Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

288 câu trắc nghiệm đường tròn, ba đường cônic trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 42 trang )

593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>PHẦN 3 : ĐƯỜNG TRÒN

Câu 1.
Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 6x + 4y – 23 = 0, Kết luận nào đúng?
A. (C) có tâm I(–3 ; 2), bán kính R = 5
B. (C) có tâm I(3 ; –2), bán kính R = 6
C. (C) có tâm I(3 ; 2), bán kính R = 3
D. (C) có tâm I(–3 ; –2), bán kính R = 4
Câu 2.

Cho đường tròn (C) có phương trình: 3x2 + 3y2 + 6x – 4y – 1 = 0. Kết luận nào đúng?

2
2
), bán kính R =
3
3
4
2
C. (C) có tâm I(–1 ;
), bán kính R =
3
3
A. (C) có tâm I(1 ; –

Câu 3.


B. (C) có tâm I(–1 ; –
D. (C) có tâm I(1 ;

2
), bán kính R = 1
3

2
), bán kính R = 2
3

Kết luận nào sai?

5
5
= 0 có tâm I(2 ; –1), R =
2
2
1
1
3
B. Đường tròn x2 + y2 – x + 3y +
= 0 có tâm I( ; – ) R = 2
2
2
2
3
C. Đường tròn 4x2 + 4y2 – 16x + 12y + 32 = 0 có tâm I(2 ; – ), R = 2 2 .
2
A. Đường tròn 2x2 + 2y2 – 8x + 4y –


D. Đường x2 + y2 – 2x + 4y + 6 = 0 không phải là đường tròn
Câu 4.
Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 6x – 4y – 12 = 0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Điểm A(–2 ; 3) ở bên trong đường tròn (C)
B. Điểm B(3 ; –2) ở bên ngoài đường tròn (C)
C. Điểm C(1 ; 5) ở trên đường tròn (C)
D. Các phát biểu trên đều sai
Câu 5.
Đường tròn (C) tiếp xúc trục Ox tại A(6 ; 0) và đi qua B(9 ; 9). Đường tròn (C) có phương trình
2
2
A. x + y + 12x + 10y + 36 = 0
B. x2 + y2 – 12x + 10y + 36 = 0
C. x2 + y2 – 12x – 10y + 36 = 0
D. x2 + y2 + 12x – 10y + 36 = 0
Câu 6.
Tìm phương trình của đường tròn tiếp xúc với cả hai trục toạ độ Ox, Oy và có tâm thuộc đường
thẳng 2x – y – 4 = 0. Một học sinh giải bài toán theo bốn bước:
A. Bước 1: Phương trình đường tròn có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0
B. Bước 2: Tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox, Oy, nên tâm I của đường tròn nằm trên đường phân giác y = x
y  x
C. Bước 3: Toạ độ tâm I(a ; b) là nghiệm của hệ phương trình: 
2 x  y  4  0
D. Bước 4: Giả hệ phương trình trên được x = 4 ; y = 4. Đến đây học sinh đó không giải tiếp được và nói bài
tập thiếu điều kiện .
Hãy chỉ rõ bước giải nào sai?

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831


1


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 7.
Đường tròn (C) có bán kính lớn hơn 1, tiếp xúc hai trục toạ độ và có tâm nằm trên đường thẳng :
3x – 5y – 8 = 0. Hãy chọn đúng phương trình của (C)
A. (x – 4)2 + (y – 4 )2 = 16 ;
B. (x – 4)2 + (y + 4 )2 = 16 ;
2
2
C. (x + 4) + (y – 4 ) = 16 ;
D. (x + 4)2 + (y + 4 )2 = 16 ;
Câu 8.

Cho đường thẳng(): (1 – m2)x + 2my + m2 – 4m + 1 = 0. với m là tham số. Khi m thay đổi

đường thẳng này luôn tiếp xúc với một đường tròn (C) . Phương trình đường tròn nào sau đây thoả mãn điều
kiện đó?
A. (x – 1)2 + y2 = 1 ;
B. x2 + (y – 1)2 = 1
C. x2 + (y – 2)2 = 1 ;
D. (x – 2)2 + y2 = 1
Câu 9.
Cho đường tròn (C) có tâm I(–3 ; 4) và đi qua gốc toạ độ O. phương trình của (C) là phương
trình nào?

A. x2 + y2 – 6x + 8y = 0 ;
B. x2 + y2 – 6x + 8y = 0
C. x2 + y2 + 6x + 8y = 0 ;
D. x2 + y2 + 6x – 8y = 0
Câu 10. Đường tròn (C) đi qua điểm M(1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng 3x – 4y + 2 = 0 tại N(–2 ; –1)
có phương trình:
A. x2 + y2 + 22x – 22y + 17 = 0 ;
B. x2 + y2 + 22x + 22y + 17 = 0 ;
C. x2 + y2 + 22x – 22y – 17 = 0 ;
D. x2 + y2 + 22x + 22y – 17 = 0
Câu 11. Gọi (C) là đường tròn đi qua điểm A(5 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm
B(1 ; –1). (C) có tâm là:
A. I(–2 ; 2) ;
B. I(2 ; 2) ;
C. I(2 ; –2) ;
D. I(–2 ; –2)
Câu 12. Gọi (C) là đường tròn đi qua điểm A(5 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm
B(1 ; –1). (C) có bán kính là:
A. R =

6 ;

B. R = 3 2 ;

C. R = 2 2 ;

D. R = 10

Câu 13. Gọi (C) là đường tròn đi qua điểm A(5 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm
B(1 ; –1). (C) có phương trình là:

A. x2 + y2 – 4x – 4y – 2 = 0 ;
B. x2 + y2 + 4x + 4y – 2 = 0;
C. x2 + y2 + 4x – 4y + 2 = 0;
D. x2 + y2 + 4x – 4y + 2 = 0
Câu 14. Cho (C) là đường tròn đi qua A(4 ; 3), B(–2 ; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng x + 2y + 5 = 0.
bán kính của (C) là:
A. R = 2 2 ;

B. R = 3 2 ;

C. R = 4 2 ;

D. R = 5 2

Câu 15. Cho (C) là đường tròn đi qua A(4 ; 3), B(–2 ; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng x + 2y + 5 = 0.
Phương trình của (C) là:
A. x2 + y2 – 6x + 8y – 25 = 0;
B. x2 + y2 – 6x – 8y – 25 = 0;
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

2


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

C. x2 + y2 + 6x – 8y – 25 = 0;


/>D. x2 + y2 + 6x + 8y – 25 = 0.


