Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ THI THỬ hóa học TÙNG TNV 5,6,7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.68 KB, 14 trang )

TÙNG TNV – GV HÓA HỌC HN
ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC 2017
ĐT: 0947159436
Email:

MÔN THI: HÓA HỌC
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai
dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO và Na CO .
B. Ba(NO ) và Na CO .
3
2 3
32
2 3
C. Ba(NO ) và K SO .
D. Na SO và BaCl .
32
2 4
2 4
2
Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit axetic
Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH) ở nhiệt độ thường.
B. H (xúc tác Ni, t0).


2
2
C. nước Br .
D. dung dịch AgNO /NH , t0.
2
3
3
Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía ?
A. Vôi sữa.
B. Khí sunfurơ.
C. Khí cacbonic.
D. Phèn chua.
Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M < M ).
X
Y Bằng một phản
ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là.
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O lần lượt tác dụng với:
2 4 2
Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO , dung dịch AgNO /NH , t0. Số phản ứng
3
3
3
xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 6.

D. 4.
Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO .
B. CO.
C. CH .
D. N .
2
4
2
Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là
A. amilozơ và amilopectin.
B. xenlulozơ và tinh bột.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 9: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức xetôn.
B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức anđehit.
D. nhóm chức ancol.
Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
glixerol. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 14,4.
C. 4,6.
D. 27,6.
Câu 11: Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) .
2
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ

D. xenlulozơ
Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C H COOH và C H COOH, số loại
17 35
15 31
trieste
được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO là:
3
A. Ag O, NO , O . B. Ag, NO , O . C. Ag O, NO, O . D. Ag, NO, O .
2
2 2
2 2
2
2
2
Khi tất cả những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn

Page 1


Na CO 0,2M và
Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
2 3
NaHCO 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO là
3
2

A. 0,015.
B. 0,020.
C. 0,010.
D. 0,030.
Câu 15: Cho Fe tác dụng với dung dịch H SO loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO tạo thành khí
2 4
3
Y; cho tinh thể KMnO tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X,
4
Y và Z lần lượt là
A. SO , O và Cl .
B. Cl , O và H S. C. H , O và Cl .
D. H , NO và Cl .
2 2
2
2 2
2
2 2
2
2
2
2
Câu 16: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H SO (loãng) bằng một thuốc thử là
2 4
A. giấy quỳ tím.
B. BaCO .
C. Al.
D. Zn.
3
Câu 17: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 1,80gam.
B. 2,25gam.
C. 1,82gam.
D. 1,44gam.
Câu 18: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH , SO , CO, Cl .
B. N , Cl , O , CO , H .
3
2
2
2 2 2
2 2
C. N , NO , CO , CH , H .
D. NH , O , N , CH , H .
2
2
2
4 2
3 2 2
4 2
Câu 19: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là.
A. 116
B. 144
C. 102
D. 130
Câu 20: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl , ZnCl , FeCl , AlCl . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4
2
2
3
3

dung dịch trên, rồi thêm tiếp dung dịch NH đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản
3
ứng số chất kết tủa thu
được là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
21: Trong các thí nghiệm sau:
(1)Câu
Cho SiO tác dụng với axit HF.
2
(2) Cho khí SO
tác dụng với khí H S.
(3) Cho khí NH2 tác dụng với CuO 2đun nóng.
(4) Cho CaOCl 3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
2
(5)
Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O tác dụng với Ag.
3
(7) Cho dung dịch NH Cl tác dụng với dung dịch NaNO đun nóng.
4
2
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 22: Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. hai gốc α-glucozơ.
Câu 23: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO và NO .
B. CH và NH .
C. CO và CH .
D. CO và CO .
2
2
4
3
4
2
giữa Cu với dung
Câu 24: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng
dịch HNO đặc, nóng là
3
A. 8.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
Câu 25: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca  CaC .
(b) C + 2H  CH .
2
2
4
(c) C + CO  2CO.
(d) 3C + 4Al  Al C .
2

4 3 Trong các phản ứng trên, tính khử
của cacbon thể hiện ở phản ứng
Khi tất cả những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn

Page 2


A. (a).

B. (b).

C. (c).

D. (d).

Br ?
Câu 26: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước 2
A. CH CH CH OH.
B. CH CH COOH. C. CH =CHCOOH. D. CH COOCH .
3 2 2
3 2
2
3
3
Câu 27: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D =
1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 36.
B. 60.
C. 24.
D. 40.

