Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề Thi TN THPT 2006 - 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.53 KB, 7 trang )

Trường THPT Phan Đình Phùng ♫ ۩۞ Giáo viên: Ng u yễn Đình Tứ
BỘ

GIÁO

DỤC



ĐÀO

TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐỀ

THI
CHÍNH

THỨC
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 138

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu

1:

Cặp

chấ


t
không

xảy

r
a
phản

ứng

A.

K
2
O



H
2
O. B.

dung

dịch

NaNO
3



dung

dịch

MgCl
2
.
C.

dung

dịch

NaOH



Al
2
O
3
. D.

Na



dung


dịch

KCl.
Câu

2:



đượ
c
sản

xuấ
t t


xenlulozơ

A.
t
ơ

capron. B.
t
ơ

nilon-6,6. C.
t
ơ


visco. D.
t
ơ
t
ằm.
Câu

3:

Hấp

thụ

hoàn

toàn

4,48
lít
khí

SO
2
(ở

đktc)

vào


dung

dịch

chứ
a
16

gam

NaOH

thu

đượ
c
dung

dịch

X. Khố
i l
ượng
muố
i
thu

đượ
c
trong


dung

dịch

X

(Cho

H

=

1,

O

=

16,

Na

=

23,

S

=


32)
A.

20,8

gam. B.

23,0

gam. C.

25,2

gam. D.

18,9

gam.
Câu

4:

Khi

n

men

360


g
a
m

glucozơ

vớ
i
hiệu

suấ
t
100%,

khố
i l
ượng

ancol
etylic
thu

đượ
c là:
(Cho

H

=


1,

C

=

12,

O

=

16)
A.

92

gam. B.

184

gam. C.

138

gam. D.

276


gam.
Câu

5:

Nguyên
li
ệu

chính

dùng

để

sản

xuấ
t
nhôm

A.

quặng

pir
it
. B.

quặng


box
it.
C.

quặng

đôlôm
it.
D.

quặng

m
a
nhetit.
Câu

6:

Tính

chấ
t
hoá

họ
c
đặ
c

trưng
c

a
kim

loạ
i là
A.

tính

ox
i
ho
á


tính

khử. B.

tính

bazơ. C.
tín
h

ox
i

hoá.

D.

tính

khử.
Câu

7:

Cho

10

gam

hỗn

hợp

gồm

Fe



Cu
tác
dụng


vớ
i
dung

dịch

H
2
SO
4
l
oãng,

dư.

Sau

phản

ứng

thu

đượ
c
2,24
lít
khí
hiđro


(ở

đktc),

dung

dịch

X



m

gam

kim

loạ
i
không

tan.

Giá

trị
c


a
m

(Cho

H

=

1,

O

=

16,

S

=

32,

Fe

=

56,

Cu


=

64)
A.

4,4

gam. B.

5,6

gam. C.

3,4

gam. D.

6,4

gam.
Câu

8:

Đ
i
ện

phân


NaCl

nóng

chảy

vớ
i
đ
i
ện
c

c
trơ


catôt
thu

đượ
c:
A.

NaOH. B.

Na. C.
Cl
2

. D.

HCl.
Câu

9:

Để

bảo

vệ

vỏ

tàu

biển
làm
bằng
t
h
é
p,

ngườ
i ta
thường

gắn


vào

vỏ

tàu

(phần

ngâm

dướ
i
nước)

những
t
ấm

k
i
m
l
oạ
i
A.

Ag. B.

Cu. C.


Pb. D.

Zn.
Câu

10:

Chấ
t
rắn

không

m
à
u,

dễ

tan

trong

nước,

kế
t ti
nh




đ
i
ều

kiện

thường
là:
A.

C
6
H
5
NH
2
. B.

H
2
NCH
2
COOH. C.

CH
3
NH
2

. D.

C
2
H
5
OH.
Câu

11:

Chấ
t là
m

g
i
ấy

quỳ
tím
ẩm

chuyển

thành

m
à
u


xanh

A.

C
2
H
5
OH. B.

NaCl. C.

