PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG
Ví dụ 1 Giải pt: 4 x 2 8 x 2 x 3 1
Bài giải
3
ĐK: x .
2
Phương trình đã cho tương đương
Phương trình (1) tương đương
1 8 x 4 x 2 0
2 x 3 1 8x 4 x
2 2
2 x 3 1 8 x 4 x
2
1
ĐẶT ẨN PHỤ
Ví dụ 2 Giải phương trình 2 3 3 x 2 3 6 5 x 8 0
Bài giải
6
ĐK: x
5
Đặt t 3 3 x 2 x
t3 2
t3 2
. Phương trình đã cho trở thành 2t 3 6 5
8 0
3
3
Ví dụ 3 Giải pt x 2 x 2 3 x 5 x 2 4 x 6
Bài giải
ĐK:
NHÂN LIÊN HỢP
Dạng 1
3x 2
Ví dụ 4 Giải pt 2 x 4 2 2 x
2 x
Bài giải
ĐK:
Dạng 2
Ví dụ 5 Giải pt
Bài giải
ĐK:
Dạng 3
3 x 1 6 x 3 x 2 14 x 8 0
Ví dụ 6 Giải pt 3 x 1 5 x 4 3 x 2 x 3
Bài giải
ĐK:
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Dạng 1
Ví dụ 7 Giải pt 1 x 1 x 2 x 3 6 x
Bài giải
ĐK:
Dạng 2
Ví dụ 8 Giải pt x 2
Bài giải
ĐK:
x2 4x 7 1 x
x2 3 1 0 .
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Giải các phương trình và bất phương trình sau
1. 2 x 2 2 x 1 x 1 4
46. 3 2 x 6 2 x 4 4 x 2 10 3x
2.
2 x 2 16
3.
5x 1 x 1 2x 4
48. x 2 7 x 2 x 1 x 2 8 x 7 1
5.
x 1 2 x 2 5x 1
50.
7.
8x 2 6 x 1 4 x 1 0
52. 3x 2 6 8 x3 1
9.
10 x 1 3x 5 9 x 4 2 x 2
4.
6.
8.
x3
x 3
7x
x3
47. x 4 x 4 2 x 12 2 x 2 16
49. x 1 x 3 x 2 2 x 3 2 x 1
2 x 1 x 2 3x 1 0
x 12 x 3 2 x 1
2 x 7 5 x 3x 2
24 5 x x 2 12 4 x x 2 2
12.
x 2 x 1 x2 9 x 9 2x
14.
4 x2 1 x 2 x2 x 2x 1
1
1
2
2 x 3x 5 2 x 1
13.
15.
16.
17.
18.
19.
x2 4x 3 4 x x2
51. x 2 5 x 8 3 2 x3 5 x 2 7 x 6
10. x 2 x 2 5 x 9
11.
2
2 x 2 x 4 x2 2
2
1 3 2 x x2
x 1 3 x
53.
54.
55. 4 2 x 2 1 3 x 2 2 x 2 x 1 2 x3 5 x
x2 x x 2 3 x 2 2 x 2
57.
x 1 4x 1 4
x2 3x 3 2 x 3
x x2 9 x
x 1 x 2 2x 3
59. 3 x 4 x 4 2 3 4 x 2 16
60. x 2 1 x 2 x 3 x 3
2x 1
2 x 1
3 2x
2x 3 2
2
65.
2
x 6 x 1 5
64. x 2 7 x 2 2 3x 1 0
20. x 1 2 x 1 3 x 1
3x 1 6 x 3x 2 14 x 8 0
61.
63.
3x 1 x
1
2x 1
x2 1 2 x2 2x 3 3 x2 4x 5
58.
62.
2
56. 3 2 x 2 x x 2 3 2 1 x 4
4
1
5
x x 2x
x
x
x
21. x 3 x 2 4 x 2 9
66.
3x 2 7 x 3 x 2 2 3x 2 5 x 1 x 2 3x 4
22.
67.
2 x 2 3x 2 3 x 6 4 2 x 2 11x 6 3 x 2
1 1 4x2
3
x
23. 2 x 2 x 1 x 1 2 2 2 x 1
68. 8 x 2 10 x 11 14 x 18 11
24. 2 x 5 x 2 4 x 3
1
3
25. 2 x 3
9 2x
2
2
71. x 1 x 2 x 6 x 7 x 2 7 x 12
27. 4 3 10 3 x x 2
72.
28. 2 x 2 6 x 1 4 x 5
73.
29. 3 x 2 1 2 x 1 2 x3 x 2
9
3x 1 5 x 4 3 x 2 x 3
70.
26. x 3 10 x 2 x 2 x 12
30.
3 x x 2 x3 x 2 4 x 1
69.
74.
9
9
x x
x
x
76.
7 2x
4
32. x x
4 x 2
x
x
77.
x4 2
x7
3
4 x 2 2 x
x 2 4 x 2 x2 5x 1
4 x 1 6x 4 2 x2 2 x 3
75.
31. 2 3 3x 2 3 6 5 x 8 0
5 x 1 3 x 13
5 x 1 3 9 x 2 x 2 3x 1
6x2
2x 1 1
2
2x x 1 1
3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5 x 2
78. 4 x 2 3x 1 x 1
1
3x
34.