Câu 28: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Amilozơ.
Câu 29: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O . Mặt
2
khác đun
cơ. Cho toàn bộ Y tác
nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu
dụng với lượng dư dung dịch AgNO /NH đun nóng, thu được m gam Ag.
3
3
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là.
A. 43,20 gam
B. 25,92 gam
C. 34,56 gam
D. 30,24 gam
Câu 30: Đun nóng 14,64 gam este X (C H O ) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn
7 6 2
dung dịch thu
được lượng muối khan là.
A. 22,08 gam
B. 28,08 gam
C. 24,24 gam
D. 25,82 gam
Câu 31: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 31,5%. Sau khi kết
3
thúc phản ứng

thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối
khan. Kim loại M là.
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Cu
hỗn hợp X
Câu 32: Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam
tác dụng với dung dịch AgNO trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác m gam
3
hỗn hợp X tác dụng với NaHCO dư thu được 11,648 lít CO (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam hỗn
3
2
hợp X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) dư thu
2
2
được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m +
m’) là
A. 94,28
B. 88,24
C. 96,14
D. 86,42
Câu 33: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí
nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất
Y
Z
X
T
Dung dịch AgNO /NH , đun

Xuất hiện kết tủa
Xuất hiện kết tủa
3
3
nhẹ bạc trắng
bạc trắng
Nước Br
Xuất hiện kết tủa
2
Nhạt màu
trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là.
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.
D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.

lượng oxi vừa đủ,
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng
thu được 8,96 lít khí CO (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H (xúc tác,
2
2
t0) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là.
Khi tất cả những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn

Page 3



A. 15,60
B. 15,46
C. 13,36
D. 15,45
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 2. Khối lượng phân tử của X là:
A. 886
B. 890
C. 884
D. 888
Câu 36: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO có số mol bằng số mol O đã phản
2
2
ứng. Biết rằng X, Y (M < M ) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không
X
Y
chứa nhóm chức khác.
Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch
KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy
toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O . Tổng số nguyên tử có
khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn
2
trong Y là.
A. 21
B. 20
C. 22
D. 19
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H SO , đun nóng, tạo ra fructozơ.
D.
2 4
quá trình là
Câu 38: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả
75%. Lượng CO sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) , thu được 50 gam
2
2
kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng
kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối
thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 75,6 gam
B. 64,8 gam
C. 84,0 gam
D. 59,4 gam
Câu 39: Hoà tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H SO 0,1M. Cô cạn
2 4
dung dịch thu
được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 18,75 gam
B. 16,75 gam
C. 19,55 gam
D. 13,95 gam
Câu 40: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H SO 1M; (2) HCl 1M; (3) KNO 1M và (4) HNO
2 4
3
3
1M. Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu

dư vào, đun nhẹ, thu được
V lít khí NO (đktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất?
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (2), (3) và (4)
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Khi tất cả những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn

B
C
C

D
A
C
A
D
D
A
D
C
B
C
C
B
B

Page 4


18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Khi tất cả những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn

D
D
D
C
B
A
B
C
C
D
C
D
A
C
B
A

A
D
A
A
A
D
B

Page 5



TÙNG TNV – GV HÓA HỌC HN
ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC 2017
ĐT: 0947159436
Email:

MÔN THI: HÓA HỌC
Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, C = 12, Cu = 64, Cr = 52, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23,
Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba = 137, Al = 27, Li = 7, K = 39.
Câu 1: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. CH (COOH) .
B. HCOOH.
C. CH CH COOH.
D. CH COOH.
2
2
3 2
3
Câu 2: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có công thức phân tử là

A. C H O.
B. C H
O.
C. C H
O.
D. C H
O.
n 2n
n 2n+2
n 2n+1
n 2n-2
Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng với C H NH trong H O ?
2 5 2
2
A. HCl.
B. H SO .
C. Quỳ tím.
D. NaOH.
2 4
Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Ion.
B. Hiđro.
C. Cộng hóa trị không cực.
D. Cộng hóa trị phân cực.
Câu 5: Chất X có công thức phân tử C H O . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
4 8 2
C H O Na. Công thức cấu tạo của X là
2 3 2
A. HCOOC H .
B. C H COOCH .

