Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
Chơng III : Thống kê Ngày soạn :01/01/2009
Tiết 41,42 Đ1 Thu tập số liệu thống kê tần số
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
- HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu.
- HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các
giá trị của dấu hiệu, tần số.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên giới thiệu nội dung chơng III : Thống kê
- Các vấn đề cần tìm hiểu và trọng tâm của chơng.
Hoạt động 2 :Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
GV nêu ví dụ (SGK)
Khi điều tra số cây trồng của mỗi lớp
Ngời ta điều tra và ghi ở bảng
STT Lớp Số cây trồng đợc
1 6A 35
2 6B 30
3 6C 28
4 6D 30
5 6E 30
6 7A 35
7 7B 28
8 7C 30
9 7D 30
10 7E 35
Việc thu thập số liệu vễ vấn đề cần
quan tâm, các số liệu đợc ghi lại trong
bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban
đầu (bảng 1)
- Hãy cho biết bảng 1 gồm máy cột,
nội dung từ cột?
- Em hãy thống kê điểm kiểm tra toán
Ví dụ 1
STT Lớp Số cây trồng đợc
11 8A 35
12 8B 50
13 8C 35
14 8D 50
15 8E 30
16 9A 35
17 9B 35
18 9C 30
19 9D 30
20 9E 50
- HS nghe và hiểu nh thế nào là bảng
số liệu thống kê ban đầu
- Bảng 1 : Gồm 3 cột
Cột 1 : STT ghi stt của các lớp
Cột 2 : Lớp ghi lớp của trờng
Cột 3 : Số cây trồng đợc : Ghi số cây
trồng đợc của mỗi lớp.
- HS làm theo yêu cầu của GV
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
1
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
của tổ mình qua bài kiểm tra Đại số
(bài số 1 45 phút)
- GV giới thiệu ví dụ 2 : Bảng điều tra
dân số?
ở bảng này đã điều tra mấy nội dung?
Gồm những nội dung nào
*Chú ý : Tùy theo nội dung điều tra
mà bảng thống kê ban đầu có thể
khác nhau
Ví dụ 2: (Xem SGK)
- Bảng này điều tra 5 nội dung của
một địa phơng gồm
+ Tổng số dân;+Số nam;+Số nữ; +
Số dân ở thành thị; + Số dân ở nông
thôn
Hoạt động 3 : Dấu hiệu
GV trở lại ví dụ 1 để nêu các K/n
- Dấu hiệu
- Đơn vị điều tra
Vậy ở ví dụ 1 có bao nhiêu đơn vị đợc
điều tra?
- ở ví dụ 2 dấu hiệu điều tra là gì?có
mấy dấu hiệu?có mấy đơn vị đợc điều
tra?
Ví dụ 1 : Với mỗi một đơn vị(mỗi lớp)
có một số liệu (số cây trồng đợc) . Số
liệu đó đợc gọi là một giá trị của dấu
hiệu
Dấu hiệu X ở bảng 1 có bao nhiêu giá
trị
a/ Dấu hiệu, đơn vị điều tra
- Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều
tra quan tâm tìm hiều điều tra => gọi
là dấu hiệu (Kí hiệu bằng chữ cái in
hoa X, Y, )
- Dấu hiệu X ở ví dụ 1 : Là số cây
trồng đợc
- Mỗi lớp là một đơn vị điều tra
- ở ví dụ 1 : Có 20 đơn vị đợc điều
tra
- ở ví dụ 2:
+ Có 5 dấu hiệu đợc điều tra là
+ Có 5 đơn vị đợc điều tra
b/ Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị
của dấu hiệu
+ Số liệu điều tra của một đơn vị
(của một dấu hiệu) là một giá trị của
dấu hiệu
+ Dãy các số liệu ở cột 3 (ví dụ 1 )
gọi là dãy giá trị của dấu hiệu
+ Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị
gồm :
Hoạt động 4 : Tần số của mỗi giá trị
Ví dụ 1 : + Có 4 số khác nhau trong cột số cây
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
2
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
- Có bao nhiêu số khác nhau trong cột
số cây trồng đợc? Nêu cụ thể các số
khác nhau đó
- Có bao nhiêu lớp trồng đợc 30 cây?
