Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên cứu điều chế, khảo sát hoạt tính quang xúc tác của bột Titan Đioxit kích thước nano được biến tính bạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.88 KB, 16 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

LÊ QUANG HÒA

NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ, KHẢO SÁT HOẠT TÍNH QUANG XÚC
TÁC CỦA BỘT TITAN ĐIOXIT KÍCH THƯỚC NANO ĐƯỢC BIẾN
TÍNH BẠC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

LÊ QUANG HÒA

NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ, KHẢO SÁT HOẠT TÍNH QUANG XÚC
TÁC CỦA BỘT TITAN ĐIOXIT KÍCH THƯỚC NANO ĐƯỢC BIẾN
TÍNH BẠC
Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số: 60440113

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC


PGS.TS. Ngô Sỹ Lương

Hà Nội - 2015


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................... Error! Bookmark not defined.
1.1. GIỚI THIỆU VỀ TiO2 KÍCH THƢỚC NANO MÉTError! Bookmark
not defined.
1.1.1. Cấu trúc và tính chất vật lý của titan đioxitError! Bookmark not
defined.
1.1.2.

Tính chất hóa học của titan đioxitError!

Bookmark

not

defined.
1.1.3.

Tính chất điện tử ....................... Error! Bookmark not defined.

1.2. QÚA TRÌNH QUANG XÚC TÁC CỦA TiO2Error! Bookmark not
defined.
1.3. GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU TiO2 PHA TẠPError! Bookmark not
defined.
1.3.1.


Pha tạp cấu trúc TiO2 bởi kim loạiError!

Bookmark

not

defined.
1.3.2.

Pha tạp cấu trúc TiO2bởi phi kim loạiError!

Bookmark

not

defined.
1.3.3.

Pha tạp TiO2 bởi hỗn hợp kim loại và phi kim .................. Error!

Bookmark not defined.
1.4. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TiO2 VÀ TiO2 BIẾN TÍNH KÍCH
THƢỚC NANO MÉT ................................. Error! Bookmark not defined.
1.4.1.

Ứng dụng trong xúc tác quang hóa xử lý môi trƣờng ........ Error!

Bookmark not defined.
1.4.2. Ứng dụng làm chất độn trong các lĩnh vực sơn tự làm sạch, chất

dẻo ............................................................ Error! Bookmark not defined.


1.4.3. Xử lý các ion kim loại nặng trong nƣớc [9]Error! Bookmark not
defined.
1.4.4.

Các ứng dụng khác của bột titan đioxit kích thƣớc nano mét
Error! Bookmark not defined.

1.5. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ VẬT LIỆU NANO TiO2
Error! Bookmark not defined.
1.5.1.

Phƣơng pháp sol-gel [2] ............ Error! Bookmark not defined.

1.5.2.

Phƣơng pháp thủy nhiệt ............ Error! Bookmark not defined.

1.5.3.

Phƣơng pháp vi sóng ................. Error! Bookmark not defined.

1.5.4.

Phƣơng pháp vi nhũ tƣơng ........ Error! Bookmark not defined.

1.6. VẬT LIỆU TiO2 ĐƢỢC PHA TẠP BỞI BẠCError! Bookmark not
defined.

Chƣơng 2. THỰC NGHIỆM VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... Error!
Bookmark not defined.
2.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨUError! Bookmark not
defined.
2.1.1.

Mục đích nghiên cứu của luận vănError!

Bookmark

not

Nội dung nghiên cứu của luận vănError!

Bookmark

not

defined.
2.1.2.
defined.
2.2. THỰC NGHIỆM ĐIỀU CHẾ CHẤT QUANG XÚC TÁC TiO2 . Error!
Bookmark not defined.
2.2.1.

Hóa chất, dụng cụ và thiết bị..... Error! Bookmark not defined.

2.2.2.

Điều chế các mẫu bột TiO2 và Ag-TiO2 bằng phƣơng pháp sol-


gel

................................................... Error! Bookmark not defined.

2.3. THỰC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁC
CỦA TiO2..................................................... Error! Bookmark not defined.


2.3.1.

Cơ sở lí thuyết ........................... Error! Bookmark not defined.

2.3.2.

Dựng đƣờng chuẩn của dung dịch xanh metylen ................ Error!

Bookmark not defined.
2.3.3.

Đánh giá hoạt tính quang xúc tác của TiO2Error!

Bookmark

not defined.
2.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẢO SÁT CÁC TÍNH CHẤT CỦA VẬT
LIỆU ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.1.

