Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Nghiên cứu khả năng tự phân hủy của Polyme phế thải trong sự có mặt của một số kim loại chuyển tiếp (Fe, Mn, Co)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.31 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

PHẠM THỊ THU TRANG

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TỰ PHÂN HỦY CỦA
POLYME PHẾ THẢI TRONG SỰ CÓ MẶT CỦA
MỘT SỐ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP (Fe, Mn, Co)

LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC

Hà Nội: 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

PHẠM THỊ THU TRANG

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TỰ PHÂN HỦY CỦA
POLYME PHẾ THẢI TRONG SỰ CÓ MẶT CỦA
MỘT SỐ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP (Fe, Mn, Co)

LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC

Chuyên ngành:
Mã số:

Hóa Hữu cơ
60440114


Ngƣời hƣớng dẫn : TS. Nguyễn Thanh Tùng

Hà Nội: 2016


LỜI CẢM ƠN

Sau một thời gian nghiên cứu, đề tài đã hoàn thành. Tôi xin bày tỏ lòng kính
trọng và biết ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Thanh Tùng - Phòng vật liệu Polyme, Viện
Hoá học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã giao đề tài và tận
tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong thời gian vừa qua. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô trong khoa Hoá học – Trƣờng ĐHKHTN- ĐHQG Hà Nội, các anh chị
đang công tác tại phòng vật liệu Polyme – Viện Hoá học, bạn bè, ngƣời thân đã
giúp đỡ, động viên và tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, 12 tháng 12 năm 2015

Phạm Thị Thu Trang


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .........................................................................6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .....................................................................7
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................8
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................9
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Vấn đề nhựa phế thải đối với môi trƣờng .......... Error! Bookmark not defined.
1.2. Một số biện pháp quản lý nhựa phế thải ............ Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Ngăn ngừa và tái sử dụng nhựa phế thải ......... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Tái chế ............................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Thiêu đốt và chôn lấp ...................................... Error! Bookmark not defined.

1.3. Xử lý nhựa phế thải bằng công nghệ oxo - biodegradationError!
Bookmark
not defined.
1.3.1. Phụ gia xúc tiến oxi hóa và quá trình phân hủy của màng PE chứa phụ gia
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Quá trình oxi hóa quang và nhiệt .................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Quá trình phân hủy sinh học của PE sau phân hủy giảm cấp ................. Error!
Bookmark not defined.
1.4. Ứng dụng của việc tái chế nhựa phế thải thành các sản phẩm tự phân hủy
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM ............................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Hóa chất và thiết bị ............................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Hóa chất .......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Thiết bị ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2. Các phƣơng pháp tạo mẫu .................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Phƣơng pháp tạo mẫu dạng tấm ...................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Phƣơng pháp tạo mẫu dạng màng ................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Các phƣơng pháp phân tích đánh giá ................. Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Xác định tính chất cơ lý .................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Phổ hồng ngoại (FTIR) ................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Kính hiển vi điện tử quét (SEM) ..................... Error! Bookmark not defined.


2.3.4. Xác định chỉ số Cacbonyl (CI) ........................ Error! Bookmark not defined.
2.3.5. Nghiên cứu quá trình phân hủy oxi hóa quang nhiệt ẩmError!

Bookmark

not defined.
2.3.6. Nghiên cứu quá trình phân hủy trong môi trƣờng tự nhiênError! Bookmark

not defined.
2.4. Nội dung nghiên cứu .......................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Nghiên cứu chế tạo màng polime tự hủy trên cơ sở nhựa PE phế thải và phụ
gia xúc tiến oxi hóa ................................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Nghiên cứu quá trình phân hủy của màng polime tự phân hủy trong môi
trƣờng ........................................................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Ứng dụng của bầu ƣơm cây tự hủy cho một số loài câyError! Bookmark not
defined.
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............ Error! Bookmark not defined.
3.1. Nghiên cứu chế tạo màng polime tự hủy trên cơ sở nhựa PE phế thải và phụ gia
xúc tiến oxi hóa ......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Nghiên cứu lựa chọn thành phần nhựa nền ..... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Nghiên cứu lựa chọn hàm lƣợng tinh bột ....... Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Nghiên cứu lựa chọn phụ gia xúc tiến oxi hóa Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Nghiên cứu lựa chọn hàm lƣợng phụ gia xúc tiến oxi hóaError! Bookmark
not defined.
3.1.5. Ảnh hƣởng của tỷ lệ tổ hợp phụ gia coban stearat/ sắt stearat đến tính chất vật
liệu ............................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2. Nghiên cứu quá trình phân hủy trong môi trƣờng của mẫu vật liệu .......... Error!
Bookmark not defined.
3.2.1. Nghiên cứu quá trình lão hóa tự nhiên ............ Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Nghiên cứu khả năng phân hủy sinh học của vật liệuError! Bookmark not
defined.
3.3. Ứng dụng của bầu ƣơm cây tự hủy cho một số loài câyError! Bookmark not
defined.
3.3.1. Giai đoạn ƣơm cây .......................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Giai đoạn trồng thực tế .................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ............................................................... Error! Bookmark not defined.




DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
CI
CS
CSMA
DDT
EAC
ELV
EPA
EU
FTIR
HDPE
KLPT
LDPE
LLDPE
PLA
PHSH
POPs
PP
PS
PTN
PUR
PVA
PVC
rPE
SEM
TB
UV
WEEE


Giải thích
Chỉ số cacbonyl
Coban stearat
Copolyme coban maleat – styren
Thuốc trừ sâu
Cộng đồng Đông Phi
Chất thải từ các phƣơng tiện vận tải hết hạn sử dụng
Cục Bảo vệ môi trƣờng Hoa Kỳ
Liên minh Châu Âu
Phổ hồng ngoại
Polietilen tỷ trọng cao
Khối lƣợng phân tử
Polietilen tỷ trọng thấp
Polietilen tỷ trọng thấp mạch thẳng
Poli(lactic axit)
Phân hủy sinh học
Chất hữu cơ bền gây ô nhiễm
Polipropylen
Polistyren
Phòng thí nghiệm
Poliurethane
Polivinyl ancol
Polivinylclorua
Polietilen phế thải
Kính hiển vi điện tử quét
Tinh bột
Ultraviolet
Nhựa phế thải từ thiết bị điện, điện tử



DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Sản lƣợng chất dẻo toàn thế giới từ 1978 đến 2050 (triệu tấn) ........ Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.2. Phân bố sản lƣợng nhựa toàn thế giới...... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.3. Biểu đồ phân loại chất dẻo ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4. Nhu cầu sử dụng nhựa theo các lĩnh vực trong khối EU-27, Na Uy và Thuỵ Sĩ
năm 2008 [8] ............................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.5. Các biện pháp xử lý nhựa phế thải ở Châu Âu giai đoạn 2006-2010Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.6. Cơ chế phân huỷ quang hoá PE ............... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.7. Phân huỷ oxi hoá theo cơ chế Norrish ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.8. Quá trình phân hủy của PE xúc tác bởi kim loại chuyển tiếp [26] ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.9. Cơ chế phân hủy sinh học của PE sau khi phân hủy oxi hóa [26] .... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.1. Mẫu vật liệu đo tính chất cơ lý ................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Ảnh SEM hình thái học bề mặt của các tổ hợp nhựa nềnError! Bookmark not
defined.
Hình 3.2. Ảnh SEM của các mẫu nhựa chứa tinh bộtError! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Ảnh hƣởng của loại phụ gia xúc tiến đến độ dãn dài khi đứt của các mẫu vật
liệu ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Ảnh hƣởng của phụ gia xúc tiến đến chỉ số cacbonyl của các mẫu vật liệu
.................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Phổ IR của mẫu PE-Fe ban đầu ............... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Phổ IR của mẫu PE-Fe sau 288 giờ oxi hóa quang nhiệt ẩmError! Bookmark
not defined.
Hình 3.7. Ảnh hƣởng của thời gian thử nghiệm mẫu đến độ dãn dài khi đứt của mẫu vật
liệu ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8. Ảnh hƣởng của thời gian oxi hóa quang đến chỉ số CI của các mẫu Error!

Bookmark not defined.
Hình 3.9. Ảnh SEM của các mẫu vật liệu sau 288 giờ oxi hóa quang nhiệt ẩmError!
Bookmark not defined.
Hình 3.10. Ảnh hƣởng của tỷ lệ phụ gia xúc tiến oxi hóa đến độ dãn dài khi đứt của vật
liệu ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11. Ảnh SEM của các mẫu vật liệu ban đầu và sau 288 giờ oxi hóa quang nhiệt
ẩm ............................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12. Độ dãn dài khi đứt của các mẫu vật liệu Error! Bookmark not defined.