Câu 16. Cho (C) là đường tròn đi qua A(4 ; 3), B(–2 ; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng x + 2y + 5 = 0.
(C) có tâm là:
A. I(1 ; –3) ;
B. I(3 ; –4);
C. I(–3 ; –1);
D. I(–5 ; 0)
Câu 17.

Hãy tìm phương trình của đường tròn (C), biết rằng (C) có tâm thuộc đường thẳng():

4x + 3y – 2 = 0 và (C) tiếp xúc với hai đường (d1): x + y + 4 = 0, (d2) : 7x – y + 4 = 0. Một bạn đã giải theo 4
bước sau:
B. I  () nên 4a + 3b = 2

A. Gọi I(a,b) là tâm của (C) .
C. (C) tiếp xúc cả (d1), (d2) nên

a  b  4 7a  b  4

2
5 2

D. Do R > 0 nên R = d(I ; (d1)) =

|ab4|
2

Tìm bước sai?
Câu 18.

Gọi T là đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng x = 5; (T) tiếp xúc với hai đường thẳng (d):
3x – y + 3 = 0 và (d’): x – 3y + 9 = 0. Có hai đường tròn cùng thoả mãn điều kiện của đề toán. Đường tròn
lớn có phương trình:
A. x2 + y2 – 10x – 4y + 11 = 0 ;
B. x2 + y2 + 10x – 4y + 11 = 0 ;
C. x2 + y2 – 10x + 4y – 11 = 0 ;
D. x2 + y2 + 10x + 4y – 11 = 0 ;
Câu 19. Gọi (C) là đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng x = 5; (C) tiếp xúc với hai đường thẳng (d):
3x – y + 3 = 0 và (d’): x – 3y + 9 = 0. Có hai đường tròn cùng thoả mãn điều kiện của đề toán. Đường tròn bé
có phương trình:
A. x2 + y2 – 10x – 16y + 49 = 0;
B. x2 + y2 + 10x – 16y + 49 = 0;
C. x2 + y2 – 10x + 16y – 49 = 0;
D. x2 + y2 + 10x + 16y – 49 = 0;
Câu 20. Gọi (C) là đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng x = 5; (C) tiếp xúc với hai đường thẳng (d):
3x – y + 3 = 0 và (d’): x – 3y + 9 = 0. Có hai đường tròn cùng thoả mãn điều kiện của đề toán. Tâm các
đường tròn là:
A. (5 ; 8) ; (5 ; 2)
B. (5 ; 8) ; (5 ; –2)
C. (5 ; –8) ; (5 ; –2)
D. (5 ; –8) ; (5 ; 2)
Câu 21. Gọi (C) là đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng x = 5; (C) tiếp xúc với hai đường thẳng (d):
3x – y + 3 = 0 và (d’): x – 3y + 9 = 0. Có hai đường tròn cùng thoả mãn điều kiện của đề toán. Bán kính các
đường tròn là:
A. 10 ; 2 10

B. 10 ; 2 5 ;

C.


5 ; 2 5;

D.

5 ; 2 10

Câu 22. Để đường tròn x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0 có kính bằng 2 15 thì giá trị thích hợp của
m là số nào?
A. 3 hoặc –1 ;
B. 1 hoặc –3 ;
C. 2 hoặc –5 ;
D. 5 hoặc –2

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

3


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 23.
Trong các đường tròn có chung phương trình x2 + y2 + 2mx – 2(m + 1)y – 4m – 4 = 0 thì phương
trình đường tròn nào có bán kính nhỏ nhất?
A. x2 + y2 + 3x – y + 2 = 0 ;
B. x2 + y2 + 3x – y – 2 = 0
2
2

C. x + y – 3x + y + 2 = 0 ;
D. x2 + y2 – 3x + y – 2 = 0
Câu 24. Đường thẳng x – 7y + 10 = 0 cắt đường tròn x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0 tạo thành một dây AB. Độ
dài dây AB là:
A. 2 2 ;

B. 3 2 ;

C. 4 2 ;

D. 5 2

Câu 25. Cho đường thẳng (dm): x + (2 – y)m – 1 = 0 và đường tròn(C): x2 + y2 + 2y – 4 = 0, Kết luận nào
sau đây đúng?

