Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hóa của sinh giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 29 trang )


Ng­êi thùc hiÖn:
TrÇn V¨n M¹n
Tr­êng: THPT §«ng H­ng Hµ

KiÓm tra bµi cò
Em h·y cho biÕt:
1.TiÕn ho¸ nhá lµ g×? TiÕn ho¸ nhá diÔn ra d­íi
t¸c ®éng cña c¸c nh©n tè nµo?
2.TiÕn ho¸ lín lµ g×?TiÕn ho¸ lín diÔn ra d­íi
t¸c ®éng cña c¸c nh©n tè nµo?

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường gặp ở:
A. Động vật B. Thực vật và động vật ít di động
C. Thực vật C. Tất cả các loài sinh vật
Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai khi phát biểu về quá
trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí:
A. Gặp ở thực vật và động vật
B. Các quần thể trong loài bị cách li bởi các chướng ngại
địa lí
C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những
biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ
hợp theo các hướng khác nhau hình thành nòi địa lí rồi tới
các loài mới
Đ
Đ

Câu 3: Hình thành loài bằng con đường sinh thái gặp ở:
A. Thực vật và động vật di động


B. Thực vật và động vật ít di động
C. Động vật giao phối hay di động
D. Thực vật và động vật kí sinh
Câu 4: Trong tự nhiên hình thành loài nhanh nhất là con
đường:
A. Lai xa và đa bội hoá B. Sinh thái
C. Địa lí - Sinh thái D. Địa lí
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đ
Đ

Câu 5: Kết quả lai giữa loài cỏ Châu Âu có 2n = 50
với loài cỏ gốc Mĩ nhập vào Anh có 2n = 70 tạo ra
cỏ Spartina có 2n = 120 NST. Cỏ Spartina được gọi
là:
A. Thể đa bội B. Thể song nhị bội
C. Thể dị bội D. Thể đa bội chẵn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đ

Bài 24: nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá
của sinh giới
I/ Phân li tính trạng và sự hình
thành các nhóm phân loại


Các em hãy xem sơ đồ và trả lời câu hỏi.
Phân li tính trạng là gì?
Phân li tính trạng là gì?
1.Phân li tính trạng.



Các em hãy xem sơ đồ và trả lời câu hỏi.
Bài 24: nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá
của sinh giới
Phân li tính trạng là gì?
Phân li tính trạng là gì?
I/ Phân li tính trạng và sự hình
thành các nhóm phân loại

1.Phân li tính trạng.


Các em hãy xem sơ đồ và trả lời câu hỏi.
Phân li tính trạng là gì?
Phân li tính trạng là gì?
Bài 24: nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá
của sinh giới
I/ Phân li tính trạng và sự hình
thành các nhóm phân loại
1.Phân li tính trạng.
Phân li tính trạng là: từ một dạng
ban đầu hình thành nên nhiều đơn vị
phân loại khác nhau.
Dạng ban đầu

CLTN
Bài 24: nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá
của sinh giới
I/ Phân li tính trạng và sự

hình thành các nhóm
phân loại
1. Phân li tính trạng.
Nguyên nhân của phân li tính trạng là gì?
Quá trình đột biến + giao phối đã tạo nên nhiều
biến dị tổ hợp . Trong những điều kiện sống khác
nhau CLTN đã chọn lọc theo nhiều hướng khác
nhau nên đã tạo ra PLTT.
Kết quả của phân li tính trạng là gì?
Tạo nên nhiều loài mới khác nhau.
ĐB + GP
BD BD BD BD BD
Dạng ban đầu

A
Bài 24: nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá
của sinh giới
I/ Phân li tính trạng và sự
hình thành các nhóm
phân loại
1. Phân li tính trạng.
Các em hãy xem sơ đồ phân li tính trạng và trả lời câu hỏi:
Loài
Hiện
Tại
- 20 loài dưới đây có quan hệ với nhau như thế
nào về nguồn gốc?
- Như vậy toàn bộ sinh giới ngày nay có nguồn
gốc như thế nào?
1 2 3 4 5 6 7 8

Chi
1 2 3 4
Họ
Lớp
Bộ II
Bộ I
Bộ
- Các loài trên có cùng nguồn
gốc từ một dạng tổ tiên ban đầu.
- Toàn bộ các loài sinh vật đa
dạng phong phú ngày nay có
chung nguồn gốc.
2. Sự hình thành các nhóm
phân loại.

Bài 24: nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá
của sinh giới
I/ Phân li tính trạng và sự
hình thành các nhóm
phân loại
1. Phân li tính trạng.
2. Sự hình thành các nhóm
phân loại.
Các em hãy xem sơ đồ phân li tính trạng và
trả lời câu hỏi.
Lớp
Loài
Hiện
Tại
Họ

1 2 3 4
1 2 3 4 5 6 7 8
A
- Các loài trên có cùng nguồn
gốc từ một dạng tổ tiên ban đầu.
- Toàn bộ các loài sinh vật đa
dạng phong phú ngày nay có
chung nguồn gốc.
Hãy nêu khái niệm về chi, họ, bộ, lớp ?
Các loài có chung nguồn gốc hợp
thành chi.
Các chi có chung nguồn gốc hợp
thành họ.
Các họ có chung nguồn gốc hợp
thành bộ.
Các bộ có chung nguồn gốc hợp
thành lớp.
Bộ I
Bộ II
Bộ
Chi

×