C
6
H
5
NH
2
. D.

CH
3
NH
2
.
Câu

12:


Thủy

phân

324gtinh

bộ
t
vớ
i
hiệu

suấ
t c

a
phản

ứng

75%,

khố
i l
ượng

glucozơ
t
hu


đượ
c là:
(Cho

H=1,

C=12,

O=16)
A.

360

gam. B.

270

gam. C.

300

gam. D.

250

gam.
Câu

13:


Số

đồng

phân

amin

bậ
c
mộ
t
ứng

vớ
i
công

thứ
c
phân
t


C
3
H
9
N
là:

A.

2. B.

5. C.

3. D.

4.
Câu

14:

Cho

phản

ứng:
a
Fe

+ b

HNO
3

c
Fe(NO
3
)

3
+

d

NO

+
e
H
2
O
Các
hệ

số

a,

b,

c,

d,
e là
những

số

nguyên,


đơn

giản

nhấ
t.
Thì
t
ổng

(a+b)

bằng
A.

6. B.

4. C.

5. D.

3.
Câu

15:

Cho
các
phản


ứng:
H
2
N

-

CH
2
-

COOH

+ HCl



H
3
N
+
-

CH
2
-

COOH
Cl

-
.
H
2
N

-

CH
2
COOH +

NaOH



H
2
N

-

CH
2
-

COONa +

H
2

O.
Hai

phản

ứng

trên

chứng
t

axit
aminoaxetic
A.



tính
l
ưỡng
tín
h.
B.

chỉ



tính


bazơ.
C.



tính

ox
i
hoá


tín
h

khử. D.

chỉ



tính

axit.
Câu

16:

Trung


hoà

6,0

g
a
m
axit
cacboxy
lic
no

đơn

chức,

mạch

hở
c
ần

100
ml
dung

dịch

NaOH


1M.

Công thứ
c c
ấu
t
ạo
c

a axit là
(Cho

H

=

1,

C

=

12,

O

=

16)

A.

C
2
H
5
COOH. B.

HCOOH. C.

CH
2
=

CHCOOH. D.

CH
3
COOH.
Câu

17:

Dãy

gồm

h
ai c
hấ

t
chỉ



tính

ox
i
hoá

A.

Fe(NO
3
)
2
,

FeCl
3
. B.

Fe(OH)
2
,

FeO. C.

Fe

2
O
3
,

Fe
2
(SO
4
)
3
. D.

FeO,

Fe
2
O
3
.
Câu

18:

Anilin

(C
6
H
5

NH
2
)

phản

ứng

vớ
i
dung

dịch
Trang 1
.
Trường THPT Phan Đình Phùng ♫ ۩۞ Giáo viên: Ng u yễn Đình Tứ
A.

Na
2
CO
3
. B.

NaOH. C.

HCl. D.

NaCl.
Câu


19:

Khi

đ
i
ều

chế

kim

loạ
i, các
ion

kim

loạ
i
đóng

vai

trò

chấ
t
A.


nhận

proton. B.

bị

khử. C.

khử. D.

cho

proton.
Câu

20:

Oxit

dễ

bị

H
2
khử




nhiệ
t
độ

cao
t
ạo

thành

kim

loạ
i là
A.

CaO. B.

Na
2
O. C.

K
2
O. D.

CuO.
Câu

21:


Số

đồng

phân

đ
i
p
eptit t
ạo

thành
t


glyxin



alanin

A.

2. B.

3. C.

4. D.


1.
Câu

22:

Poliviny
l
clorua

(PVC)

đ
i
ều

chế
t


v
i
ny
l
cloru
a
bằng

phản


ứng
A.

trao

đổ
i.
B.

ox
i
ho
á
-

khử. C.

trùng

hợp. D.

trùng

ngưng.
Câu

23:

Khi


cho

dung

dị
c
h

Ca(OH)
2
vào

dung

dịch

Ca(HCO
3
)
2
thấy
c
ó
A.

kế
t t

a
trắng


sau

đó

kế
t t

a
tan

dần. B.

bọ
t
khí

bay

ra.
C.

bọ
t
khí



kế
t t


a
trắng. D.

kế
t t

a
trắng

xuấ
t
hiện.
Câu

24:

Dãy

gồm
các
kim

loạ
i
đều

phản

ứng


vớ
i
nướ
c


nhiệ
t
độ

thường
t
ạo

ra

dung

dịch




i
trường

kiềm

A.


