Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bài 13: Cộng hòa Ấn Độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 38 trang )





Biên soạn : Đỗ Văn Đại
Giáo Viên : Trường THPT Dân lập
Diêm Điền
Năm học 2007 - 2008


TiÕt 1 : tù nhiªn, d©n c­ vµ x· héi .

DiÖn tÝch : 3, 28 triÖu km
2
.
D©n sè : 1103,6 triÖu ng­êi (n¨m 2005).
Liªn bang : Gåm 22 bang vµ 9 l·nh ®Þa liªn bang
GNP / ng­êi/n¨m : 350 USD (n¨m 2005)
Thñ ®« : Niu §ª - li .

I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
- Nằm ở phía Nam châu á

- Vĩ độ : 8
0
B -37
0
B
- Kinh độ : 68
0
Đ-97


0
Đ
- Tiếp giáp
+ Bắc : Giáp Pa-kix-tan, Trung
Quốc, Nê-pan, Bu-tan, Mi-an-
ma, Băng-la-đét ...
+ Tây, Nam, Đông: Giáp ấn
Độ Dương.
Thuận lợi cho việc mở
rộng quan hệ và giao lưu KT-
XH với nhiều nước trên thế
giới.
1 . Vị trí địa lí .

2 . §Æc ®iÓm tù nhiªn .
1 . VÞ trÝ ®Þa lÝ .
I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn




2 . Đặc điểm tự nhiên .
- Phía Bắc: Chân dãy Hi-ma-lay-a
(chiếm diện tích nhỏ) nhiều lâm sản
quý, phát triển du lịch.
- Đồng bằng sông Hằng: Diện tích
rộng, đất phù sa màu mỡ...nơi có điều
kiện phát triển nền nông nghiệp tốt
nhất ấn độ.
- Phía nam : Cao nguyên Đê can

rộng lớn, nằm giữa hai dãy núi Gát
Tây và Gát Đông. Khí hậu khô hạn ít
có giá trị nông nghiệp .
- Hai dải đồng bằng nhỏ hẹp dọc ven
biển, đất đai tương đối màu mỡ, có
giá trị về nông nghiệp.
1 . Vị trí địa lí .
I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
a . Địa hình .

2 . Đặc điểm tự nhiên .
1 . Vị trí địa lí .
I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình .
b. Khí hâu .
- Mùa hạ: Có gió mùa Tây nam
thổi từ ấn độ Dương (từ tháng 5
-tháng 10), gây mưa nhiều ở sườn
Tây của Gát Tây và đồng bằng sông
Hằng. Tạo thuận lợi cho trồng lúa
nước, đay, mía ...Nhưng gây lũ lụt
nghiêm trọng ở nhiều nơi.
- Mùa đông : Mưa rất ít, đặc biệt
là vùng Tây Bắc, đồng bằng sông
ấn(hoang mạc Tha), giữa cao
nguyên cổ Đê -can gây hạn hán,
làm thiệt hại lớn cho sản xuất và
đời sống con người.

2 . Đặc điểm tự nhiên .

1 . Vị trí địa lí .
I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình .
b. Khí hâu .
c. Khoáng sản .

II .Dân cư và xã hội
1. đặc điểm chung .
Đọc mục II.1 SGK, kết hợp với sự hiểu biết, hãy điền vào bảng sau ?
- Cũn lu li nhiu cụng trỡnh kin
trỳc c, cỏc tỏc phm ngh thut
-
Trong toỏn hc phỏt minh s 0 v s
thp phõn.
-Nn vn húa a dng, giu bn sc
dõn tc.
-
Thun li cho phỏt trin du lich
Dõn s 1,1 t ngi, ụng th 2 th
gii (2005)
-

3 triu chuyờn gia cú bng cp .
-
Mi nm o to thờm 55.000 k s.
-
Cỏc k s nng ng. Cú trỡnh
chuyờn mụn cao, tin lng thp hn
cỏc ng nghip nhiu nc.
- nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ

rộng lớn,thu hút đầu tư .
-Thu hỳt vn u t nc
ngoi, thỳc y nn kinh t
phỏt trin.
Cái nôi của
nền văn minh
nhân loại.
Dân số
đông,trẻ.
Trình độ
dân cư cao.
Biểu hiện
Đặc điểm
Đánh giá

