Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên cứu điều chế, khảo sát hoạt tính quang xúc tác của bột Titan Đioxit kích thước nano được biến tính Vonfram

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.26 KB, 16 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Đặng Trung Hiếu

NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ, KHẢO SÁT HOẠT TÍNH QUANG
XÚC TÁC CỦA BỘT TITAN ĐIOXIT KÍCH THƢỚC NANO
ĐƢỢC BIẾN TÍNH VONFRAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 201


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Đặng Trung Hiếu

NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ, KHẢO SÁT HOẠT TÍNH QUANG
XÚC TÁC CỦA BỘT TITAN ĐIOXIT KÍCH THƢỚC NANO
ĐƢỢC BIẾN TÍNH VONFRAM

Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số: 60440113

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC



PGS.TS. Ngô Sỹ Lƣơng

Hà Nội - 201


LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sĩ khoa học này được hoàn thành tại phòng thí nghiệm
Vật liệu mới, Bộ môn Hóa vô cơ, Khoa Hóa học, Trường đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Để đạt được những kết quả này, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS.
Ngô Sỹ Lương, người đã giao đề tài và tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, giúp
đỡ, tạo mọi điều kiện giúp tôi hoàn thành đề tài này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo ở phòng Bộ môn vô cơ,
các anh chị, các bạn và các em trong phòng thí nghiệm Vật liệu mới đã giúp
đỡ và truyền đạt lại nhiều kinh nghiệm cho chúng tôi trong quá trình làm luận
văn này./.
Hà Nội, tháng 01 năm 2016
Học viên

Đặng Trung Hiếu


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. GIỚI THIỆU VỀ TiO2 KÍCH THƢỚC NANO MÉT ............ Error!
Bookmark not defined.
1.1.1. Cấu trúc và tính chất vật lý của titan đioxitError! Bookmark not
defined.

1.1.2. Tính chất hóa học của titan đioxit . Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Tính chất điện tử ............................. Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Một số ứng dụng quan trọng của TiO2 kích thƣớc nano métError!
Bookmark not defined.
1.2. QUÁ TRÌNH QUANG XÚC TÁC CỦA TiO2Error! Bookmark not
defined.
1.3. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUANG XÚC TÁC
CỦA TiO2........................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Giảm kích thƣớc hạt và điều chỉnh thành phần pha hợp líError!
Bookmark not defined.
1.3.2. Pha tạp vật liệu TiO2 kích thƣớc nano bằng các tác nhân khác
nhau
.......................................................................................................Err
or! Bookmark not defined.
1.4. GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU TiO2 PHA TẠPError! Bookmark not
defined.
1.4.1. Pha tạp cấu trúc TiO2 bởi kim loại Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Pha tạp cấu trúcTiO2 bởi phi kim . Error! Bookmark not defined.
1.4.3. Pha tạp TiO2 bởi hỗn hợp kim loại và phi kimError!
not defined.

Bookmark


1.5. VẬT LIỆU TiO2 ĐƢỢC PHA TẠP BỞI W(VI)Error! Bookmark not
defined.
1.6. PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ VẬT LIỆU TiO2 PHA TẠP .... Error!
Bookmark not defined.
1.7. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN VĂNError!
Bookmark not defined.

Chƣơng II. THỰC NGHIỆM VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.. Error!
Bookmark not defined.
2.1. HÓA CHẤT, DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊError!

Bookmark

not

defined.
2.1.1. Hóa chất ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Dụng cụ và thiết bị .......................... Error! Bookmark not defined.
2.2. THỰC NGHIỆM ĐIỀU CHẾ CÁC MẪU BỘT TiO2 và W/TiO2
BẰNG PHƢƠNG PHÁP SOL-GEL ............ Error! Bookmark not defined.
2.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUError! Bookmark not defined.
2.3.1. Phƣơng pháp đo quang xác định hiệu suất quang xúc tác của
sản phẩm W/TiO2 điều chế đƣợc .............. Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Phƣơng pháp phân tích nhiệt ........ Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Phƣơng pháp nhiễu xạ tia X (XRD)Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Phƣơng pháp hiển vi điện tử truyền qua TEMError!

