Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tính chất cơ lý - Thép hình chữ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.16 KB, 3 trang )

Tính chất cơ lý của thép I


1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng:

Uốn cong 108o

Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2)

Mác thép

Chiều dày hoặc đường kính
(mm)
≤ 16
> 16
> 40

Độ bền
kéo δb
(MPa)

Độ giãn dài ≥

r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính

Chiều dài hoặc đường
δ (%)
kính (mm)
Tấm dẹt ≤ 5



26

>5

21

16
205

195

175

330 430

SS330

16 

26

r = 0.5a

50

205

195


175

330 430

> 40

28

Thanh, góc ≤ 25

25
r = 0.5a

Tấm dẹt ≤ 5

30
21

>5

17

16
SS400

245

235

215


400 510

16 

21

50
> 40

23

r = 1.5a


Thanh, góc ≤ 25

20

> 25

24

Tấm dẹt ≤ 5

19

>5

15


r = 1.5a

 16
SS490

280

275

255

490 605

16 

19

r = 2.0a

50
> 40
Thanh, góc ≤ 25

21

> 25
Tấm dẹt ≤ 5

21

16

>5

13

18
r = 2.0a

 16
400

390

-

540
16

SS540

17

r = 2.0a

50
> 40
Thanh, góc ≤ 25
400


390

-

13

540

r = 2.0a
> 25
17
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa,
SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất
chỉ đến 3%.



(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 - 294)
2. Cơ tính thép kết cấu hàn:


Giới hạn chảy (MPa) ≥

Độ bền kéo

Chiều dày (mm)

Chiều dày (mm)


Độ giãn dài ≥
Chiều
dày
(mm)

δ (%)

<5

23

-

5 ~ 16

18

≥ 27

16 ~ 50

22

> 40

24

<5

22


5 ~ 16

17

16 ~ 50

21

SM 490C

> 40

23

SM490YA

<5

19

SM490YB

5 ~ 16

15

16 ~ 50

19


> 40

21

<5

19

5 ~ 16

15

16 ~ 50

19

> 40

21

< 16

19

> 16

26

> 20


20

Mác thép

<16

16 ~
40

40 ~
75

75 ~
100

100 ~
160

160 ~
200

205

195

<100

100 ~
200


SM400A
SM400B
245

235

215

400 ~
510

215
-

400 ~
510

-

SM400C
SM 490A
228

275

SM 490B
325

315


295

-

365

355

335

325

-

490 ~
610

-

-

≥ 47

≥ 27
490 ~
610

295


Akv (0oC)/J

490 ~
610

≥ 47

-

≥ 27

SM520B
SM520C

SM 570

365

460

355

450

335

430

325


420

-

-

-

-

520 640

570 720

≥ 27

≥ 47

≥ 47
-

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 - 294)

(-50C)



×