câu hỏi tơng tự với các giá trị 28;35;50
Hãy nêu định nghĩa tần số
GV : Nêu chú ý SGK
trồng đợc:
Đó là : 28 ; 30 ; 35 ; 50
- Có 8 lớp trồng đợc 30 cây
- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây
- Có 7 lớp trồng đợc 35 cây
- Có 3 lớp trồng đợc 3 cây
Định nghĩa tần số (SGK)
+ Trong dãy giá trị dấu hiệu ở bảng 1
có 4 giá trị khác nhau là :
28;30;35;50 tần số tơng ứng của các
giá trị trên là : 2; 8; 7; 3
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK
a/ Thời gian đi từ nhà đến trờng, dấu hiệu đó có tất cả 10 giá trị
b/ Có 4 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó gồm : 17;18;19;20
c/ Giá trị Tần số
17 1
18 3
19 3
20 3
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 SGK
a/ Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh.
Bảng 5 ; bảng 6 (b,c) học sinh lên bảng làm
Hoạt động 6 : Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết : Các khái niệm - định nghĩa
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
Ngày soạn :01 /01/2009
Tiết 43 Đ2 bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
- HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu.
- Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xét.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
3
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Quan sát bảng 7, hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng dòng trên ghi
lại các số liệu khác nhau của giá trị dòng dới ghi các tần số tơng ứng dới của
mỗi giá trị đó
Hoạt động 2 : Lập bảng tần số
Gv : ghi lại bảng HS
vừa lập .
Gv : nói bảng này gọi
là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu.
? Để lập bảng tần số ta
phải làm gì ?
Gv : để cho tiện ta gọi
bảng phân phối thực
nghiệm gọi là bảng
tần số
Gv : hãy lập bảng tần
số từ bảng 1?
Gv: Hớng dẫn hs
chuyển bảng tần số
dạng ngang thành cột
dọc.
? Tại sao phải chuyển
bảng số hiệu thống kê
ban đầu thành bảng
Gt của x 98 99 10
0
10
1
10
2
Tần số n 3 4 16 4 3 N=30
HS : ta tìm giá trị x khác nhau của dh
- Tìm tần số của mỗi giá trị
Hs:
Giá trị x 28 30 35 50
Tần số n 2 8 7 3 N=20
2)chú ý:
Giá trị (x) Tần số (n)
28
30
35
50
2
8
7
3
N=20
HS: Tl
HS: Đọc SGK
HS: Làm
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
4
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
tần số ?
GV: Gọi hàm số học
phần đóng khung
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố
GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk
a)Lập bảng tần số.
Số con
của mỗi
gđ(x)
0 1 2 3 4
Tần số 2 4 17 5 2 N=30
b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng
trên về số con của 30 gia đình trong
thôn
b)Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong
thôn là từ 0 đến .
- Số gia đình có 2 con chiếm tỷ
lệ cao nhất.
- Số gia đình từ 3 con trở lên
- chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%.
Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết
- Xem các bài tập đã giải
- Làm các bài tập trong SGK và SBT
- Chuẩn bị bài tập luyện tập tiết sau luyện tập
Ngày soạn :01/01/2009
Tiết 44 luyện tập
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
-Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng
ứng.
- Củng cố kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số hiệu ban đầu
- Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên : Bảng phụ
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
5
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS: Chữa bài tập 5 (T4. SBT)
Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv: Đa đề bài ở bảng phụ lên
Gv: Gọi HS lần lợt trả lời câu hỏi
a)Dấu hiệu X ở đây là gì?
Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?
Gv: giới thiệu sơ qua về môn bắn
súng.
Bài 9 (T12.sgk)
Gv: y/c HS nháp vào vở nháp
Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng
HS: Cùng suy nghĩ
HS: Trả lời
a. Dấu hiệu: điểm số đạt đợc của mỗi
lần bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b. Bảng tần số:
Điểmsố
(x)
7 8 9 10
Tần số
(n)
3 9 10 8 N=30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất: 7
- Điểm số cao nhất: 10
- Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
HS: Lên làm
a) Dấu hiệu:
Thời gian giải bài toán của mỗi học
sinh(Tính theo phút)
- Số các giá trị (35)
b) Bảng tần số
Thời
gian(x)
3 4 5 6 7 8 9 10
Tần
số(n)
1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
6
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
Bài 7:(T
4
: SBT)
Giá trị
(x)
110 115 120 125 130
Tần số n 4 7 9 8 2 N=30
Từ bảng hãy viết bảng số liệu ban
đầu.
