CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 12
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3: Phương trình đường thẳng
Số câu: 30
Đơn vị soạn: THPT Hậu Nghĩa
Câu
Nội dung
Mức Tóm tắt cách giải
độ
hoặc ý đồ câu hỏi
1
[<Br>]
1
Xác định tọa độ 1
Trong không gian Oxyz, véc tơ chỉ phương của đường
vecto chỉ phương
của đường thẳng
x +1 y − 2 z −1
=
=
thẳng ∆ :
là
2
3
1
r
A. u = ( 2;3;1)
r
B. u = ( 2;3;0 )
r
C. u = ( −1; 2;1)
r
D. u = ( 1; −2; −1)
2
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x−2 y +3 z −5
d:
=
=
. Chọn khẳng định đúng trong các
3
−1
2
khẳng định sau:
A. M ( 2; −3;5 ) thuộc đường thẳng d
1
Xác định tọa độ 1
điểm thuộc đường
thẳng
1
Xác định tọa độ 1
vecto chỉ phương
của đường thẳng
1
Xác định tọa độ 1
điểm thuộc đường
thẳng
B. M ( −2;3; −5 ) thuộc đường thẳng d
C. M ( 3; −1; 2 ) thuộc đường thẳng d
3
D. M ( 2;1;3) thuộc đường thẳng d
[<Br>]
x = 1 − 2t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆′ : y = −3 + t .
z = 2 + 3t
Vécrtơ chỉ phương của đường thẳng ∆′ là
A. u = ( −4; 2;6 )
r
B. u = ( 1; −3; 2 )
r
C. u = ( 2;1;3 )
r
D. u = ( −1;3; −2 )
4
[<Br>]
x = 2 − 3t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 3 + 4t .
z = 5 − 2t
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. N ( −1;7;3) thuộc đường thẳng d
B. N ( −2; −3; −5 ) thuộc đường thẳng d
C. N ( 3; −4; 2 ) thuộc đường thẳng d
5
D. N ( 4;1; 2 ) thuộc đường thẳng d
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
d đi qua
r
A ( 5; −1; 2 ) và có véc tơ chỉ phương u = ( 3;0;1) . Phương
trình tham số của đường thẳng d là
x = 5 + 3t
A. d : y = −1
z = 2 + t
1
Phương trình tham
số của đường thẳng
khi biết 1 điểm và 1
véc tơ chỉ phương
1
Phương trình đường
thẳng khi biết 1
điểm và 1 véc tơ chỉ
phương
1
Viết phương trình
chính tắc của đường
thẳng từ phương
trình tham số
x = 3 + 5t
B. d : y = −t
z = 1 + 2t
x = −5 + 3t
C. d : y = 1 + t
z = −2 + t
x = 5 + 6t
D. d : y = 1
z = 2 + 2t
6
7
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường rthẳng ∆ đi qua
B ( 3;1; −2 ) và có véc tơ chỉ phương u = ( 2; −1;3) . Phương
trình đường thẳng ∆
x − 3 y −1
=
=
A. ∆ :
2
−1
x − 2 y +1
=
=
B. ∆ :
3
1
x = 3 + 2t
C. ∆ : y = 1 + t
z = −2 + 3t
x = 2 + 4t
D. ∆ : y = −1 − 2t
z = 3 + 6t
[<Br>]
là
z+2
3
z −3
−2
x = 2 − t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = −1 + 2t
z = 3 + 4t
. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là
x − 2 y +1 z − 3
=
=
A. d :
−1
2
4
x + 2 y −1 z + 3
=
=
−1
2
4
x +1 y − 2 z − 4
=
=
C. d :
2
−1
3
x − 3 y −1 z + 2
=
=
D. d :
−2
4
8
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x−4 y+5 z +2
∆:
=
=
. Phương trình tham số của đường
2
1
−3
thẳng ∆ là
x = 4 + 2t
A. ∆ : y = −5 + t
z = −2 − 3t
x = 4 + 2t
B. ∆ : y = −5
z = −2 − 3t
x = 2 + 4t
C. ∆ : y = 1 − 5t
z = −3 − 2t
x = 6 − 4t
D. ∆ : y = −4 + 5t
z = −5 + 2t
[<Br>]
x = −1 + 2t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y = 3 + 7t
z = −2 − 3t
B. d :
8
9
1
Viết phương trình
tham số của đường
thẳng từ phương
trình chính tắc
1
Xác định điểm thuộc
đường thẳng
2
Vị trí tương đối của
hai đường thẳng
x = −1 − 2t ′
, ∆′ : y = 3 + 2t ′ và điểm M ( 1;10; −5 )
z = −4t ′
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. M ∈ ∆
B. M ∉ ∆
C. M ∈ ∆′
M ∉ ∆
D.