Phƣơng pháp phân tích nhiệt (thermal analysis) ................ Error!


Bookmark not defined.
2.4.2.

Phƣơng pháp nhiễu xạ tia X (XRD)Error!

Bookmark

not

Phổ tán sắc năng lƣợng tia X (EDX)Error!

Bookmark

not

defined.
2.4.3.
defined.
2.4.4.

Phƣơng pháp hiển vi điện tử truyền qua TEMError! Bookmark

not defined.
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNError! Bookmark
not defined.
3.1. KHẢO SÁT MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU SUẤT
QUANG XÚC TÁC CỦA BỘT Ag-TiO2 ... Error! Bookmark not defined.
3.1.1.


Khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ nung gelError!

Bookmark

not defined.
3.1.2.

Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian nung gelError!

Bookmark

not defined.
3.1.3.

Khảo sát ảnh hƣởng của tỉ lệ %mol Ag/TBOT .................. Error!

Bookmark not defined.
3.1.4.

Khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ mol AgNO3Error! Bookmark

not defined.


3.1.5.

Khảo sát ảnh hƣởng của tỉ lệ thể tích TBOT/IPA .............. Error!

Bookmark not defined.
3.2. QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ BỘT Ag-TiO2 KÍCH THƢỚC NM CÓ

HIỆU SUẤT QUANG XÚC TÁC CAO ..... Error! Bookmark not defined.
3.2.1.

Các điều kiện thích hợp............. Error! Bookmark not defined.

3.2.2.

Quy trình điều chế và cách tiến hànhError!

Bookmark

not

defined.
3.3. CÁC ĐẶC TRƢNG CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA SẢN
PHẨM BỘT Ag-TiO2 và TiO2 TINH KHIẾTError!

Bookmark

not

defined.
3.3.1.

Hiệu suất quang phân hủy MB dƣới bức xạ đèn compact . Error!

Bookmark not defined.
3.3.2.

Kết quả đo nhiễu xạ tia X (XRD)Error!


Bookmark

not

defined.
3.3.3.

Kết quả chụp TEM .................... Error! Bookmark not defined.

3.3.4.

Kết quả EDX ............................. Error! Bookmark not defined.

3.3.5.

Phổ phản xạ khuếch tán UV – VisError!

Bookmark

not

defined.
KẾT LUẬN ..................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 2


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tnco


Nhiệt độ nóng chảy

λ

Bƣớc sóng

SBET

Diện tích bề mặt

TBOT

Tetra-n-butyl orthotitanat

TTIP

Tetraisopropoxide

IC

Indigo carmine

MB

Dung dịch xanh metylen

IPA

Isopropyl ancol


QXT

Quang xúc tác


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể các dạng thù hình của TiO2................................ ..3
Hình 1.2. Hình khối bát diện của TiO2 ........................................................... ..4
Hình 1.3. Giản đồ MO của anata ................................................................... ..7
Hình 1.4. Giản đồ miền năng lượng của anata và rutin ................................ ..8
Hình 1.5. Cơ chế của phản ứng quang xúc tác của vật liệu TiO2 khi được
chiếu sáng ........................................................................................................ 10
Hình 1.6. Sơ đồ mô tả một số ứng dụng quan trọng của TiO2 ....................... 16
Hình 1.7. Lượng TiO2 sử dụng hằng năm trong lĩnh vực quang xúc tác ...... 17
Hình 1.8.Công nghệ sol-gel và các sản phẩm từ sol-gel................................ 19
Hình 1.9. Hiệu suất khử màu dung dịch IC của các chất xúc tác TiO2 ......... 25
Hình 1.10. Khả năng tái chế các chất quang xúc tác TiO2 ............................ 26
Hình 2.1.Sơ đồ quy trình điều chế các mẫu bột Ag-TiO2 bằng phương pháp
Sol-Gel ............................................................................................................. 29
Hình 2.2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ hấp thụ quang vào nồng độ dung dịch 31
Hình 2.3. Phổ của bóng đèn Compact 40W được sử dụng ............................ 32
Hình 2.4.Thiết bị phản ứng phân hủy MB ...................................................... 32
Hình 3.1. Giản đồ phân tích nhiệt của mẫu gel khô....................................... 37
Hình 3.2. Giản đồ XRD của các mẫu được nung ở các nhiệt độ 1-450oC, 2500oC, 3-550oC, 4-600oC, 5-650oC, 6-700oC …………………………………..38
Hình 3.3. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của nhiệt độ nung tới
hiệu suất phân hủy MB .................................................................................... 40
Hình 3.4. Giản đồ XRD của các mẫu được nung ở các thời gian
0.5h, 1h, 1.5h, 2h, 3h, 4h ................................................................................. 42
Hình 3.5. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của thời gian nung tới
hiệu suất phân hủy MB .................................................................................... 44