Na,

Fe,

K. B.

Na,

Cr,

K. C.

Na,

Ba,

K. D.

Be,

Na,

Ca.
Câu

25:

Mộ
t

chấ
t
khi

thuỷ

phân

trong

môi

trường
axit
,

đun

nóng

không
t
ạo

ra

g
l
ucozơ.


Chấ
t
đó

A.

saccarozơ. B.

protein. C.

xenlulozơ. D.

tinh

bộ
t.
Câu

26:

Chấ
t
không



tính

chấ
t l

ưỡng

tính

A.

Al
2
O
3
. B.

NaHCO
3
. C.

AlCl
3
. D.

Al(OH)
3
.
Câu

27:

Cho

4,5g C

2
H
5
NH
2
tác
dụng

vừ
a
đủ

vớ
i
dd

HCl,
l
ượng

muố
i
thu

đượ
c là:
(Cho

H=1,


C=12,

N=14,
Cl
=35,5)
A.

0,85

gam. B.

8,15

gam. C.

7,65

gam. D.

8,10

gam.
Câu

28:

Chấ
t
tham


gia

phản

ứng

trùng

ngưng

A.

H
2
NCH
2
COOH. B.

C
2
H
5
OH. C.

CH
3
COOH. D.

CH
2

=

CHCOOH.
Câu

29:

Tính

b
az
ơ
c

a các
hiđroxit

đượ
c
xếp

theo

thứ
t


giảm

dần

t

trái
sang

phả
i là
A.

NaOH,

Al(OH)
3
,

Mg(OH)
2
. B.

Mg(OH)
2
,

Al(OH)
3
,

NaOH.
C.


Mg(OH)
2
,

NaOH,

Al(OH)
3
. D.

NaOH,

Mg(OH)
2
,

Al(OH)
3
.
Câu

30:

Saccarozơ



glucozơ

đều




phản

ứng
A.

vớ
i
Cu(OH)
2
,

đun

nóng

trong


i
trường

kiềm,
t
ạo

kế
t t


a
đỏ

gạch. B.

vớ
i
dung

dịch

NaCl.
C.

vớ
i
Cu(OH)
2


nhiệ
t
độ

thường,
t
ạo

thành


dung

dịch

màu

xanh
lam
. D.

thuỷ

phân

trong


i
trường

axit.
Câu

31:

Dãy

gồm
các

kim

loạ
i
đượ
c
xếp

theo

thứ
t


nh

khử
t
ăng

dần
t

trái
sang

phả
i là
A.


Fe,

Al,

Mg. B.

Fe,

Mg,

Al. C.

Mg,

Fe,

Al. D.

Al,

Mg,

F
e
.
Câu

32:

Để


bảo

quản

natri,

ngườ
i ta
phả
i
ngâm

natri

trong
A.

dầu

hỏa. B.

phenol
l
ỏng. C.

nước. D.

ancol


ety
lic.
Câu

33:

Nướ
c c
ứng

nướ
c
chứ
a
nhiều
các
ion
A.

HCO
3
-
,
Cl
-
. B.

Ba
2+
,


Be
2+
. C.

SO
4
2-
,
Cl
-
. D.

Ca
2+
,

Mg
2+
.
PHẦN RI Ê N G (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu

34:

Công

thứ
c

chung
c

a các
oxit

kim

loạ
i
nhóm

IIA

A.

R
2
O. B.

RO
2
. C.

RO. D.

R
2
O
3

.
Câu

35:

Phản

ứng

ho
á
họ
c
xảy

ra

trong

p
i
n

đ
i
ện

hoá

Zn


-

Cu
Trong

pin

đó:
Cu
2+
+ Zn → Cu + Zn
2 +
A.

