Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

KẾ HOẠCH dạy học vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.44 KB, 39 trang )

KẾ HOẠCH ĐẠY HỌC
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
Năm học : 2016- 2017
Họ và tên : Đinh Long Bối
Giảng dạy: Toán 9, Vật lý 6,7,8,9.
I- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1/ Thuận lợi:
a) Về giáo viên:
- Được sự quan tâm, chỉ đạo, tạo điều kiện của các cấp đến việc dạy và học trong nhà trường.
- Các giáo viên đều được tham gia đầy đủ các lớp tập huấn đổi mới phương pháp dạy học, ứng dụng công nghệ thông
tin….
- Giáo viên đã được dạy học phương pháp đổi mới. Có nhiều đồ dùng trực quan, sôi động.
b) Về học sinh:
- Một số em học em học sinh có nhận thức tương đối tốt, chăm chỉ, tự giác trong học tập.
- Đa số các em có đầy đủ sách giáo khoa, đồ dùng học tập
- Chương trình hoá học đã có sự đổi mới, nội dung phù hợp với đặc điểm của từng học sinh.
2/ Khó khăn:
a) Về giáo viên:
- Đồ dùng dạy học chưa đáp ứng đủ yêu cầu môn học, còn thiếu máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh.
- Một số phương pháp dạy học đã được tập huấn nhưng khó áp dụng tại địa phương.
- Việc phụ đạo, buồi dưỡng học sinh còn gặp nhiều khó khăn.
b) Về học sinh:
- Đa số các em chưa chủ động, tự giác trong học tập, một số học sinh nhận thức chậm.
- Một số HS chưa quen học với phương pháp mới nên chưa chủ động, tích cực, do đó việc học đạt hiệu quả chưa cao.
II- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
1. Tài liệu: Sách giáo khoa, chuẩn kiến thức kĩ năng, phân phối chương trình, sách bài tập, sách hướng dẫn, nâng cao
2. Phương tiện: Máy chiếu, máy vi tính, tranh ảnh, mô hình, eke, compa, thước kẻ, ….
1


III- CHỈ TIÊU CẦN ĐẠT CỦA MÔN HỌC:


Khối/ Sĩ số KS Chất lượng đầu
lớp
năm
G Kh TB Y K G
9
28
2

Chỉ tiêu phấn đấu
Đăng ký
Kết quả thực hiện
Kh TB Y K G Kh TB Y K
11 15 0 0

Ghi chú

* Cuối học kỳ I:
Khối/
lớp

Sĩ số

Chất lượng HKI
G

9

Kh

TB


Y

K

G

Chỉ tiêu phấn đấu HKII
Đăng ký
Kết quả thực hiện
Kh TB Y K G Kh TB Y K

Ghi
chú

28

* Cuối học kỳ II:
Khối/ Sĩ số
lớp
G
9

28

2

Chỉ tiêu phấn đấu
Đăng ký( đầu năm)
Kh

TB
Y
K
G
11

15

0

Ghi chú
Kết quả thực hiện
Kh TB
Y

0

IV- BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
1. Biện pháp dạy cho đối tượng khá giỏi:
- Hướng dẫn HS suy nghĩ, trả lời các câu hỏi khó ở SGK.
- Đặt câu hỏi tổng hợp, khái quát, phân tích.
- Giới thiệu tài liệu để HS tìm đọc nâng cao hiểu biết, nâng cao tư duy sáng tạo.
2

K


- Cho các em làm bài tập nghiên cứu khoa học nhỏ.
- Phân bố chỗ ngồi hợp lý, để em giỏi có điều kiện giúp đỡ em yếu kém.
- Rèn luyện cho các em ý thức tự học để nâng cao sự hiểu biết

2. Biện pháp dạy cho đối tượng trung bình :
- Động viên khuyến khích HS phát biểu xây dựng bài ở lớp, theo dõi bài ở nhà, có khen thưởng và xử
phạt thích đáng.
- Thành lập tổ nhóm học tập .
- Hình thành cho các em ý thức tự học
3. Biện pháp dạy cho đối tượng yếu kém:
- Phân công HS khá giỏi kèm cặp.
- Theo dõi sát sao để kịp thời uốn nắn trong quá trình học tập.
- Cho bài tập vừa phải, chi tiết, cụ thể.
- Động viên khuyến khích, chê trách, phê bình .
- Cho bài tập ở dạng câu hỏi cơ bản.
- Phụ đạo tuần 2 buổi

V- KẾ HOẠCH CỤ THỂ:

TỔNG THỂ CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
3


Tuần

Tiết
PPCT

Tên
chương,

bài, chủ
đề

Phương
pháp dạy
học, hình
thức tổ
chức dạy
học,
phương
tiện dạy
học

Mục tiêu bài học

4

Chuẩn bị của GV,HS

Bổ
sung
kế
hoạch


1

1

2


2

3

3

Bi 1.
S ph
thuc
ca
cng
dũng
in vo
hiu
in th
gia hai
u dõy
dn.

a) V kin thc.
- Nêu đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm
khảo sát sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện
vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
- Vẽ và sử dụng đợc đồ thị để biểu thị mối
quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.
- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng
độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn.
b) V k nng.