Hình 3.6. Giản đồ XRD của các mẫu có tỉ lệ % mol Ag/TBOT
là 1.67, 2.51, 3.33, 4.17, 5.00, 5.83, 6.67% ................................................... 45


Hình 3.7. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của tỉ lệ % mol
Ag/TBOT tới hiệu suất phân hủy MB .............................................................. 47
Hình 3.8. Giản đồ XRD của các mẫu có nồng độ mol
AgNO3 là 1-0.1, 2-0.2, 3-0.3, 4-0.4, 5-0.5, 6-0.6M ........................................ 49
Hình 3.9. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của nồng độ
mol AgNO3 tới hiệu suất phân hủy MB ........................................................... 50
Hình 3.10. Giản đồ XRD của các mẫu có tỉ lệ thể tích
TBOT/IPA là 1-1, 1-2, 1-3, 1-4, 1-5, 1-6 ....................................................... 51
Hình 3.11. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của tỉ lệ thể tích
TBOT/IPA tới hiệu suất phân hủy MB ........................................................... 53
Hình 3.11. Giản đồ XRD của mẫu Ag-TiO2 được điều chế
trong điều kiện tối ưu ...................................................................................... 54
Hình 3.12. Sơ đồ biểu diễn quy trình điều chế Ag-TiO2 theo
phương pháp sol-gel từ chất đầu TBOT và AgNO3 ........................................ 55
Hình 3.13. Ảnh TEM của mẫu Ag-TiO2 được điều chế
trong điều kiện tối ưu ...................................................................................... 57
Hình 3.14. Giản đồ XRD của mẫu TiO2 tinh khiết ......................................... 57
Hình 3.15. Ảnh TEM của mẫu Ag-TiO2 được điều chế
trong điều kiện tối ưu ...................................................................................... 58
Hình 3.16. Ảnh TEM của mẫu TiO2 tinh khiết được điều chế
trong cùng điều kiện ........................................................................................ 59
Hình 3.17. Phổ EDX và thành phần hóa học của sản phẩm bột Ag-TiO2
được điều chế trong điều kiện tối ưu............................................................... 59
Hình 3.18. Phổ EDX và thành phần hóa học của sản phẩm bột TiO2
tinh khiết được điều chế trong cùng điều kiện ................................................ 61
Hình 3.19. Phổ UV – VIS của mẫu Ag-TiO2 điều chế trong điều kiện tối

ưu.................................................................................................................... 61


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Một số tính chất vật lý của TiO2 ở dạng anata và rutin ................. 5
Bảng 1.2. Sản lượng titan đioxit trên thế giới qua một số năm...................... 15
Bảng 2.1. Sự phụ thuộc của mật độ quang vào nồng độ dung dịch MB ... 30
Bảng 3.1. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu Ag-TiO2
được nung ở các nhiệt độ khác nhau ............................................................. 39
Bảng 3.2. Hiệu suất phân hủy MB trong dung dịch nước của các mẫu được
nung ở các nhiệt độ khác nhau........................................................................40
Bảng 3.3. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu Ag-TiO2
được nung với các thời gian khác nhau .......................................................... 42
Bảng 3.4. Hiệu suất phân hủy MB trong dung dịch nước
của các mẫu được nung ở các thời gian khác nhau ....................................... 43
Bảng 3.5. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu Ag-TiO2
có tỉ lệ% mol khác nhau .................................................................................. 46
Bảng 3.6. Hiệu suất phân hủy MB trong dung dịch nước
của các mẫu có tỉ lệ % mol Ag/TBOT khác nhau ........................................... 47
Bảng 3.7. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu Ag-TiO2
có nồng độ mol khác nhau .............................................................................. 49
Bảng 3.8. Hiệu suất phân hủy MB trong dung dịch nước
của các mẫu có nồng độ mol AgNO3 khác nhau ............................................. 50
Bảng 3.9. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu Ag-TiO2
có tỉ lệ thể tích khác nhau ............................................................................... 51
Bảng 3.10. Hiệu suất phân hủy MB trong dung dịch nước
của các mẫu có tỉ lệ thể tích TBOT/IPA khác nhau ........................................ 53


