CATALOG KỸ THUẬT _ MIỆNG GIÓ
MIỆNG GIÓ
08/2015
MỤC LỤC
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN
Miệng gió vuông ................................................... MC4 ..........03
Miệng gió vuông ................................................... MC4-F.......05
Miệng gió vuông ................................................... MC4-B ......06
Miệng gió soi lỗ...................................................... MSL ...........07
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH
Miệng gió 1 lớp cánh ........................................... CC1............09
Miệng gió 1 lớp cánh khung rời....................... CC1-D.......11
Miệng gió 2 lớp cánh ........................................... CC2............12
Miệng gió 2 lớp cánh khung rời....................... CC2-D.......14
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
Miệng gió hẹp dài ................................................. MHD .........15
Miệng gió 1 hẹp dài.............................................. MHD-Y .....17
Miệng gió 1 hẹp dài.............................................. MHD-T......18
Miệng gió khe dài ................................................. LSD............19
MIỆNG GIÓ CONG
Miệng gió cong vách ........................................... MHC-V......21
Miệng gió cong vách ........................................... MHC-VY...22
Miệng gió cong trần............................................. MHC-T......23
Miệng gió cong trần............................................. MHC-TY...24
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH
Miệng gió lá sách chắn mưa.............................. MSA ..........25
Miệng gió lá sách chắn mưa.............................. MSA2........27
Miệng gió lá sách trong nhà.............................. MHS ..........28
Miệng gió lá sách trong nhà khung rời ......... MHS-D .....30
MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG
MG gió sọt trứng cánh thẳng............................ MST...........31
MG gió sọt trứng cánh thẳng khung rời ....... MST-D .....33
MG sọt trứng cánh nghiêng .............................. MST-N ......34
MG sọt trứng cánh nghiêng khung rời.......... MST-D ......35
MC4
MC4-F
MC4-B
MSL
CC1
CC1-D
CC2
CC2-D
MHD
MHD-Y
MHD-T
LSD
MHC-V
MHC-VY
MHC-T
MHC-TY
MSA
MSA2
MHS
MHS-D
MST
MST-D
MST-N
MST-ND
MCT-Q
MIỆNG GIÓ TRÒN
Miệng gió tròn........................................................ MCT ..........36
Miệng gió tròn........................................................ MCT-F.......38
Miệng gió tròn khung vuông............................ MCT-Q......39
MCT
MCT-F
MIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN
Miệng gió tròn xoắn............................................. SDR ...........40
Miệng gió tròn xoắn khung vuông................. SDQ...........42
SDR
SDQ
MIỆNG GIÓ CẦU
Miệng gió cầu.....................MGC-F....... 43
MGC-F
MIỆNG GIÓ ĐĨA
Miệng gió đĩa lõm .............MVT-D....... 45
Miệng gió đĩa lồi ......................MVT-C ... 46
DCD
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN
Miệng gió khuếch tán............DCD ....... 47
02
www.airduct.vn
VAN MIỆNG GIÓ
Van miệng gió ..........................OBD ....... 49
Van miệng gió cánh quạt .....VCQ........ 50
MVT-D
MVT-C
OBD
VCQ
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN
MC4
MIỆNG GIÓ VUÔNG
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thổi gió 4 hướng giúp tản gió đều,
phù hợp với hầu hết các không gian.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc
theo yêu cầu.
- Kết cấu: có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi
ra khỏi khung để chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van gió OBD
Model
C [mm]
M [mm]
T [mm]
MC4-150x150
150x150
300x300
240x240
MC4-225x225
225x225
375x375
315x315
MC4-300x300
300x300
450x450
390x390
MC4-375x375
375x375
525x525
465x465
MC4-450x450
450x450
600x600
540x540
Kích thước lỗ mổ trần T = C+90
Kích thước cổ C
50
Sản phẩm được kiểm tra phù hợp
tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
• Air Diffusion Council (USA) Equipment Test Code 1062:GRD-84
Kích thước mặt M= C+150
MG-3F-SV1-1508
www.airduct.vn
03
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN
MC4
MIỆNG GIÓ VUÔNG
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C - Kích thước cổ [mm]
P - Áp suất tổng [Pa]
NC – Tiêu chuẩn độ ồn
Pt - Tổn thất áp suất [Pa]
V -Vận tốc gió ra [m/s]
Q - Lưu lượng gió [m3/h]
L - Độ xa luồng gió [m] ứng với điểm đo vận tốc 0.25m/s.