- Mắc mạch điện theo sơ đồ.
- Sử dụng các dụng cụ đo: vôn kế, ampe kế.
- Kĩ năng vẽ và sử lý đồ thị.
c) V thỏi .
- Yêu thích môn học.
Bi 2.
a) V kin thc.
in tr - Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng
ca dõy đợc công thức điện trở để giải bài tập.
dn - Phát biểu và viết đợc hệ thức định luật Ôm.
nh
- Vận dụng đợc định luật Ôm để giải một số
lut ễm dạng bài tập đơn giản.
b) V k nng.
-Vẽ sơ đồ mạch điện sử dụng cácdụng cụ đo
để xác định điện trở của một dây dẫn.
-Sử dụngmột số thuật ngữ khi nói về HĐT và
CĐDĐ
c) V thỏi .
Cẩn thận , kiên trì trong học tập.
Bi 3.
a) V kin thc.
Thc
- Nêu đợc cách xác định điện trở từ công
5

- Tỡm v
gii quyt
vn .
- Tớch cc

húa hot
ng ca
HS.

a) Chun b ca GV.
Bảng phụ ghi nội
dung bảng 1 SGK,
bảng 2 SGK.
b) Chun b ca
HS.
1điện trở mẫu, 1 ampe
kế, 1 vôn kế, 1 công
tắc, 1 nguồn điện 6v, 7
đoạn dây nối.

- Tỡm v
gii quyt
vn .
- Tớch cc
húa hot
ng ca
HS.

a) Chun b ca GV.
Giỏo ỏn, SGK
b) Chun b ca HS.
- Kẻ bảng ghi giá trị thơng số U/ I

- Tìm và
giải

quyết vấn

a) Chun b ca GV.
- Cho cả lớp:


4

4

hnh:
Xỏc nh
in tr
ca mt
dõy dn
bng
ampe k
v vụn
k

đề.
Thực
- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện và tiến hành đợc nghiệm,
thí nghiệm xác định điện trở của một dây vấn đáp,
dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế.
hoạt
động
b) V k nng.
nhóm.
- Vẽ sơ đồ mạch điện.

- Lắp các dụng cụ thí nghiệm để tiến hành
đo điện trở.
c) V thỏi .
- Rèn tính nghiêm túc, chấp hành đúng các
quy tắc về an toàn trong sử dụng các thiết bị
điện trong thí nghiệm.

Bi 4.
on
mch
ni tip

- Tìm và
a) V kin thc.
- Biết cách suy luận từ biểu thức I = I 1 = I2 giải
và hệ thức của định luật Ôm để xây dựng đ- quyết vấn
đề.
U1 R 1
=
ợc hệ thức
.
Thực
U2 R 2
nghiệm,
- Suy luận đợc công thức tính điện trở tơng
vấn đáp,
đơng của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối
hoạt
tiếp là Rtđ = R1 + R2.
động

- Viết đợc công thức tính điện trở tơng đơng
nhóm.
đối với đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất
ba điện trở.
b) V k nng.
- Xác định đợc bằng thí nghiệm mối quan hệ
giữa điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối
tiếp với các điện trở thành phần.

thức R =

U
.
I

6

+ Mẫu báo cáo thực
hành cho từng HS.
b) Chun b ca
HS.
+
Một
dây
dẫn
constantan có điện trở
cha biết giá trị. Một
biến thế nguồn
+ Một vôn kế 1 chiều
có GHĐ 12V và ĐCNN

0,1V. Một ampe kế 1
chiều có GHĐ 3A và
ĐCNN 0,1A.
+ Bảy đoạn dây nối,
một khoá K. 1 Bảng
điện.
a) Chun b ca GV.
- Hệ thống lại những
kiến thức trong chơng
trình lớp 7 có liên quan
đến bài học.
- Hình vẽ phóng to
H27.1a sgk lớp 7
(trang 76). Hình vẽ
4.1, 4.2 phóng to.
b) Chun b ca
HS.
- Ba điện trở mẫu lần lợt có giá trị 6, 10,
16. Một khoá K; Một
biến thế nguồn; Bảy
đoạn dây nối; Một vôn


5

5

Bi 5.
on
mch

song
song

- Vận dụng đợc định luật Ôm cho đoạn mạch
nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở thành
phần.
c) V thỏi .
- Rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc, tinh
thần hợp tác trong học tập.
a) V kin thc.
- Viết đợc công thức tính điện trở tơng đơng
đối với đoạn mạch mắc song song gồm nhiều
nhất ba điện trở.
- Biết cách suy luận từ biểu thức U = U 1 =
U2 và hệ thức của định luật Ôm để xây dựng

- Tìm và
giải
quyết vấn
đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
I
R
đợc hệ thức 1 = 2 .
hoạt
I 2 R1
động
- Suy luận đợc công thức tính điện trở tơng đnhóm.

ơng của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song
1

1

1

song là R = R + R .
td
1
2
b) V k nng.
- Xác định đợc bằng thí nghiệm mối quan hệ
giữa điện trở tơng đơng của đoạn mạch song
song với các điện trở thành phần.
- Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch mắc
song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành
phần.
- Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch mắc
song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành
phần mắc hỗn hợp.
c) V thỏi .
- Nghiêm túc trong quá trình làm thí nghiệm
theo nhóm.
7

kế 1 chiều có GHĐ
12V và ĐCNN 0,1V;
Một ampe kế 1 chiều
có GHĐ 3A và ĐCNN

0,1A; 1 Bảng điện.
a) Chun b ca GV.
- Hình vẽ phóng to
H28.1a SGK lớp 7
(trang 79). Hình vẽ 5.1
phóng to.
b) Chun b ca
HS.
- Ba điện trở mẫu lần lợt có giá trị là 10,
15, 6; Một khoá K.
- Một biến thế nguồn;
Bảy đoạn dây nối; Một
vôn kế 1 chiều có GHĐ
12V và ĐCNN 0,1V;
Một Ampe 1 chiều kế
có GHĐ 3A và ĐCNN
0,1A; 1 bảng điện.