MỞ ĐẦU

Vào những năm đầu của thế kỉ 21, khoa học và công nghệ nano đang là
trào lƣu nghiên cứu và tìm tòi của các nhà khoa học trong nƣớc và trên thế
giới.Khi vật chất có kích thƣớc nano thì chúng xuất hiện những tính chất lạ
nhƣ tính chất từ, tính chất quang, hoạt tính phản ứng bề mặt… Những tính
chất này phụ thuộc vào kích thƣớc, kích thƣớc và hình dạng của hạt nano.
Chính điều này đã thúc đẩy các nhà nghiên cứu tìm tòi chế tạo những vật liệu
mới có ứng dụng thực tiễn vô cùng to lớn trong các lĩnh vực y dƣợc, mỹ
phẩm, công nghiệp hóa học,… Vật liệu có cấu trúc nano rất đƣợc quan tâm
hiện nay là các kim loại, oxit kim loại, chất bán dẫn, cacbon,…
Trong các vật liệu trên, nano TiO2 đƣợc đánh giá cao do có khả năng ứng
dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bởi có hoạt tính quang xúc tác cao, trơ về
hóa học và sinh học, bền vững, không bị ăn mòn dƣới tác dụng của ánh sáng
và hóa học, giá thành thấp. Tuy nhiên, do năng lƣợng vùng cấm của TiO 2 tinh
khiết khá lớn (3,25 eV đối với pha anata và 3,05 eV đối với pha rutin) nên chỉ
hoạt động quang xúc tác trong vùng tử ngoại gần và do đó chỉ có thể tận dụng
đƣợc một phần nhỏ (<4%) nguồn năng lƣợng mặt trời, làm giới hạn ứng dụng
và thƣơng mại của nó [1, 3, 5]. Để giảm năng lƣợng vùng cấm của TiO 2, mở
rộng ánh sáng kích thích về vùng nhìn thấy và có thể sử dụng nguồn năng
lƣợng dồi dào của bức xạ mặt trời, phƣơng pháp đƣợc sử dụng phổ biến là
pha tạp (hay biến tính) nó bằng các kim loại, không kim loại hoặc hỗn hợp [6,
12-19].
Nhiều ion kim loại và không kim loại đã đƣợc các nhà nghiên cứu sử
dụng để pha tạp các dạng thù hình của TiO2 bằng nhiều phƣơng pháp khác
nhau. Trong đó, pha tạp TiO2 bằng kim loại quý [12-17, 20-23, 38-39] thu hút
đƣợc sự chú ý vì hai lí do sau. Thứ nhất, kim loại quý có thể đóng vai trò nhƣ
bẫy electron và giúp đỡ quá trình chia cắt elecron-lỗ trống. Thứ hai, ánh sáng
1


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

1. Nguyễn Thị Kim Giang (2009), Nghiên cứu điều chế vật liệu TiO2 biến tính
kích thước nano mét và khảo sát khả năng quang xúc tác của chúng, Luận văn thạc
sỹ, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội.
2. Nguyễn Văn Hƣng (2012), Nghiên cứu điều chế, khảo sát cấu trúc và tính
chất của bột titan đioxit biến tính bởi một số ion kim loại chuyển tiếp, Luận văn tiến
sĩ, Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN.
3. Nguyễn Thị Lan (2004), Chế tạo màng nano TiO2 dạng anata và khảo sát
hoạt tính xúc tác quang phân hủy metylen xanh, Luận văn thạc sỹ khoa học, Đại học
Bách khoa Hà Nội.
4. Ngô Sỹ Lƣơng (2006), “Khảo sát quá trình điều chế titan đioxit dạng bột
kích thƣớc nano bằng phƣơng pháp thuỷ phân tetra n-butyl octotitanat trong dung
môi hỗn hợp etanol-nƣớc”,Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, T. 11, No 3B. Tr.
52-56.
5. Ngô Sỹ Lƣơng, Đặng Thanh Lê (2008), “Ảnh hƣởng của thành phần và
nhiệt độ dung dịch, nhiệt động nung đến kích thƣớc hạt và cấu trúc tinh thể của
TiO2 điều chế bằng phƣơng pháp thủy phân TiCl4”, Tạpchí hóa học, T.46 (2A),
Tr.169-177.
6. Ngô Sỹ Lƣơng, Lê Diên Thân (2012), “Điều chế và khảo sát hoạt tính
quang xúc tác dƣới ánh sáng nhìn thấy của bột TiO2 kích thƣớc nano pha tạp Fe,
N”. Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và sinh học.
7. Nguyễn Hoàng Nghị (2002), Lý thuyết nhiễu xạ tia X, Nhà xuất bản Giáo
dục, Hà Nội.
8. Hoàng Nhâm (2005), Hóa vô cơ tập III, NXB GD, Hà Nội.
9. Lê Diên Thân (2011), “Nghiên cứu các quá trình điều chế, khảo sát cấu
trúc và tính chất của bột TiO2 kích thước nano được biến tínhbằng một số kim loại