C
NC
150x150
≤20
25
30
35
40
225x225
≤20
25
30
35
40
300x300
≤20
25
30
35
40
375x375
≤20
25
30
35
40
450x450
≤20
04
www.airduct.vn
25
30
35
40
V
1.25
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4.5
1.25
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4.5
1.25
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4.5
1.25
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4.5
1.25
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4.5
Pt
1
1.5
2
2.5
4
6
8
13
1
1.5
2
2.5
4
6
8
13
1
1.5
2
2.5
4
6
8
13
1
1.5
2
2.5
4
6
8
13
1
1.5
2
2.5
4
6
8
13
P
4
6
8
10
16
24
32
54
4
6
8
10
16
24
32
54
4
6
8
10
16
24
32
54
4
6
8
10
16
24
32
54
4
6
8
10
16
24
32
54
Q
108
144
144
180
216
252
280
396
252
288
324
396
468
576
684
864
432
504
612
684
864
1,008
1,188
1,548
648
792
936
1,080
1,332
1,584
1,836
2,376
972
1,152
1,332
1,548
1,908
2,304
2,664
3,456
L
3
3
3
3
4
4
5
6
3
3
4
4
5
4
6
7
3
4
4
5
6
7
6
7
4
5
5
6
6
7
7
8
4
5
6
6
7
7
8
9
MG-3F-SV1-1508
MC4-F
MIỆNG GIÓ VUÔNG
Model: MC4-F-445x445
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thổi gió 4 hướng đều, phù hợp với
hầu hết các không gian.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo
yêu cầu.
- Kết cấu: có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi ra
khỏi khung để chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.
Khung bao
Phần có thể tháo rời
520 x 520
50
445 x 445
595 x 595
MG-3F-SV1-1508
www.airduct.vn
05
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN
MC4-B
MIỆNG GIÓ VUÔNG
Model: MC4-B-605x605
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thổi gió 4 hướng đều, phù hợp với
hầu hết các không gian.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do.
- Vật liệu: tole tấm ép định hình.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng.
- Kết cấu: đã tích hợp hộp gộp gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh
quạt VCQ.
560x560
66
Ø 300
605x605
06
www.airduct.vn
MG-3F-SV1-1508
MSL
MIỆNG GIÓ SOI LỖ
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thổi gió trãi đều khắp bề mặt, phù
hợp lắp trong phòng mổ, phòng sạch.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả.
- Vật liệu: tôn soi lỗ.
Model
A [mm]
B [mm]
MSL-305x305
415
415
MSL-610x305
720
415
MSL-610x610
720
720
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: phù hợp để gắn vào hộp chứa phin lọc tinh.
- Phụ kiện: thường lắp với hộp phin lọc tinh.
35
B
Tôn soi lỗ
A
MG-3F-SV1-1508
www.airduct.vn
07
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN
MSL
MIỆNG GIÓ SOI LỖ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
AxB (mm)
Vận tốc gió (m/s)
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
Áp suất tĩnh (Pa)
8.2
12.7
18.4
25.2
32.9
41.6
51.3
Áp suất động (Pa)
2.5
4.0
5.5
7.7
10.0
12.5
15.4
Lưu lượng (l/s)
159
198
238
278
317
357
396
NC
< 15
16
19
23
26
29
32
Lưu lượng (l/s)
332
414
497
581
664
746
829
NC
< 15
16
20
24
28
31
33
Lưu lượng (l/s)
693
867
1040
1214
1387
1560
1734
NC
< 15
17
22
26
29
33
35
415x415
720x415
720x720
08
www.airduct.vn
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH
CC1
MIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH
Model: CC1-WxH
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực
tiếp lên ống gió.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: có 1 lớp cánh biên dạng khí động học
hình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh
được.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.