6

6

7

7

- Tham gia vào các hoạt động của nhóm một
cách tích cực.
Bi 6.

a) V kin thc.
Bi tp
- Biết cách vận dụng các kiến thức đã đợc
vn
học từ bài 1 đến bài 5 để giải đợc các bài tập
dng
đơn giản về đoạn mạch nối tiếp và song
nh lut song (gồm nhiều nhất 3 điện trở).
ễm
- Tìm đợc những cách giải khác nhau đối với
cùng một bài toán.
b) V k nng.
- Rèn kỹ năng vẽ sơ đồ mạch điện và kỹ
năng tính toán.
c) V thỏi .
- Nghiêm túc, trung thực trong báo cáo đáp
số của bài toán.
- Tích cực suy nghĩ để tìm ra đợc những cách
giải khác nhau.
Bi 7.
S ph
thuc
ca in
tr vo
chiu
di dõy
dn

a) V kin thc.
- Nêu đợc mối quan hệ giữa điện trở của dây

dẫn với độ dài dây dẫn.
- Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện
trở vào một trong các yếu tố (chiều dài, tiết
diện, vật liệu làm dây dẫn).
- Suy luận và tiến hành thí nghiệm kiểm tra
sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều
dài.
- Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng
tiết diện và đợc làm từ cùng một vật liệu thì tỉ
lệ với chiều dài của dây.
b) V k nng.
8

- Tìm và
a) Chun b ca GV.
giải
- Bảng liệt kê các giá
quyết vấn trị HĐT và CĐDD
đề.
định mức của một số
Thực đồ dùng điện trong gia
nghiệm,
đình tơng ứng với 2
vấn đáp, loại nguồn điện là
hoạt
110V và 220V.
động
b) Chun b ca
nhóm.
HS.

- Hệ thống lại những
kiến thức đã đợc học.
- Ghi nhớ các công thức
đối với đoạn mạch //,
đoạn mạch nối tiếp,
định luật Ôm.
- Tìm và
giải
quyết vấn
đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt
động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- 1 ampe kế có GHĐ
1,5A và ĐCNN 0,1A.
- 1 vôn kế có GHĐ 6V
và ĐCNN 0,1V.
- 1 nguồn điện 3V, 1
công tắc, 8 đoạn dây
nối.
- 3 dây điện trở có cùng
tiết diện, đợc làm bằng
cùng một loại vật liệu:
1 dây dài l, 1 dây dài
2l, 1dây dài 3l. Mỗi



- Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo để
đo điện trở của dây dẫn.
- Xác định đợc bằng thí nghiệm mối quan hệ
giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn.
c) V thỏi .
- Trung thực, có tinh thần hợp tác trong hoạt
động nhóm.
8

8

Bi 8.
S ph
thuc
ca in
tr vo
tit din
dõy dn

a) V kin thc.
- Nêu đợc mối quan hệ giữa điện trở của dây
dẫn với tiết diện của dây dẫn đó.
- Suy luận đợc rằng các dây dẫn có cùng
chiều dài và đợc làm từ cùng 1 loại vật liệu
thì điện trở của chúng tỉ lên nghịch với tiết
diện của dây (trên cơ sở vận dụng hiểu biết
về điện trở tơng đơng củ.a đoạn mạch //).
- Bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm tra

mối quan hệ giữa điện trở và tiết diện của
dây dẫn.
- Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng
chiều dài và đợc làm từ cùng 1 loại vật liệu
thì điện trở của chúng tỉ lên nghịch với tiết
diện của dây.
b) V k nng.
- Xác định đợc bằng thí nghiệm mối quan hệ
giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của
dây dẫn.
- Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo điện
trở của dây dẫn.
c) V thỏi .
- Trung thực, có tinh thần hợp tác trong hoạt
9

- Tìm và
giải
quyết vấn
đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt
động
nhóm.

dây đợc quấn quanh
một lõi cách điện
phẳng, dẹt và dễ xác

định số vòng dây.
b) Chun b ca
HS.
- Chuẩn bị bảng 1 SGK
tr 20.
a) Chun b ca GV.
- Bảng 1 SGK tr 23.
b) Chun b ca
HS.
- 1 ampe kế có GHĐ 3
A và ĐCNN 0,1A.
- 1 Vôn kế có GHĐ6V
và ĐCNN 0,1V.
- 1 nguồn điện 6V.
- 1 công tắc.
- 7 đoạn dây nối.
- 2 đoạn dây dẫn hợp
kim cùng chiều dài,
cùng làm từ 1 loại vật
liệu, nhng có tiết diện
khác nhau.


9

9

10

10


động nhóm.
Bi 9.
a) V kin thc.
S ph - Nêu đợc các vật liệu khác nhau thì có điện
thuc
trở suất khác nhau.
ca in - Nêu đợc mối quan hệ giữa điện trở của dây
tr vo dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây
vt liu dẫn.
lm dõy b) V k nng.
dn
- Xác định đợc bằng thí nghiệm mối quan hệ
giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm
dây dẫn. Nêu đợc mối quan hệ giữa điện trở
của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn.
c) V thỏi .
- Trung thực, có tinh thần hợp tác trong hoạt
động nhóm.

Bi 10.
Bin tr
- in
tr dựng
trong k
thut

a) V kin thc.
- Nêu đợc biến trở là gì? và nêu đợc nguyên
tắc hoạt động của biến trở. Mắc đợc biến trở

vào mạch điện để đièu chỉnh cờng độ dòng
điện chạy qua mạch.
- Nhận biết các loại biến trở.
b) V k nng.
- Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của
biến trở con chạy.
- Sử dụng biến trở con chạy để điều chỉnh cờng độ dòng điện trong mạch.
10

Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
-Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

b) Chun b ca GV.
- Tranh phóng to bảng
điện trở suất của một
số chất.
- Kẻ sẵn Bảng 2
a) Chun b ca HS.

