Copyright © 2006, HaiVDC 1
Kiến trúc bộ lệnh của CPU
Các dạng dữ liệu
Tìm hiểu bộ lệnh của CPU 16bit họ Intel
Copyright © 2006, HaiVD
C
2
Dạng byte – 8 bit
Có thể biểu diễn dạng:
Số nguyên không dấu 8bit
Có giá trị từ 0 2
8
-1=255
Số nguyên có dấu
bit dấu
Có giá trị từ: -2
7
2
7
-1 (-128 127)
01234567
0: Số dương
1: Số âm
Copyright © 2006, HaiVD
C
3
Dạng byte
1 ký tự theo bảng mã ASCII
‘a’ 97 = 61Hex = 01100001
‘A’ 65 = 41Hex = 01000001
Copyright © 2006, HaiVD
C
4
Dạng byte
Ví dụ cho dạng byte 10111000
Số nguyên không dấu tương ứng
10111000 = 128 + 32 + 16 + 8 = 184
Số nguyên có dấu (xét bit dấu = bit 7 = 1)
Lấy bù: 01000111
+ 1
01001000 = 64 + 8 = 72
Số nguyên có dấu là: -72
Nhận xét: 256 – 184 = 72
Copyright © 2006, HaiVD
C
5
Dạng word – 16 bit
Có thể biễu diễn dạng:
Số nguyên không dấu 16bit:
Có giá trị: 0 2
16
-1=65535
Số nguyên có dấu 16bit
Có giá trị: -2
15
2
15
-1 (3276832767)
word = (byte cao)x2
8
+ (byte thấp)
byte cao = word / 2
8
byte thấp = word % 2
8
89101112131415 01234567
8 bit cao (byte cao)
8 bit thấp (byte thấp)
bit dấu = bit cao nhất = bit 15
Copyright © 2006, HaiVD
C
6
Dạng word
Ví dụ: xét word 1010110111011000
Số nguyên không dấu tương ứng
1010110111011000 = 10x16
3
+13x16
2
+13x16+8=44504
A D D 8 Hex
16
3
16
2
16
1
16
0
Số nguyên có dấu: Xét bit dấu = bit 15 = 1
Lấy bù: 0101001000100111
+ 1
0101001000101000 = 5x16
3
+2x16
2
+2x16+8 = -21032
Nhận xét: 2
16
-44504=21032
word/16 = 0000101011011101 dịch phải 4 bit
word%16 = 1000 = 8
Copyright © 2006, HaiVDC 7
Kiến trúc bộ lệnh của CPU
Tổ chức bộ nhớ
Copyright © 2006, HaiVD
C
8
Tổ chức bộ nhớ phẳng
Bộ nhớ gồm 1 dãy các ô nhớ được đánh địa
chỉ theo thứ tự tăng dần bắt đầu từ 0.
Mỗi ô nhớ chứa 1 byte thông tin
Bộ nhớ gồm n ô nhớ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
n-1
Nếu n lớn Không gian địa chỉ lớn
khó quản lý