H
H+30
Sản phẩm được kiểm tra phù hợp
tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
• Air Diffusion Council (USA) Equipment Test Code 1062:GRD-84
W
W+30
MG-3F-SV1-1508
30
www.airduct.vn
09
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH
CC1
MIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH
Q = 725
Q = 600
Q = 550
Q = 500
Q = 425
Q = 350
Q = 300
Q = 250
Q = 210
Q = 125
Q = 85
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C–Kích thước cổ [mm].
Q–Lưu lượng gió [m3/h].
10
www.airduct.vn
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V-Vận tốc gió [m/s]
L-Độ xa luồng gió [m]
Pt-Tổn thấp áp suất [mmWG]
NC-Tiêu chuẩn độ ồn
200 x 100
250 x 100
200 x 150
300 x 100
250 x 150
400 x 100
300 x 150
450 x 100
1.7
2.5
≤ 30
0.3
2.5
3.5
≤ 30
0.4
4.2
5.5
≤ 45
1.1
5
7
≤ 45
1.5
5.8
8
≤ 45
2.1
6.7
9.5
2.5
2.8
8.3
12
≥ 45
4
10
14
≥ 45
6.4
-------------
----2
3
≤ 30
0.3
3.3
5
≤ 38
0.7
4
6
≤ 45
1
4.6
7
≤ 45
1.4
5.3
8
2.5
1.8
6.6
11
≤ 45
2.8
8
13
≥ 45
4
8.6
13
≥ 45
4.7
9.3
14
≥ 45
5.4
-----
----1.6
2.5
≤ 30
0.2
2.7
5
≤ 38
0.5
3.3
5.5
≤ 38
0.7
3.8
6.5
≤ 45
1
4.4
7.5
2.5
1.3
5.5
9.5
≤ 45
1.9
6.6
12
≥ 45
2.7
7.1
12
≥ 45
3.2
7.7
13
≥ 45
3.7
9.3
16
≥ 45
5.5
----1.4
2.5
≤ 30
0.2
2.4
4
≤ 30
0.4
2.8
5
≤ 38
0.5
3.3
6
≤ 38
0.7
3.7
6.5
2.5
0.9
4.7
8.5
≤ 45
1.5
5.6
10
≥ 45
2
6.1
11
≥ 45
2.3
6.5
12
3.5
2.6
8
15
≥ 45
4
--------1.8
4
≤ 30
0.2
2.2
4.5
≤ 30
0.3
2.5
5.5
≤ 30
0.4
2.9
6
≤ 38
0.6
3.6
8
≤ 45
0.8
4.3
9
≤ 40
1.2
4.7
10
≤ 40
1.4
5.1
11
3.5
1.6
6.1
13
≥ 45
2.4
250 x 200
350 x 150
500 x 100
--------1.6
3.5
≤ 30
0.2
2
4
≤ 30
0.2
2.3
5
≤ 30
0.3
2.6
5.5
≤ 38
0.5
3.2
7
≤ 38
0.7
3.9
8.5
≤ 40
1
4.2
9
≤ 40
1.1
4.5
9.5
≤ 40
1.3
5.5
12
≥ 45
1.9
MG-3F-SV1-1508
CC1-D
MIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH KHUNG RỜI
Model: CC1-D-WxH
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực
tiếp lên ống gió.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
Sản phẩm được kiểm tra phù hợp
tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
• Air Diffusion Council (USA)
Equipment Test Code 1062:GRD-84
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: có 1 lớp cánh biên dạng khí động học
hình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh
được. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phần
lõi miệng gió để lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và
phin lọc bụi RAF.
H
H + 30
PHIN LỌC
G
ỚN
HƯ
G-
MỞ
C
LỌ
N
ĐÓ
HIN
MG-3F-SV1-1508
30
TP
RÚ
W
W + 30
www.airduct.vn
11
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH
CC2
MIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH
Model: CC2-WxH
■ MÔ TẢ:
H
20
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: có 2 lớp cánh biên dạng khí động học hình
elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh được.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.