M ∉ ∆′
10
[<Br>]
x = 1− t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y = −2 + t
z = 3 − 2t
x = −1 − 2t ′
và ∆′ : y = 3 + 2t ′ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
z = −4t ′
11
12
13
14
nào đúng?
A. ∆ song song ∆′
B. ∆ trùng ∆′
C. ∆ cắt ∆′
D. ∆ , ∆′ chéo nhau
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2 1
1
x = 3 − 2 t
x = 6 + 3t '
∆ : y = −1 + 5t và ∆′ : y = 4 + 2t ' .
1 1
2
z = − − t
z = − − t '
3 3
3
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ∆ cắt ∆′
B. ∆ trùng ∆′
C. ∆ song song ∆′
D. ∆ , ∆′ chéo nhau
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x − 2 y +1 z − 3
1
d:
=
=
và ( P ) : x + y − 4 z + 19 = 0 . Tọa
1
2
9
2
độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:
9 1 21
A. ; − ; ÷
4 2 4
5 5 3
B. ; − ; ÷
4 2 4
C. ( 5; −10;3)
9 5 3
D. ; − ; ÷
4 2 4
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x +1 y − 2 z − 5
d:
=
=
và mặt phẳng
−1
2
−2
(P) : 3x + 5y − 2z + 3 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. d cắt (P)
B. d nằm trong (P)
C. d song song (P)
D. d vuông góc với (P)
[<Br>]
2
Vị trí tương đối của
hai đường thẳng
2
Giao điểm của
đường thẳng và mặt
phẳng
2
Vị trí tương đối giữa
đường và mặt
2
Vị trí tương đối giữa
đường và mặt
x = −3 + t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 − 2t
z = 2
15
16
và mặt phẳng (α ) : 2x + y + 3z + 1 = 0 . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A. d song song (α )
B. d vuông góc (α )
C. d nằm trong (α )
D. d cắt (α )
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai
5
2
điểm M 1; ; −2 ÷ và N −3; −1; ÷. Phương trình đường
3
3
thẳng d là:
x = 1 + 4t
2 5
A. d : y = + t
3 3
11
z = −2 − t
3
x = −3 − 4t
B. d : y = −1 − 5t
5
z = + 11t
3
x = 1 − 4t
2
C. d : y = − 5t
3
z = −2 + 12t
x = 3 − 4t
5
d
:
D.
y = 2 − t
3
11
z = −6 + t
3
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;3; 4 ) và
(P) : − x + 3y − 6z + 5 = 0 . Phương trình đường thẳng d đi
qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) là
x = 2 + 3t
A. d : y = 3 − 9t
z = 4 + 18t
2
Viết phương trình
đường thẳng đi qua
hai điểm
2
Viết phương trình
đường thẳng đi qua
một điểm và vuông
góc với mặt phẳng
x = 2 + t
B. d : y = 3 + 3t
z = 4 + 6t
17
18
19
x = 1 − t
C. d : y = 3 − 3t
z = 4 + 6t
x = 2 + t
D. d : y = 3 + 3t
z = 4 − 6t
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;5 ) và đường
x = 1 + 2t
thẳng d : y = 3 − t ( t ∈ ¡ ) . Phương trình đường thẳng ∆
z = 4 + t
đi qua điểm M và song song với đường thẳng d là
x − 2 y +3 z −5
=
=
A. ∆ :
2
−1
1
x −2 y +3 z −5
=
=
B. ∆ :
1
3
4
x + 2 y −3 z +5
=
=
C. ∆ :
1
3
4
x + 2 y −3 z +5
=
=
D. ∆ :
2
−1
1
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho điểm K ( 0;1;1) và hai đường
x = t
x − 3 y − 6 z −1
=
=
thẳng d1 :
, d2 : y = t ( t ∈ ¡ ) .