Zn
là c

c â
m. B.

Zn
là c

c
dương. C.

Cu
là c


c â
m. D.

Cu
2+
bị

ox
i
hoá.
Câu

36:

Khố
i
luợng

K
2
Cr
2
O
7
c
ần

dùng

để


oxi

hoá

hế
t
0,6

mo
l
FeSO
4
trong

dung

dịch



H
2
SO
4
loãng
làm

i
trường


(Cho

O

=

16,

K

=

39,

Cr

=

52)
A.

29,4

gam B.

29,6

gam C.


59,2

gam. D.

24,9

gam.
Câu

37:

Oxit
l
ưỡng
tín
h

A.

MgO. B.

CaO. C.

Cr
2
O
3
. D.

CrO.

Trang 2
Trường THPT Phan Đình Phùng ♫ ۩۞ Giáo viên: Ng u yễn Đình Tứ
Câu

38:

Vàng

kim

loạ
i
quý

hiếm,

tuy

nhiên

vàng

bị

hoà

tan

trong


dung

dịch
A.

NaOH. B.

NaCN. C.

HNO
3
đặc,

nóng. D.

H
2
SO
4
đặc,

nóng.
Câu

39:

Trung

hoà


100

m
l
dung

dịch

KOH

1M
c
ần

dùng

V

m
l
dung

dịch

HCl

1M.

Giá


trị
c

a
V

A.

400m
l.
B.

200

m
l
. C.

300

m
l
. D.

100

m
l
.
Câu


40:

Nhỏ
t

t


dung

dịch

H
2
SO
4
loãng

vào

dung

dịch

K
2
CrO
4
th

ì
màu
c

a
dung

dịch

chuyển
t

A.

m
à
u

vàng

sang

màu

da

cam. B.

không


m
à
u

sang

m
à
u

da

cam.
C.

không

m
à
u

sang

m
à
u

vàng. D.

m

à
u

da

cam

sang

m
à
u

vàng.
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu

41:

Khi



phòng


a
tristearin
ta
thu


đượ
c
sản

phẩm

A.

C
17
H
35
COONa



glixerol. B.

C
15
H
31
COOH



glixerol.
C.


C
17
H
35
COOH



glixerol. D.

C
15
H
31
COONa


et
anol.
Câu

42:

Chấ
t
hoà

tan

CaCO

3

A.

C
2
H
5
OH. B.

CH
3
CHO. C.

CH
3
COOH. D.

C
6
H
5
OH

.
Câu

43:

Thuố

c
thử

để

phân

biệ
t axit axetic


ancol

ety
lic là
A.

dung

dịch

NaNO
3
. B.

quỳ
tím
. C.

dung


dịch

NaCl. D.

phenolph
ta
lein.
Câu

44:

Anđ
ehit
no

đơn
c
hứ
c
mạch

hở



công

thứ
c

phân
t


chung

A.

C
n
H
2n
O
2
(n



1). B.

C
n
H
2n
O

(n




1). C.

C
n
H
2n-2
O

(n



3). D.

C
n
H
2n+2
O

(n



1).
Câu

45:

Cho


0,94

gam

phenol
tác
dụng

vừ
a
đủ

vớ
i
V
ml
dung

dịch

NaOH

1M.

Giá

trị
c


a
V
là:
(Cho

H

=

1,

C

=

12,

O

=

16)
A.

30

m
l
. B.


40

m
l
. C.

20

m
l
. D.

10

m
l
.
Câu

46:

Dãy

gồm

h
ai c
hấ
t
đều

tác
dụng

vớ
i
NaOH

A.

CH
3
COOH,

C
6
H
5
NH
2
. B.

CH
3
COOH,

C
6
H
5
CH

2
OH. C.

CH
3
COOH,

C
6
H
5
OH. D.

CH
3
COOH,

C
2
H
5
OH.
Câu

47:

Cho

hỗn


hợp

X

gồm

0,2

mo
l
CH
2
=CHCOOH



0,1

mo
l
CH
3
CHO.