Gv: Em có nhận xét gì về bài này
Bảng số liệu này phải có bao nhiêu
giá trị? các giá trị nh thế nào?
Gv: Đây là bài toán ngợc của bài lập
bảng tần số.
110 115 120 115 125 120
120 125 125 125 110 125
115 130 110 120 115 125
125 120 115 115 110 120
120 130 125 120 120 115
Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết
- Xem các bài tập đã giải
- Làm các bài tập trong SGK và SBT
Ngày soạn :02/01/2009
Tiết 45 Đ3 biểu đồ
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần
số tơng ứng.
- Học sinh biết đọc các biểu đồ đơn giản và biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng
từ bảng tần số.
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
7
c) Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán
nhanh nhất: 3
- Thời gian giải một bài toán
chậm nhất: 10
- Thời gian các bạn giải toán
7 và 10 chiếm tỷ lệ cao.
Học sinh đọc đề: cho bảng tần
số
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Lập bảng tần số bảng 13(SGK)?
Hoạt động 2 : Biểu đồ đoạn thẳng
Trở lại bảng tần số ở bảng 1
Giá trị
(x)
28 30 35 50
Tần số
(n)
2 8 7 3 N=20
Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập ?1 và
làm theo yêu cầu đầu bài?
Hình vẽ 1
Biểu đồ vừa dựng là một ví dụ về
biểu đồ đoạn thẳng ( hình 1 )
Hoạt động 3 : Chú ý
Bên cạnh biểu đồ đoạn thẳng ngời ta
còn vẽ biểu đồ hình chữ nhật Hình 2 : Biểu diễn diện tích rừng nớc
ta bị phá đợc thống kê theo từng năm
từ 1995 1998
Năm 1995 1996 1997 1998
Diện
tích
rừng
bị phá
(nghìn
20 4.9 7.5 8.5
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
8
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
ha)
Hình 2 : Biểu đồ hình chữ nhật
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10(SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 (SGK)
- Chú ý : Khi dựng biểu đồ phải chọn đại lợng biểu diẫn trên các trục
(Trục hoành và trục tung); Khi chia đơn vị trên mỗi trục phải đều.
Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết : Các dạng biểu đồ và cách vẽ
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
Ngày soạn :02/01/2009
Tiết 46 luyện tập
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
- HS đọc thông thạo biểu đồ trong một số sách báo.
- Biết vẽ biểu đồ một cách thông thạo.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
9
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
Nêu cách dựng 1 biểu đồ đoạn thẳng.
Hoạt động 2 :Luyện tập
Hớng dẫn học sinh giải bài tập 12
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ
trung bình
18 20 28 30 31 32 31 28 25 18 18 17
a/ Hãy lập bảng tần số
Giá trị
X
17 18 20 25 28 30 31 32
Tần số
n
1 3 1 1 2 1 2 1
b/ Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Trục hoành Ox : Biểu diễn tháng
- Trục tung Oy : Biểu diễn nhiệt độ
Hớng dẫn học sinh giải bài tập 13 (SGK)
a/ Năm 1921 số dân ở nớc ta là 16 triệu ngời.
b/ Dân số tăng thêm 60 triệu ngời thì số dân là :
16 + 60 = 76 (triệu ngời) Là số dân của năm 1999
Vậy sau : 1999 1921 = 78 năm, số dân nớc ta tăng thêm 60 triệu ngời.
c/ Năm 1980 : 54 triệu ngời. Năm 1999 : 76 triệu ngời
Vậy từ năm 1980 đến năm 1999 số dân nớc ta tăng
76 54 = 21(triệu ngời)
Hoạt động 3 : Tần suất biểu đồ hình quạt
a/ Khái niệm tần suất: f =
N
n
N : Là số các giá trị
n : Là tần số của một giá trị
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
10
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
f : Là tần suất của giá trị đó
Ví dụ : Lập bảng tần số và tính tần suất từ bảng 17
Giá trị x 28 30 35 50
Tần số n 2 8 7 3 N = 20
Tần suất f
20
2
(10%)
20
8
(40%)
20
7
(35%)
20
3
(15%)
b/ Biểu đồ hình quạt : Đó là một hình tròn đợc chia thành các hình quạt mà
góc ở tâm của hình quạt tỷ lệ với tần suất
Ví dụ : Hãy biểu diễn bằng biểu đồ kết quả phân loại học tập của học sinh
khối 7 của một trờng THCS cho bởi bảng sau.