- 1 cuộn dây bằng inox,
trong đó dây dẫn có tiết
diện S = 0,1mm2 và có
chiều dài l=2m đợc ghi
rõ.
- 1 ampe kế có GHĐ
1,5A và ĐCNN 0,1A
- 1 vôn kế có GHĐ 6V
và ĐCNN 0,1V
- 1 nguồn điện 6V.
- 1 công tắc.
- 7 đoạn dây nối.
- 2 chốt kẹp dây dẫn.
a) Chun b ca GV.
- Một số loại biến trở,
tay quay con chạy,
chiết áp.
b) Chun b ca HS.
- 1 biến trở con chạy
- 1 nguồn điện
- 1 bóng đèn 2,5V- 1W
- 1 công tắc
- 7 đoạn dây nối.


- Vận dụng đợc định luật Ôm và công thức R
=

11


11

12

12

l
để giải bài toán về mạch điện sử dụng
S

với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc
biến trở.
c) V thỏi .
- Ham hiểu biết và sử dụng an toàn điện.
Bi 11.
a) V kin thc.
Bi tp - Vận dụng đợc định luật ôm và công thức
vn
tính điện trở của dây dẫn để tính các đại lợng
dng
liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất
nh lut là 3 điện trở.
ễm v
b) V k nng.
cụng
- Phân tích tổng hợp kiến thức.
thc
- Giải bài tập theo đúng các bớc giải.
tớnh in c) V thỏi .
tr ca

- Trung thực và kiên trì chính xác trong các
dõy dn bớc giải bài tập vật lí.
Bi 12.
a) V kin thc.
Cụng
- Nêu đợc ý nghĩa của số Oát, số vôn ghi trên
sut
dụng cụ điện.
in
- Viết đợc công thức tính công suất điện.
b) V k nng.
- Vận dụng công thức P = U.I để tính đợc
một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.
c) V thỏi .
- Cẩn thận, trung thực, yêu thích môn học.

11

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Bảng phụ vẽ sơ đồ
điện và tóm tắt đề bài

tập.
b) Chun b ca HS.
- Ôn tập kĩ định luật
ôm công thức tính điện
trở của dây dẫn có
chiều dài l tiết diện S
và làm bằng vật liệu có
điện trở suất .

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- 1 bóng đèn 220V 100W; 1 bóng 220V 25W đợc lắp trên bảng
điện.
- 1 số dụng cụ điện.
- Bảng công suất điện
của một số dụng cụ điện
thờng dùng (phóng to).
- Bảng 2 viết trên bảng
phụ
b) Chun b ca HS.
- 1bóng đèn 12V- 3W



13

13

Bi 13.
in
nng
Cụng
ca
dũng
in

14

14

Bi 14.
Bi tp
v cụng
sut
in v

- 1 nguồn điện
- 1 bóng đèn 220V100W; 220V 25W
- 1 khoa K
- 1 biến trở
- 1 am pekế có giới hạn
đo 1,2A
- 1 vôn kế có GHĐ

12V.
- Bảng 2 SGK.
- Tìm và
a) V kin thc.
a) Chun b ca GV.
giải quyết 1 cụng t in.
- Nờu c vớ d chng t dũng in cú
vấn đề.
b) Chun b ca HS.
nng lng.
Thực
- Nờu c dng c o in nng tiờu th nghiệm,
l cụng t in v mi s m ca cụng t l vấn đáp,
hoạt động
1 KWh.
- Ch ra c s chuyn hoỏ cỏc dng nng nhóm.
lng trong hot ng ca cỏc dng c in.
- Vn dng cụng thc A=P.t=U.I.t tớnh
mt i lng khi bit cỏc i lng cũn li.
b) V k nng.
Phõn tớch, tng hp kin thc.
c) V thỏi .
- Ham hc hi, yờu thớch mụn hc.
- Tìm và
a) V kin thc.
a) Chun b ca GV.
- Giải đợc các bài tập tính công suất điện và giải quyết - Bảng phụ vẽ sơ đồ
mạch điện và tóm tắt đề
điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ mắc vấn đề.
Thực

bài tập.
nối tiếp và mắc song song.
nghiệm,
b) Chun b ca HS.
b) V k nng.
12


in
nng s
dng

15

15

Bi 15.
Thc
hnh:
Xỏc
nh
cụng
sut ca
cỏc
dng c
in

16

16


Bi 16.
nh
lut Jun
Len
x

- Vận dụng đợc định luật Ôm đối với đoạn
mạch nối tiếp, đoạn mạch song song và công
thức A = P.t = UIt để tính một đại lợng khi
biết các đại lợng còn lại.
c) V thỏi .
- Cẩn thận, trung thực, yêu thích môn học.
a) V kin thc.
- Xác định đợc công suất của dụng cụ điện
bằng vôn kế và ampe kế.
b) V k nng.
- Rèn ruyện kĩ năng mắc mạch điện, sử dụng
các dụng cụ đo, làm bài tập và viết báo cáo
thực hành.
c) V thỏi .
- Cẩn thận, trung thực, yêu thích môn học.

vấn đáp, - Ôn tập định luật Ôm
hoạt động đối với các loại đoạn
nhóm.
mạch.
- Kiến thức về công
suất và điện năng tiêu
thụ.

Thực
a) Chun b ca GV.
hành theo Mỗi nhóm
nhóm.
- 1 nguồn điện.
- 1 ampekế có ĐCNN
10mA
- 1 vôn kế có ĐCNN
0,1V.
- 9 đoạn dây nối.
- 1 bóng đèn pin 2,5V
1W
- 1 quạt điện nhỏ 2,5V.
- 1 bóng đèn 12V
21W.
- 1 biến trở 20 2A.
b) Chun b ca HS.
- Báo cáo thực hành
theo mẫu đã làm phần
trả lời câu hỏi.
- Tìm và
a) V kin thc.
a) Chun b ca GV.
- Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật giải quyết - Hình 13.1 và 16.1
vấn đề.
phóng to.
Jun - Len-xơ.
Thực
b) Chun b ca HS.
b) V k nng.