Thể
tích
H
2
(ở


đktc)

để

phản

ứng vừ
a
đủ

vớ
i
hỗn

hợp

X

A.

8,96
lít
. B.

4,48
lít.
C.

2,24
lít

. D.

6,72
lít
.
======================================The End ============================================
BỘ

GIÁO

DỤC



ĐÀO

TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐỀ

THI

CHÍNH

THỨC
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi 208
Câu 1: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na

2
CO
3
. B. MgCl
2
. C. NaCl. D. KHSO
4
.
Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na
+
, K
+
. B. HCO
3
-
, Cl
-
. C. Ca
2+
, Mg
2+
. D. SO
4
2-
, Cl
-
.
Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.
Câu 5: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. nước Br
2
. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO
3

và dung dịch MgCl
2
. B. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
C. K
2
O và H

2
O. D. dung dịch AgNO
3

và dung dịch KCl.
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3

.
Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X
Trang 3
Trường THPT Phan Đình Phùng ♫ ۩۞ Giáo viên: Ng u yễn Đình Tứ
thuộc loại
A. rượu no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaNO
3
. D. kim loại Na.
Câu 11: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO
2

và 8,1 gam nước.

Công thức của rượu no đơn chức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH.
Câu 13: Cho phản ứng:
a Fe + b HNO
3

→ c Fe(NO
3
)
3

+ d NO + e H
2
O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 14: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. C
2
H
5
OH. B. Na
2
CO
3
. C. CO
2
. D. NaCl.
Câu 15: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)
2
, FeO. B. FeO, Fe
2
O
3
. C. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. D. Fe
2
O
3
, Fe

2
(SO
4
)
3
.
Câu 16: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton.
Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)
2

vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2

thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
Câu 18: Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức
cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
2

= CHCOOH. C. CH
3

COOH. D. HCOOH.
Câu 19: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
. B. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH. D. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2

(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối
lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
Câu 21: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO

4

loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít
khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 22: Chất không phản ứng với NaOH là
A. rượu etylic. B. axit clohidric. C. phenol. D. axit axetic.
Câu 23: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protit.
Câu 24: Công thức cấu tạo của glixerin là
A. HOCH
2
CHOHCH
2
OH. B. HOCH
2
CH
2
OH. C. HOCH
2
CHOHCH
3
. D. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 25: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. phenol lỏng. B. dầu hỏa. C. nước. D. rượu etylic.
Câu 26: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
(Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 27: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là :
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
Trang 4
Trường THPT Phan Đình Phùng ♫ ۩۞ Giáo viên: Ng u yễn Đình Tứ
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam.
Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Pb.
Câu 30: Cation M
+

có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s

2
2p
6


A. Na
+
. B. Li
+
. C. Rb
+
. D. K
+
.
Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al.
Câu 32: Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2

- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2

- COOH Cl

-
.
H
2
N - CH
2

- COOH + NaOH → H
2
N - CH
2

- COONa + H
2
O. Hai phản ứng
trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính axit. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 33: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2). B. C
n
H
2n+1
COOH (n ≥ 0). C. C
n
H
2n

(COOH)
2

(n ≥ 0). D.C
n
H
2n-3
COOH ( ≥ 2).
Câu 34: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 35: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)
3
. B. NaHCO
3
. C. Al
2
O
3
. D. AlCl
3
.
Câu 36: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim
loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O
3

. B. R
2
O. C. RO. D. RO
2
.
Câu 38: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 39: Chất phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. glixerin.
Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
======================================The End ============================================
BỘ

GIÁO


DỤC



ĐÀO

TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐỀ

THI

CHÍNH

THỨC
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc

Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 135
Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H
2

(ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã
phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p

6
3s
1


A. K (Z = 19). B. Li (Z = 3). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12).
Câu 3: Chất phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3

đun nóng tạo ra Ag là
A. axit axetic. B. glixerin. C. rượu etylic. D. anđehit axetic.
Câu 4: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H
2

(ở đktc) là: (Cho H = 1, Fe = 56)
A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×