79. 2 x 2 x 1 1 5 x x 2
1
2
2
1 x
1 x
33.
x 2 x 2 x 2 3x 2
35. x 3 1 x 2 3 x 1 1 x
80.
37. 3x 2 15 x 2 x 3 3x
82. 4 x 1 2 2 x 3 x 1 x 2 2
39. x 4 x 2 2 3x 4 x 2
84.
36. x 2 2 x x
1
8x 1
x
38. 3x 5 7 3x 9 x 2 36 x 38
40. 1 2 x 1 2 x 2 x 2
41.
42.
x 1
1 x 1
x
2x 1
2
4
8
x 1 x 2 2 3x 4 x 2
43. x 2 5 x 4 1 x3 2 x 2 4 x
44.
45. x 1 x 4 x 1 3 x
83. 4 x3 x x 1 2 x 1 0
x7
8 2x2 2x 1
x 1
4x 1 4x2 1 1
85.
2
86.
87.
x 2 3 x 4 6 x x2 5 0
2
x 2 3 x x2 x 1
81.
3
3 x 3 2 x3 x 3
x 3 x 2 3 x 1 x3 6 x 2 5
88. 2 x 2 11x 21 3 3 4 x 4
89. x 4 x 4 1 2 x 2 x 1 x 5
x2 2 x 8
90. (THPTQG 2015) 2
x 1
x 2x 3
x2 2
RÚT THẾ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1
1
x x y y
Ví dụ 1 Giải hệ phương trình
2 y x 3 1
xy x y x 2 2 y 2
Ví dụ 2 Giải hệ phương trình
x 2 y y x 1 2 x 2 y
x 12 y y 12 x 2 12
Ví dụ 3 Giải hệ phương trình
x 3 8 x 1 2 y 2
1 y x y x 2 x y 1 y
Ví dụ 4 Giải hệ phương trình
2
2 y 3 x 6 y 1 2 x 2 y 4 x 5 y 3
x 3 3 x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y
Ví dụ 5 Giải hệ phương trình 2
1
2
x y x y 2
2 x 2 x x 2 2 y 2 y 2 y 1
Ví dụ 6 Giải hệ phương trình
2
2
x 2 y 2 x y 2 0
ĐẶT ẨN PHỤ
5
2
3
2
x
y
x
y
xy
xy
4
Ví dụ 7 Giải hệ phương trình
x 4 y 2 xy 1 2 x 5
4
xy x 1 7 y
Ví dụ 8 Giải hệ phương trình 2 2
2
x y xy 1 13 y
1
1
x x y y
1. (A-2003)
2 y x 3 1
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
2
2
xy x y x 2 y
2. (D-2008)
x 2 y y x 1 2 x 2 y
x 2 y 2 y 1 x 2 2 y 3 y 2 0
61.
3 y 2 3 xy 2 2 x 2 x 0
x 2 xy 2 y 2 3 y 1 y 1 x
62.
3 6 y 3 2 x 3 y 7 2 x 7
5 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 2 x y 0
y 4 19 20 x y
3. (A-2011)
63.
2
2
2
xy
x
y
2
x
y
x x 2 y 2
x 3 xy 2 0
xy x 2 0
4. (D-2012) 3
64.
3
2
2
2
y 3 xy 3 0
2 x x y x y 2 xy y 0
2 x 2 y 2 3 xy 3 x 2 y 1 0
5. (B-2013) 2
2
4 x y x 4 2 x y x 4 y
x 4 y 2 4 x 2 2 y
65. 2
x y y 6
x 12 y y 12 x 2 12
6. (A-2014)
x 3 8 x 1 2 y 2
x 3 x y 4
66. 2
2
2
2
2
2
x y xy x y 5 x 2 y 1
2 2 x y 3 2 x y
8. (CĐ-2010)
2
2
x 2 xy y 2
xy x y 3 x y
68. 2
2
x y 2
x 2 xy y 2 7
10. (CĐ-2014) 2
2
x xy 2 y x 2 y
x 2 x y 2 19
70.
xy x 1 2 y 20
4
3
2 2
x 2 x y x y 2 x 9
12. (B-2008) 2
x 2 xy 6 x 6
4
2
2
2
y 2 xy 7 y x 7 x 8
72.
2
3 y 13 15 2 x x 1
1 y x y x 2 x y 1 y
7. (B-2014)
2
2 y 3 x 6 y 1 2 x 2 y 4 x 5 y 3
xy 3 y 1 0
9. (CĐ-2013)
2
4 x 10 y xy 0
2
2
2 x xy y 3 y 2
67. 2
2
x y 3
2
2
4 xy 2 x y x 2 y
69. 3
2 x x 8 y 3 0
x y 2 x 2 y2 2
x 3 y 3 xy 2 1
11.
71. 4
4
4 x y 4 x y
2 x 2 4 y 8 y xy 2 y 34 15 x
x 1 y 8 x 3
13.
4
x 1 y
xy x 1 x 3 y 2 x y
73.
2
3 y 2 9 x 3 4 y 2
2
y2 2
2x 2
y x
74.
x
2
3
y 1 2x 1 1
x 3 8 x y 3 2 y
14. 2
2
x 3 3 y 1
1 x x2 1 0
x 2 xy y 2 3 x y
15.