−2
2
1
z = 2 + t
Đường thẳng ∆ đi qua K và vuông góc với hai đường
thẳng d1 , d 2 có phương trình là
x y −1 z −1
=
A. ∆ : =
1
3
−4
x y −1 z −1
=
B. ∆ : =
1
−3
4
x
y −1 z −1
=
=
C. ∆ :
−1
3
4
x −1 y
z −1
=
=
D. ∆ :
−1 −3
4
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau
2
Viết phương trình
đường thẳng đi qua
một điểm và song
song với một đường
thẳng
2
Viết phương trình
đường thẳng đi qua
một điểm và vuông
góc với hai đường
thẳng
3
Khoảng cách giữa
hai đường thẳng
chéo nhau
x −1 y − 7 z − 3
x +1 y − 2 z − 2
=
=
=
=
, d2 :
.
2
1
4
1
2
−1
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 , d 2 là
5
A.
14
3
B.
14
2
C.
14
1
D.
14
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x = 2 + t
x = 2 − 2t
d : y = 1 − t và d′ : y = 3
. Phương trình đường
z = 2t
z = t
vuông góc chung của đường thẳng d và d′ là
x − 2 y −3 z
=
=
A.
1
5
2
x −1 y − 5 z − 2
=
=
B.
2
3
1
x −2 y −3
z
=
=
C.
−1
5
−2
x + 2 y +3 z
=
=
D.
1
5
2
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(α ) : 2x − y − 1 = 0 và điểm M ( 5; −1; −3) . Gọi H là hình
chiếu của điểm M lên ( α ). Tọa độ của điểm H là
A. H ( 1;1; −3)
d1 :
20
21
3
Phương trình đường
vuông góc chung
của hai đường thẳng
chéo nhau.
3
Hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
3
Tọa độ điểm đối
xứng của một điểm
qua mặt phẳng
B. H ( 1; −1; −3)
C. H ( 1;1;3 )
22
D. H ( −1; −1;3)
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : 2x + 3y + 4z + 20 = 0 và điểm N ( 1;1;1) . Gọi N′ là
điểm đối xứng của điểm N qua (P). Tọa độ của điểm
N′ là
A. N ′ ( −3; −5; −7 )
B. N ′ ( 1;3;5 )
C. N ′ ( −1; −1; −11)
D. N ′ ( −21; −1; −1)
23
24
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x −3 y−3 z
d:
=
= , mặt phẳng (α ) : x + y − z + 3 = 0 và
1
3
2
điểm E ( 1; 2; −1) . Đường thẳng đi qua điểm E cắt đường
thẳng d và song song với ( α ) có phương trình là
x −1 y − 2 z +1
=
=
A.
1
−2
−1
x −1 y − 2 z + 1
=
=
B.
−1
−2
1
x −1 y − 2 z + 1
=
=
C.
1
2
1
x −1 y − 2 z +1
=
=
D.
1
2
1
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho (α1 ) : x − 2y − 3z + 2 = 0 ,
(α 2 ) : 2x + y + 5z − 3 = 0 . Đường thẳng giao tuyến của
3
Phương trình đường
thẳng đi qua 1 điểm,
cắt 1 đường thẳng và
song song với một
mặt phẳng
3
Phương trình giao
tuyến của hai mặt
phẳng
3
Phương trình đường
thẳng đi qua 1 điểm,
vuông góc với
( α1 ) và ( α 2 ) có phương trình là
4
x = 5 + 7t
7
A. y = + 11t
5
z = −5t
x = 4 − 7t
B. y = 7 − 11t
z = 5t
25
4
x = 5 + 7t
7
C. y = + 11t
5
z = 5t
4
x = 5 − 7t
7
D. y = + 11t
5
z = −5t
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
đường thẳng thứ 1,
cắt đường thẳng thứ
2
x = 1 − t
x −2 y+ 2 z −3
d1 :
=
=
, d 2 : y = 1 + 2t và điểm
2
−1
1
z = −1 + t
26
E ( 1; 2;3 ) . Phương trình đường thẳng đi qua điểm E
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 là:
x −1 y − 2 z − 3
=
=
A.