3
thì (dm) không cắt (C)
2
7
C. Khi m =
thì (dm) cắt (C)
2
A. Khi m =

B. Khi m = –
D. Khi m =

3
thì (dm) cắt (C)
2


1
thì (dm) đi qua tâm của (C)
3

Câu 26. Kết luận nào đúng?
A. Hai đường tròn x2 + y2 – 2x – 4y – 5 = 0 và x2 + y2 – x – 5y + 4 = 0 tiếp xúc ngoài nhau
B. Hai đường tròn x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 và x2 + y2 – 4x – 6y + 5 = 0 cắt nhau
C. Hai đường tròn x2 + y2 – 16x – 4 = 0 và x2 + y2 – 4x – 6y + 8 = 0 tiếp xúc nhau
D. Hai đường tròn x2 + y2 – 2y – 3 = 0 và x2 + y2 – 8x – 8y + 28 = 0 không cắt nhau
Câu 27. Hai đường tròn (C1) x2 + y2 – 7x – y = 0 và (C2) x2 + y2 – x – 7y – 18 = 0 cắt nhau tại A và B. Cặp
điểm nào sau đây là toạ độ đúng của A và B:
A. A(1 ; 2), B(6 ; –3) ;
B. A(1 ; –2), B(6 ; 3)
C. A(–1 ; 2), B(–6 ; 3) ;
D. A(–1 ; –2), B(–6 ; –3)
Câu 28. Cho hai đường tròn (C1) x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 và (C2) x2 + y2 – 4x – 6y – 3 = 0.
Kết luận nào đúng?
A. (C1) không cắt (C2)
B. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2)
C. (C1) cắt (C2)
D. (C1) và (C2) tiếp xúc trong nhau
Câu 29. Cho các đường tròn (Cm) có phương trình x2 + y2 – 2(m + 1)x – 2(m + 2)y + 6m + 7 = 0
đường tròn nào sau đây là một trong những đường tròn nói trên tiếp xúc với Oy?
A. x2 + y2 – 8x – 10y + 25 = 0 ;
B. x2 + y2 – 8x + 10y + 25 = 0
C. x2 + y2 + 8x – 10y + 25 = 0 ;
D. x2 + y2 + 8x + 10y + 25 = 0
Câu 30. Cho các đường thẳng (dm): x + (m – 1)y + m = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0. Để
(dm) tiếp xúc với (C), Kết luận nào đúng?

A. m = 3 hoặc m = – 1 ;
B. m = 1 hoặc m = – 3

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

4


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

C. m = 2 hoặc m =

1
;
2


/>
D. Không có giá trị nào của m

Câu 31. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x – 5 = 0 và đường thẳng (d):12x + 5y – 9 = 0. Hãy chọn trong
các đường thẳng sau đây một đường thẳng là tiếp tuyến của (C) và vuông góc với (d):
A. 5x – 12y – 29 = 0 ;
B. 5x – 12y + 29 = 0 ;
C. 5x – 12y – 31 = 0 ;
D. 5x – 12y + 31 =
0
Câu 32. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 8y + 1 = 0 và đường thẳng(d): 5x + 12y – 6 = 0. Hãy chọn
trong các đường thẳng một đường là tiếp tuyến của (C)và song song với (d)

A. 5x + 12y – 7 = 0 ;
B. 5x + 12y – 8 = 0 ;
C. 5x + 12y – 9 = 0 ;
D. 5x + 12y – 10 =
0
Câu 33.
Cho đường tròn (C) x2 + y2 – 6x + 2y = 0 và đường thẳng (d) 3x – y + 15 = 0. Một tiếp tuyến của
(C) vuông góc với (d) sẽ có tiếp điểm là:
A. M(4 ; –2) ;
B. M(4 ; 2),
C. M(–4 ; –2)
D. M(–4 ; –2)
Câu 34. Cho đường tròn (C) x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 và điểm M(–1 ; 0). Tiếp tuyến của (C) tại M là
đường thẳng nào?
A. 3x + 4y + 3 = 0 ;
B. 3x + 4y – 3 = 0 ;
C. 3x – 4y + 3 = 0 ;
D. 3x – 4y – 3 = 0
;
Câu 35. Cho đường tròn x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0 và điểm A(2 ; 1). Hãy chọn trong các đường thẳng sau
đây một đường thẳng là tiếp tuyến của (C) tại A:
A. 4x + 3y + 11 = 0 ;
B. 4x + 3y – 11 = 0 ;
C. 4x – 3y + 11 = 0 ;
D. 4x – 3y – 11 = 0
Câu 36. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 = 1 và (C2) : 5x2 + 5y2 – 16x + 12y – 25 = 0. (C1) và (C2) có
một tiếp tuyến duy nhất, Đó là đường thẳng ?
A. 4x + 3y + 5 = 0 ;
B. 4x + 3y – 5 = 0 ;
C. 4x – 3y + 5 = 0 ;

D. 4x – 3y – 5 = 0
;
Câu 37. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 – 4x + 2y – 4 = 0 ; (C2): x2 + y2 – 10x – 6y + 30?
Kết luận nào đúng?
A. (C1) và (C2) có một tiếp tuyến chung
B. (C1) và (C2) có ba tiếp tuyến chung
C. (C1) và (C2) có hai tiếp tuyến chung
D. (C1) và (C2) có bốn tiếp tuyến chung
Câu 38. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 2y = 0. Từ điểm A(3 ; 2) có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến phân
biệt. Cặp đường thẳng nào sau đây là hai tiếp tuyến đó?
A. 2x + y + 8 = 0 và x – 2y – 1 = 0
B. 2x – y + 8 = 0 và x + 2y – 1 = 0
C. 2x – y – 8 = 0 và x + 2y – 1 = 0
D. 2x + y – 8 = 0 và x – 2y + 1 = 0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

5


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 39. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 4y – 1 = 0 và điểm M(0 ; 1). Từ điểm M có thể kẻ đến (C) hai
tiếp tuyến phân biệt. Cosin của góc giữa hai tiếp tuyến này bằng:
A.

1

;
13

B.

3
;
13

C.

4
;
13

D.

5
13

Câu 40. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 4y – 1 = 0 và điểm M(0 ; 1). Từ điểm M có thể kẻ đến (C) hai
tiếp tuyến phân biệt. Cặp đường thẳng nào sau đây là hai tiếp tuyến đó?
A. 12x + 5y + 5 = 0 và y – 1 = 0
B. 12x – 5y + 5 = 0 và y – 1 = 0
C. 12x – 5y – 5 = 0 và y + 1 = 0
D. 12x + 5y – 5 = 0 và y + 1 = 0
Câu 41. Cho các đường thẳng (d) có phương trình là: xcos  + ysin  + cos  – 3sin  – 2 = 0. Khi góc
 thay đổi, (d) luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Đường tròn đó có phương trình:
A. x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 ;
B. x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0 ;

C.x2 + y2 + 2x + 6y + 6 = 0 ;
D. x2 + y2 – 2x + 6y + 6 = 0 ;
Câu 42. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x – 4y + 9 = 0. Từ gốc toạ độ O, có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến
phân biệt. Cosin của góc giữa hai tiếp tuyến đó là số nào?
A.