2
2
2
x xy y 7 x y
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
75.
2
2
2 x 5 2 2 y x
x y x 4 y 2 y 3 y 4 0
17.
2
2
x 2 y 1 y y 1 0
x 1 y
2
x y x y y
77.
2
y 1 2 y y2 2 x 2
x
2 xy y x 2 2
76.
2
2
2
y 2 x 1 x 2 x 3 2 x 4 x
x 4 x 3 y x 2 y 2 1
16. 3
2
x y x xy 1
x 2 xy x 3 0
1 x 1 2 x 1 3 x 1 3 y 1 3 y 2 x 2
18.
78
2
2
x 1 3 y 1 2 xy x y 2 y 0 1 9 x 2 1 9 y 2 2 x y
xy 2 4 y 2 8 x x 2
19.
x y 3 3 2 y 1
7 x 3 y 3 3 xy x y 12 x 2 6 x 1
79.
2
2
2 x 3 9 y y 1
x2 y2 2
21. 2 x5
2
x y xy 1 5
x y 4 3 3 x y
81.
x y 3 x y 1 2 x y
3 x y x y 3 x y 0
23.
2
2
x y x 1 0
x 3 2 x 2 y 1 x y 2
83.
2
3 x 1 x y x y 2
y 1 2 3 x 2 3 1 y 3 x 2 3xy
20.
80.
x 3 3 x 2 12 x 3 x 1 y 6 0
y 2 4 x x 1 17
82.
2
2 x y x 1 2 x 2 2 2 x y
x 3 4 x 2 y
22.
4
2
3 x y x y x 3
2 x 3 3 2 y 2 3 y 2 x y y
24.
2
x y 3 y 0
x y x y 4x y
25.
x 2 9 3 y 3 x 3 2
4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0
26.
2
2
4 x y 2 3 4 x 7
x 3 x 2 y y 2 x 2 x 2
2
2
y 4 x 2 16 3 y 2 x 4 x 12
y 3 2 x 2 y 2 x 4 x 6
84.
2
x 2 y 1 x 1
x 3 2 y x 2 x 2 y 1
85.
x
log 5 5 4 1 2 y
23 3 x 7 x 3 y 20 6 y 0
86.
2
2 x y 2 3 x 2 y 8 3 x 14 x 8 0
x 3 3x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y
27. 2
1
2
x y x y
2
8 x 3 12 x 2 10 x y 3 2 y 3
87. 2
x 2 xy 3
x 3 4 y 2 1 2 x 2 1 x 6
29.
2
2
2
x y 2 2 4 y 1 x x 1
3x 2 2 x 5 2 x x 2 1 2 y 1 y 2 2 y 2
89.
2
2
x 2 y 2 x 4 y 3
x 1 4 x 1 y 4 2 y
28.
2
2
x 2 x y 1 y 6 y 1 0
x 4 y y 5 x10 x 6
30.
4 1 x 2 1 x 3 x 1 1 y
x 3 y 3 3 y 1 y 1 1 x
88.
3
y x y 3 x 3 y 19 105 xy
2 x 2 x x 2 2 y 2 y 2 y 1
31.
2
2
x 2 y 2 x y 2 0
4 x3 3x y 1 2 y 1 0
90.
2
2 x x y 2 y 1 0
x2 1 x
y2 4 y 2
91.
3
x2 y x 1
4
2 y 3 12 y 2 25 y 18 2 x 9 x 4
32.
2
2
3 x 1 3 x 14 x 8 6 4 y y
2 y 3 y 2 x 1 x 3 1 x
92.
2
2 y 1 y 4 x 4
2 y 3 y 2 x 1 x 3 1 x
34.
2
2
2
9 4 y 2 x 6 y 7
x2 y 1 y2 1 2x 2 x2 4
94.
2 y 2 3 4 3x 2 4 x
x 3 y 3 3 y 2 3 x 2 0
33.
2
2
2
x 1 x 3 2 y y 2 0
x 3 3x 2 2 y 3 3 y 2
35.
2
3 x 2 y 8 y
3 y x 2 8 x 2 10 y 3 xy 12
36.
3
2
3
5 y 2 x 8 6 y xy 2 x
8 x3 2 x y 3 y
93.
2 x y x 2 1
x2 y 2 2 4 y2 1 x x2 1
37.
x 2 4 y 2 1 2 x 2 1 x 6
2 x x 2 4 x 5
y2 1 y 1
95.
3 x 2 x 2 y 2 x 2 0
3 x 2 2 x 3 y
96.
3 y 2 2 y 3 x
3
2
2
y 1 y 1 y x 2
97.
x x2 2x 5 1 2 2x 4 y 2
3
x x x 2 3x 3 3 y 2 y 3 1
8 x 3 2 x 1 y 4 y 0
38.
98.
2
3
2
4 x 8 x 2 y y 2 y 3 0
3 x 1 x 2 6 x 6 3 y 2 1
27 x3 3x 9 y 7 6 9 y 0
39. x 2
109
2
y 2 3x
81
3
3
2
2
x x y 4 3x
40. 3
2
2
y 3 x 3 y 4 3 y
12 x 7 3 x 2 y 4 y 2 1 0
41.