Hình 3.13. Chỉ số cacbonyl của các mẫu màng ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14. Ảnh SEM của mẫu CT1, CT2 ban đầu và sau 6 tháng thử nghiệmError!
Bookmark not defined.
Hình 3.15. Ảnh SEM các mẫu sau 6 tháng ngâm trong nƣớc Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.16. Ảnh SEM các mẫu sau 6 tháng chôn trong đất ..... Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.17. Mảnh bầu ƣơm thu gom sau 2 tháng trồng thực tếError! Bookmark not
defined.
Hình 3.18. Mảnh bầu ƣơm thu gom sau 3 tháng trồng thực tếError! Bookmark not
defined.


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tỷ lệ xử lý nhựa phế thải sau sử dụng theo lĩnh vực ở 27 nƣớc EU, Na Uy và
Thụy Sỹ năm 2008 [5] .............................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2. Tổng quan các nghiên cứu quá trình phân hủy sinh học bằng các chủng vi
khuẩn xác định và các tập đoàn vi khuẩn phức tạp .. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Tính chất cơ lý của tổ hợp nhựa nền ....... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Tính chất cơ lý của các tổ hợp nhựa chứa tinh bột . Error! Bookmark not

defined.
Bảng 3.3. Ảnh hƣởng của phụ gia đến độ bền kéo của các mẫu vật liệu ......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Ảnh hƣởng của hàm lƣợng phụ gia đến độ bền kéo đứt của các mẫuError!
Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Ảnh hƣởng của tỷ lệ Co(II) stearat/Fe(III) stearat đến độ bền kéo đứt của vật
liệu ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Độ bền kéo đứt của các mẫu màng (MPa)Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Tổn thất khối lƣợng của các mẫu khi ngâm trong nƣớc (%)Error! Bookmark
not defined.
Bảng 3.8. Tổn thất khối lƣợng của các mẫu khi chôn trong đất (%)Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.9. Tốc độ sinh trƣởng chiều cao của cây thôngError! Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Tốc độ sinh trƣởng chiều cao của cây bạch đàn ... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.11. Tốc độ sinh trƣởng chiều cao của cây keoError! Bookmark not defined.
Bảng 3.12. Quá trình phân hủy của bầu ƣơm .......... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.13. Tỉ lệ sống của cây thông ........................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.14. Tỉ lệ sống của cây keo ........................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.15. Tỉ lệ sống của cây bạch đàn ................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.16. Sự phát triển của các loại cây sau 30 ngàyError! Bookmark not defined.
Bảng 3.17. Sự phát triển của các loại cây sau 90 ngàyError! Bookmark not defined.
Bảng 3.18. Diễn biến quá trình phân hủy sinh học của bầu ƣơmError! Bookmark not
defined.


MỞ ĐẦU
Nhựa tổng hợp đã trở thành một loại vật liệu quan trọng từ những năm 40 của thế
kỷ trƣớc và sau này vật liệu nhựa đã dần thay thế các vật liệu truyền thống trong nhiều
ứng dụng nhƣ thủy tinh, gỗ, vật liệu xây dựng và thay thế cả kim loại trong các ứng dụng

