Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP CHUYEN DE NHI THUC NIUTON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.01 KB, 2 trang )

BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU TƠN
n

−x
 x2−1

3
2 + 2 ÷



Bài 1: Trong khai triển

biết số hạng thứ tư bằng 20n và

Cn3 = 5Cn1

. Tìm n và x.
Bài 2: Tìm số n nguyên dương sao cho Cn0 + 2Cn1 + 4Cn2 + .... + 2n Cnn = 243
Bài 3: Tìm số n nguyên dương sao cho An3 + 2Cnn− 2 ≤ 9n
n
Bài 4: Giả sử n là số nguyên dương và ( 1 + x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Biết
ak −1 ak ak +1
=
=
. Hãy tính n.
2
9
24
10
( x + 1) . ( x + 2 ) = x11 + a1 x10 + a2 x9 + ... + a11 . Tính hệ số a5



rằng tồn tại số k nguyên,
Bài 5: Xét khai triển

0 ≤ k ≤ n −1 ,

sao cho

n

Bài 6: Tìm hệ số của

x

8

trong khai triển của biểu thức

Cnn++41 − Cnn+ 2 = 7 ( n + 3)

1
5 
 3+ x ÷
x


biết

Bài 7: Gọi a3n−3 là hệ số của x3n−3 trong khai triển của ( x 2 + 1) . ( x + 2 ) .
Tìm n để a3n−3 = 26n

8
Bài 8: Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của 1 + x 2 ( 1 − x ) 
Bài 9: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cn2Cnn−2 + 2Cn2Cn3 + Cn3Cnn−3 = 100
n

n

7

Bài 10: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
An4+1 + 3 An3
M=
( n + 1) !

Bài 11: Tính giá trị của
Bài 12: Tìm hệ số của

x7

biết

1 
3
 x+ 4 ÷
x


với x > 0.

Cn2+1 + 2Cn2+ 2 + 2Cn2+3 + Cn2+ 4 = 149


.

trong khai triển ( 2 − 3x ) biết
2n

C21n +1 + C23n+1 + C25n+1 + ... + C22nn++11 = 1024

Bài 13: Giả sử ( 1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n , biết
hãy tìm n và số lớn nhất trong các số a0 , a1 , a2 ,..., an
n

a0 + a1 + a2 + ... + an = 729
n

Bài 14: Tìm hệ số của

x

26

trong khai triển

 1
7
 4 +x ÷
x


, biết


C21n +1 + C22n+1 + C23n+1 + ... + C2nn +1 = 220 − 1

Bài 15: Trong khai triển

 a
+
 3
b


b
3
a

21


÷
÷


hãy tìm hệ số của số hạng chứa

a và b có số mũ bằng nhau. ( Đ42)
2
2
2
Bài 16: Cmr: với ∀n ∈ ¥ ta có ( Cn0 ) + ( Cn1 ) + ... + ( Cnn ) = C2nn (Đ45)
12


Bài 17: Tìm hệ số của

x

4

trong khai triển

 x 3
 − ÷
3 x

.


n

Bài 18: Tổng các hệ số của khai triển
của x6 .

1
3
 +x ÷
x


bằng 1024. Tìm hệ số
20


Bài 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

3 

2 x + 3 ÷
x


Bài 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

1

 2x − ÷
x


10

,x>0

. ( x ≠ 0)

15

Bài 21: Tìm hệ số của

x

7


trong khai triển

1

x+ ÷
x


.
10

Bài 22: Tìm
Bài 24: Tìm

1
số hạng không chứa x trong khai triển  2x3 + 2 ÷ , ( x ≠ 0 )
x 

0
2 2
2k
2k
2 n −2 2 n −2
2n 2n
15
16
n biết C2 n + 3 C2 n + ... + 3 C2 n + ... + 3 C2 n + 3 C2 n = 2 ( 2 − 1)

Bài 25: Chứng minh rằng với


∀n ≥ 2, n ∈ ¥

ta có

1
1
1 n −1
+ 2 + ... + 2 =
2
A2 A3
An
n

Bài 26: Tìm hệ số của x5 trong khai triển ( 1 + x + x 2 + x3 )

10

Bài 27: Tìm tất cả các số hạng hữu tỷ trong khai triển
Bài 28: Tính giá trị của biểu thức
phương trình

Q=

Ax3 . 18 − x
Px

(

2+33


)

20

.

biết x là nghiệm của

C2xx+1 2
=
C2xx−+11 3

Bài 29: Giải bất phương trình

Ax2 + Cx2+1 ≤ 20
n

Bài 30: Trong khai triển

1

x+ ÷
x


, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ

số của số hạng thứ hai là 35. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong
khai triển nói trên.
Bài 31: Cho tập A gồm n phần tử, n ≥ 7 . Tìm n biết số tập con gồm 7

phần tử của tập A bằng hai lần số tập con gồm 3 phần tử của tập A.
100
Bài 32: Biết ( 2 + x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a100 x100 .
C/minh a2 < a3 . Với giá trị nào của k ( 0 ≤ k ≤ 99 ) thì ak < ak +1
(Đ76)
n

Bài 33: Biết rằng trong khai triển

1

x+ ÷
x


tổng các hệ số của hai số hạng

đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các lũy thừa bậc nguyên
dương của x và chứng tỏ rằng tổng này là số chính phương. ( Đ78)
k
Bài 34: Tìm k ∈ { 0;1; 2;...; 2005} sao cho C2005
đạt GTLN
2
2
Bài 35: Tìm n >1 sao cho 2 Pn + 6 An − Pn An = 12 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×