2
x 1 3 x x 1 y 2
2 x x y log 2 y
42.
log 2 x y 5
x 2 21 y 1 y 2
43.
2
2
y 21 x 1 x
x2 y 2 x2 y 2 5 y 2 0
99.
y 2 1 x y 2 xy x 2 y
3
3
2
y 3 xy 17 x 27 x 3 x 13 y
100. 2
2
x y xy 6 y 5 x 10 0
x y
2
1
2 x 2 y y 3 x 6 2 x 4
101.
2
x 2 y 1 x 1
x 3 2 3 y 8
102.
3
x y 2 6
x3 y 3 17 x 32 y 6 x 2 9 y 2 24
103.
2
y 2 x 4 x 9 2 y x 9 x 9 y 1
x 3 6 x 2 13 x y 3 y 10
44.
104.
3
2
2 x y 5 3 x y x 3 x 10 y 6
x 3 y 3 6 y 2 12 x 16 0
45.
2
2
2
x 4 x 3 4 y y 3 y 10 x 0
x3 y 3 3x 2 6 x 3 y 4
2
2
x y 6 x y 10 y 5 4 x y
x 3 x y y 1 0
105.
3
4
3
2
x x x 1 x y 1 1
xy 2 x 2 1 1 3 y 2 9 3 y
46.
3 x 1 x 2 y xy 5 4 x3 3x 3 y 7 x
2 x y 6 1 y
47.
2
9 1 x xy 9 y 0
x x2 1 y y2 1 1
48.
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
x 3 y 3 3 y 2 x 4 y 2 0
49. 3
x x 3 2 x 2 y
x 1
3
3
2
x 3x y 6 y 9 y 2 ln y 1 0
106.
y log x 3 log y x 1
3
2
2 x3 4 x 2 3x 1 2 x3 2 y 3 2 y
107.
x 2 3 14 x 3 2 y 1
1 3x 4
2
x 3y 1 y y x 1
108.
9 y 2 3 7x 2 y 2 2 y 3
y 1 x 1 1 y 2 y 1 x 2 x 1
109.
3
3
3
x 3 x x y 4 x y 1 0
x 2 6 y 4 2 1 y x 3 1
50.
3 x 2 x 2 y 2 y 1 0
1 x
x y
1 y 2016
110.
log 2 y 1 3log x 4
2
3
xy x 1 7 y
52. (B-2009) 2 2
2
x y xy 1 13 y
7 x y 2 x y 4
112.
2 2 x y 5 x 8 2
5
2
3
2
x
y
x
y
xy
xy
4
51. (A-2008)
x 4 y 2 xy 1 2 x 5
4
x x y 1 3 0
53. (D-2009)
5
2
x y 2 1 0
x
x y xy 3
54. (A-2006)
x 1 y 1 4
y2 2
3
y
x2
55. (B-2003)
2
3 x x 2
y2
x 2 1 y y x 4 y
56.
2
x 1 y x 2 y
x 2 y 2 x y 4
57.
x x y 1 y y 1 2
x 2 y x y 1 0
111. 2
x 1 x y 2 y 0
x 2 4 y 2 8 xy 2
113.
x 2 y 4 xy
2 x y 1 x y 1
114.
3 x 2 y 4
2 x 2 3x 5 y 0
115. 2
2 y 3 y 5 x 0
x 2 y 2 x y 13
116.
2
2
x y x y 25
x3 xy 2 156 y 0
117. 3
2
y x y 39 x 0
x 2 4 x y 0
58.
4
x 2 5 y 16
x y 2 y 1 x y 5
59.
2
y 2 xy y
2
y x y 2
60. 3
2
2
x 4 xy 5 x y 6
3
x y 2 y 3
118. 3
y 3x 2 1
119.
120.
Câu 8. HHGT trong mặt phẳng tọa độ Oxy
I. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
1. Phương trình đường thẳng
Bài 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2;5 và đường thẳng d : 3 x 4 y 1 0 . Viết
phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho
AM 5 .
Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 4; 3 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
đường thẳng x 2 y 1 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
Bài 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các đường thẳng 1 : x 2 y 3 0 và 2 : x y 1 0 .
Tìm tọa độ điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 2 bằng
Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các đường thẳng d1 : x y 3 0 , d 2 : x y 4 0 ,
1
.
2
d 3 : x 2 y 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d 3 sao cho khoảng cách từ M đến đường
thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d 2 .
Bài 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình các cạnh
AB : x 3 y 7 0 , BC : 4 x 5 y 7 0 , CA : 3 x 2 y 7 0 . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A của tam giác ABC .
Bài 6 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Tìm tọa độ điểm A thuộc
trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng nhau qua d .
Bài 7 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 3 0 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua A 2; 4 và tạo với đường thẳng d một góc bằng 450 .
Bài 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x y 0 và d 2 : 2 x y 1 0 . Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết rằng đỉnh A thuộc d1 , đỉnh C thuộc d 2 và các đỉnh
B, D thuộc trục hoành.
Bài 9 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2; 2 và các đường thẳng d1 : x y 2 0 ,
d 2 : x y 8 0 . Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc các đường thẳng d1 và d 2 sao cho
tam giác ABC vuông cân tại A .