2



chuyển tiếp”, Luận án tiến sĩ khoa học, Đạihọc Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia
Hà Nội.
10. Dƣơng Thị Khánh Toàn (2006), “Khảo sát quá trình điều chế và ứng
dụng TiO2 kích thước nanomet”, Luận văn thạc sỹ khoa học, Đại học Khoa học Tự
nhiên - Đại học quốc gia Hà Nội.
11. Nguyễn Đình Triệu (2000), Các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý,
Tập I, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
Tiếng Anh
12. Abdulla-Al-Mamun Md., Yoshihumi Kusumoto, Tohfatul Zannat, Md.
Shariful Islam (2011), “Synergistic cell-killing by photocatalytic and plasmonic
photothermal effects of Ag@TiO2 core–shell composite nanoclusters against human
epithelial carcinoma (HeLa) cells”, Applied Catalysis A: General, 398, p.134–142
13. Adel A. Ismail, Amer Hakki, Detlef W. Bahnemann (2012).
Mesostructure Au/TiO2 nanocomposites for highly efficient catalytic reduction of pnitrophenol. Journal of Molecular Catalysis A: Chemical 358, p. 145– 151.
14. Bei Cheng, Yao Le, Jiaguo Yu (2010), “Preparation and enhanced
photocatalytic activity of Ag@TiO2 core–shell nanocomposite nanowires”, Journal
of Hazardous Materials, 177, p. 971–977.
15. Cheewita Suwanchawalit, Sumpun Wongnawa, Pimpaporn Sriprang,
Pachara Meanha (2012), “Enhancement of the photocatalytic performance of Agmodified TiO2 photocatalyst under visible light”, Ceramics International, 38, p.
5201–5207.
16. Fajia Liu, Hu Liu, Xiaoyun Li, Huanyu Zhao, Danping Zhu, Yingying
Zheng, Chaorong Li (2012), “Nano-TiO2@Ag/PVC film with enhanced
antibacterial activities and photocatalytic properties”, Applied Surface Science, 258,
p.4667–4671.
17. Gai Li, TengWang,YiZhua, Shengyi Zhang, Changjie Mao, Jieying Wu,
Baokang Jin, Yupeng Tian. Preparation and photoelectrochemical performance of
Ag/graphene/TiO2 composite film. Applied Surface Science 257, p. 6568–6572.

3



18. Guohong Li, Hong Liu, Hongshi Zhao, Yuqiang Gao, Jiyang Wang,
Huaidong Jiang, R.I. Boughton (2011), “Chemical assembly of TiO2 and TiO2@Ag
nanoparticles on silk fiber to produce multifunctional fabrics”, Journal of Colloid
and Interface Science, 358, p.307–315.
19. How-yeu chuang and Dong-Hwang Chen (2013). Fabrication and
photoelectrochemical study of Ag/TiO2 nanoparticle thin film electrode.
International journal of hydrogen energy 36, p. 9487-9495.
20. Lee K. and et. (2006), “Hydrothermal synthesis and photocatalytic
characterizations of transition metals doped nano TiO2 sols”, Materials science and
Engineering B, 129, p. 109-115.
21. Ling Xu, Chao-Qun Tang, Jun Qian, Zong-Bin Huang (2010).
“Theoretical and experimental study on the electronic structure and
opticalabsorption properties of P-doped TiO2”, Applied Surface Science 256, p.
2668–2671.
22. Liu Bo; Fang Yongling; Li Zhongyu; Xu Song (2015); Visible-Light
Nanostructured Photocatalysts-A Review; Journal of nanoscience and
nanotechnology; Volume: 15; Issue: 2; P. 889-920.
23. Man Sig Lee, Seong-Soo Hong, Madjid Mohseni (2005), “Synthesis of
photocatalytic nanosized TiO2–Ag particles with sol–gel method using reduction
agent”, Journal of Molecular Catalysis A: Chemical, 242, p.135–140.
24. Oros-Ruiz S., R. Gómez, R. López, A. Hernández-Gordillo, J. A. PedrazaAvella, E. Pérez (2012), “Photocatalytic reduction of methyl orange on
Au/TiO2 semiconductors”, Catalysis Communications, p.72–76.
25. Petronella F., S. Diomede, E. Fanizza, G. Mascolo, T. Sibillano, A. Agostiano,
M.L. Curri, R. Comparelli. Photodegradation of nalidixic acid assisted by TiO2
nanorods/Ag nanoparticles based catalyst. Chemosphere 91 (2013) 941–947.
26. Qipeng Lu, Zhenda Lu, Yunzhang Lu, Longfeng Lv , Yu Ning,Yanbing