nghiệm, - Ôn lại sự chuyển hoá
- Vận dụng đợc định luật Jun - Len-xơ để
vấn đáp, điện năng thành các
giải thích một số hiện tợng đơn giản có liên
hoạt động dạng năng lợng khác.
quan.
nhóm.
13


17

17

18

18

c) V thỏi .
- Cẩn thận, trung thực, yêu thích môn học.
Bi 17.
a) V kin thc.
Bi tp - Vận dụng định luật Jun - Len-xơ để giải đợc
vn
các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
dng
b) V k nng.
nh lut - Rèn kĩ năng giải bài tập theo các bớc giải.
Jun
- Kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thông

Len x tin.
c) V thỏi .
- Cẩn thận, trung thực, yêu thích môn học.
Bi 18.
a) V kin thc.
Thc
- Kiểm nghiệm đợc mối quan hệ giữa Q I2
hnh:
trong định luật Jun - Lenxơ.
Kim
b) V k nng.
nghim - Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí nghiệm.
mi
- Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm.
quan h c) V thỏi .
Q ~ I2
- Có tác phong cẩn thận kiên trì, chính xác và
trung thực trong quá trình thực hiện các phép
đo và ghi lại các kết quả đo của thí nghiệm.

14

- Tìm và
a) Chun b ca GV.
giải quyết - Bài tập, cách GBT.
vấn đề.
b) Chun b ca HS.
Thực - Kiến thức đã học, đồ
nghiệm, dùng học tập.
vấn đáp,

hoạt động
nhóm.
Thực
a) Chun b ca GV.
hành, hoạt - Hình 18.1 phóng to.
động
b) Chun b ca HS.
nhóm.
- 1nguồn điện không
đổi 12V - 2A (lấy từ
máy chỉnh lu hạ thế).
- 1 ampe kế có GHĐ 2A
và ĐCNN 0,1A.
- 1 biến trở loại 20 2A.
- Nhiệt lợng kế dung
tích 250ml, dây đốt 6
bằng
nicrom,
que
khuấy.
- 1 nhiệt kế có phạm vi
đo từ 150C tới 1000C và
ĐCNN 10C.
- 170 ml nớc tinh khiết.
- 1 đồng hồ bấm giây có
GHĐ 20 phút và ĐCNN


19


19

1 giây.
- 5 đoạn dây nối.
- Từng HS đã chuẩn bị
sẵn báo cáo thực hành
nh mẫu SGK, trả lời câu
hỏi phần 1.
- Tìm và
Bi 19.
a) V kin thc.
a) Chun b ca GV.
giải
quyết
Bảng phụ tranh ảnh bài
S dng - Nêu và thực hiện đợc các quy tắc an toàn
vấn
đề.
19.
an ton khi sử dụng điện.
Thực b) Chun b ca HS.
v in - Giải thích đợc cơ sở vật lý của các quy tắc nghiệm,
Đọc trớc bài.
an toàn khi sử dụng điện.
- Nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng vấn đáp,
hoạt động
tiết kiệm điện năng.
nhóm.
b) V k nng.


20

20

Bi 20.
Tng
kt
chng
I : in
hc

21

21

Kim
tra

- Có kỹ năng biết sử dụng an toàn đồ dùng
điện.
c) V thỏi .
- Học sinh học tập nghiêm túc, tự giác.
a) V kin thc.
- HS tự ôn tập và kiểm tra những yêu cầu về
kiến thức chơng I.
- HS vận dụng đợc những KT để giải các bài
tập trong chơng I.
b) V k nng.
- HS có kỹ năng tính toán các đại lợng U, I,
R một cách thành thạo.

c) V thỏi .
- Học sinh học tập nghiêm túc, tự giác.
a) V kin thc.
- Nhm kiờm tra quỏ trỡnh nhn thc ca hc
15

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

- Kim
tra vit

a) Chun b ca GV.
Bảng phụ, bút dạ, hệ
thống các câu hỏi và
BT chơng I.
b) Chun b ca HS.
Ôn tập các kiến thức
chơng I.

a) Chun b ca GV.
- kim tra



22

22

23

23

sinh trong chng I.
Hc sinh nm c kin thc c bn ỏp
dng vo vic lm bi tp.
b) V k nng.
- Bit cỏch lm mt s bi tp v in.
c) V thỏi .
- Nghiờm tỳc trong kim tra.
Bi 21.
a) V kin thc.
Nam
- HS mô tả đợc từ tính của nam châm, biết đchõm
ợc các từ cực loại nào hút nhau, loại nào đẩy
vnh cu nhau.
b) V k nng.
- HS biết xác định các từ cực của nam châm:
Cực Bắc (N), cực Nam (S),mô tả đợc cấu tạo
và giải thích đợc hoạt động của la bàn.
- Xác định cực nam châm.
- Giải thích hoạt động của la bàn, sử dụng
xác định hớng.
c) V thỏi .
- Cẩn thận, trung thực, yêu thích môn học.

Bi 22.
a) V kin thc.
Tỏc dng - Mô tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của
t ca
dòng điện; Trả lời đợc câu hỏi, từ trờng tồn
dũng in tại ở đâu; Biết cách nhận biết từ trờng.
- T
b) V k nng.
trng
- Rèn kĩ năng lắp đặt thí nghiệm, nhận biết
từ trờng.
c) V thỏi .
- Yêu thích môn học, có ý thức cẩn thận, hợp
16

b) Chun b ca HS.
- Hc bi
- Giy kim tra.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- 2 thanh nam châm

thẳng( 1 thanh đợc bọc
kín)
- Nam châm chữ U
- 1 la bàn
- 1 kim nam châm đặt
trên mũi nhọn thẳng
đứng.
- 1 giá thí nghịêm, dây
treo nam châm, vụn sắt.
b) Chun b ca HS.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
2 giá thí nghiệm; 1
nguồn điện 3V hoặc
4,5V; 1 kim nam châm
đợc đặt trên giá, có trục
thẳng đứng; 1 công tắc;
1 đoạn dây dẫn bằng
constantan dài khoảng
40cm; 5 đoạn dây nối; 1
biến trở; 1 ampe kế có



tác nhóm.

