Trường THPT
Kiểm tra tiết 41 Tuần 15 HKI Năm học 2016-2017
Họ và tên: ……………………………. ……………….. Môn: Giải tích
Khối: 12
Lớp : …………………………………..
Mã đề: 1
Thời gian: 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1: Giá trị của a = a
A. 7
8
B. 7
8log
7
, ( 0 < a ≠ 1) là:
4
Câu 2: Rút gọn biểu thức
B. a4.
A. a
a2
P=
C. 716
a 7 +1.a 2− 7
(a )
2 +2
2 −2
D. 72.
là:
C. a3.
D. a5.
5
4
5
4
Câu 3: Rút gọn biểu thức P = x y + xy là:
4
x+4 y
A. xy
B. 2 xy
C.
xy
D. 2xy
Câu 4: Nếu a = log30 3, b = log30 5 thì log30 1350 bằng:
A. a + 2b + 2
B. 2a + b + 1
C. a + 2b + 1
D. 2a + b + 2
Câu 5: Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A. . logab < 1 < logba.
B. 1 < logab < logba.
C. logba < logab < 1.
Câu 6: Cho 0 < a ≠ 1 . Chọn khẳng định đúng.
A. Tập giá trị của hàm số y = log a x là R
C. Tập xác định của hàm số y = a x là (0; +∞)
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 1)
A. (−1;1)
B. Tập giá trị của hàm số y = a x là R
D. Tập xác định của hàm số y = log a x là R
−4
là:
C. R \ { −1;1}
B. (−∞;1) ∪ (1; +∞)
D. (1; +∞)
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = (3x − 2) 2 là:
2
3
3
A. ; +∞ ÷
B. ; +∞ ÷
C. − ; +∞ ÷
3
2
2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = log 2 (2 x − 5) là:
2
D. − ; +∞ ÷
3
2
A. − ; +∞ ÷
5
5
D. ; +∞ ÷
2
5
B. − ; +∞ ÷
2
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = log
3
(
2
C. ; +∞ ÷
5
2
2x − x là:
)
A. (−∞;0)
B. (−∞;0) ∪ (2; +∞)
C. (0; 2)
π
Câu 11: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x là:
A. π xπ −1
B. xπ ln π
C. xπ −1
(
)
Câu 12: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 x 2 − x + 1
4
3
D. (2; +∞)
D. π x
là:
1
1
1
4
4
4
2
2
3
3
A.
B. (4 x − 1) 2 x − x + 1
C. (4 x − 1) 3
2x − x + 1
3
3
3
x
Câu 13: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 3 là:
A. 3x ln x
B. x3x −1
C. 3x
D. 3x ln 3
(
)
(
D. logba < 1 < logab
)
(
)
D. (4 x − 1) 2 x 2 − x + 1
1
3
e x + e− x
Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x − x là:
e −e
x
−4
e
A. e x − e − x
B. x − x 2
C. x − x
e −e
e −e
(
(
)
)
D.
2
Câu 15: Đạo hàm của hàm số f ( x) = log 7 x là:
7
1
A. 0
B.
C. x ln 7
D.
x
x ln 7
ln x
Câu 16: Đạo hàm của hàm số f ( x) =
là:
x
1 + ln x
1 − ln x
ln x − 1
A.
B.
C.
2
2
x
x
x2
Câu 17: Hàm số y = x 2 e x nghịch biến trên khoảng nào ?
A. (- 2; 0)
B. (0; 4)
C. (−∞;1)
D.
)
2
1
x2
D. - 4
C. Có hai nghiệm âm
D. Có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương
Câu 21: Bất phương trình 32.4 x − 18.2 x + 1 < 0 có nghiệm là:
1
1
A. - 1 < x < 4
B.
C. - 4 < x < - 1
16
2
Câu 22: Số nghiệm của phương trình ln 3 x − 3ln 2 x − 4 ln x + 12 = 0 là :
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
(
− e− x
D. (1; +∞)
Câu 18: GTNN của hàm số y = x.lnx trên đoạn [1; e] lần lượt là:
1
1
A. e
B.
C. −
D. 0
e
e
x+4
1
Câu 19: Phương trình ÷ = 1252 x có nghiệm bằng:
25
A. 3
B. - 1
C. 2
Câu 20: Phương trình 31+ x + 31− x = 10
A. Vô nghiệm
B. Có hai nghiệm dương
(e
−5
x
D. 2 < x < 4
)
x
Câu 23: Phương trình log 4 3.2 − 1 = x − 1 có hai nghiệm là x1, x2 thì x1 + x2 bằng:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 24: Bất phương trình log 2 (3x − 1) < 3 có nghiệm là:
10
1
A. x >
B. x > 3
C. < x < 3
D. x < 3
3
3
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm với lãi xuất 8,4% và lãi hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm
người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
BÀI LÀM
C
T
L
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
12 1
3
1
4
15 1
6
1
7
1
8
1
9
20 21 22 23 24 25
Trường THPT
Kiểm tra tiết 41 Tuần 15 HKI Năm học 2016-2017
Họ và tên: ……………………………. ……………….. Môn: Giải tích
Khối: 12
Lớp : …………………………………..