C. CH COOC H
D. HCOOC H .
3 7
2 5
3
3
2 5.
3 5
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 7: H N-CH -COOH có tên gọi là
2
2
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 8: Chất X có công thức: CH – CH(CH ) = CH - CH . Tên thay thế của X là
3
3
A. 2 – metylbut – 2 – en.
B. 32 – metylbut – 2 – in.
C. 2 – metylbut – 3 – en.
D. 3 – metylbut – 2 – en.
Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H S.
B. HClO.

C. HCl.
D. H O.
2
2
Câu 10: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. CH COOCH .
B. CH COOC H .
C. C H COOC H .
D. C H COOCH .
3
3
3
2 5
2 5
2 5
2 5
3
Câu 11: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO , CuSO , (NH ) CO , NaNO , MgCl . Số
3
4
42 3
3
2
dung dịch tạo kết tủa là?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 12: Axit axetic có công thức là
A. HCOOH.

B. CH CHO.
C. CH CH COOH.
D. CH COOH.
3
3 2
3
Câu 13: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. Cu(OH)
→ CuO + H O.
2
B. HCl + 2AgNO → AgCl
+ HNO .
3
C. Cl
+ 2NaOH →
NaCl 3 + NaClO
+ H O.
2
2
D. NaOH + HCl
→ NaCl + H O.
2
Câu 14: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.


Câu 15: Chọn câu phát biểu sai:

A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH) .
2 tráng gương.
C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I .
2
Câu 16: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để
phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH) .
B. Dung dịch AgNO trong NH .
2
3
3
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
Câu 17: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH - NH- CH .
B. CH - NH .
C. (CH ) N.
D. CH NHC H .
3
3
3
2
33
3
2 5
Câu 18: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng đựợc
với NaOH là
A. 4.

B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C H OH.
B. HO - C H - OH.
C. C H - CH - OH. D. CH - C H - OH.
6 5
6 4
6 5
2
3
6 4
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H SO loãng dư. Sau phản ứng thu được
2 4
30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Sắt.
B. Canxi.
C. Magie.
D. Kẽm.
Câu 22: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết
thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 0,11.
B. 11,2.

C. 11,0.
D. 11,1.
Câu 23: Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hoà tan
hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc).
3
Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 10,8.
C. 15,6.
D. 10,08.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O (ở đktc), thu được 0,4 mol
2
CO và 0,5 mol H O. Giá trị của V là
2A. 14,56.
2
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 11,2.
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl propionat.
Câu 26: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO / NH , thu được m gam Ag. Giá trị của m là
3
3
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.

D. 32,4.
Câu 27: Cho V lít khí CO (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M thu được 27,58 gam2kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272.
B. 2,688.
C. 8,064.
D. 8,512.
Câu 28: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá
trị của m là
A. 0,64.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,92.
Câu 29: Đung nóng 18 gam CH COOH với 13,8 gam C H OH có mặt H SO đặc làm xúc tác. Sau phản ứng
3
2 5
2 4


thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 46,67%.
B. 35,42%.
C. 70,00%.
D. 92,35%.
Câu 30: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,3.

D. 0,1.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO (đktc) và 2,7 g nước. Công
2
thức phân tử của X là
A. C H O .
B. C H O .
C. C H O .
D. C H O .
4 8 2
5 8 2
3 6 2
2 4 2
Câu 32: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml dung dịch
NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Anlyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Anlyl fomat.
D. Vinyl fomat.
Câu 33: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H . Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni,
2 toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản
đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H . Đốt cháy hoàn
2
phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 4,5 gam.
B. giảm 10,5 gam.
C. giảm 3,9 gam.
D. tăng 11,1 gam.
Câu 34: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe O , FeO, Fe(NO ) và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H SO
4 chứa các muối