1
−3
−5
x −1 y − 2 z − 3
=
=
B.
1
3
−5
x −1 y − 2 z − 3
=
=
C.
−1
−3
−5
x −1 y − 2 z − 3
=
=
D.
1
3
5
[<Br>]
x = −3 + 2t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 − t
z = −1 + 4t
3
Phương trình đường
thẳng đi qua 1 điểm,
cắt và vuông góc với
1 đường thẳng
3
Phương trình đường
thẳng nằm trong 1
mặt phẳng và cắt 2
đường thẳng
và điểm F ( −4; −2; 4 ) . Phương trình đường thẳng đi qua
điểm F cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x = −4 + 3t
A. y = −2 + 2t
z = 4 − t
x = 3 − 4t
B. y = 2 − 2t
z = −1 + 4t
x = 4 + 3t
C. y = 2 + 2t
z = −4 − t
x = −3 + 3t
D. y = −2 + 2t
z = 1 − t
27
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x = 2 − t
x −1 y z
d1 :
= = , d 2 : y = 4 + 2t và (P) : y + 2z = 0 .
−1 1 4
z = 1
Phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đồng thời cắt
cả hai đường thẳng d1 và d 2 là
x − 5 y + 2 z −1
=
=
4
−2
1
x −1 y z
=
=
B. d :
5
−2 1
x − 4 y + 2 z −1
=
=
C. d :
5
−2
1
x +1 y z
=
=
D. d :
4
−2 1
[<Br>]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x = −23 + 8t
x = 3 + 2t ′
d1 : y = −10 + 4t và d 2 : y = −2 − 2t ′ . Đường thẳng
z = t
z = t′
A. d :
28
4
Phương trình đường
thẳng song song với
1 đường thẳng và cắt
hai đường thẳng
khác
4
Phương trình đường
thẳng đi qua 1 điểm
và cắt 2 đường thẳng
song song với Oz cắt d1 , d 2 có phương trình là
1
x = − 3
4
A. y =
3
z
=
t
1
x = 3
4
B. y =
3
z = 3t
1
x = − 3 t
4
C. y = t
3
z = 3
x = −1
D. y = 4
z = 3t
29
[<Br>]
x = 3 + t
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y = −1 + 2t
z = 4
và đường thẳng ∆′ là giao tuyến của hai mặt phẳng
(α ) : x − 3y + z = 0 , (α′) : x + y − z + 4 = 0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua M ( 1;1; 2 ) , cắt ∆ , ∆′ là
x = −3 + 2t
A. y = −1 + t
z = t
x = 2 − 3t
B. y = 1 − t
z = 1
x = 3 + 2t
C. y = 1 + t
z = t
x = −2 − 3t
D. y = −1 − t
z = −1
30
[<Br>]
x − 1 y − 3 z −1
=
=
Cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
−3
2
−2
(α ) : x − 3y + z − 4 = 0 . Phương trình hình chiếu vuông
góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (α ) là
x y +1 z −1
=
A. =
2
1
1
x + 3 y +1 z −1
=
=
B.
2
−1
1
x − 2 y +1 z −1
=
=
C.
−2
1
1
x + 5 y + 1 z −1
=
=
D.
2
1
−1
Tổng: Mức 1: 9 câu
Mức 2: 9 câu
Mức 3: 9 câu
Mức 4: 3 câu
4
Phương trình hình
chiếu của đường
thẳng lên mặt phẳng