Loại Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
Tỉ số (%) 5 25 45 20 5
Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết : Bài tập (SBT) , đọc trớc bài 4
Ngày soạn :02/01/2009
Tiết 47,48 Đ4 số trung bình cộng
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
- Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết
cách dùng số trung bình cộng để đại diện cho một dấu hiệu và so sánh với
những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt cả dấu hiệu và thấy đợc ý nghĩa của mốt.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách vẽ biểu đồ hình đoạn thẳng.
- Biểu đồ hình quạt là gì ? Nêu cách vẽ
Hoạt động 2 :Số trung bình cộng của dấu hiệu
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
11
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
- GV cho học sinh làm bài toán SGK
Thông qua việc làm các bài tập ?1 và
?2 Lập bằng banngr (bảng 20)
Gv : - Nêu chú ý SGK
- Nêu công thức tổng quát tính
giá trị trung bình của dấu hiệu.
Yêu cầu học sinh làm bài ?3 và ?4
- HS Làm bài toán SGK
Điểm Số
x
Tần Số
n
Các tích
(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
40 250
X =
25,6
40
250
=
HS : Nghe giảng và ghi công thức
tổng quát
X=
N
nxnxnxnx
kk
.......
332211
++++
- HS lên bảng làm
Điểm số x Tần số n Các tíchx.n
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N=40 267
X =
40
267
= 6,675
Kết quả bài kiểm tra của lớp 7A cao
hơn lớp 7C.
Hoạt động 3 : ý nghĩa của số trung bình cộng
Qua ví dụ trên, em hãy nêu ý nghĩa * Số trung bình cộng thờng đợc dùng
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
12
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
của số trung bình cộng?
Yêu cầu HS đọc chú ý SGK?
làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt
là khi muốn sso sánh các dấu hiệu
cùng loại
Chú ý : SGK
Hoạt động 4 : Mốt của dấu hiệu
Nhìn vào VD sgk cho biết cỡ dép nào
bán đợc số lợng nhiều nhất?
Vậy mốt là gì?
- Cỡ 39 bán đợc nhiều nhất.
- Giá trị 39 với tần số lớn nhất ( 184)
đợc gọi là mốt
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số
lớn nhất trong bảng tần số kí hiệu là
M
o
Chẳng hạn ở ví dụ trên : Mốt của dấu
hiệu là M
o
= 39.
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 14:
- Tính giá trị trung bình của dấu hiệu ( Thời gian giải một bài toán )
Thời gian (x) Tần số (n) Các tích x.n
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
3
4
5
11
3
5
3
12
15
24
35
88
27
50
N = 35 254
.....2,7
53
254
==
X
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15 SGK
Hớng dẫn:
a/ Dấu hiệu tìm hiểu ở dây là tuổi thọ của bóng đèn (tính bằng giờ)
Số các dấu hiệu là 5 gồm : 1150 ; 1160 ; 1170 ; 1180 ; 1190
b/ Tính số trung bình cộng
Thời gian (x) Tần số (n) Các tích x.n
1150 5 5750
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
13
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
1160
1170
1180
1190
8
12
18
7
9280
14040
21240
8330
N = 50 58640
8,1172
50
58640
==
X
c/ Mốt của dấu hiệu là M
o
= 1180
Hoạt động 6 : Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết
- Xem lại các bài tập
- Làm các bài tập 16,17,18 SGK
Ngày soạn :03/01/2009
Tiết 49 ôn tập chơng iii
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
- hệ thống các kiến thức cơ bản cho HS dễ nhớ
- HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chơng
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số?