3 2 trung hòa) và 0,04 mol N . Cho KOH dư
2 vào4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y3 (chỉ
2
dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt
khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng
tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X
là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam
oxit:
A. 82
B. 88
C. 81
D. 84
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
dung dịch
chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
AgNO trong NH , thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối
3
3
amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH . Giá trị của
3
m là
A. 2,98.
B. 1,50.
C. 1,24.
D. 1,22.
Câu 36: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C H O trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
10 8 4
chức. 1
mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100),

lượng dư
1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
AgNO /NH thì khối lượng kết tủa thu được là
3
3
A. 108 gam.
B. 432 gam.
C. 162 gam.
D. 162 gam.
Câu 37: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO , đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng
4 m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình hiđrat hóa
vào một lượng dư dung dịch AgNO trong NH thu được
3
3
là 80 %, m có giá trị là
A. 51,84.
B. 64,8.
C. 66,24.
D. 32,4.
Câu 38: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung3 dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung
dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO dư vào dung dịch Y thu được m gam kết+5
tủa. Nếu cô cạn dung
3 Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N . Giá trị của m là:
dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan.
A. 60.
B. 58,14.
C. 51,66.
D. 54,9.
Câu 39: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M < M < M và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H,

X
Y
Z
O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H O và 2,688 lít khí CO (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung
2
2
dịch NaHCO dư, thu được 1,568 lít khí CO (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư
3
2


dung dịch AgNO trong NH , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
3
3
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo (triglixerit), thu được lượng CO và H O hơn kém nhau 4 mol.
Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 1M. Giá2 trị của2 a là
2
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,6.
D. 0,20.
ĐÁP ÁN:

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
B
D
D
C
B
B
A
C
B
D
D

C
D
B
A
B
D
C
A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


A
B
B
A
A
C
C
D
A
D
C
C
C
A
D
B
C
D
A
A


TÙNG TNV – GV HÓA HỌC HN
ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC 2017
ĐT: 0947159436
Email:

MÔN THI: HÓA HỌC
Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, C = 12, Cu = 64, Cr = 52, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23,
Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba = 137, Al = 27, Li = 7, K = 39.

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít
O
(đktc), thu được 1,8gam nước. Giá trị của m là:
2
A. 3,60.
B. 5,25.
C. 3,15.
D. 6,20.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể
tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 8,88.
D. 6,66.
Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.
A. 0,095 mol.
B. 0,090 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 5: Một chất béo có công thức: CH (OCOC H )-CH(OCOC H )-CH (OCOC H ). Số mol H

2 là
17 33
15 31
2
17 29
2
cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
Câu 6: Cho 8,8 gam CH COOC H phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
2 5
CH COONa thu được là 3
3
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng
CO
và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam
,Mặt
2
khác đun nóng agam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml
dung dịch HCl 1M để trung hoà lượngNaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan
và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.

D. 5,36.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Triolein

X

Y

Z. Tên của Z là
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
4
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16,
Na = 23)
A. CH COOC H .
B. HCOOCH(CH ) . C. C H COOCH .
D. HCOOCH CH CH .
3
2 5
32
2 5
3
2 2 3
Câu 10: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C H O và không tham gia phản ứng tráng bạc. X
6 8 4



được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) ở điều kiện thường; khi đun Y
2
o
với H SO đặc ở 170 C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
2 4
A. Trong X có ba nhóm –CH .
3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

Câu 11: Este X có công thức phân tử C H O . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
2 4 muối.
2 Giá trị của m là
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
A. 8,2.
B. 10,2.
C. 15,0.
D. 12,3.
Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dd axit fomic pư với dd AgNO /NH
B. Cho anđhyt fomic pư với dd AgNO /NH
3
3
3
C. Cho axetilen pư với dd AgNO ?NH3
D. Cho dd glucozơ pư với dd AgNO /NH
3
3
3

3
Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và
một rượu. Hai chất hữu cơ đó là
1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit.
3) X, Y là một este và một axit.
4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 14: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
+ o
B. Thủy phân (xúc tác H , t ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
+ o
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H , t ) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 9.
D. 8.
Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 16,5.
B. 17,5.
C. 14,5.

