Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi hóa 8 hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.3 KB, 2 trang )

BÀI TẬP SỐ 7
1- Hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
a- Muối là 1 chất có vị mặn
b- Muối là chất tan được trong nước
c- Muối là chất mà phân tử chỉ gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit
d- Muối trung hòa là muối mà phân tử trung hòa về điện
e- Muối trung hòa là muối mà phân tử có gốc axit ko còn nguyên tử H để thay thế
bằng các nguyên tử kim loại
f- Muối axit là muối mà trong phân tử còn 1số nguyên tử H chưa được thay thế bằng
các nguyên tử kim loại
2- Một hợp chất cấu tạo bởi 3 nguyên tố: Mg, C, O có PTK = 84 và có tỉ lệ về khối
lượng giữa các nguyên tố như sau: mMg : mC : mO = 2:1:4. CTHH của hợp chất đó là:
A. MgCO2
B. Mg2CO3
C. MgCO3
D. MgCO4
3- Một hợp chất mà phân tử chỉ chứa 1S và có 40%Cu; 20%S; 40%O. Xác định
CTHH của hợp chất.
4- Dãy chất nào sau đây tất cả là muối?
A. NaCl, CaCO3, CuO, HCl, Na2CO3
C. CuCl2, AgCl, Al2S3, CaO, MgSO3
B. NaCl, CaCO3, MgS, CuO, BaSO4
D. NaCl, CaSO4, AgCl, Al2S3, Na2CO3
5- Hãy gọi tên các chất sau rồi phân loại chúng.
1. CaCO3
9. NaHCO3
2. MgS
10. Na2HPO4
3. BaCl2
11. KH2PO4
4. AgCl


12. Ca3(PO4)2
5. NaHSO3
13. Ba(NO3)2
6. H2SO4
14. HNO3
7. Cu2O
15. P2O5
8. H2O
16. H2CO3
6- Tìm CTHH sai và sửa lại cho đúng?
a- Ba(SO3)2
d- Na2CO3
b- Ba(NO3)2
đ- KHPO4
c- NaH2CO3
e- MgS2
7- Hãy viết CTHH của các chất có tên sau rồi phân loại chúng?
1. Canxi clorua
9. Đồng (II) hiđroxit
2. Kali nitrat
10. Kẽm sunfit
3. Kali photphat
11. Canxi silicat
4. Nhôm sunfat
12. Canxi hiđrocacbonat
5. Sắt (III) nitrat
13. Bari clorua
6. Sắt (II) sunfua
14. Canxi đihiđrophotphat
7. Magie oxit

15. Natri clorua(muối ăn)
8. Đihiđro oxit
16. Axit sunfuhiđric
8- Viết CTHH của các muối kim loại Na với các gốc axit sau:
a- (-HS)
d- (-HCO3)
b- (=CO3)
e- (=HPO4)
c- (=SiO3)
g- (- HSO4)


9-Viết CTHH, gọi tên và hóa trị các gốc axit của các axit sau:
Tên axit

CTHH axit

Gốc axit

Tên gốc axit

Hóa trị gốc
axit

H2SO4
H2SO3
H2CO3

H3PO4
HNO3

HCl
H2SiO3
10-Oxit là gì? Trong những chất kể sau đây, chất nào là oxit : CO2, CaO, CaCO3, H2O,
H2O, SO3
11- Có các oxit sau : CO2, N2O5, MgO, Na2O, SO2, CuO, CaO. Gọi tên và hãy cho biết
đâu là oxit axit, đâu là oxit bazo?
12- Cho các chất có CTHH sau: K2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, N2O3, CO2,
H2O, HNO3, AlCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4, Na3PO4, Cu(NO3)2 . Hãy gọi tên và phân loại các
chất đó?
13- Cho các chất sau : NaOH, H2SO4, CuSO4, AgNO3, CaO, CO2, Na2O, N2O5, BaO,
P2O5, Fe2O3, Cu(OH)2, SO3, HNO3, KOH, SO2, CuO, NaCl, HCl, H3PO4, Fe(OH)3 . Gọi
tên và phân loại các chất trên?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×