Mã đề: 2
Thời gian: 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1: Giá trị của a
A. 516
9log 3 5
a
, ( 0 < a ≠ 1) là:
B. 58
Câu 2: Rút gọn biểu thức
A. a4.
C. 53
Q=
a 2− 5 .a 2+
(a )
5
3 −1
3 +1
D. 52.
là:
B. a2.
C. a3.
7
6
D. a
7
6
Câu 3: Rút gọn biểu thức P = x y + xy là:
6
x+6 y
A. 2xy
B. 2 xy
C.
xy
D. xy
Câu 4: Nếu a = log20 5, b = log20 3 thì log20 900 bằng:
A. a + 2b + 1
B. a + 2b + 2
C. 2a + b + 1
D. 2a + b + 2
Câu 5: Cho hai số thực a và b, với 1 < b < a. Chọn khẳng định đúng.
A. logba < 1 < logab.
B. 1 < logab < logba.
C. logba < logab < 1.
Câu 6: Cho 0 < a ≠ 1 . Chọn khẳng định đúng.
A. Tập xác định của hàm số y = a x là (0; +∞)
C. Tập giá trị của hàm số y = a x là (0; +∞)
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − x 2 )
B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là (0; +∞)
D. Tập xác định của hàm số y = log a x là R
−3
là:
B. R \ { 0; 2}
A. (−∞;0) ∪ (2; +∞)
D. logab < 1 < logba.
D. (2; +∞)
C. (0; 2)
π
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = (5 x − 3) là:
5
5
3
A. − ; +∞ ÷
B. ; +∞ ÷
C. − ; +∞ ÷
3
3
5
y
=
log
(3
x
−
2)
Câu 9: Tập xác định của hàm số
là:
3
3
2
3
A. − ; +∞ ÷
B. ; +∞ ÷
C. ; +∞ ÷
2
3
2
(
3
D. ; +∞ ÷
5
2
D. − ; +∞ ÷
3
)
2
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = log 5 1 − x là:
A. (- 1; 1)
B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞)
C. (−∞;1)
Câu 11: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 2 là:
A. x 2 ln 2
B.
2x
2 −1
(
A.
1
6
(6 x − 1) 5
5
(
2 −1
C. x
Câu 12: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 3x 2 − x + 2
B. (6 x − 1) 3 x 2 − x + 2
)
1
5
D. (−1; +∞)
)
6
5
D.
2x
là:
C.
6
(6 x − 1) 3 x 2 − x + 2
5
(
)
1
5
(
D. (6 x − 1) 3 x 2 − x + 2
)
1
5
Câu 13: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 7 x là:
A. 7 x
B. x7 x −1
C. 7 x ln 7
e x − e− x
Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x − x là:
e +e
x
4
e
A. x − x 2
B. x − x 2
C. e x − e − x
e
+
e
e +e
(
(
)
D. 7 x ln x
D.
)
Câu 15: Đạo hàm của hàm số f ( x) = log 3 x là:
1
3
A.
B.
C. x ln 3
x ln 3
x
x
Câu 16: Đạo hàm của hàm số f ( x) =
là:
ln x
1 − ln x
1 + ln x
ln x − 1
A.
B.
C.
2
2
ln x
ln x
ln 2 x
(e
−4
x
+ e− x
)
2
D. 0
D.
1
ln 2 x
Câu 17: Hàm số y = x.lnx nghịch biến trên khoảng nào ?
1
1
1
A. (0; +∞)
B. − ;0 ÷
C. (+∞;0) ∪ ; +∞ ÷
D. 0; ÷
e
e
e
2 x
Câu 18: GTNN của hàm số y = x e trên đoạn [- 1; 1] lần lượt là:
A. - 2
B. - e
C. - 1
D. 0
2x
1
Câu 19: Phương trình 9 x− 4 = ÷ có nghiệm bằng:
27
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20: Phương trình 21+ x + 21− x = 5
A. Có hai nghiệm âm
B. Có hai nghiệm dương C. Có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương
D. Vô nghiệm
Câu 21: Bất phương trình 81.9 x − 30.3x + 1 < 0 có nghiệm là:
1
1
A. - 3 < x < - 1
B.
C. - 1 < x < 9
D. 3 < x < 9
81
3
Câu 22: Số nghiệm của phương trình l og 3 x − 3l og 2 x − log x + 3 = 0 là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x
Câu 23: Phương trình log 9 2.3 − 1 = x − 1 có hai nghiệm là x1, x2 thì x1 + x2 bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 24: Bất phương trình log 3 (2 x − 3) < 2 có nghiệm là:
3
11
A. < x < 6
B. x > 6
C. x >
D. x < 6
2
2
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi xuất theo quý là 2%. Hỏi sau hai năm người đó lấy lại được
tổng là bao nhiêu tiền :
A. 116 triệu
B. 116,1triệu
C. 118 triệu
D. 117,1 triệu
(
)
BÀI LÀM
C
T
L
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
12 1
3
1
4
15 1
6
1
7
1
8
1
9
20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN
C
1
2
3
4
Đ1 B D A B
Đ2 C B
5
6
1
0
D A C A D C
D A A C
7
8
9
B D B
A
1
1
A
12 1
3
B D
1
4
C
15 1
6
D B
1
7
A
1
8
C
1
9
B
20 21 22 23 24 25
D
C
A
D
C
B
B
C
B
A
D
D
D
C
A
D
B
A
D
C
C