Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TIẾNG VIỆT HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.55 KB, 6 trang )

Phòng GD Huyện Eah’leo
Trường TH Nguyễn Trường Tộ
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TIẾNG VIỆT. KHỐI I
Năm học: 2016 - 2017
A/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
1.
Đọ
c

a.Đọc
thành
tiếng: Đọc
b) Đọc
hiểu (Đọc
2. Viết

Tổng

Số
câu

Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số


điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TN
HT
TN
HT TN
HT TN
TL
TL
TL
KQ
khác KQ
khác KQ
khác KQ


TL

Tổng
HT TN
khác KQ

TL

HT
khác

1

1

1

3

0,5

0,5

0,5

1,5

1


1

1

3

1,0

2,0

0,5

3,5

1

1

2,0

2,0

1

3

1

1


1

1

1

1

1,
0
1

2,
0

0,5

1,0

2,
0

0,5

2,0

1,0 0,5

5,0
1


1

3

3

3

0,5

3,5

5,0

1,5


B MA TRẬN CÂU HỎI

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3


01
1

01
2

01
3
01
4
01

1

Đọc thành tiếng

Số câu
Câu số

2

Đọc hiểu

3

Viết

Số câu
Câu số
Số câu


01

01
5
01

Câu số

7

8

9

02

03

03

TS

TS câu

Mức 4

Cộng
03


01
6

03
1

01

09


ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TIẾNG VIỆT. KHỐI I
Năm học: 2016 - 2017
A. PHẦN ĐỌC: 5 điểm
I. Đọc thành tiếng: ( 1,5 điểm )
Câu 1. Đọc thành tiếng các vần: oi

am

iêng

ut

Câu 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
bố mẹ

quê hương

bà ngoại


già yếu

Câu 3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui.
Cô giáo đang giảng bài.
Nắng chiếu cả sân trường.
Điểm mười đỏ thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (3,5 điểm)
Câu 4. Nối ( theo mẫu ): (1,5 điểm).
Đi học

Tết

Chợ

cảm ơn

Nói lời

cầu trượt

Chơi

thật là vui

Câu 5. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
ng………. gỗ
.


con c…..…….


Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm )

………………………..

…………………………

B. PHẦN VIẾT: 5 ĐIỂM
Câu 7. Viết các vần sau: ( 2 điểm )

ay

eo

uôm

iêng

ênh
Câu 8. Viết các từ ngữ sau: ( 2 điểm )
bàn ghế

bút mực

Câu 9. Viết câu: ( 1 điểm )

CHUN MƠN DUYỆT


cơ giáo

học sinh

Làng em vào hội cồng chiêng

NGƯỜI RA ĐỀ

ưt


BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
A. PHẦN ĐỌC: 5 điểm
I. Đọc thành tiếng: ( 1, 5 điểm )
Câu 1, 2, 3: Giáo viên cho học sinh đọc bài (các vần, từ ngữ, câu) tùy trình độ của
học sinh giáo viên chấm điểm như sau:
Đọc to rõ ràng đúng các vần, từ ngữ, câu cho 1,5 đ
Đọc đúng các câu, vần từ ngữ, câu nhưng còn chậm 1 đ
Đọc chưa đúng các vần, từ ngữ, câu cịn sai ít 0,5đ
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 4 Nối đúng mỗi cụm từ 0,5 đ
HS nối tạo thành cụm từ : Đi học thật là vui (câu mẫu)
Chợ Tết
Nói lời cảm ơn
Chơi cầu trượt
Câu 5. Điền đúng mỗi từ được 0,5 đ
HS điền đúng tạo thanh từ : ngựa gỗ; con cua
Câu 6: HS tìm đúng từ khoá cho mỗi bức tranh được 0,5đ.
Từ khoá đúng: con tôm; trái chuối

Phần B. Viết:
Câu 7, 8, 9: Giáo viên viết các vần và từ, câu sau: (ay, eo, uôm, iêng, ưt, ênh; bàn
ghế, bút mực, cô giáo, học sinh; Làng em vào hội cồng chiêng) lên bảng lớp để
học sinh nhìn và viết vào giấy kiểm tra. Yêu cầu học sinh viết 1 dòng vần, 1 dòng
từ, và 1 dịng câu.
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ, trình bày đẹp 5 điểm.
- Học sinh không đạt yêu cầu trên giáo viên dựa vào bài viết của học sinh lớp
mình mà cho điểm phù hợp với từng đối tượng học sinh.
CHUYÊN MÔN DUYỆT

NGƯỜI RA ĐỀ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×