Hoạt động 2 : Ôn tập chơng III
Gv: nêu câu hỏi theo trình tự của bảng tổng kết.
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê- Tần số
Kiến thức Kỹ năng
- Dấu hiệu + Xác định dấu hiệu
- Giá trị của dấu hiệu + Lập bảng số liệu ban đầu
- Tần số + Tìm các gt khác nhau trong dãy giá trị
+ Tìm tần số của mỗi giá trị
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
14
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
Bảng tần số
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng tần số
- Tiện lợi của bảng tần số so
với bảng số liệu ban đầu
Kỹ năng
- Lập bảng tần số
- Nhận xét từ bảng tần số
Biểu đồ
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng tần số
- ý nghĩa của biểu đồ: Cho 1
hình ảnh về dấu hiệu
Kỹ năng
- Lập bảng tần số
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Nhận xét từ biểu đồ
Số trung bình cộng Mốt của dấu hiệu
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng tần số
- ý nghĩa của số TB cộng
- ý nghĩa của Mốt của dấu
hiệu
Kỹ năng
- Tính số Tb cộng theo công
thức từ bảng
- Tìm mốt của dấu hiệu
Vai trò của bảng thống kê trong đời sống
Hoạt động 3 : Luyện tập
Gv: Cho Hs làm bài 20
Năng
suất(x)
20 25 30 35 40 45 50
Tần
số(n)
1 3 7 9 6 4 1 N=31
___
X
=35 tạ/ ha
Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà
- Làm tiếp câu b bài 20
- Ôn tập theo bảng
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
15
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
- Chuẩn bị giấy kiểm tra tiết 50.
Ngày soạn :03/01/2009
Tiết 50 kiểm tra 45 phút Chơng III ( Bài số 3)
a.Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1(1 điểm)
a. Thế nào là tần số của một giá trị
Trả lời :.
Câu 2(2 điểm)
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 đợc cho trong
bảng sau.
Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài sai của 1 bài 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a/ Tổng các tần số của số dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38
b/ Số giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 9
c/ Mốt của dấu hiệu là
A. 8 B.12 C.1
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 3 (7 điểm) : Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập( thời gian tính
theo phút) của 30 học sinh ( ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét
c) Tính số tb cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Ma trận đề
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
16
• Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m häc : 2008 - 2009
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
§¸p ¸n – biÓu chÊm
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
♥ Gi¸o viªn : NguyÔn §øc TÝnh
–
THCS Ho»ng Lu Trang
17
Giáo án đại số 7 Năm học : 2008 - 2009
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Chơng IV : Biểu thức đại số Ngày soạn :03/01/2009
Tiết 51 Đ1 khái niệm về biểu thức đại số
A. Mục tiêu bài học : Qua bài học này, giúp học sinh
- HS hiểu đợc khái niệm biểu thức đại số
- HS tự tìm hiểu đợc biểu thức đại số
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV : Thay cho việc kiểm tra bằng giới thiệu nội dung chơng IV
- Các kiến thức trọng tâm cần tìm hiểu trong chơng
- Các kiến thức liên quan cần nhớ để học tốt chơng IV
Hoạt động 2 : Nhắc lại về biểu thức
Gv: ở các lớp dới ta đã biết các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia lập thành
một biểu thức số.
? Vậy em nào cho ví dụ về 1 bt số
Gv: cho HS làm ví dụ:
? Làm ? 1
VD: Cho biểu thức
5.2-3; 4
2
-5.3
Biểu thức biểu thị chu vi h.c.n
2(8+5) cm
Là các biểu thức
?1 Biểu thức biểu thị diện tích của
hình chữ nhật là:
3(3+2)
Hoạt động 3 : Khái niệm về biểu thức đại số
Gv: Nêu bài toán: Viết biểu thức biểu
thị chu vi của hình chữ nhật có 2 cạnh
liên tiếp là 5 và a(cm)
Gv: Gọi 1 HS lên làm:
Khi a=2 bt trên biểu thị h.c.n nào?
Ta có: C= 2(5+a)
Khi a= 2 ta có: 2 cạnh là 2 và 5(cm)
và C= 2(5+2)
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính
THCS Hoằng Lu Trang
18