H + 60
- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực
tiếp lên ống gió.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
W
W + 60
12
www.airduct.vn
48
MG-3F-SV1-1508
CC2
MIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH
Q = 725
Q = 600
Q = 550
Q = 500
Q = 425
Q = 350
Q = 300
Q = 250
Q = 210
Q = 125
Q = 85
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C–Kích thước cổ [mm].
Q–Lưu lượng gió [m3/h].
MG-3F-SV1-1508
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V
L
NC
Ps
V-Vận tốc gió [m/s]
L-Độ xa luồng gió [m]
Pt-Tổn thấp áp suất [mmWG]
NC-Tiêu chuẩn độ ồn
200 x 100
250 x 100
200 x 150
300 x 100
250 x 150
400 x 100
300 x 150
450 x 100
1.8
2.6
≤ 30
0.4
2.6
3.7
≤ 30
0.6
4.3
5.6
≤ 45
1.2
5.1
7.2
≤ 45
1.6
5.9
8.5
≤ 45
2.1
6.5
9.6
2.5
2.9
8.4
12.3
≥ 45
4.1
10.2
14.3
≥ 45
6.5
-------------
----2.1
3.1
≤ 30
0.5
3.4
5.1
≤ 38
0.8
4.1
6.2
≤ 45
1.1
4.7
7.4
≤ 45
1.5
5.5
8.1
2.5
1.9
6.7
11.3
≤ 45
2.9
8.2
13.3
≥ 45
4.1
8.7
13.4
≥ 45
4.6
9.4
14.2
≥ 45
5.5
-----
----1.7
2.7
≤ 30
0.4
2.8
5.2
≤ 38
0.6
3.4
5.5
≤ 38
0.8
3.9
6.8
≤ 45
1.2
4.5
7.6
2.5
1.4
5.6
9.8
≤ 45
2
6.8
12.3
≥ 45
2.8
7.2
12.5
≥ 45
3.3
7.8
13.2
≥ 45
3.8
9.4
16.4
≥ 45
5.6
----1.5
2.7
≤ 30
0.4
2.5
4.1
≤ 30
0.5
2.9
5.3
≤ 38
0.6
3.5
6.3
≤ 38
0.8
3.8
6.6
2.5
1
4.8
8.8
≤ 45
1.6
5.8
10.3
≥ 45
2.1
6.2
11.4
≥ 45
2.4
6.6
12.3
3.5
2.7
8.1
15.4
≥ 45
4.1
--------1.9
4.1
≤ 30
0.3
2.3
4..7
≤ 30
0.4
2.7
5.9
≤ 30
0.5
3
6.1
≤ 38
0.7
3.7
8.3
≤ 45
0.9
4.5
9.3
≤ 40
1.3
4.8
10.4
≤ 40
1.5
5.2
11.3
3.5
1.7
6.2
13.3
≥ 45
2.5
250 x 200
350 x 150
500 x 100
--------1.7
3.6
≤ 30
0.3
2.1
4.5
≤ 30
0.3
2.4
6
≤ 30
0.4
2.8
5.6
≤ 38
0.6
3.3
7.3
≤ 38
0.8
4.2
8.8
≤ 40
1.1
4.3
9.5
≤ 40
1.2
4.6
9.8
≤ 40
1.4
5.6
12.4
≥ 45
2
www.airduct.vn
13
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH
CC2-D
MIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH KHUNG RỜI
Model: CC2-D-WxH
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực
tiếp lên ống gió.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: có 2 lớp cánh biên dạng khí động học
hình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh
được. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phần
lõi miệng gió để lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và
phin lọc bụi RAF.