24

24

Bi 23.
a) V kin thc.
T ph - - Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của
ng
thanh nam châm.
sc t
- Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc
chiều các đờng sức từ của thanh nam châm.
b) V k nng.
- Nhận biết cực của nam châm, vẽ đờng sức
từ đúng cho nam châm thẳng, nam châm chữ
U.
c) V thỏi .
- Yêu thích môn học, có ý thức cẩn thận, hợp
tác nhóm.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,

hoạt động
nhóm.

25

25

Bi 24.
T
trng
ca ng
dõy cú
dũng
in
chy
qua

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) V kin thc.
- So sánh đợc từ phổ của ống dây có dòng
điện chạy qua với từ phổ của nam châm
thẳng.

- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của
ống dây.
- Vận dụng đợc quy tắc nắm tay phải để xác
định chiều đờng sức từ của ống dây có dòng
điện chạy qua khi biết chiều dòng điện và ngợc lại.
b) V k nng.
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm.
17

GHĐ 1,5A và ĐCNN
0,1A.
b) Chun b ca HS.
Học bài cũ, đọc trớc bài
mới.
a) Chun b ca GV.
- 1 thanh nam châm
thẳng
- 1 tấm nhựa trong
cứng
- 1 ít mạt sắt
- 1 bút dạ
- Một số kim nam châm
nhỏ có trục quay thẳng
đứng
b) Chun b ca HS.
- Một bộ thí nghiệm đờng sức từ (trong không
gian).
a) Chun b ca GV.
- 1 tấm nhựa có luồn
sẵn các vòng dây của

một ống dây dẫn.
- 1 nguồn điện 6V.
- 1 ít mạt sắt.
- 1 công tắc, 3 đoạn
dây dẫn.
- 1 bút dạ.
b) Chun b ca HS.


26

26

27

27

- Rèn kỹ năng vẽ hình biểu diễn các đờng
sức của từ trờng.
c) V thỏi .
- Yêu thích môn học, có ý thức cẩn thận, hợp
tác nhóm.
Bi 25.
a) V kin thc.
S
- Mô tả đợc TN về sự nhiễm từ của sắt, thép.
nhim
- Biết và giải thích đợc vì sao lõi sắt non
t ca
dùng để chế tạo nam châm điện còn thép

st, thộp dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu.
Nam
- Nêu đợc 2 cách làm tăng lực từ của NC điện
tác dụng lên 1 vật là tăng cờng độ dòng điện
chõm
đi qua các vòng dây và tăng số vòng dây của
in
ống dây.
b) V k nng.
- Rèn kỹ năng bố trí lắp đặt các dụng cụ làm
thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng suy nghĩ, lập luận.
c) V thỏi .
- Yêu thích môn học, có ý thức cẩn thận, hợp
tác nhóm.
Bi 26.
a) V kin thc.
ng
- Nêu đợc nguyên tắc hoạt động của loa
dng
điện, tác dụng của nam châm trong rơle
ca nam điện từ, chuông báo động.
chõm
- Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm
trong đời sống và kỹ thuật.
b) V k nng.
- Rèn kỹ năng bố trí lắp đặt các dụng cụ làm
thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng suy nghĩ, lập luận.
18


- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Tranh cần cẩu điện
hoặc nam châm điện
đang hút các vật bằng
sắt thép.
b) Chun b ca HS.
- Một BTN, Ampe kế 1
chiều, khoá K, biến trở
con chạy, la bàn loại
to, cuộn dây 200-400
V (máy biến thế).
- Một ít đinh sắt, lõi sắt
non, lõi sắt chữ I. Một
số đoạn dây dẫn, bảng
điện, giá thí nghiệm.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực

nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Tranh vẽ hình 26.2,
26.3. Chuông điện.
b) Chun b ca HS.
- Một BTN, khoá K,
biến trở con chạy, một
nam châm chữ U, một
ống dây, một bảng điện,
1 giá thí nghiệm. Một
ampe kế.


28

28

29

29

c) V thỏi .
- Yêu thích môn học, có ý thức cẩn thận, hợp
tác nhóm.
Bi 27.
a) V kin thc.

Lc
- Mô tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng
in t
của lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng.
- Vận dụng quy tắc bàn tay trái biểu diễn lực
điện từ tác dụng lên dòng điện thẳng đặt
vuông góc với đờng sức từ, khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng điện.
b) V k nng.
- Rèn kỹ năng bố trí lắp đặt các dụng cụ làm
thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng suy nghĩ, lập luận và hợp tác
trong nhóm.
c) V thỏi .
- Tích cực tham gia vào các hoạt động của
nhóm. Trung thực trong làm thí nghiệm.
Bi 28.
a) V kin thc.
ng c - Mô tả đợc các bộ phận chính, giải thích đin mt ợc hoạt động của động cơ điện 1 chiều.
chiu
- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính
trong động cơ điện.
- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ
năng trong khi động cơ điện hoạt động.
b) V k nng.
- Rèn kỹ năng bố trí lắp đặt các dụng cụ làm
thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng suy nghĩ, lập luận và hợp tác
trong nhóm.
19


- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Một BTN (9V), khoá
K, biến trở con chạy,
một nam châm chữ U,
thanh đồng đế, một
bảng điện, Một ampe
kế. Một thanh đồng nhỏ
có thể di chuyển đợc
(đặt trên thanh đồng
đế).
b) Chun b ca HS.
- c trc bi 27

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động

nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Một BTN (6V), khoá
K, mô hình động cơ
điện một chiều.
b) Chun b ca HS.
c trc bi 28


30

30

Bi 29.
Thc
hnh:
Ch to
nam
chõm
vnh
c,
nghim
li t
tớnh ca
ng dõy
cú dũng
in.