môi trƣờng, thƣơng mại, công nghiệp và dân dụng. Các ứng dụng của nhựa trong đời
sống không ngừng lan rộng do những tính năng ƣu việt của chúng nhƣ bền, nhẹ, chịu
nƣớc và ổn định trong môi trƣờng. Nhựa tổng hợp nói chung và các poliolefin nói riêng
là các vật liệu rất khó phân hủy trong môi trƣờng. Các phụ gia ổn định cho polyme trong
quá trình gia công và sử dụng đã làm giảm mạnh tốc độ của quá trình phân hủy. Ngoài ra,
mức độ phân nhánh cao của các mắt xích trên mạch ngăn cản quá trình phân hủy bởi vi
sinh vật. Một yếu tố nữa khiến quá trình phân hủy sinh học chậm trễ của chất dẻo là sự
hạn chế về khả năng hòa tan trong nƣớc của nó. Kích thƣớc của đại phân tử polyme là rất
lớn, nên các vi sinh vật không thể chuyển trực tiếp nó vào trong các tế bào.
Ngày nay, môi trƣờng đang phải chịu nhiều áp lực về rác thải rắn không phân hủy,
trong đó các loại bao bì sản xuất từ nhựa (PE, PP...) chiếm một tỷ trọng đáng kể. Trong
điều kiện tự nhiên, các loại nhựa này không phân hủy hoặc phân hủy rất chậm, thời gian
phân hủy có thể diễn ra hàng trăm năm. Mặt khác, vai trò của vật liệu này đối với đời
sống sản xuất và sinh hoạt là rất lớn, khó có thể thay thế. Do vậy, để hạn chế tác động của
nhựa phế thải đến môi trƣờng đã có một số biện pháp đƣợc đƣa ra nhƣ thay thế một phần
bằng nguồn nguyên liệu có khả năng tái tạo, tái sử dụng hoặc đƣa thêm một số phụ gia
vào công thức chế tạo với vai trò xúc tiến quá trình phân hủy.
Hơn nữa, các sản phẩm đi từ nhựa phế thải và các phụ gia có nhiều ứng dụng trong
nông, lâm nghiệp nhƣ làm màng phủ bồi, màng phủ nhà lƣới, bầu ƣơm cây...Với mong
muốn góp phần giải quyết những bức xúc do thực tế đặt ra, chúng tôi quyết định chọn
nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu khả năng tự phân hủy của polyme phế thải trong sự có
mặt của một số kim loại chuyển tiếp (Fe, Mn, Co)”.
* Nhiệm vụ cụ thể của luận văn đặt ra:
- Nghiên cứu chế tạo màng polime tự hủy trên cơ sở nhựa PE phế thải và phụ gia
xúc tiến oxi hóa


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1].


Trần Quang Ninh (2011), Tổng luận: Chất thải nhựa, túi ni lông và công nghệ xử
lý, Trung tâm thông tin KH&CN quốc gia.

Tiếng Anh
[2].

A. Y. Hugar et al (2010), “Influence of polyethylene munching on soil moisture,
nutrient uptake and seed cotton yield”, Indian J. Agric. Res., 44 (3), pp.189 – 194.

[3].

Aguado J. et al (2007), “European trends in the feedstock recycling of plastic
waste”, Global NEST Journal, Vol 9(1), 12-19.

[4].

Albersson A. C., Barenstedt C., Karlsson S., Lindberg T. (1995), "Degradation
product pattern and morphology changes as mean to differentiate abiotically and
biotically aged degradable polyethylene", Polymer, 36, pp. 3075-3083.

[5].

Ammala A., Bateman S., Dean K., Petinakis E., Sangwan P., Wong S., Yuan Q.,
Yu L., Patrick C., Leong K. H. (2011), "An overview of degradable and
biodegradation polyolefins", Prog. Polym. Sci., 36, pp. 1015-1049.

[6].

BIO Intelligent Service (2011), European Commission (DG Environment) Plastic waste in the Environment - Final report.


[7].

Bonhomme S., Cuer A., Delort A.-M., Lemaire J., Sancelme M. and Scott C.
(2003), "Environmental biodegradation of polyethylene", Polymer Degradation
and Stability, 81, pp.441-452.

[8].

Centre for Design at RMIT (2004), "The impacts of degradable plastic bags in
Australia", Final report to Department of the Environment and Heritage,
Melbourne, Autralia.

[9].

Chiellini E. (2004), "Which polymers are biodegradable?", CEEES Workshop,
November 4, Brussels, Belgium.

[10]. Chiellini E., Corti A. and Swift G. (2003), "Biodegradation of thermally-oxidized,
fragmented low-density polyethylenes", Polymer Degradation and Stability,
81(2), pp.341-351.


