80
4
3
6

−5,1 0, 69
=
8,5 −1,15

a/
b/
c/ -0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47
Dạng 2: Tìm x trong tỷ lệ thức
Bài 3: Tìm x
±


a/ 0,4 : x = x : 0,9 => x= 0,6
b/ 2,5 : 4x = 0,5 : 0,2 => x=
c/ 0,2 : 1

1 2
=
5 3

1
4

1 HS lên bảng
Cả lớp làm bài
Nhận xét bài làm của bạn

: (6x+7)
23

NĂM HỌC 2016 - 2017


TRƯỜNG THCS ẤM HẠ

GV: ĐỖ THỊ HƯỜNG


=> x=

37 − x 3

=
x + 13 7

1
2

=> x = 22

d/
Bài 4: Cho tỷ lệ thức:
3x − y 3
=
x+ y 4

(1) Tìm giá trị của tỷ số

1 HS lên trình bày bài giải
(1) <=> 4(3x-y) = 3(x+y)

x
y

=> 12x - 4y = 3x + 3y
=> 12x - 3x = 4y + 3y
=> 9x = 7y
=> x/y = 7/9
Dạng 3: Lập tỷ lệ thức
Bài 5: Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể Đứng tại chỗ trả lời
được từ các đẳng thức sau
7.(-28) = (-49).4

Bài 6: Cho tỷ lệ thức
HS lên bảng trình bày
x y
=
2 5

x≠0⇒

và y.x = 90. Tính x và y ?

C1:

x 2 90
=>
=
= 18 => x 2 = 36
2
5
=> x = ±6

- Nhận xét chữa lại

C2: Đặt

x y
= =k
2 5

=> x1 = 6; y1 = 15; x2 =-6;y2=-15
=> x = 2k, y = 5k


±

=> xy = 10k2 = 90 <=> k2 =9 =>k= 3
=> kết luận như C1
Bài 7: Cho tỷ lệ thức
d; a, b, c, d



C1: Để CM:

x y
x 2 xy
= ⇒
=
2 5
2
5

a c
=
b d

0) CMR:



(a b; c


a
c
=
a −b c −d

a
c
=
a −b c −d



C2 HS thực hiện.
1 HS lên hướng CM
1 HS trình bày bài giải
Nhận xét - Chữa lại

ta xÐt tÝch:

24
NĂM HỌC 2016 - 2017


TRNG THCS M H
a(c-d) và c(a-b)

GV: TH HNG
C2: t

Ta có: a(c-d) = ac - ad (1)

Ta cú:
c(a-b) = ac - bc (2)
a c
=
b d


=> ad = bc (3)
T (1), (2) v (3) => a(c-d) = c(a-b)

a = bk
a c
= =k
b d
c = dk

a
bk
bk
k
=
=
=
(1)
a b bk b b(k 1) k 1

c
dk
dk
k

=
=
=
(2)
c d dk d d (k 1) k 1

C3: Hoỏn v cỏc trung t ca t l thc =>
ỏp dng tớnh cht ca dóy t s bng nhau
C4: Phng phỏp hoỏn v

a
c
=
a b c d

a c
=
b d

=>

* CM:
ta dựng 2 phng phỏp
GV gii thiu thờm cỏc cỏch c/m khỏc: chớnh
Phng phỏp 1: Chng t ad = bc
a
b

Phng phỏp 2: Chng t v
1 giỏ tr

4. Cng c: Cỏc kin thc vn dng vo bi.
5. HDVN: - Lm bi tp 66,67,68,69/SBT/13
E. RT KINH NGHIM GI DY:
...................................................................................................................

c
d

cú cựng

Ngy ..... thỏng..... nm 2016

Tun 6

Tit 11 : TNH CHT CA DY T S BNG
NHAU

A. MC TIấU:
1. Kiến thức:
- Hc sinh hiểu và vận dụng đợc tớnh cht ca dóy t s bng nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết vn dng tớnh cht ca dóy t s bng nhau gii cỏc bi toỏn chia t l.
3.Thái độ:
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc khi vn dng lm bi.
25
NM HC 2016 - 2017


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×