Bookmark

not defined.
2.3.5. Phổ tán xạ năng lƣợng tia X (EDS)... Error! Bookmark not defined.
2.3.6. Phƣơng pháp đẳng nhiệt hấp phụ - giải hấp phụ nitơ (BET) Error!
Bookmark not defined.
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNError!

Bookmark


not defined.
3.1. KHẢO SÁT MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU SUẤT
QUANG XÚC TÁC CỦA BỘT W/TiO2 ...... Error! Bookmark not defined.


3.1.1. Khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ nung gelError! Bookmark not
defined.
3.1.2. Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian nung gelError! Bookmark not
defined.
3.1.3. Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian làm già gelError!

Bookmark

not defined.
3.1.4. Khảo sát ảnh hƣởng của tỉ lệ % mol Ti/C2H5OH .............. Error!
Bookmark not defined.
3.1.5. Khảo sát ảnh hƣởng của tỉ lệ % mol W/TiO2Error!

Bookmark

not defined.
3.1.6. Khảo sát ảnh hƣởng của tỉ lệ mol Ti/HNO3Error! Bookmark not
defined.
3.2. ĐIỀU CHẾ BỘT W/TiO2 KÍCH THƢỚC NANO MÉT CÓ HIỆU
SUẤT QUANG XÚC TÁC CAO .................. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Các điều kiện thích hợp đã khảo sát đƣợcError! Bookmark not
defined.
3.2.2. Sơ đồ mô tả quá trình điều chế và cách thiến hành .......... Error!
Bookmark not defined.
3.2.3. Các đặc trƣng cấu trúc và tính chất của sản phẩm bột W/TiO2Error!

Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .......................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 1


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tnco

Nhiệt độ nóng chảy

λ

Bước sóng

SBET

Diện tích bề mặt

TBOT

Tetra-n-butyl orthotitanat

TTIP

Tetraisopropoxide

IC

Indigo carmine


MB

Dung dịch xanh metylen

IPA

Isopropyl ancol

QXT

Quang xúc tác


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Một số tính chất vật lý của TiO2 ở dạng anata và rutin ................... 4
Bảng 2.1. Nồng độ dung dịch xanh metylen và độ hấp thụ quang ............... 30
Bảng 3.1. Kết quả xác định hiệu suất phân hủy xanh metylen (%) phụ thuộc
vào nhiệt độ nung .............................................................................................. 37
Bảng 3.2. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu W-TiO2 được nung ở các
nhiệt độ khác nhau ........................................................................................... 38
Bảng 3.3. Kết quả xác định hiệu suất phân hủy xanh metylen (%) phụ thuộc
vào thời gian nung............................................................................................. 41
Bảng 3.4. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu W-TiO2 được nung ở 6000C
với các thời gian khác nhau .............................................................................. 42
Bảng 3.5. Kết quả xác định hiệu suất phân hủy xanh metylen (%) phụ thuộc
vào thời gian làm già gel................................................................................... 44
Bảng 3.6. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu W-TiO2 được làm già gel
với thời gian khác nhau ..................................................................................... 46
Bảng 3.7. Kết quả xác định hiệu suất phân hủy xanh metylen (%) phụ thuộc
vào tỉ lệ % mol Ti/C2H5OH ............................................................................... 48

Bảng 3.8. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu W-TiO2 có tỉ lệ % mol
Ti/C2H5OH khác nhau ....................................................................................... 50
Bảng 3.9. Kết quả xác định hiệu suất phân hủy xanh metylen (%) phụ thuộc
vào tỉ lệ % mol Ti/C2H5OH ............................................................................... 51
Bảng 3.10. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu W-TiO2 có tỉ lệ % mol
W/TiO2 khác nhau ............................................................................................. 53
Bảng 3.11. Kết quả xác định hiệu suất phân hủy xanh metylen (%) phụ thuộc
vào tỉ lệ mol Ti/HNO3 ........................................................................................ 58
Bảng 3.12. Thành phần pha và r (nm) của các mẫu W-TiO2 có tỉ lệ mol
Ti/HNO3 khác nhau ........................................................................................... 60


