Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 11: Đông Nam Á (Tiết 1: Tự nhiên - dân cư - xã hội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 23 trang )

tiết 28 bài 11:

khu vực đông nam á

Diện tích: 4,5 triệu km2
Dân số: 556,2 triệu người (2005)

Tiết1. Tự nhiên, dân c­, x· héi



i. tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lÃnh thổ
a. Đặc điểm



i. tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lÃnh thổ
a. Đặc điểm
-

Nằm ở đông nam châu á, trong vành đai nội chí
tuyến
Tiếp giáp với Thái Bình Dương và ấn Độ Dương
Cầu nối lục địa á- Âu với lục địa Ôxtrâylia
LÃnh thổ bao gồm một hệ thống các đảo, quần đảo
và bán đảo


b. ý nghĩa


- Tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao lưu kinh tế
với các nước, các khu vực trên thế giới
- Phát triển các ngành kinh tế biển
- Nền văn hoá đa dạng
- Có vị trí địa chính trị quan träng


2. Đặc điểm tự nhiên
Đông Nam á gồm 2 bộ phận:
+ Đông Nam á lục địa
+ Đông Nam á biển ®¶o



Phiếu học tập
quan sát hình 11.1 /98 và kết hợp với kiến thức sgk hoàn thành
bảng sau.

Đông Nam á lục Đông nam á
địa
biển đảo
Các quốc gia
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Khoáng sản



Phiếu phản hồi

Đông nam á lục địa
Các quốc gia Việt Nam, Lào, Thái Lan,
Campuchia, Mianma

Đông nam á biển đảo
Inđônêxia, Philippin,
Xingapo, Brunây, Đông
Timo, Malayxia

Địa hình

-Núi chạy theo hướng tây bắc- -Các đảo và quần đảo
đông nam, bắc nam
- Nhiều đồi, núi và núi
- đồng bằng rộng lớn
lửa
- Đồng bằng nhỏ hẹp

Khí hậu

Nhiệt đới gió mùa

Nhiệt đới gió mùa và khí
hậu xích đạo

Sông ngòi

Nhiều sông lớn

Sông nhỏ, ngắn


Khoáng sản

Than, sắt, thiếc, dầu

Dầu, khÝ, than, ®ång…



3. Đánh giá điều kiện tự nhiên
a. Thuận lợi
-

Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
Phát triển các ngành kinh tế biển ( du lịch, hàng hải,
đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản,...)
Giàu tài nguyên khoáng sản, tạo tiền đề để phát
triển các ngành công nghiệp
Diện tích rừng lớn, phát triển ngành khai thác và chế
biến lâm sản

b. Khó khăn:
- Thiên tai: động đất, sóng thần, bÃo, lũ lụt, ...


II. Dân cư và xà hội

Đặc
điểm
dân




hội

Dân


Số dân đông

Thuận lợi

Khó khăn


hội

Thuận lợi

Khó khăn


II. Dân cư và xà hội

Đặc
điểm
dân




hội

Dân


Số dân đông
Dân số trẻ
Phân bố không
đồng đều


hội

-Lao động đông
-giá rẻ

Việc làm, chất
lượng lao động

Đa dân tộc

Nền văn hoá
đa dạng

Đa tôn giáo

ổn định an ninh
chính trÞ, x· héi






Bài tập củng cố
1.
A.
B.
C.
C
D.

Đông Nam á nằm giữa 2 đại dương nào?
Thái Bình Dương và Đại tây Dương
Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
Thái Bình Dương và ấn Độ Dương
Đại Tây Dương và ấn Độ Dương


2. Tự nhiên của Đông Nam á tạo điều kiện để nền
nông nghiệp khu vực phát triển theo hướng
nào?
A. Thâm canh
B. Quảng canh
C. Trồng lúa nước
D
D. Nền nông nghiệp nhiệt ®íi


3. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động Đông
nam á hiện nay là:

A.
A Tay nghề và trình độ chuyên môn chưa cao
B. Nguồn lao động đông
C. Nguồn lao động phân bố chưa hợp lí
D. Nguồn lao động tăng nhanh


Điền chữ T ( thuận lợi) hoặc chữ K
(khó khăn) vào ô trống trong các câu
sau:

1. Đông nam á có vị trí cầu nối giữa lục địa á Âu và lục địa Ôxtrây lia T
2. Đông nam á nhiều thiên tai như bÃo lụt, động
đất, núi lửa, sóng thần
K
3. Đông nam á là khu vực đa dân tộc, đa tôn giáo
T và K


Quốc gia

Diện tích

Dân số

(Nghìn km2)

(triệu người)




×