II .Dân cư và xã hội
2 . Sức ép của bùng nổ dân số
3. sự đa dạng, phức tạp về xã hội
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Đọc SGK mục II.2 , quan sát
hình 13.3 , hãy nêu sức ép về
bùng nổ dân số ấn Độ theo
các ý sau :
Đọc SGK mục II.3 , kết hợp
với hiểu biết của bản thân ,
hãy trình bày sự đa dạng và
phức tạp về Xã hội ấn Độ theo
các ý sau :
* Biểu hiện của bùng nổ dân số

* Sức ép của bùng nổ dân số
* Giải pháp
* Biểu hiện của sự đa dạng và
phức tạp về xã hội

* ảnh hưởng đến phát triển KT-XH
* Giải pháp

II .Dân cư và xã hội
2 . Sức ép bùng nổ dân số.
* Biểu hiện
-Dân số đông tới năm 2020 có 1,53 tỉ người và trở thành nước đông nhất thế giới .
-Dân số trẻ , tăng nhanh : Mỗi ngày có hơn 51000 trẻ em được sinh ra.
* Sức ép của bùng nổ dân số.
+ Mỗi năm cần phải xây thêm 13500 trường học, đào tạo thêm 350000 giáo
viên, cần 6 triệu việc làm , xây thêm 2,5 triệu căn nhà ...
+ Tiền lương thấp, chất lượng cuộc sống chưa cao.
+ Nạn thất nghiệp nghiêm trọng.
+ Ô nhiễm môi trường .
* Giải pháp :
+ Thực hiện nghiêm ngặt chính sách kế hoạch hoá gia đình.
+ Bài trừ những luật lệ và hủ tục lạc hậu (tảo hôn , cấm phá thai ...)
+ 40-70% dân nông thôn sống dưới mức nghèo khổ.
+ Trẻ em buộc phải lao động ...
+ Tăng cường tuyên truyền, vận đông sinh đẻ có kế hoạch.

II .Dân cư và xã hội

3. sự đa dạng , phức tạp về xã hội .
* Biểu hiện

+ Có hàng trăm ngôn ngữ, trong đó có 15 ngôn ngữ thường dùng .
+ Hơn 200 dân tộc (người Aryan là chủ yếu)
+ Có nhiều tôn giáo : ấn giáo 80%, Hồi giáo 11%, Thiên chúa giáo 2% ...
+ Có 22 bang và 9 lãnh địa bang .
+ 600 Đảng phái .
* ảNH H ởNG CHíNHƯ
* Giải pháp
+ Mâu thuẫn dân tộc, xung đột tôn giáo xảy ra ở một số nơi .
+ Tình trạng bất bình đẳng trong xã hội vẫn còn nặng nề, phân biệt đẳng cấp .
+ Gặp khó khăn trong giao lưu, thực hiện chính sách dân số, đoàn kết dân tộc .
+ Giải quyết mâu thuẫn dân tộc, tôn giáo, chú trọng giáo duc .. .
+ Xoá bỏ phân biệt đẳng cấp, sử dụng tiếng Anh rộng rãi ...

BAI 13 : cộng hoà ấn
độ
Vị trí ,tự nhiên
dân cư và xã hội
vị
trí
địa
lí.
Đặ
c

đi

m

Tự



nh
i
ê
n
đặc
điểm
chung
Sức
ép
của
dân
số
Sự đa
dạngp
hức
tạp về
xã hội.

Bài tập trắc nghiệm :
Chọn phương án trả lời đúng nhất .
Câu 1: ý nào thể hiện đúng nhất khi nói về diện tích và dân số của ấn độ.
A Nước lớn có dân số hàng đầu thế giới.
B Nước lớn về diện tích, có dân số thứ 2 trên thế giới.
C Nước lớn thứ 7 về diện tích, thứ 2 trên thế giới về dân số.
D Nước lớn thứ 7 về diện tích, thứ nhất trên thế giới về dân số.
Câu 2: ý nào không phải là mặt mạnh của nguồn lao động ấn độ.
A Lực lượng lao động dồi dào.
C Nhiều người có trình độ chuyên môn cao.
B Đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật đông đảo.

D Phần lớn lao động ở nông thôn.
Câu 3: Trong tương lai ấn độ sẽ trở thành nước đông dân nhất thế giới .
A Đúng .
B Sai .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×