5
;
11

Câu 43.

B.

5
12

C.

5
13

D.

5
14

 x 2  y 2  2kx  4 y  k 2  0
Tìm giá trị k để hệ phương trình 
có 2 nghiệm phân biệt (x1 ; y1),

3x  2 y  4  0

(x2 ; y2) sao cho ( x1  x2 )2  ( y1  y2 )2 đạt giá trị lớn nhất.
1
D. Không có
2
Câu 44. Cho điểm A(8 ; 6), B(0 ; 6).Tỉ số giữa bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác OAB là số nào?
A. 0,1 ;
B. 0,2 ;
C. 0,3 ;
D. 0,4

A. –1

B. 0

C.

Câu 45. Cho phương trình x2 + y2 + 2mx – 6my + 6m + 4 = 0. Tìm m để phương trình đã cho là phương
trình đường tròn.
2
2
2
2
A. m 
hoặc m > 1
B.
C. m 
hoặc m  1

D.
 m 1
 m 1
5
5
5
5
Câu 46. Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(–2 ; 4), B(5 ; 5), C(6 ; 2) là.
A. x2 + y2 – 4x + 2y – 36 = 0 B. x2 + y2 + 4x – 2y – 4 = 0 C. x2 + y2 – 4x – 2y – 20 = 0 D. Đáp án khác
Câu 47. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) đi qua A(–1 ; 0):
A. –x + y – 1 = 0
B. 3x + 5y + 3 = 0
C. 2x – 4y + 2 = 0
D. –3x + 4y – 3 = 0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

6


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 48. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của (C)
vuông góc với đường thẳng 3x – 4y + 5 = 0 là
A. 4x + 3y + 29 = 0 và 4x + 3y + 21 = 0
B. 4x + 3y + 29 = 0

 x  8  6t
C. 4x + 3y – 18 = 0 và 4x + 3y – 21 = 0
D. 
và 4x + 3y – 21 = 0
 y  1  4t
4
Câu 49. Tìm m để đường thẳng d : mx – y – 2m + 3 = 0 và đường tròn x2 + y2 – 2x +
= 0 có điểm
5
chung.
11
11
11
A. m  2  m 
B. 2  m 
C. 2  m 
D. m = 2
2
2
2
Câu 50.
Xét vị trí tương đối của 2 đường tròn (C1): x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0 ; (C2) : (x – 2)2 + (y + 1)2 =
9 ta được :
A. (C1) cắt (C2)
B. (C1) không có điểm chung với (C2)
C. (C1) tiếp xúc trong (C2)
D. (C1) tiếp xúc ngoài (C2)
Câu 51.

Cho A(–1 ; 0), B(1 ; 0), C(3 ; 2). Tâm đường tròn ngoại tiếp ABC có tọa độ:


A. (0 ; 3)
Câu 52.

B. (3 ; 0)

 2
C. 1; 
 3

D. Đáp số khác

Cho A(–1 ; 0), B(1 ; 0), C(3 ; 2). Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là:

A. 10

B. 3

C. 2

D. 2 2

Câu 53. Cho tam giác ABC có A(2 ; 6), B(–3 ; –4), C(5 ; 0). Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC là :
A. (–2 ; 1)
B. (1 ; –2)
C. (1 ; 2)
D. (2 ; 1)
Câu 54.

Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn:


A. x2  y 2  2 x  2 y  10  0 B. 3x2  3 y 2  x  0
Câu 55.

C. ( x  2)2  y 2  3

D. x 2  y 2  0,1

Đường tròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d): 3x + y – 10 = 0 có phương trình:

A. x 2  y 2  1

B. x 2  y 2  10

C. x 2  y 2  10

D. x 2  y 2  10

Câu 56. Cho (d): 2x – y + 5 = 0. Chọn câu sai:
A. Hình chiếu của gốc tọa độ O trên (d) là điểm H(–2 ; 1)
B. Điểm đối xứng của O qua (d) là điểm O’(–4 ; 2)
C. Đối xứng của đường tròn (C): x 2  y 2  1 qua (d) là đường tròn (C’): ( x  4)2  ( y  2)2  1
D. Đối xứng của (d) qua O là (d’): – 2x + y – 5 = 0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

7


593 câu trắc nghiệm PP

tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 57. Đường tròn (C) có tâm I(1 ; 3) tiếp xúc ngoài với đường tròn (C’): x2  y 2  2 x  2 y  2  0 Bán
kính của (C) là:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 14
Câu 58. Cho đường tròn (C): x2  y 2  4 y  3  0 . Chọn câu sai:
A. Tiếp tuyến tại A(0 ; –1) có phương trình: y + 1 = 0
B. Có 2 tiếp tuyến kẻ từ B(1 ; –1) đến (C) có phương trình là: x = 1 và y = – 1
C. Có 2 tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 4x – 3y – 1 = 0
1

D. Không có tiếp tuyến nào kẻ từ E  ; 2  đến (C).
2

Cho đường tròn (C): ( x  1)2  ( y  3)2  9 và A(2 ; 1). Hai tuyến vẽ từ A đến (C) tiếp xúc với (C)

Câu 59.

tại T1, T2. Đường thẳng T1T2 có phương trình:
A. x – 4y – 2 = 0
B. x + 4y + 2 = 0

C. x – 4y + 2 = 0

D. 3x + 4y + 4 = 0


Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A  3;0 , B  0; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có
phương trình là:
A. x2  ( y  1)2  1
B. x2  y 2  2 x  2 y  1  0 C. x2  y 2  2 x  2 y  1  0 D. ( x  1)2  y 2  1
Câu 61. Trong mp Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 – 4x + 2y + xy + 4 = 0
B. x2 – y2 – 8x – 2y + 8 = 0
C. 2x2 + 2y2 – 16x + 4y + 35 = 0
D. x2 + y2 + x – y – 1 = 0
Trong mp Oxy, đường tròn 2 x2  2 y 2  3x  4 y  2  0 có:

Câu 62.