Bài 10 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C 1; 2 , đường trung tuyến kẻ từ
A và đường cao kẻ từ B có phương trình lần lượt là 5 x y 9 0 và x 3 y 5 0 . Tìm tọa độ A
và B .
Bài 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B 4;1 , trọng tâm G 1;1 và
đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x y 1 0 . Tìm tọa độ các đỉnh
A và C .
Bài 12 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M 2;0 là trung điểm của cạnh AB .
Đường trung tuyến và đường cao kẻ từ A lần lượt có phương trình 7 x 2 y 3 0 và
6 x y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng AC .
Bài 13 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh C 4;1 , phân giác
trong góc A có phương trình x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam
giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Bài 14 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết rằng
hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H 1; 1 , đường phân giác trong của
góc A có phương trình x y 2 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4 x 3 y 1 0 .
Bài 15 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A . Biết M 1; 1 là trung
điểm cạnh BC và G ; 0 là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C .
2
3
Bài 16 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A 3; 2 và có trọng tâm
1 1
G ; . Đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đi qua điểm P 2;0 . Tìm tọa độ B và C .
3 3
Bài 17 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Các đường thẳng BC , BB ', B ' C ' lần lượt
có phương trình là y 2 0, x y 2 0, x 3 y 2 0 ; với B ', C ' tương ứng là các chân đường cao
kẻ từ B, C của tam giác ABC . Viết phương trình đường thẳng AB, AC .
Bài 18 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 0; 2 và là đường thẳng đi qua O . Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H
đến trục hoành bằng AH .
Bài 19 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I 6; 2 là giao điểm của
hai đường chéo AC và BD . Điểm M 1;5 thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD
thuộc đường thẳng : x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
Bài 20 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại đỉnh A 1; 4 và các đỉnh B, C
thuộc đường thẳng : x y 4 0 . Xác định tọa độ các điểm B và C , biết diện tích tam giác
ABC bằng 18.
Bài 21 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại đỉnh A 6; 6 , đường thẳng đi qua
trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x y 4 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C ,
biết điểm E 1; 3 nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
1
Bài 22 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ; 0 , phương trình
2
đường thẳng AB : x 2 y 2 0 và AB 2 AD . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C , D biết A có hoành độ
âm.
Bài 23 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : x y 4 0 và d : 2 x y 2 0 .
Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng tại điểm
M thỏa mãn OM .ON 8 .
Bài 24 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 3; 2 , trung điểm của
1
AB là M ; 0 và phương trình BC : x 3 y 2 0 . Tìm tọa độ A, B, C .
2
Bài 25 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 1; 0 , tâm đường tròn
3 3
ngoại tiếp I ; và chân đường cao kẻ từ đỉnh A là K 0; 2 . Tìm tọa độ A, B, C .
2 2
Bài 26 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
17 1
H ; , chân đường phân giác trong của góc A là D 5;3 và trung điểm của cạnh AB là
5
5
M 0;1 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài 27 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm M ; là trung điểm của
2 2
9 3
cạnh AB , điểm H 2; 4 và điểm I 1;1 lần lượt là chân đường cao kẻ từ đỉnh B và tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C .
Bài 28 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 1 4 và đường thẳng
2
2
: y 3 0 . Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của C , các đỉnh N và P thuộc , đỉnh
M và trung điểm của cạnh MN thuộc C . Tìm tọa độ điểm P .
Bài 29 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Các đường thẳng AC và AD lần
lượt có phương trình là x 3 y 0 và x y 4 0 ; đường thẳng BD đi qua điểm M ;1 . Tìm
3
tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .
1
Bài 30 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B ;1 . Đường tròn nội tiếp
2
1
tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB tương ứng tại các điểm D, E , F . Cho D 3;1 và
đường thẳng EF có phương trình y 3 0 . Tìm tọa độ đỉnh A , biết A có tung độ dương.
2. Phương trình đường tròn
Bài 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 0 và B 6; 4 . Viết phương trình đường
tròn C tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của C đến điểm B bằng 5.
Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 0; 2 , B 2; 2 và C 4; 2 . Gọi H
là chân đường cao kẻ từ B ; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Viết
phương trình đường tròn đi qua các điểm H , M , N .
Bài 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 9 và đường thẳng
2
2
d : 3 x 4 y m 0 . Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp
tuyến PA, PB tới C ( A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.
Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 và điểm
M 3;1 . Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến C . Viết phương trình
đường thẳng T1T2 .
Bài 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 2 y 1 0 và đường thẳng
d : x y 3 0 . Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho đường tròn tâm M , có bán kính gấp đôi bán
kính đường tròn C , tiếp xúc ngoài với đường tròn C .
Bài 6 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các đường thẳng d : x y 3 0 , : x y 2 0 và điểm
M 1;3 . Viết phương trình đường tròn đi qua M , có tâm thuộc d và cắt tại hai điểm A, B
sao cho AB 3 2 .
Bài 7 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 và đường thẳng
AIB 1200 , với I
d : 4 x 3 y m 0 . Tìm m để d cắt C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
là tâm của C .
Bài 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 3 0 . Viết phương trình đường
tròn có tâm thuộc d , cắt trục Ox tại A và B , cắt trục Oy tại C và D sao cho AB CD 2 .