[11]. Cichy B., Kwiecień J., Piątkowska M., Kużdżal E., Gibas E., Rymarz G.
(2010),"Polyolefin oxo - degradation accelerator - a new trend to promote
environmental protection", Polish Journal of Chemical Technology, 12(4), pp. 4452.
[12]. EAA - European Aluminium Association (2011), Aluminium used beverage can
recycling results, Europe 2009.
[13]. European Parliament (2013), Workshop on Plastic Waste, Brussles.
[14]. EI-Shafei H., EI-Nasser N. H. A., Kansoh A. L. and Ali A. M. (1998),

"Biodegradation of disposable polyethylene by fungi Streptomyces species",
Polymer Degradation and Stability, 62, pp.361-365.
[15]. European Commission (2013), Green Paper on a European Strategy on Plastic
Waste in the Environment, Brussels.
[16]. European Commission (2012), Environment: Commission urges Cyprus and
Lithuania to comply with EU waste legislation. Press release, Brussels.
[17]. European Parliament - Committee on Environment, Public Health and Food
Safety(2010), End of life vehicles: Legal aspects, national practices and
recommendations for future successful approach, Brussels.
[18]. Eyenga I. I., Focke W. W., Prinsloo L. C., Tolmay A. T. (2002), "Photo
degradation: a solution for the shopping bag "Visual Pollution" problem?",
Macromol. Symp., 178, pp. 139-152.
[19]. Fontanella S., Bonhomme S., Koutny M., Husarova L., Brusson J. -M.,
Courvavault J. -P., Pitteri S., Samuel G., Pichon G., Lemaire J., Delort A. -M.
(2010), "Comparison of the biodegradability of various polyethylene films
containing

pro-oxidant additives", Polym. Degrad. Stab., 95, pp. 1011-1021.

[20]. Hadad D., Geresh S., Sivan A. (2005), "Biodegradation of polyethylene by the
thermophilic bacterium Brevibacillus borstelensis", J. Appl. Microbiol., 98, pp.
1093-1100.


[21]. Husarova L., Machovsky M., Gerych P., Houser J., Koutny M. (2010), "Aerobic
biodegradation of calcium carbonate filled polyethylene film containing prooxidant additives", Polym. Degrad. Stab., 95, pp. 1794-1799.
[22]. Hyun Jeong Jeon, Mal Nam Kim (2014), "Degradation of linear low density
polyethylene (LLDPE) exposed to UV- irradiation", Eur. Polym. J., 52, pp. 146153.
[23]. Jakubowicz I. (2003), "Evaluation of degradability of biodegradable polyethylene
(PE)", Polymer Degradation and Stability, 80, pp.39-43.

[24]. Jakubowicz I., Yarahmadi N., Petersen H. (2006), "Evaluation of the rate of
abiotic degradation of biodegradable polyethylene in various environments",
Polym. Degrad. Stab., 91, pp. 1556-1562.
[25]. Kawai F., Watanabe M., Shibata M., Yokoyama S., Sudate Y. (2002),
"Experiment analysis and numerical simulation for biodegradability of
polyethylene", Polym. Degrad. Stab., 76, pp. 129-135.
[26]. Koutny M., Sancelme M., Dabin C., Pichon N., Delort A. -M., Lemaire J. (2006),
"Acquired biodegradability of polyethylenes containing pro-oxidant additives",
Polym. Degrad. Stab., 91, pp. 1495-1503.
[27]. Kruschitz Plastics and Recycling (2013) />[28]. Majid Rashidi et al (2010), “Effect of plastic mulch and tillage method on yield
and yield component to tomato”, ARPN Journal of Agricultural and Biological
Sciene, 5(4).
[29]. Manzur A., Limon - Gonzalez M., Favela - Torres E. (2003), "Biodegradation of
physicochemically treated LDPE by a consortium of filamentous fungi", J. Appl.
Polym. Sci., 92, pp. 265-271.
[30]. Marek Koutny, Jacques Lemaire, Anne- Marie Delort (2006), "Biodegradation of
polyethylene films with prooxidant additives", Chemosphere, 64, pp. 1243-1252.
[31]. Maryudi, Hisyam A., Yunus R. M., Hossen Bag M. D. (2013), "Thermo- oxidative
degradation of high density polyethylene containing manganese laurate",


International Journal of Engineering Research and Application (IJERA), 3(2), pp.
1156-1165.
[32]. Mateen – ul – Hassan Khan et al (2005), “Growth of yield Response of Tomato
(Lycopersicon esculentum L) to Organic and Inorganic Mulches”, Asian Journal
of Plant Science, 4(2), pp.128-131.
[33]. Mika Horttanainen et al (2007), “Recycling of Plastic Waste of Farms – Effects of
High Oil Price and Changes in Waste Management”, Lappeenranta University of
Technology.
[34]. Noor Zalikha Mohamed Islam, Nadras othman* Zulkifli Ahmad and Hanafi