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể các dạng thù hình của TiO2.................................... 3
Hình 1.2. Giản đồ MO của anata ....................................................................... 6
Hình 1.3. Giản đồ miền năng lượng của anata và rutin ................................... 7
Hình 1.4. Sơ đồ mô tả một số ứng dụng quan trọng của TiO2 ........................... 8
Hình 1.5. Hiệu quả chống mờ của gương chiếu hậu ô tô: gương bình thường
(trái) và gương được phủ TiO2 (phải) ................................................................. 9
Hình 1.6. Số lượng công trình công bố về TiO2 và TiO2 QXT theo các năm ........10
Hình 1.7. Thiết bị xử lí nước thải bằng chất quang xúc tác TiO2 .................... 10
Hình 1.8. Cơ chế của phản ứng quang xúc tác của TiO2 khi được chiếu sáng ...... 11
Hình 1.9. Giản đồ năng lượng cho TiO2 và hệ WxTi1-xO2 ................................ 21
Hình 1.10. Cơ chế chuyển dịch vùng cấm của các hạt nano Cr/TiO2 ............. 21
Hình 1.11. Công nghệ sol-gel và các sản phẩm từ sol-gel .............................. 23
Hình 2.1. Quang phổ đèn Compact 40W hiệu Goldstar .................................. 28
Hình 2.2. Thiết bị phản ứng phân hủy quang xúc tác xanh metylen .............. 29
Hình 2.3. Đồ thị và phương trình đường chuẩn biểu diễn sự phụ thuộc giữa độ
hấp thụ quang Abs và nồng độ xanh metylen ........................................ 30
Hình 3.1. Giản đồ phân tích nhiệt của mẫu gel W/TiO2 đã sấy khô ............... 35

Hình 3.2. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến hiệu suất phân
hủy xanh metylen ............................................................................................. 37
Hình 3.3. Giản đồ XRD của các mẫu được nung ở các nhiệt độ 400, 450, 500,
550, 600, 650 0C trong 4h ................................................................................ 38
Hình 3.4. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của thời gian nung đến hiệu suất phân
hủy xanh metylen ............................................................................................. 41
Hình 3.5. Giản đồ XRD của các mẫu được nung với các thời gian 1, 2, 3, 4, 5h
ở 6000C .............................................................................................................. 42


Hình 3.6. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của thời gian làm già gel đến hiệu suất
phân hủy xanh metylen ..................................................................................... 45
Hình 3.7. Giản đồ XRD của các mẫu gel được làm già với các thời gian 2, 3,
4, 5, 6 ngày ........................................................................................................ 46
Hình 3.8. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của tỉ lệ % mol Ti/C2H5OH đến hiệu
suất phân hủy xanh metylen ............................................................................. 48
Hình 3.9. Giản đồ XRD của các mẫu có tỉ lệ % mol Ti/C2H5OH là 1, 2, 3, 4, 5,
6%...................................................................................................................... 49
Hình 3.10. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của tỉ lệ % mol W/TiO2 đến hiệu suất
phân hủy xanh metylen .................................................................................... 52
Hình 3.11. Giản đồ XRD của các mẫu có tỉ lệ % mol W/TiO2 là 0; 0,5; 1,0;
1,5; 2,0; 2,5% .................................................................................................... 53
Hình 3.12. Phổ EDS và thành phần hóa học của sản phẩm bột TiO2 tinh khiết ..... 54
Hình 3.13. Phổ EDS và thành phần hóa học của sản phẩm bột W-TiO2 có tỉ lệ
% mol W/TiO2 = 0,5% ....................................................................................... 55
Hình 3.14. Ảnh SEM của sản phẩm bột W-TiO2 có tỉ lệ % mol W/TiO2 = 0,5% .... 55
Hình 3.15. Phổ EDS và thành phần hóa học của sản phẩm bột W-TiO2 có tỉ lệ
% mol W/TiO2 = 1,5% ....................................................................................... 56
Hình 3.16. Ảnh SEM của sản phẩm bột W-TiO2 có tỉ lệ % mol W/TiO2 = 1,5% .... 56
Hình 3.17. Phổ EDS và thành phần hóa học của sản phẩm bột W-TiO2 có tỉ lệ