Bài 9 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x y 2 0 và đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 2 y 0 . Gọi I là tâm của C , M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến
MA và MB đến C ( A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M , biết tứ giác MAIB có diện
tích bằng 10.
Bài 10 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 4 0 và các đường tròn
C1 : x 2 y 2 4 , C2 : x2 y 2 12 x 18 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc C2 , tiếp
xúc với d và cắt C1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d .
Bài 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1;0 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 5 0
. Viết phương trình đường thẳng cắt C tại hai điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông
cân tại A .
Bài 12 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2
2
4
và hai đường thẳng
5
1 : x y 0 , 2 : x 7 y 0 . Xác định tọa độ tâm K và tính bán kính của đường tròn C1 ; biết
đường tròn C1 tiếp xúc với các đường thẳng 1 , 2 và tâm K thuộc đường tròn C .
Bài 13 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 1 . Gọi I là tâm của C .
300 .
Xác định tọa độ điểm M thuộc C sao cho IMO
2
Bài 14 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 4 y 6 0 và đường thẳng
: x my 2m 3 0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn C . Tìm m để cắt
C tại hai điểm phân biệt
A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
Bài 15 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x y 0 . Đường tròn C có bán kính
R 10 cắt tại hai điểm A và B sao cho AB 4 2 . Tiếp tuyến của C tại A và B cắt nhau
tại một điểm thuộc tia Oy . Viết phương trình đường tròn C .
3. Phương trình elip
Bài 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm C 2; 0 và elip E :
x2 y2
1 . Tìm tọa độ các
4
1
điểm A, B thuộc E , biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác
ABC đều.
Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2; 3 và elip E :
x2 y2
1 . Gọi F1 và F2 là
3
2
các tiêu điểm của E ( F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng
AF1 với E ; N là điểm đối xứng của F2 qua M . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác ANF2 .
Bài 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 8 . Viết phương trình chính tắc
của elip E , biết rằng E có độ dài trục lớn bẳng 8 và E cắt C tại 4 điểm tạo thành 4 đỉnh
của một hình vuông.
Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có AC 2 BD và đường tròn tiếp xúc
với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 y 2 4 . Viết phương trình chính tắc của elip E
đi qua các đỉnh A, B, C , D của hình thoi. Biết A thuộc Ox .
Bài 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip E :
E , có hoành độ dương sao cho tam giác
x2 y2
1 . Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc
4
1
OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN OXY
1. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác (Tính độ dài đoạn thẳng, tính góc)
Bài 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn
AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN 3 NC . Viết phương trình đường thẳng CD , biết
rằng M 1; 2 và N 2; 1 .
Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC ,
11 1
N là điểm trên cạnh CD sao cho CN 2 ND . Giả sử M ; và đường thẳng AN có phương
2 2
trình 2 x y 3 0 . Tìm tọa độ điểm A .
Bài 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 3x y 0 và d 2 : 3x y 0 . Gọi
T là đường tròn tiếp xúc với
d1 tại A , cắt d 2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC
vuông tại B . Viết phương trình của T , biết tam giác ABC có diện tích bằng
hoành độ dương.
3
và điểm A có
2
Bài 4 Cho hình chữ nhật ABCD có AB AD 2 , tâm I 1; 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CD
, H 2; 1 là giao điểm của hai đường thẳng AC và BM . Tìm tọa độ các điểm A, B .
Bài 5 Cho hình vuông ABCD có phương trình cạnh AD là 3 x 4 y 7 0 . Gọi E là điểm nằm
trong hình vuông sao cho tam giác EBC cân và góc BEC
1500 . Viết phương trình cạnh AB ,
biết E 2; 4 .
Bài 6 Cho hình thoi ABCD có đỉnh A 1;0 , đường chéo BD có phương trình x y 1 0 . Tìm
tọa độ các đỉnh A, B, C , D của hình thoi biết khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng BC bằng
8
.
5
Bài 7 Cho đường tròn C : x 2 y 2 8 x 6 y 21 0 và đường thẳng d : x y 1 0 . Xác định tọa
độ các đỉnh của hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn C biết đỉnh A thuộc d .
Bài 8 Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 48, đỉnh D 3; 2 . Đường phân giác của góc
BAD
có phương trình x y 7 0 . Tìm tọa độ đỉnh B , biết đỉnh A có hoành độ dương.
Bài 9 Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , CD 2 AB , đỉnh B 8; 4 . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của D lên AC , điểm M
82 6
; là trung điểm của CH , phương trình đường thẳng
13 13
chứa cạnh AD là x y 2 0 . Tìm tọa độ A, C , D .
Bài 10 Cho hình chữ nhật ABCD có AB , AD tiếp xúc với đường tròn C : x 2 y 3 4 ,
2
2
đường chéo AC cắt đường tròn C tại các điểm M ; và N thuộc trục Oy . Xác định tọa
5
5
độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD , biết A có hoành độ âm, D có hoành độ dương và diện tích
tam giác AND bằng 10.
16 23
Bài 11 Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 2 , điểm A có hoành độ âm. Đường thẳng AB có
phương trình x y 2 0 , đường chéo BD có phương trình 3 x y 0 . Viết phương trình các
cạnh BC , CD , DA .