 3

11
A. Tâm: I 
; 2  bán kính R 
2
 2


 3

3
B. Tâm: I 
; 1 bán kính R 
16
 4




3
3 
C. Tâm: I  
;1 bán kính R 
4
 4 

 3

3
D. Tâm: I 
; 1 bán kính R 
4
 4


Trong mp Oxy, cho đường tròn (C):  x  1   y  2   9 . Đường thẳng d đi qua điểm I(1 ; 2)
2

Câu 63.

cắt (C) tại hai điểm M, N. Độ dài MN bằng
A. 1
B. 2

2


C. 3

D. 6

Trong mặt phẳng Oxy đường tròn tâm I có hoành độ lớn hơn 0 nằm trên đường thẳng y   x ,
bán kính bằng 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là:
Câu 64.

 x  3   y  3 
A.
2

 x  3   y  3
2

C.

2

2

9

9

 x  3   y  3
B.

2


9

 x  3   y  3

2

9

2

2

D.

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

8


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A 1; 4  , B  3; 2  , C  5; 4  .Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp

Câu 65.

tam giác ABC là :
A.


 2;5 

B.

 9;10 

3 
 ;2
C.  2 

D.

 3; 4 

Cho phương trình  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0 . Điều kiện để (C) là phương trình đường tròn :

Câu 66.

2
2
A. a  b  c

2
2
B. a  b  c

2
2
C. a  b  c


2
2
D. a  b  c

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn có phương trình :

Câu 67.

C : x2  y 2  2  m  1 x  4 y 1  0 .với giá trị nào của m thì bán kính đường tròn là nhỏ nhất ?
B. m  1

A. m  2

C. m  1

D. m  2

Trong mặt phẳng Oxy ,đường tròn có tâm trùng với góc tọa độ và có bán kính bằng 1 thì có

Câu 68.

phương trình là
x 2   y  1  1
2

A.

2
2

B. x  y  1

 x  1   y  1  1
 x  1   y  1  1
C.
D.
Câu 69. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn qua tâm I  6; 2  tiếp xúc với trục 0x tại A  4;0  có phương
2

2

2

2

trình là :
x   y  4   37

A.

x4 

2

2

B.

 x  2    y  3
C.

2

Câu 70.

2

 x  4

4

D.
2

C. x  1  0 và 3x  4 y  15  0
Câu 71.

13 

  y    16
6

2

2

13  169

 y  
6
36



Trong măt phẳng Oxy ,cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  4 và điểm A 1;3 .Phương trình

các tiếp tuyến với ( C ) và vẽ từ A là :
A. x  1  0 và 3x  4 y  15  0

2

B. x  1  0 và 3x  4 y  15  0
D. x  1  0 và 3x  4 y  15  0

Trong mặt phẳng Oxy số đường thẳng đi qua điểm M  4 ;  3 và tiếp xúc với đường tròn

 C  :  x  3   y  3 
2

A. 0

2

2

2

 1 là :

B. 1

C. 2


D. Vô số

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

9


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

Câu 72.

Trong

mặt

phẳng

Oxy,


/>cho

hai

đường

tròn:


C1  : x2  y 2  2x  6 y  6  0 và

C2  : x2  y 2  4x  2 y  4  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.

 c1 

C.

 c1  tiếp xúc trong với  c2 

cắt

Câu 73.

 c2 

B.

 c1  không có điểm chung với  c2 

D.

 c1  tiếp xúc ngoài với  c2 

Trong mặt phẳng Oxy ,với giá trị nào của mặt m thi đường thẳng  :

2
2
x

y  m  0 tiếp
2
2

xúc với đường tròn x 2  y 2  1
A. m  1

Câu 74.

B. m  2

C. m  0

m

D.

Cho hai đường tròn  C1  : x2  y 2  4 x  2 y  4  0 và  C2  : x 2  y 2  10 x  6 y  30  0 . Mệnh đề

nào sau đây đúng:
A.  C1  và  C2  cắt nhau tại hai điểm phân biệt

B.  C1  và  C2  không cắt nhau

C.  C1  và  C2  tiếp xúc ngoài nhau.

D.  C1  và  C2  tiếp xúc trong nhau.

Câu 75.


2
2

Đường tròn (C) có tâm I(a ; b) bán kính R, đường thẳng tiếp xúc với (C) tại M  x0 ; y0  có

phương trình :
A.  x0  a  x  x0    y0  b  y  y0   0

B.  x0  b  x  x0    y0  a  y  y0   0

C.  x0  a  y  y0    y0  b  x  x0   0

D.  x0  a  x  x0    y0  b  y  y0   0

Câu 76. Cho đường cong (Cm) có phương trình : x2  y 2  2 x  2 y  m  0 . Điều kiện để (Cm) biểu d iễn
một đường tròn (không phải là một điểm) là:
A. m  2
B. m<2
C. |m|>2
D. |m|<2
Câu 77.

Đường tròn (Cm) có phương trình: x2  y 2  2mx  2  m  1 y  2m2  2m  3  0 . Khi m thay đổi

thì tâm I của (Cm) di chuyển trên đường thẳng nào sau đây:
A. x + y + 1 = 0
B. x – y – 1 = 0
C. x + y – 1 = 0

D. x – y + 1 = 0


Câu 78. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2  y 2  4 x  2 y  1  0 . Tiếp tuyến qua A(0 ; 3) đến (C) là
các đường thẳng có phương trình:
A. 3x + 4y + 12 = 0 và x = 0
B. 3x + 4y – 12 = 0 và y = 0
C. 3x + 4y – 12 = 0 và x + y = 0
D. 3x + 4y – 12 = 0 và x = 0
Câu 79.