Ismail, “Effect of Pro-Degradant Additive on Photo-Oxidative Aging of
Polypropylene Film”, Sains Malaysiana, 40(7), pp. 803-808.
[35]. Nuha A., Agus A., Abdul Razak R., Lee T. S. (2012), "Synthesis and
characterization of metal stearates as thermo pro-oxidative additives", UMT 11th
International Annual Symposium on Sustainability Science and Management, pp.
944-949.
[36]. Ojeda T. F. M., Dalmolin E., Forte M. M. C., Jacques R. J. S., Bento F. M.,
Camargo F. A. O. (2009), "Abiotic and biotic degradation of oxo- biodegradable
polyethylenes", Polym. Degrad. Stab., 94, pp. 765-970.
[37]. Orhan Y. and Buyukgungor H. (2000), "Enhancement of biodegradability of
disposal polyethylene in controlled biological soil", International Biodeterioration
& Biodegradation, 45, pp.49-55.
[38]. Orr I. G., Hadar Y., Sivan A. (2004), "Colonization, biofilm formation and
biodegradation of polyethylene by a strain of Rhodococcus rubber", Appl.
Microbiol. Biot., 65, pp. 97-104.
[39]. Plastic Europe, EuPC, EuPR, EPRO (2012), Plastics - the Facts 2012,
Brussels.
[40]. Plastics Recyclers Europe (2013): Plastic recycling. Brussels.
[41]. Ratajska M. and Boryniec S. (1999), "Biodegradation of some natural polymers in
blends with polyolefins", Polymers for Advanced Technologies, 10, pp.625-633.


[42].

Roy P. K., Hakkarainen M., Varma I. K. And Albertsson A. C., "Degradation
polyethylene: Fantasy or Reality", Environ. Sci. Technol., Critical review (in
press), 45(10), pp. 4217-4227.

[43]. Roy P. K., Surekha P., Rajagopal C., Chatterjee S. N., Choudhary V. (2006),
"Accelerated aging of LDPE films containing cobalt complexes as prooxidant",

Polym. Degrad. Stab., 91, pp. 1791-1799.
[44]. Roy P. K., Surekha P., Rajagopal C., Chatterjee S. N., Choudhary V. (2005),
"Effect of benzil and cobalt stearate on the aging of low- density polyethylene
films", Polym. Degrad. Stab., 90, pp. 577-585.
[45]. Roy P. K., Surekha P., Rajagopal C., Choudhary V. (2006), "Effect of cobalt
carboxylates on the photo- oxidative degradation of low- density polyethylene.
Part-I”, Polym. Degrad. Stab., 91, pp.1980-1988.
[46]. Roy P. K., Surekha P., Raman R., Rajagopal C. (2009), "Investigating the role of
metal oxidation state on the degradation behaviour of LDPE", Polym. Degrad.
Stab., 94, pp. 1033-1039.
[47]. Shan-Shan Chung (2008), "Using plastic bag waste to assess the reliability of selfreported waste disposal data", Waste Management, 28(12), pp. 2574-2584.
[48]. Verghese K., Lewis H., Fitzpatrick L., Mauro Hayes G-D., Hedditch B. (2009),
"Environmental impacts of shopping bags", The Sustainable Packaging Alliance
Limited.
[49]. Wang Y. Z., Yang K. K., Wang X. L., Zhou Q., Zheng C. Y. and Chen Z. F.
(2004), "Agricultural application and environmental degradation of photobiodegradable polyethylene mulching films", Journal of Polymers and the
Environment, 12(1), pp. 7-10.
[50]. William K. R. (1990), “Methods to Manage and Control Plastic Wastes”, Report
to congress, United States Environmental Protection Agency Office of Solid
Waste Office of Water.


[51]. Yamada-Onodera K., Mukumoto H., Katsuyaya Y., Saiganji A. and Tani Y.
(2001), "Degradation of polyethylene by a fungus. Penicillium simplicissimum
YK.", Polymer Degradation and Stability, 72, pp.323-327.
[52]. Zuchowska D., Hlavata D., Steller R., Adamiah W. and Meissner W. (1999),
"Physical structure of polyolefin-starch after ageing", Polymer Degradation and
Stability, 64, pp.339-346.




×