% mol W/TiO2 = 2,5% ....................................................................................... 57
Hình 3.18. Ảnh SEM của sản phẩm bột W-TiO2 có tỉ lệ % mol W/TiO2 = 2,5% .... 57
Hình 3.19. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của tỉ lệ mol Ti/HNO3 đến hiệu suất
phân hủy xanh metylen .................................................................................... 59
Hình 3.20. Giản đồ XRD của các mẫu có tỉ lệ mol Ti/HNO3 khác nhau ......... 60
Hình 3.21. Giản đồ XRD của mẫu W-TiO2 điều chế trong điều kiện tối ưu đã
khảo sát ............................................................................................................. 62


Hình 3.22. Giản đồ XRD của mẫu TiO2 tinh khiết ........................................... 63
Hình 3.23. Ảnh TEM của mẫu W-TiO2 được điều chế trong điều kiện tối ưu đã
khảo sát ............................................................................................................. 64
Hình 3.24. Phổ EDS và thành phần hóa học của sản phẩm bột W-TiO2 có tỉ lệ
% mol W/TiO2 = 1,5% ....................................................................................... 65
Hình 3.25. Phổ phản xạ khuếch tán UV - Vis .................................................. 66


TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Văn Hưng (2012), Nghiên cứu điều chế, khảo sát cấu trúc và
tính chất của bột titan đioxit biến tính bởi một số ion kim loại chuyển tiếp,
Luận văn tiến sĩ, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt nam, Hà Nội.
2. Nguyễn Văn Hưng, Ngô Sỹ Lương. “Ảnh hưởng của W(VI) đến cấu
trúc và hoạt tính quang xúc tác của bột W-TiO2 kích thước nano được điều chế
bằng phương pháp thủy phân”. Tạp chí Hóa học. Tập 50, số 4, năm 2012, tr.
492-497.
3. Nguyễn Thị Lan (2004), Chế tạo màng nano TiO2 dạng anata và khảo
sát hoạt tính xúc tác quang phân hủy metylen xanh, Luận văn thạc sỹ khoa học,
Đại học Bách khoa Hà Nội
, Hà Nội.

4. Ngô Sỹ Lương, Nguyễn Văn Hưng, Đặng Thanh Lê (2012), “Ảnh
hưởng của W(VI) đến cấu trúc và hoạt tính quang xúc tác của bột W-TiO2
kích thước nano được điều chế bằng phương pháp thủy nhiệt”, Tạp chí Khoa
học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, tập 50, số 3C.
trang 489-495.
5. Ngô Sỹ Lương, Đặng Thanh Lê (2008), “Ảnh hưởng của thành phần
và nhiệt độ dung dịch, nhiệt động nung đến kích thước hạt và cấu trúc tinh thể
của TiO2 điều chế bằng phương pháp thủy phân TiCl4”, Tạp chí Hóa học, T.46
(2A), Tr.169-177.
6. Nguyễn Hoàng Nghị (2002), Lý thuyết nhiễu xạ tia X, Nhà xuất bản
Giáo dục, Hà Nội.
7. Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải (2002), “Khử amoni trong
nước và nước thải bằng phương pháp quang hóa với xúc tác TiO 2”, Tạp chí
Khoa học và công nghệ, , Vol. 40(3), tr. 20-29.