31


31

Bi 30.
Bi tp
vn
dng
quy tc
nm tay
phi v
quy tc
bn tay
trỏi

c) V thỏi .
- Tích cực tham gia vào các hoạt động của
nhóm. Trung thực trong làm thí nghiệm.
a) V kin thc.
- Chế tạo đợc một đoạn dây thép thành nam
châm, biết cách nhận biết một vật có phải là
nam châm hay không.
- Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ
cực của ống dây có dòng điện chạy trong ống
dây.
b) V k nng.
- Lắp các dụng cụ thí nghiệm để tiến hành
thí nghiệm.
- Xử lý và báo cáo kết quả thực hành theo
mẫu.
c) V thỏi .

- Rèn tính nghiêm túc, chấp hành đúng các
quy tắc về an toàn trong sử dụng các thiết bị
điện trong thí nghiệm.
- Rèn tinh thần hợp tác trong nhóm.
a) V kin thc.
- Vận dụng đợc quy tắc nắm bàn tay phải xác
định đợc chiều đờng sức từ của ống dây khi
biết chiều dòng điện và ngợc lại.
- Vận dụng đợc quy tắc bàn tay trái xác định
chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
thẳng có dòng điện chạy qua đặt vuông góc
với dờng sức từ hoặc chiều đờng sức
từ(chiều dòng điện) khi biết 2 trong 3 yếu tố
nói trên.
b) V k nng.
20

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV:
- Mẫu báo cáo thực
hành cho từng hs
b) Chun b ca HS:

- Một biến thế nguồn, 1
am pe kế 1 chiều, cuộn
dây nạp từ, cuộn dây
thử từ.
- Một thanh thép và
một thanh đồng
- Bảy đoạn dây nối, một
khoá K. 1 Bảng điện.

- Tìm và
a) Chun b ca GV:
giải quyết - Bảng phụ vẽ sẵn hình
vấn đề.
30.1, 30.2, 30.3 sgk tr
Thực 82,83.
nghiệm,
b) Chun b ca HS:
vấn đáp, - Ôn tập và thuộc hai
hoạt động quy tắc nói trên.
nhóm.


32

32

33

33


- Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập
định tính phần điện từ cách suy luận lô gíc,
biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
c) V thỏi .
- Rèn tính nghiêm túc, chấp hành đúng các
quy tắc về an toàn trong sử dụng các thiết bị
điện trong thí nghiệm.
Bi 31.
a) V kin thc.
Hin
- Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm điện
tng
để tạo ra dòng điện cảm ứng.
cm ng - Mô tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện
in t
cảm ứng trong cuộn dây dẫn bằng nam châm
vĩnh cửu hoặc nam châm điện.
- Sử dụng đợc đúng hai thuật ngữ mới đó là:
"dòng điện cảm ứng, hiện tợng cảm ứng".
b) V k nng.
- Rèn kỹ năng bố trí lắp đặt thí nghiệm với
các dụng cụ đã cho.
- Rèn kỹ năng sử dụng ngôn ngữ Vật lý một
cách chính xác.
c) V thỏi .
- Tích cực học tập. Tinh thần hợp tác trong
nhóm.
Bi 32.
a) V kin thc.
iu

- Xác định đợc có sự biến đổi (tăng hay
kin
giảm) của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện
xut
S của cuộn dây dẫn kín khi làm thí nghiệm
hin
với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.
dũng
- Dựa trên quan sát thí nghiệm, xác lập đợc
mối quan hệ giữa sự xuất hiện dòng điện
in
cm ng cảm ứng và sự biến đổi của số đờng sức từ
21

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Một đinamô xe đạp
có lắp bóng đèn; một
đinamô xe đạp đã bóc
một phần vỏ ngoài đủ
nhìn thấy nam châm và
cuộn dây ở trong.

b) Chun b ca HS.
- Đọc trớc bài.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Mô hình cuộn dây
dẫn và đờng sức từ của
một nam châm hoặc
tranh phóng to H32.1.
- Kẻ sẵn bảng 1 (SGK)
ra bảng phụ hoặc phiếu
học tập.


34

34

Bi tp

35


35

ễn tp

xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín.
- Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng
điện cảm ứng.
b) V k nng.
- Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dòng
điện cảm ứng để giải thích và dự đoán
những trờng hợp cụ thể, trong đó xuất hiện
hay không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
- Quan sát thí nghiệm, mô tả chính xác tỉ mỉ
thí nghiệm.
- Phân tích, tổng hợp kiến thức cũ.
c) V thỏi .
- Tích cực học tập. Tinh thần hợp tác trong
nhóm.
a) V kin thc.
- Củng cố kiến thức về hiện tợng cảm ứng
điện từ và điều kiện xuất hiện dòng điện cảm
ứng.
b) V k nng.
- Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dòng
điện cảm ứng để giải thích và dự đoán
những trờng hợp cụ thể, trong đó xuất hiện
hay không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
- Phân tích, tổng hợp kiến thức cũ.
c) V thỏi .
- Tích cực học tập. Tinh thần hợp tác trong

nhóm.
a) V kin thc.
- Củng cố khắc sâu, kiến thức nội dung chơng
trình HKI.
22

b) Chun b ca HS.
- 1 cuộn dây có gắn
bóng đèn.
- 1 thanh nam châm có
trục quay vuông góc với
thanh, 1 trục quay
quanh trục kim nam
châm.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Hệ thống câu hỏi và
bài tập.
b) Chun b ca HS.
- Ôn lại kiến thức về
hiện tợng cảm ứng điện

từ và điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm
ứng.

- Tìm và
a) Chun b ca GV.
giải quyết - Hệ thống câu hỏi và
vấn đề.
bài tập.
Thực b) Chun b ca HS.