Đường tròn đi qua B(6 ; 3) và tiếp xúc với Ox tại A(4,0) có phương trình là :

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

10


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
13 2
)  16
6
13
169
D. ( x  4)2  ( y  ) 2 
6
36


A. x2  ( y  4)2  37

B. ( x  4)2  ( y 

C. ( x  2)2  ( y  3)2  4

Câu 80. Đường tròn có tâm ở trên đường thẳng : 2x – y + 1 = 0 và đi qua hai điểm M(1 ; 2) và N(2 ; 3) có
phương trình là:
3
5
A. ( x  )2  ( y  ) 2  2
B. ( x  1)2  ( y  3)2  1
2
2
2
C. ( x  2)  ( y  3)2  16
D. ( x  1)2  ( y  3)2  25
Trong các đường tròn có phương trình sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với Oy:

Câu 81.

A. ( x  3)  ( y  3)2  2

B. ( x  3)2  ( y  1)2  3

C. ( x  1)2  ( y  2)2  2

D. x2  ( y  2)2  2

2


Cho đường tròn có phương trình : x2  y 2  2  m  1 x  4 y  1  0 . Với giá trị nào của m thì bán

Câu 82.

kính đường tròn là nhỏ nhất.
A. m = 2
B. m = 1

C. m = – 1

D. m = – 2

Câu 83. Cho đường tròn có phương trình : x2  y 2  x cos   y sin   1  0 . Khi α thay đổi thì tập hợp các
tâm đường tròn là đường cong có phương trình:
A. x 2  y 2 

1
2

B. x 2  y 2 

1
4

C.

x2 y 2 1



4
2 2

D. x 2  y 2 

1
4

Câu 84. Đường tròn (C) tâm I(6 ; 2) tiếp xúc ngoài với đường tròn có phương trình :
x2  y 2  4 x  2 y  1  0 . Bán kính đường tròn (C) là :
A. R = 7

B. R = 5

C. R = 3

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn :

Câu 85.

A. x  y  0,14 x  5 2 y  7  0

B. x2  y 2  2007 x  17 y  0

C. x2  y 2  0, 2 x  6 y  103  0

D. x2  y 2  2 x  5 y  2  0

2


2

Câu 86.

Cho A(3 ; 0), B(0 ; 4). Đường tròn ngoại tiếp OAB có phương trình là :

A. x2  y 2  3x  4 y  1  0

B. x2  y 2  3x  4 y  1  0

C. x2  y 2  4 x  3 y  1  0

D. x2  y 2  3x  4 y  0

Câu 87.

D. R = 2

Cho A(1 ; 1), B(9 ; 7). Tập hợp các điểm m trong mặt phẳng thỏa mãn 2MA2  3MB2  116 là:

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

11


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>

A. Đường tròn tâm I(25 ; 19), bán kính R = 22.

B. Đường tròn tâm I(19 ; 25), bán kính R = 12.

C. Đường tròn tâm I(–25 ; –19), bán kính R = 22.

D. Đường tròn tâm I(–19 ; 25), bán kính R = 12.

Câu 88. Trong các đường tròn có phương trình sau đây thì đường tròn nào tiếp xúc với hai trục Ox, Oy và
đi qua M(2 ; 1).
I.( x  1)2  ( y  1)2  10
II.( x  5)2  ( y  5)2  25
III.( x  1)2  ( y  1)2  13
IV.( x  1)2  ( y 1)2  1
A. Chỉ có II

B. Chỉ có III

C. II và III

D. II và IV

Câu 89. Cho đường tròn (C) có phương trình : x2  y 2  4 x  2 y  5  0 . Trong 4 đường thẳng sau đây, có
bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc trục Ox.
I. x + 3y – 11 = 0
II. x + 3y + 7 = 0
III. 3x – y – 3 = 0
IV. 3x + y – 5 = 0
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 90.

Cho đường thẳng  có phương trình x – y + 1 = 0 và hai điểm M(–1 ; 4), N(–5 ; 0). Đường tròn

(C) qua M, N và tiếp xúc với  có phương trình là :
A. ( x  2)2  ( y  1)2  8

B. ( x  3)2  ( y  2)2  8

C. ( x  5)2  ( y  4)2  16

D. ( x  2)2  ( y  1)2  10

Câu 91. Cho đường tròn có phương trình x2  y 2  4 x  4 y  1  0 . Các tiếp tuyến tại A(0 ; –1) là các
đường thẳng có phương trình :
A. x + 1 = 0 và x + y – 1 = 0
B. y + 1 = 0 và 5x + 12y + 5 = 0
C. y + 1 = 0 và 12x – 5y – 5 = 0
D. x + y + 1 = 0 và x – y = 0
Câu 92.

Cho đường tròn (C) tâm I, bán kính R, ký hiệu C(I,R) và điểm M. Mệnh đề nào sau đây đúng?

I. m  C(I , R)  IM = R
II. m  C(I , R)  IM  R
A. Chỉ I.
Câu 93.


B. Chỉ II.

C. I và II

D. I và II đều sai.

Cho đường tròn C(I , R) và điểm M. Xét các mệnh đề sau:

I. m  C(I , R)  IM = R
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

12


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
II. m ở ngoài C(I , R)  IM < R
III. m ở trong C(I , R)  IM > R.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I.

B. Chỉ II.

C. Chỉ III

D. Cả I, II và III.


Câu 94. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường tròn tâm O(0 ; 0) bán kính R có phương trình : x 2  y 2  R 2
B. Đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có phương trình : ( x  a)2  ( y  b)2  R2
C. M  x; y   C  I, R  với I  a; b   x 2  y 2  2ax  2by  c  0 với c  a2  b2  R2
D. x2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn có tâm I  a; b  .
Câu 95.