1


8. Nguyễn Thị Kim Giang (2009), Nghiên cứu điều chế vật liệu TiO2 biến
tính kích thước nano mét và khảo sát khả năng quang xúc tác của chúng, Luận
văn thạc sỹ, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội.
9. Hoàng Nhâm (2005), Hóa vô cơ tập III, NXB GD, Hà Nội.
10. Lê Diên Thân (2011), “Nghiên cứu các quá trình điều chế, khảo sát
cấu trúcvà tính chất của bột TiO2 kích thước nano được biến tính bằng một số
kim loại chuyển tiếp”, Luận án tiến sĩ khoa học, Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
, Hà Nội.
11. Dương Thị Khánh Toàn (2006), “Khảo sát quá trình điều chế và ứng
dụng TiO2 kích thước nanomet”, Luận văn thạc sỹ khoa học, Đại học Khoa học
Tự nhiên - Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
12. Nguyễn Đình Triệu (2000), Các phương pháp phân tích vật lý và hóa

lý, Tập I, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
B. TIẾNG ANH
13. A Di Paola, E Garcia-Lopez, S Ikeda, G Marci, B Ohtani and L
Palmisano (2012), “Photocatalytic degradation of organic compounds in
aqueous systems by transition metal doped polycrytalline TiO2”, Catalysis
Today, Vol 75, pp 87-93.
14. A. Vomiero, G. Della Mea, M. Ferroni, G. Martinelli, G. Roncarati, V.
Guidi, E. Comini, G. Sberveglieri (2013), “Preparation and microstructural
characterization of nanosized Mo/TiO2 and Mo/W/O thin films by sputtering:
tailoring of composition and porosity by thermal treatment”, Materials Science
and Engineerin g B, vol 101, pp 216 – 221.
15. C. Garzella, E. Comini, E. Bontempi, L.E. Depero, C. Frigeri, G.
Sberveglieri (2012), “Sol-gel TiO2 and W/TiO2 nanostructured thin films for
control of drunken driving”, Sensors and Actuatos, (B83), pp 230 – 237.
16. Chia-Ching Wua, Cheng-Fu Yang, Yuan-Tai Hsieh, Wen-Ray Chen,
Chin-Guo Kuo, Hong-Hsin Huang (2012), “Effects of tungsten thickness and
annealing temperature on the electrical properties of W-TiO2 thin
films”,
Ceramics International, vol 38, pp 223 – 227.

2


17. Chin Wei Lai, Srimala Sreekantan (2013), “Incorporation of WO3
species into TiO2 nanotubes via wet impregnation and their water- splitting
performance”, Electrochimica Acta, vol 87, pp 294 – 30
18. En-long Yang, Jing-jing Shi, Hai-chao Liang, Wah-kit Cheuk, Coaxial
(2014), “WO3/TiO2 nanotubes/nanorods with high visible light activity for the
photodegradation of 2,3-dichlorophenol”, Chemical Engineering Journal, vol
174, pp 539 – 545.

19. F. Bregani, C. Casale, L.E. Depero, I. Natali-SoraL D. Robba, L.
Sangaletti, G.P. Toledo (2006), “Temperature effects on the size of anatase
crystallites in Mo-TiO2 and W-TiO2 powders”, Sensors and Actuators B, vol 3,
pp 125 – 128.
20. Francesca Riboni. Luca G. Bettini, Detlef W. Bahnemann, Elena Selli
(2013), “WO3 – TiO2 vs. TiO2 photocatalysts: effect of the W precursor and
amount on the photocatalytic activity of mixed oxides”, Catalysis to day, vol
209, pp 28 – 34.
21. Fujishima, Akira, Honda and Kenichi (1972), “Electrochemical
photolysic of water at a semiconductor electrode”, Nature 238.
22. Haiyan Song, Hongfu Jiang, Xingqin Liu, Guangyao Meng (2006),
“Efficient degradation of organic pollutant with WOx modifiel nano
TiO2
under visible irradiation”, Journal of Photochenmistry and Photobiology, A
vol 181, pp 421 – 428.
23. Hua Tian, Junfeng Ma, Kang Li and Jinjun Li (2008), “Photocatalytic
degradation of methyl orange with W-doped TiO2 synthesized by a
hydrothermal method”, Material Chemistry and Physic, (112), pp 47 – 51.
24. Jianyu Gong, Chang Zhu Yang, Wenhong Pu and Jingdong Zhang
(2012), “Liquid phase deposition of tungsten doped TiO2 films for visible light
photoelectrocatalytic degradation of deodecyl -benzenesulfonate”, Chemical
Engineering journal, (167), pp 190 - 197.
25. K. Lee and et. (2006), “Hydrothermal synthesis and photocatalytic
characterizations of transition metals doped nano TiO2 sols”, Materials Science
and Engineering B, 129, p. 109-115.