D. 15,5.
Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic
(o-CH COO-C H -COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit
3
6 4
axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,72.
Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O là
2 4 2 D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO sinh ra bằng số mol O đã phản ứng.
2
2
Tên gọi của este là
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng

dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là


A. saccarozơ.
B. glicogen.
C. tinh bột.
D. Xenlulozơ
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 24: Thủy phân este có công thức phân tử C H O (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X4 là8 2
A. etyl axetat.
B. rượu etylic.
C. rượu metylic.
D. axit fomic.
Câu 25: Một este có công thức phân tử là C H O , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó4 là6 2
A. CH COO-CH=CH .
B. CH =CH-COO-CH .
3
2

2
3
C. HCOO-C(CH )=CH .
3
2
.
D. HCOO-CH=CH-CH .
3
Câu 26: Mệnh đề không đúng là:
A. CH CH COOCH=CH tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
3 2
2
B. CH CH COOCH=CH có thể trùng hợp tạo polime.
3 2
2
C. CH CH COOCH=CH tác dụng được với dung dịch Br .
3
2
2
2
D. CH CH COOCH=CH cùng dãy đồng đẳng với CH =CHCOOCH .
3 2
2
2
3
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol
CO và c mol H O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H (đktc), thu được 39 gam Y (este no).
2 X với dung dịch chứa 0,7 mol
1 NaOH, cô cạn dung2dịch sau phản ứng, thu được m gam
Đun2 nóng m gam

1
2
chất rắn. Giá trị của m là
2 B. 52,6.
A. 53,2.
C. 42,6.
D. 57,2.
Câu 28: Este X có các đặc điểm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO và H O có số mol bằng nhau;
2
2
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO và 2 mol H O.
2
2
o
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên,
sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82
gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. CH COOH và CH COOC H .
3
3
2 5
C. HCOOH và HCOOC3H7.

D. HCOOH
và HCOOC2H5.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O thu được V
:V
= 4 : 3. Ngưng tụ sản
2
CO2 H2O
phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó là
A. C H O .
B. C H O .
C. C H O
D. C H O .
4 6 2
4 6 4
4 8 2
8 6 4
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C H O + NaOH → X + Y
3 4 2
X + H SO loãng → Z + T
2 4
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH CHO.
B. CH CHO, HCOOH.
3
3
C. HCOONa, CH CHO.
D. HCHO, HCOOH.
3
Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH =CH-COOCH .

B. CH =C(CH )-COOCH CH .
2
3
2
3
2
3


C. CH -COO-CH=CH .
D. CH =C(CH )-COOCH
3
2
2
3
3
Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C H O . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
6 10 4
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH OCO-COOC H .
B. CH OOC-CH -COOC H .
3
3 7
3
2
2 5
C. CH OCO-CH -CH -COOC H .
D. C H OCO-COOCH .
3
2

2
2 5
2 5
3
Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O (đktc), thu được 14,08 gam CO và 2,88 gam H O. Đun nóng m
2
2
2
gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62
gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá:
(Este đa chức).
Tên gọi của Y là
A. propan-1,3-điol.
B. glixerol.
C. propan-1,2-điol.
D. propan-2-ol.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có
nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình
học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu

được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO và
2
3,96 gam H O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
2
A. 38,76%
B. 40,82%
C. 34,01%
D. 29,25%
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 39: Chất X có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
3 6 2
A. HCOOC H .
B. CH COOCH .
C. HO-C H -CHO.
D. C H COOH.
2 5
3
3
2 4
2 5
Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. tráng gương.
C. trùng ngưng.
D. hoà tan Cu(OH)2.
ĐÁP ÁN:

1
2
3
C
C
A
21 22 23
D
C
C

4
D
24
B

5
A
25
A

6
D
26
D

7
A
27
B


8
C
28
C

9
A
29
B

10
D
30
A

11
B
31
B

12
D
32
D

13
D
33
B


14
B
34
C

15
C
35
C

16
A
36
A

17
D
37
C

18
B
38
A

19
B
39
B


20
D
40
A



×