( x  2)2  ( y  4)2  7 là phương trình đường tròn có:

A. Tâm I(–2 ; 4) và bán kính R  7

B. Tâm I(2 ; –4) và bán kính R  7

C. Tâm I(2 ; –4) và bán kính R  7

D. Tâm I(2 ; –4) và bán kính R  49

Câu 96. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A. x2  y 2  104 x  72 y  50  0
B. x2  y 2  43x  71y  8  0
C. x2  y 2  6 x  8 y  0

D. x2  y 2  6 x  15  0

Câu 97. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường tròn x 2  y 2  49 có tâm O(0 ; 0) và bán kính R = 7
B. Đường tròn x2  y 2  4 x  3  0 có tâm I(2 ; 0) và bán kính R = 1
C. Đường tròn x2  y 2  6 x  8 y  0 có tâm I(3 ; 4) và bán kính R = 5
D. Đường tròn ( x  2)2  ( y  1)2  9 có tâm I(2 ; 1) và bán kính R = 3
Câu 98. Đường tròn C(I , R) với I(–8 ; 4) và R = 10 có phương trình :

A. ( x  8)2  ( y  4)2  100
B. ( x  8)2  ( y  4)2  100
C. ( x  8)2  ( y  4)2  10

D. ( x  8)2  ( y  4)2  20

Câu 99. Câu nào sau đây đúng?
A. Đường tròn tâm I(3 ; 1), bán kính R = 4 có phương trình : ( x  3)2  ( y  1)2  16 .
B. Đường tròn tâm I(1 ; –2), bán kính R = 3 có phương trình : x2  y 2  2 x  4 y  4  0 .
C. Đường tròn tâm I(0 ; –5), bán kính R = 4 có phương trình : x2  ( y  5)2  16 .

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

13


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
135
3 
D. Đường tròn tâm I  ;0  , bán kính R = 6 có phương trình : x 2  y 2  3x 
0.
9
2 

Câu 100. Cho đường tròn (C): ( x  1)2  ( y  2)2  25 . Điểm nào sau đây nằm trên đường tròn: M(5 ; 5),
N(4 ; –2), P(3 ; 7), Q(1 ; –3)?

A. Chỉ M
B. Chỉ N
C. Chỉ m và P
D. M, N và Q
Câu 101. Cho đường tròn (C): x2  y 2  8x  6 y  24  0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường tròn (C) có tâm I(–4 ; 3) và bán kính R = 7.
B. Điểm M(2 ; 1) ở ngoài đường tròn (C).
C. Điểm N(3 ; 3) thuộc đường tròn (C).
D. Điểm Q(–2 ; 2) ở trong đường tròn (C).
Câu 102. Đường tròn (C) : ( x  2)2  ( y  m)2  5  4m  m2 với 1  m  5 có bán kính lớn nhất khi:
A. m = 4
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
Câu 103. Đường tròn (C) : ( x  4)2  ( y  3m)2  18  6m  m2 có chi vi nhỏ nhất khi:
A. m = 3

B. m = 0

D. m = – 4

C. m = 1

Câu 104. Với giá trị nào của m thì : ( x  m)2  y 2  4m2  4m  3 là phương trình của đường tròn :
A. m = 3

B. m = 5

D. m 


C. m = –2

Câu 105. Chu vi của đường tròn ( x  m)2  y 2  4m2  4m  3 nhỏ nhất khi tâm I của đường tròn đó là:
 1 
A. I   ;0 
 2 

1 
B. I  ;0 
2 

C. I  2;0 

D. Đáp số khác

x2  y 2  2mx  6 y  8m  2  0 là phương trình của đường tròn khi và chit khi:

Câu 106.

A. m < –4 hoặc m > 2

B. –4 < m < 2

C. m < –7 hoặc m > –1

D. –7 < m < –1

Câu 107. Đường tròn (Cm) : x2  y 2  2mx  6 y  2m2  2m  6  0 có bán kính lớn nhất là:
A. 1


B. 2

C. 3

D.

5
2

Câu 108. Đường tròn (C) tâm I(1 ; –2) ngoại tiếp hình vuông cạnh a có phương trình là:
A. ( x  1)  ( y  2)  2a

2

C. ( x  1)  ( y  2)  2a

2

2

2

2

2

a
B. ( x  1)  ( y  2) 
2


2

a
D. ( x  1)  ( y  2) 
2

2

2

2

2

2

Câu 109. Đường tròn (C) tâm I(0 ; 3) ngoại tiếp lục giác đều cạnh m (m>0) có phương trình :
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

14


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
A. x2  y 2  3 y  9  m  0

B. x2  y 2  6 y  9  m2  0


C. x2  y 2  3 y  9  m  0

D. x2  y 2  6 y  9  m2  0

Câu 110. Đường tròn (C) tâm I(4 ; 5) và có cùng bán kính với đường tròn (C’) : x2  y 2  2 x  10 y  10  0
thì (C) có phương trình là:
A. x2  y 2  8x  10 y  25  0
B. x2  y 2  8x  10 y  16  0
C. x2  y 2  8x  10 y  25  0

D. Đáp số khác

Câu 111. Đường tròn (C) có bán kính R = 6 và có cùng tâm với đường tròn (C’) : x2  y 2  4 x  12  0 thì
(C) có phương trình là:
A. ( x  2)2  y 2  6
B. ( x  2)2  y 2  36
C. ( x  2)2  y 2  36

D. Đáp số khác

Câu 112. Mệnh đề nào sau đây sai? Phương trình của đường tròn (C)
A. Có tâm O(0 ; 0) và bán kính R  3 là: x 2  y 2  3  0 .
B. Có tâm I(3 ; 0) và bán kính R = 4 là: ( x  3)2  y 2  16 .
C. Có tâm I(2 ; –1) và bán kính R = 3 là: x2  y 2  4 x  2 y  4  0 .
D. Có tâm I(1 ; 4) và bán kính R = 2 là: x2  y 2  2 x  8 y  13  0 .
Câu 113. Xét các mệnh đề sau: Phương trình đường tròn (C) có:
I. Tâm I(3 ; 4) và tiếp xúc với x’Ox là: ( x  3)2  ( y  4)2  16 .
II. Tâm I(–3 ; 4) và tiếp xúc với y’Oy là: x2  y 2  6 x  8 y  0 .
III. Tâm I(2 ; 5) và qua gốc tọa độ O là: x2  y 2  4 x  10 y  0 .