3


26. Ling Xu, Chao-Qun Tang, Jun Qian, Zong-Bin Huang (2010).

“Theoretical and experimental study on the electronic structure and
opticalabsorption properties of P-doped TiO2”, Applied Surface Science 256, p.
2668–2671.
27. Liu Bo; Fang Yongling; Li Zhongyu; Xu Song (2015); Visible-Light
Nanostructured Photocatalysts-A Review; Journal of nanoscience and
nanotechnology; Volume: 15; Issue: 2; P. 889-920.
28. Matiullah Khan, Wenbin Cao, Ning Chen, Zahid Usman, Dil Faraz
Khan, Arbab Muhammad Taufiq, Murad Ali Khaskheli (2013), “Influence of
Tungsten Doping Concentration on the Electronic and Optical Properties of
Anatase TiO2”, Current Applied Physics.
29. Ming Jin, Xintong Zhang, Hongting Pu, Shunsuke Nishimoto,
Taketoshi Murakami and Akira Fujishima (2011), “Photochromism – base
detection of volatile organic compounds by W-doped TiO2 nanofibers”,
Journal of Colloid and Interface Sience, (362), pp 188-193.
30. Olivier Lorret, Denisa Francová, Georg Waldner and Nils Stelzer
(2015), “W-doped titania nanoparticles for UV and visible-light photocatalytic
reactions”, Applied Catalysis Journal ,B: Environmental, vol 91, no1, pp 3946.
31. Sajjad Ahmed Khan Leghari, Shamaila Sajjad, Feng Chen, Jinlong
Zhang (2014), “WO3/TiO2 composite with morphology change via
hydrothermal template-free route as an efficient visible light photocatalyst”,
Chemical Engineering Journal, vol 166, pp 906 - 915.
32. Sang Moon Lee, Sung Su Kim, Sung Chang Hong (2012),
“Systematic mechanism study of the high temperature SCR of NOx by NH3
over a W/TiO2 catalyst, Chemical Engineering Science, vol 79, pp

177–185.

33. Sapanbir S. Thind, Guosheng Wu, Aicheng Chen (2012), “Synthesis
of mesoporous nitrogen–tungsten co-doped TiO2 photocatalysts with high
visible light activity”, Applied Catalysis B: Environmental, vol 111– 112, pp

38– 45.

4


34. Weradeach Sangkhun, Laksana Laokiat, Visanu Tanboonchuy,
Pummarin Khamdahsag, Nurak Grisdanurak (2012), “Photocatalytic
degradation of BTEX using W-doped TiO2 immobilized on fiber glass cloth
under visible light”, Superlattices and Microstructures, vol 52, pp 632 - 642.
35. Xue Li, Yunyi Liu, Pengfei Yang, Yongchao Shi (2013), “Visible
light-driven photocatalysis of W, N co-doped TiO2, Particuology.
36. Yanfang Shen, Tianying Xiong, Tiefan Li, Ke Yang (2008),
“Tungsten and nitrogen co-doped TiO2 nano-powders with strong visible
light response”, Applied Catalysis B: Environmental, vol 83, pp 177-185.
37. Yucheng Wu, Xiaoye Hu, Ting Xie, Guanghai Li and Lide Zhang
(2015), “Phase structure of W-doped nano-TiO2 produced by sol- gel method”,
China particuology, Vol 3, No.4, pp 233-236.
38. Zhizhong Han, Jiejie Wang, Lan Liao, Haibo

Pan, Shuifa Shen,

Jianzhong Chen (2013). “Phosphorus doped TiO2 as oxygen

sensor with low

operating temperature and sensing mechanism”,Applied Surface Science 273,
p.349-356.

5




×