36

36

37

38

37

Kim
tra hc
k I

ụn tp,
hon
thnh
chng

trỡnh,...
Bi
33Dũng
in
xoay
chiu

b) V k nng.
- Vận dụng đợc kiến thức để giải các bài tập
vật lí trong chơng.
c) V thỏi .
- Tích cực học tập. Tinh thần hợp tác trong
nhóm.
a) V kin thc.
- Kim tra, ỏnh giỏ mc nhn thc ca
hc sinh v cỏc kin thc vt lớ ó hc trong
chng trỡnh Vt lớ 9.
b) V k nng.
- Rốn k nng t duy, gii cỏc bi tp Vt lớ.
c) V thỏi .
- Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
- Cú tớnh trung thc khi lm bi.

nghiệm, - Ôn lại kiến thức trong
vấn đáp, học kỳ I.
hoạt động
nhóm.

Kim tra
vit


a) Chun b ca GV.
- Ni dung kim tra.
b) Chun b ca HS.
- ễn tp ni dung t
du hc kỡ I.
- Giy kim tra.

a) V kin thc.
- Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện
cảm ứng vào sự biến đổi của số đờng sức từ
qua tiết diện S của cuộn dây.
- Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay
chiều là dòng điện cảm ứng có chiều luân
phiên thay đổi.
- Dựa vào quan sát thí nghiệm để rút ra điều
kiện chung làm xuất hiện dòng điện cảm ứng
xoay chiều.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- 1 bộ thí nghiệm phát

hiện dòng điện xoay
chiều gồm một cuộn
dây dẫn kín có mắc hai
bóng đèn LED song
song, ngợc chiều có thể
quay trong từ trờng của
một nam châm.
- Có thể sử dụng bảng
1 (bài 32) trên bảng

23


39

38

Bi 34.
Mỏy
phỏt
in
xoay
chiu

40

39

Bi 35.
Cỏc tỏc

dng
ca
dũng
in

b) V k nng.
- Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dòng điện xoay
chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2 cách,
cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây
quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự đổi
chiều của dòng điện.
- Quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy
ra.
c) V thỏi .
- Tích cực học tập. Tinh thần hợp tác trong
nhóm.
a) V kin thc.
- Nhận biết đợc hai bộ phận chính của một
máy phát điện xoay chiều, chỉ ra đợc rôto và
stato của mỗi loại máy.
- Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của
máy phát điện xoay chiều.
- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có thể
phát điện liên tục.
b) V k nng.
- Quan sát, mô tả trên hình vẽ. Thu nhận
thông tin từ SGK.
c) V thỏi .
- Tích cực học tập. Tinh thần hợp tác trong
nhóm.

a) V kin thc.
- Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ
của dòng điện xoay chiều.
- Nhận biết đợc kí hiệu của ampe kế và vôn
kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng để đo cờng
độ và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện
24

phụ.
b) Chun b ca HS.
- 1 cuộn dây dẫn kín có
2 bóng đèn LED mắc
song song, ngợc chiều
vào mạch điện.
- 1 nam châm vĩnh cửu
có thể quay quanh một
trục thẳng đứng.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.

a) Chun b ca GV.
- Hình 34.1, 34.2
phóng to.

b) Chun b ca HS.
- Mô hình máy phát
điện xoay chiều.

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,

a) Chun b ca GV.
- 1 ampe kế xoay
chiều; 1 vôn kế xoay
chiều.
- 1 bút thử điện.
- 1 bóng đèn 3 V có


xoay
chiu
o
cng
v
hiu
in th
xoay
chiu

xoay chiều.

hoạt động
nhóm.
b) V k nng.
- Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi
chiều khi dòng điện đổi chiều.
- Sử dụng các dụng cụ đo điện, mắc mạch
điện theo sơ đồ, hình vẽ.
c) V thỏi .
- Tích cực học tập. Tinh thần hợp tác trong
nhóm.
- Trung thực, cẩn thận, ghi nhớ sử dụng điện
an toàn.

a) V kin thc.
- Lập đợc công thức tính năng lợng hao phí
do tỏa nhiệt trên đờng dây tải điện.
- Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện
năng trên đờng dây tải điện và lí do vì sao
chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng
dây.
b) V k nng.
- Tổng hợp kiến thức đã học để đi đến kiến
thức mới.
c) V thỏi .
- Ham học hỏi, hợp tác trong hoạt động
nhóm.
a) V kin thc.
- Nêu đợc các bộ phận chính của một máy
biến thế gồm hai cuộn dây dẫn có số vòng
khác nhau đợc quấn quanh một lõi sắt chung


41

40

Bi 36.
Truyn
ti in
nng i
xa

42

41

Bi 37.
Mỏy
bin th

25

- Tìm và
giải quyết
vấn đề.
Thực
nghiệm,
vấn đáp,
hoạt động
nhóm.


đui; 1 công tắc.
- 8 sợi dây nối.
- 1 nguồn điện 1 chiều
3V - 6V; 1 nguồn điện
xoay chiều 3V - 6V
hoặc 1 máy chỉnh lu hạ
thế.
b) Chun b ca HS.
- 1 nam châm điện; 1
nam châm vĩnh cửu đủ
nặng (200g - 300g).
- 1 nguồn điện 1 chiều
3V - 6V; 1 nguồn điện
xoay chiều 3V - 6V.
a) Chun b ca GV.
- Bảng phụ các câu trả
lời C1 , C2 , C3 , C4 ,
C6 .
b) Chun b ca HS.
- Học bài cũ, đọc trớc
bài mới.

- Tìm và
a) Chun b ca GV.
giải quyết - 1 máy biến thế nhỏ
vấn đề.
cuộn dây sơ cấp có 750
Thực vòng và cuộn thứ cấp



×