H + 60
H
PHIN LỌC
G
ỚN
HƯ
www.airduct.vn
C
14
48
MỞ
LỌ
W + 60
G-
N
ĐÓ
HIN
TP
RÚ
W
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MHD
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
Model: MHD-WxH
■ MÔ TẢ:
H+30
Sản phẩm được kiểm tra phù hợp
tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
• Air Diffusion Council (USA) Equipment Test Code 1062:GRD-84
H
- Công dụng: để thổi gió hoặc hồi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp chuẩn JIS
H4100.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu khác theo
yêu cầu.
- Kết cấu: sử dụng cánh phẳng, tổn thất áp suất gió rất thấp.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.
W
30
W+30
MG-3F-SV1-1508
www.airduct.vn
15
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MHD
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C –Kích thước cổ [mm].
V – Vận tốc gió [m/s].
1000x230
1000x200
1000x180
1000x140
1000x120
1000x95
1000x90
1000x50
C
16
www.airduct.vn
V
Q
Ps
Lt
NC
Q
Ps
Lt
NC
Q
Ps
Lt
NC
Q
Ps
Lt
NC
Q
Ps
Lt
NC
Q
Ps
Lt
NC
Q
Ps
Lt
NC
Q
Ps
Lt
NC
Pt – Tổn thất áp suất [Pa].
L – Độ xa luồng gió [m].
1
187
0.1
1.6
-259
0.1
2
-346
0.1
2.3
-428
0.1
2.6
-500
0.1
2.8
-655
0.1
3.3
-742
0.1
3.5
-828
0.1
3.8
--
2
374
0.6
3.2
-518
0.6
4.1
-691
0.6
4.6
-857
0.6
5.1
-1001
0.6
5.7
20
1310
0.6
6.6
21
1438
0.6
7
21
1656
0.6
7.5
22
3
562
1.3
4.9
27
778
1.3
6.1
28
1037
1.3
6.9
29
1285
1.3
7.8
29
1501
1.3
8.6
30
1966
1.5
10
32
2225
1.5
11
32
2484
1.5
11.4
33
Q – Lưu lượng gió [m3/h].
NC – Tiêu chuẩn độ ồn
4
749
2.3
6.5
34
1037
2.3
8.1
35
1382
2.3
9.2
36
1741
2.3
10.2
37
2002
2.3
11.3
38
2621
2.5
13.5
39
2966
2.5
14
40
3312
2.5
15
41
5
936
3.8
8.2
40
1296
3.8
10.2
41
1728
3.8
11.6
42
2142
3.8
13
43
2502
3.8
14.3
44
3276
4
17
45
3708
4
18
46
4140
4
19
47
6
1123
5.2
9.8
45
1555
5.2
12.2
46
2074
5.2
13.9
47
2570
5.2
16.5
47
3002
5.2
17.3
48
3931
5
20
50
4450
5
21
50
4968
5
23
51
7
1310
7.2
11.6
49
1814
7.2
14.3
50
2419
7.2
16.3
51
2999
7.2
18.2
52
3503
7.2
20.3
53
4586
7
24
54
5191
7
25
55
5796
7
27
56
8
1498
9.5
13.2
53
2074
9.5
16.4
54
2765
9.5
18.7
55
3427
9.5
21
55
4003
9.5
23.3
56
5242
9
27
58
5933
9
29
58
6624
9
32
59
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MHD-Y
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
Model: MHD-Y-WxH
■ MÔ TẢ:
H+30
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: sử dụng cánh biên dạng tam giác tạo
hiệu ứng trang nhã.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.
H
- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc
cũng có thể để hồi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
W
30
W+30
MG-3F-SV1-1508
www.airduct.vn
17
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MHD-T
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
Model: MHD-T-WxH
■ MÔ TẢ:
H+30
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: sử dụng dụng cánh biên dạng chữ T giúp
giảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện.
- Phụ kiện: van miệng gió OBD.
H
- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc
cũng có thể để hồi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
W
30
W+30
18
www.airduct.vn
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ KHE DÀI
LSD
MIỆNG GIÓ KHE DÀI
Model: LSD
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: có tích hợp sẵn van chỉnh lưu lượng gió
bằng nhựa.
