Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Toan Suu tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.99 KB, 27 trang )


Chµo mõng héi gi¶ng
n¨m häc 2004 - 2005

Điền vào chỗ ... Trong các phát biểu sau
a. đồ thị của hàm số y= f(x)
là ................. ............................... biểu diễn
các cặp giá trị ................................trên mặt
phẳng toạ độ.
b. Đồ thị hàm số y= a.x (a 0)
là .......................... đi qua...........................
tập hợp
tất cả các điểm
tương ứng (x;y)
đường thẳng gốc toạ độ

Cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a 0)
+ Xác định 1 điểm A khác điểm O thuộc
đồ thị hàm số bằng cách cho x một gía trị
khác 0 và tìm giá trị tương ứng của y
+ Biểu diễn điểm A trên mặt phẳng toạ
độ
+ Vẽ đường thẳng OA
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = a.x

L­u ý: §iÓm M (x
o
;y
o
) thuéc ®å
thÞ hµm sè y = f(x) nÕu y


o
=f(x
o
)

- 3 -2 -1
0
2 3
x
3
2
1
-2
-3
y

y

=

-
3
x



A
C
B
1

3
-
-1
1

1. VÏ ®å thÞ hµm sè y = a.x (a ≠ 0) biÕt
®å thÞ hµm sè ®i qua ®iÓm A (2;1)
2. VÏ ®å thÞ hµm sè y = -0,5x

Bài 42 (SGK – tr.72)
Đường thẳng OA trong
hình 26 là đồ thị của hàm
số y = ax.
a)Hãy xác định hệ số a.
b)Đánh dấu điểm trên
đồ thị có hoành độ bằng
c)Đánh dấu điểm trên
đồ thị có tung độ bằng -1.
1
2
- 3 -2 -1
0
x
3
2
1
-1
-2
-3
y


1 2 3
A

0
1
2
- 3 -2 -1
3
2
1
-1
-2
-3
1 2 3
A
B
C
1
4

Bài 44 (SGK – tr.73)
Vẽ đồ thị các hàm số y = f(x) = - 0,5x. Bằng
đồ thị hãy tìm:
a)f(2); f(-2); f(4); f(0)
b) Các giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 2,5
c) Giá trị của x khi y dương, khi y âm.

Bài 43 (SGK – tr.72)
Trong hình vẽ:

Đoạn thẳng OA là đồ thị biểu
diễn chuyển động của người đi
bộ và đoạn thẳng OB là đồ thị
biểu diễn chuyển động của
người đi xe đạp. Qua đồ thị em
hãy cho biết:
a) Thời gian chuyển động của
người đi bộ, của người đi xe
đạp.
b) Quãng đường đi được của
người đi bộ, của người đi xe
đạp.
c) Vận tốc (km/h) của người đi
bộ, của người đi xe đạp.


B
A
O
1 2 3 4 5 6 t(h)
6
5
4
3
2
1
S(10 km)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×