Hou, and Yadong Yin (2013), “Photocatalytic Synthesis and Photovoltaic

Application of Ag-TiO2 Nanorod Composites”, Nano Lett., 13 (11), p.5698–5702

4


27. Rosana M. Alberici and Wilson F. Jardim. Photocatalytic degradation of phenol
and chlorinated phenol usng Ag-TiO2 1n a slurry reactor.Wat. Res. Vol. 28, No. 8, pp.
1845-1849, 1994

28. Shahab Ansari Amin, Mohammad Pazouki, Azarmidokht Hosseinnia
(2009), “Synthesis of TiO2–Ag nanocomposite with sol–gel method and
investigation of its antibacterial activity against E. coli”, Powder Technology,
p.241–245
28. Su W., S.S.Wei, S.Q. Hu, J.X. Tang. Preparation of TiO2/Ag colloids with
ultraviolet resistance and antibacterial property using short chain polyethylene glycol.
Journal of Hazardous Materials 172 (2009) 716–720.

30. Tetsuya Nanba, Shoichi Masukawa, Junko Uchisawa, Akira Obuchi
(2012), “Influence of TiO2 crystal structure on acrylonitrile decomposition over
Ag/TiO2”,Applied Catalysis A: General, p. 419–420
31. Viana M. M., N. D. S. Mohallem, D. R. Miquita, K. Balzuweit, Silva-Pinto.
Preparation of amorphous and crystalline Ag/TiO2 nanocomposite thin films. Applied
Surface Science 265 (2013) 130–136

32. Wei-Cheng Lin, Chun-Nan Chen, Tzu-Tsung Tseng, Ming-Hsiung Wei,
J.H. Hsieh, Wenjea J. Tseng (2010), “Micellar layer-by-layer synthesis of TiO2/Ag
hybrid particles for bactericidal and photocatalytic activities”, Journal of the
European Ceramic Society, 30, p.2849–2857
33. Xiaoxia Lin, Fei Rong, Degang Fu, Chunwei Yuan (2012), “Enhanced
photocatalytic activity of fluorine doped TiO2 by loaded with Ag for degradation of

organic pollutants”, Powder Technology, 219, p.173–178
34. Xingtian Yin, Wenxiu Que, Yulong Liao, Haixia Xie, Duan Fei (2012),
“Colloids and Surfaces Ag–TiO2 nanocomposites with improved photocatalytic
properties prepared by a low temperature process in polyethylene glycol”,
Physicochem. Eng. Aspects, 410, p. 153–158
35. Xu Xie et al (2012), “Enhanced photocatalysis by coupling of anatase TiO2
film to triangular Ag nanoparticle island”, Nanoscale Research Letters, 7, p.239
36. Yang X. H. et al (2013), “Hybrid Ag@TiO2 core-shell nanostructures
with highly enhanced photocatalytic performance”, Nanotechnology, p. 24 – 41.
5


37. Yanyuan Wen, Hanming Ding and Yongkui Shan (2011), “Preparation

and
visible
light
photocatalytic
activity
nanocomposite”, Nanoscale, 3, p.4411-4417.

of

Ag/TiO2/graphene

38. Yuan Wang, Lixin Liu, Liang Xu, Chuanmin Meng and Wenjun Zhu

(2013), “Ag/TiO2 nanofiber heterostructures: Highly enhanced photocatalysts under
visible light”, J. Appl. Phys, 113. P. 112-131.
39. Yu-Chih Lin, Ho-Shan Lee. Effects of TiO2 coating dosage and operational

parameters on a TiO2/Ag photocatalysis system for decolorizing Procion red MX-5B.
Journal of Hazardous Materials 179 (2010) 462–470.

6



×