C
M = C + 30
MG-3F-SV1-1508
Model
C [mm]
M [mm]
LSD1
52
80
LSD2
94
122
LSD3
136
164
LSD4
178
206
LSD5
220
248
C
M = C + 30
www.airduct.vn
19
MIỆNG GIÓ KHE DÀI
LSD
MIỆNG GIÓ KHE DÀI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Slots
1
2
Tổn thất áp suất (Pa)
Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m)
Độ xa luồng gió [m]
NC
Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m)
Độ xa luồng gió [m]
H
V
H
V
H
V
3
NC
Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m)
Độ xa luồng gió [m]
H
V
4
NC
Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m)
Độ xa luồng gió [m]
H
V
5
NC
Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m)
Độ xa luồng gió [m]
H
V
NC
1
1
8
0.6
0.6
15
0.9
0.9
23
1.5
1.8
31
2.1
1.5
39
2.1
1.8
-
3
3
15
1.8
1.8
31
2.7
2.4
46
3
3
11
62
3.7
3.4
12
77
4.3
3.7
13
12
8
31
2.1
3
16
62
3
3.4
19
93
4
4.6
21
124
4.6
5.5
22
155
6.1
5.5
23
19
15
39
2.7
3.7
21
77
3.7
4.6
24
116
4.6
5.8
26
155
6.1
7.6
27
194
7
7.6
28
26
17
46
3
4
26
93
4.3
5.5
29
139
6.1
6.1
31
186
7
8.5
32
232
7.6
8.5
33
36
25
54
3
4.3
30
108
4.6
6.1
33
163
6.4
35
25
217
7.3
9.1
36
271
8.2
9.1
37
47
32
62
3.4
4.6
33
124
5.8
6.4
36
186
7
38
38
248
7.9
10.4
39
310
8.8
10.4
40
H: Miệng gió lắp theo phương ngang
V: Miệng gió lắp theo phương đứng
Độ xa luồng gió ở vận tốc gió 0.25m/s
20
www.airduct.vn
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CONG
MHC-V
MIỆNG GIÓ CONG VÁCH
Model: MHC-V
■ MÔ TẢ:
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: sử dụng phẳng hoặc tam giác (Y) để giúp
giảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện.
- Phụ kiện: van miệng gió OBD.
30
- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc
cũng có thể để hồi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
30
Biên dạng cánh phẳng
MG-3F-SV1-1508
www.airduct.vn
21
MIỆNG GIÓ CONG
MHC-VY
MIỆNG GIÓ CONG VÁCH
Model: MHC-V
■ MÔ TẢ:
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: sử dụng phẳng hoặc tam giác (Y) để giúp
giảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện.
- Phụ kiện: van miệng gió OBD.
30
- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc
cũng có thể để hồi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
30
Biên dạng tam giác
22
www.airduct.vn
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CONG
MHC-T
MIỆNG GIÓ CONG TRẦN
Model: MHC-T
■ MÔ TẢ:
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: loại này sử dụng cánh phẳng hoặc biên
dạng tam giác tạo hiệu ứng trang nhã.
30
- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc
cũng có thể để hồi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
30
Biên dạng cánh phẳng
MG-3F-SV1-1508
www.airduct.vn
23
MIỆNG GIÓ CONG
MHC-TY
MIỆNG GIÓ CONG TRẦN
Model: MHC-T
■ MÔ TẢ:
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: loại này sử dụng cánh phẳng hoặc biên
dạng tam giác tạo hiệu ứng trang nhã.
30
- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc
cũng có thể để hồi gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần.
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
30
Biên dạng tam giác
24
www.airduct.vn
MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH CHẮN MƯA
■ MÔ TẢ:
- Công dụng: miệng lấy gió tươi hoặc thảy gió, có
tác dụng chắn mưa.
- Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc đầu ống gió tiếp
xúc với môi trường bên ngoài.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.
MG-3F-SV1-1508
MSA
Model: MSA-WxH
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
- Kết cấu: cánh biên dạng lớn giúp chắn nước tốt.
- Phụ kiện: thường lắp với lưới chắn côn trùng.
www.airduct.vn
25