Bài 12 Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD nội tiếp đường tròn C , tâm I 2; 2 . Lập
phương trình đường tròn C và tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD , biết rằng cạnh
AD nằm trên đường thẳng x 3 y 2 0 và A có hoành độ âm.
Bài 13 Cho hình vuông ABCD có A 1;1 , AB 4 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , điểm
9 3
K ; là hình chiếu vuông góc của D trên AM . Tìm tọa độ các đỉnh B , C , D , biết đỉnh B có
5 5
hoành độ bé hơn 2.
Bài 14 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có BD 2 AC , phương trình đường
thẳng BD : x y 0 . Gọi M là trung điểm của CD , hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường
thẳng BM là điểm H 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng AH .
Bài 15 Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A 3; 2 , đường thẳng BC có phương trình
2 x y 1 0 . Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A , biết AD 3 2 và D có hoành
độ lớn hơn 1 . Tìm tọa độ các đỉnh B , C .
Bài 16 Cho tam giác ABC vuông tại B , AB 2 BC . Gọi D là trung điểm của AB và E là điểm
thuộc đoạn thẳng AC thỏa mãn AC 3EC . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết E ;1 và đường
3
thẳng CD có phương trình x 3 y 1 0 .
16
Bài 17 Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng AC thỏa mãn
AB 3 AM . Đường tròn tâm I 1; 1 đường kính CM cắt BM tại điểm D M . Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC biết đường thẳng BC đi qua điểm N ; 0 , phương trình cạnh
3
CD : x 3 y 6 0 và điểm C có hoành độ dương.
4
Bài 18 Cho hình vuông ABCD có đỉnh C 3; 3 và điểm A thuộc đường thẳng d : 3x y 2 0 .
Gọi M là trung điểm của BC , đường thẳng DM có phương trình x y 2 0 . Xác định tọa độ
các đỉnh A, B, D
Bài 19 Cho hình thoi ABCD có phương trình đường chéo BD : x y 0 , đường thẳng AB đi qua
điểm P 1; 3 , đường thẳng CD đi qua điểm Q 2; 2 3 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi,
biết AB AC và điểm B có hoành độ lớn hơn 1.
Bài 20 Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD . Biết
1
M ; 2 và đường thẳng BN có phương trình 2 x 9 y 34 0 . Tìm tọa độ các điểm A và B ,
2
biết điểm B có hoành độ âm.
Bài 21 Cho hình thoi ABCD có AC 2 BD . Đường thẳng AC có phương trình 2 x y 1 0 ,
đỉnh A 3;5 và đỉnh B thuộc đường thẳng d : x y 1 0 . Xác định tọa độ các đỉnh B , C , D của
hình thoi ABCD .
Bài 22 Cho đường tròn C đường kính BC , điểm A thuộc đường tròn C sao cho khoảng cách
từ A đến đường thẳng BC là lớn nhất. Biết đường thẳng AB có phương trình x y 1 0 , trọng
tâm của tam giác ABC là G 3; 2 và A có tung độ lớn hơn 3 . Lập phương trình đường tròn C .
Bài 23 Cho hình vuông ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh AD , H ; là hình chiếu
5 5
11
2
3 6
vuông góc của B trên CE và M ; là trung điểm của đoạn BH . Xác định tọa độ các đỉnh
5
5
của hình vuông, biết A có hoành độ âm.
Bài 24 Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh D 7; 3 và BC 2 AB . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và BC . Tìm tọa độ đỉnh C biết phương trình đường thẳng MN là x 3 y 16 0 .
Bài 25 Cho hình vuông ABCD , đỉnh A 1; 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và DC ,
E là giao điểm của BN với CM . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác BME biết
phương trình đường thẳng BN : 2 x y 8 0 và B có hoành độ lớn hơn 2 .
Bài 26 Cho hình bình hành ABCD có A 1;3 , điểm C thuộc đường thẳng : x y 6 0 ,
1
2
phương trình đường thẳng BD : x 2 y 2 0 và tan BAC
. Xác định tọa độ các đỉnh B , C , D .
Bài 27 Cho hình thoi ABCD có đường chéo BD đi qua gốc tọa độ O và có hệ số góc dương.
Phương trình các cạnh AB , AD lần lượt là 2 x y 3 0 và x 2 y 1 0 . Viết phương trình
đường chéo AC và tính diện tích tam giác ABC .
Bài 28 Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thằng AD : 2 x y 1 0 , điểm I 3; 2
thuộc đường thẳng BD sao cho IB 2 ID . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật, biết điểm D
có hoành độ dương và AD 2 AB .
Bài 29 Cho tam giác đều ABC có đường tròn nội tiếp là C : x 4 y 2 5 , đường thẳng
2
3
BC đi qua điểm M ; 2 . Tìm tọa độ điểm A .
2
2
Bài 30 Cho tam giác ABC có A 6; 5 , B 5; 5 . Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng BC sao
cho MC 2MB . Tìm tọa độ điểm C , biết MA AC 9 và đường thẳng BC có hệ số góc là một
số nguyên.
2. Sử dụng tính chất hình học (Chứng minh vuông góc, hai đoạn thẳng bằng nhau, Định
lý Ta – let, Tứ giác nội tiếp)
Bài 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên cạnh BC ; D là điểm đối xứng của B qua H ; K là hình chiếu vuông góc của C
trên đường thẳng AD . Giả sử H 5; 5 , K 9; 3 và trung điểm của cạnh AC thuộc đường
thẳng x y 10 0 . Tìm tọa độ điểm A .
Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có chân đường phân giác trong của góc A
là điểm D 1; 1 . Đường thẳng AB có phương trình 3 x 2 y 9 0 , tiếp tuyến tại A của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x 2 y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng BC .
Bài 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d : 2 x y 5 0 và A 4;8 . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C , N là hình chiếu vuông góc
của B trên đường thẳng MD . Tìm tọa độ các điểm B và C , biết rằng N 5; 4 .
Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD . Điểm M 3;0 là trung điểm của
4
AB , điểm H 0; 1 là hình chiếu vuông góc của B trên AD và điểm G ;3 là trọng tâm của
3
tam giác BCD . Tìm tọa độ các điểm B và D .
Bài 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với
nhau và AD 3BC . Đường thẳng BD có phương trình x 2 y 6 0 và tam giác ABD có trực
tâm là H 3; 2 . Tìm tọa độ các đỉnh C và D .
Bài 6 Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AD, AB lấy hai điểm E và F sao cho AE AF .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BE . Tìm tọa độ điểm C biết C thuộc đường thẳng
x 2 y 1 0 , F 2;0 , H 1; 1 .
Bài 7 Cho tam giác ABC có A 2;3 ; I 6;6 và K 4;5 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và
nội tiếp tam giác. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC .
Bài 8 Cho đường tròn C : x 2 y 2 25 ngoại tiếp tam giác nhọn ABC . Gọi M , N lần lượt là chân
đường cao kẻ từ B, C của tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết A có tung độ âm,
M 1; 3 , N 2; 3 .
Bài 9 Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD . Đường thẳng AC có phương trình y 2 x . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của B lên AC , E là trung điểm của AH , I 5; 5 là trực tâm của tam
giác BCE . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết C có hoành độ bé hơn -3.
Bài 10 Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2BC , B 7;3 . Gọi M là trung điểm của AB , E là
điểm đối xứng của D qua A . Biết trung điểm của DM là N 2; 2 và điểm E thuộc đường
thẳng 2 x y 9 0 . Tìm tọa độ D .
Bài 11 Cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là I 2;1 và thỏa mãn điều kiện
AIB 900 . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến BC là D 1; 1 . Đường thẳng AC qua M 1; 4 .
Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết A có hoành độ dương.
Bài 12 Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn tâm I 1; 2 , đỉnh A 2;5 , đỉnh B thuộc
đường thẳng 3 x y 5 0 . Gọi H là hình chiếu của A trên BC , K là hình chiếu của B trên AI .
Tìm tọa độ B, C biết phương trình HK : x 2 y 0 .
Bài 13 Cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 0 và có đường tròn ngoại tiếp là C tâm I . Biết
3
8
rằng các điểm M 0;1 và N 4;1 lần lượt là điểm đối xứng của I qua các đường thẳng AB và
AC , đường thẳng BC đi qua điểm K 2; 1 . Viết phương trình đường tròn C .
1
AD . Qua điểm E thuộc cạnh BC
2
kẻ đường thẳng vuông góc với DE cắt đường thẳng AB tại F . Tìm tọa độ B , C , D biết
Bài 14 Cho hình thang ABCD vuông tại C và D , BC CD
A 6; 2 , E 1; 2 và F 5; 1 .
Bài 15 Cho hình chữ nhật ABCD . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H . Gọi E , F , G
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CH , BH và AD . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C , D biết
17 29
17 9
E ; , F ; và G 1;5 .
5 5
5 5
Bài 16 Cho hình vuông ABCD . Gọi E là điểm trên cạnh BC , qua A kẻ đường thẳng vuông góc
với AE cắt CD tại F . Đường trung tuyến của AM của tam giác AEF cắt CD tại K . Biết
A 6;6 , M 4; 2 và K 3;0 .
Bài 17 Cho tam giác ABC có H là trực tâm, C 3; . Đường thẳng AH có phương trình
2
2 x y 1 0 . Đường thẳng d đi qua H cắt các đường thẳng AB , AC lần lượt tại P và Q (khác
điểm A ) thỏa mãn HP HQ có phương trình 2 x 3 y 7 0 . Tìm tọa độ A và B .
3
Bài 18 Cho tam giác ABC vuông tại A 0; 4 , I 3;0 là trung điểm của cạnh BC và D 6;0 là
điểm thuộc đoạn IC . Tìm tọa độ các điểm E , F tương ứng là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam
giác ABD và ACD .
Bài 19 Cho hình thang ABCD vuông tại A và D 2; 2 , CD 2 AB . Gọi H là hình chiếu vuông
22 14
góc của D lên đường chéo AC . Điểm M ; là trung điểm của HC . Xác định tọa độ
5 5
A, B, C biết B thuộc đường thẳng x 2 y 4 0 .
Bài 20 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I 2; 2 , điểm D là chân đường phân giác
trong của góc BAC
. Đường thẳng AD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai
M (khác A ). Tính tọa độ các điểm A, B, C biết J 2; 2 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ACD và phương trình đường thẳng CM là x y 2 0 .