Mệnh đề nào đúng?
A. I và II.
B. I và III.
C. II và III.

D. Cả I, II và III.

Câu 114. Đường tròn (C) tiếp xúc với x’Ox tại điểm A(3 ; 0) và qua B(2 ; 2) có phương trình là:
5
A. x2  y 2  6 x  5 y  9  0
B. x 2  y 2  6 x  y  9  0
2
5
C. x 2  y 2  6 x  y  9  0
D. Đáp số khác
2
Câu 115. Đường tròn (C) có tâm I(a ; b) nằm trên đường thẳng x + 2y – 2 = 0 và qua hai điểm A(5 ; 4),
B(–2 ; 3). Phương trình của (C) là:
A. x2  y 2  4 x  21  0
B. x2  y 2  6 x  4 y  21  0
C. x2  y 2  4 x  21  0

D. Đáp số khác.

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

15


593 câu trắc nghiệm PP

tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 116. Đường tròn (C) qua ba điểm M(4 ; –2), N(–4 ; 4), P(4 ; 4) có phương trình là:
A. x2  y 2  2 y  24  0
B. x2  y 2  2 x  24  0
C. x2  y 2  2 y  24  0

D. Đáp số khác.

Câu 117. Đường tròn (C) qua ba điểm A(0 ; 4), B(8 ; 4), C(0 ; 10) có phương trình là:
A. ( x  4)2  ( y  7)2  16
B. ( x  4)2  ( y  10)2  25
C. ( x  4)2  ( y  7)2  25

D. Đáp số khác

Câu 118. Đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng y = 5 và tiếp xúc với d : x – 3y – 3 = 0 và d’:
3x –y – 9 = 0 có phương trình là:
A. ( x  2)2  ( y  5)2  40
B. ( x  8)2  ( y  5)2  10
( x  2) 2  ( y  5) 2  40
C. 
2
2
( x  8)  ( y  5)  10

( x  2) 2  ( y  5) 2  40
D. 

2
2
( x  8)  ( y  5)  10

Câu 119. Đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng x = – 3 và tiếp xúc với d : 4x – 3y + 31 = 0 tại
điểm A(–7 ; 1) thì (C) có phương trình là:
A. ( x  3)2  ( y  2)2  25
B. ( x  3)2  ( y  2)2  25
C. ( x  3)2  ( y  2)2  25

D. ( x  3)2  ( y  2)2  16

Câu 120. Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(3 ; 0), B(–3 ; 0) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y + 9 = 0
có phương trình là:
A. x2  ( y  3)2  16
B. x2  ( y  4)2  25
C. x2  ( y  4)2  25

D. x2  ( y  3)2  16

Câu 121. Đường tròn (C) đi qua điểm A(2 ; 1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:
( x  1)2  ( y  1) 2  1
A. 
2
2
( x  5)  ( y  5)  25

( x  1)2  ( y  1) 2  1
B. 
2

2
( x  4)  ( y  4)  16

( x  2)2  ( y  2) 2  4
C. 
2
2
( x  5)  ( y  5)  25

D. Đáp số khác

Câu 122. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ; 5) của đường tròn (C) có tâm I(1 ; 1) là:
A. 2x + 4y – 5 = 0
B. x – 2y – 13 = 0
C. x + 2y + 13 = 0
D. Đáp số khác.
Câu 123. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : ( x  2)2  ( y  2)2  25 tại điểm M(5 ; 2) là:
A. 3x + 4y – 15 = 0
B. 3x + 4y – 12 = 0
C. 3x – 4y + 23 = 0
D. Đáp số khác
Câu 124. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : x2  y 2  2 x  6 y  90  0 tại điểm M(5 ; –5) là:
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

16


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


A. 6x – 8y – 65 = 0

B. 6x + 8y + 10 = 0


/>C. 3x + 4y + 5 = 0

D. Đáp số khác

Câu 125. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : ( x  3)2  ( y  5)2  1 tại các điểm M(C) có tungb
độ bằng 5 có phương trình là:
 x  y 1  0
x  2
A. 
B. 
 x  y 1  0
x  4

y 6  0
C. 
y 4  0

D. Đáp số khác

Câu 126. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có tâm I(0 ; 2), bán kính R = 5 và song song với
đường thẳng 3x + 4y – 5 = 0 có phương trình là:
3x  4 y  33  0
3x  4 y  33  0
A. 
B. 

3x  4 y  17  0
3x  4 y  17  0
 4 x  3 y  33  0
 4 x  3 y  33  0
C. 
D. 
 4 x  3 y  17  0
 4 x  3 y  17  0

 x  1  3t
Câu 127. Tiếp tuyến d song song với đường thẳng 
(t  ) của đường tròn (C) :
 y  5  4t
x2  y 2  4 y  21  0 cón phương trình là:
3 x  4 y  8  0
A. 
3x  4 y  15  0
3x  3 y  31  0
C. 
 4 x  3 y  19  0

3x  4 y  17  0
B. 
3x  4 y  17  0
D. Đáp số khác

Câu 128. Với giá trị nào của k thì đường thẳng d : y = kx + 8 là tiếp tuyến của đường tròn (C) :
( x  1)2  ( y  1)2  25
3
4

A. k  ; k 
4
3

3
4
B. k   ; k 
4
3

5
4
C. k   ; k 
4
5

5
4
D. k  ; k 
4
5

Câu 129. Với giá trị nào của m thì đường thẳng x – m = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  4 y  11  0

A. m = – 3

B. m = 4

m  3

C. 
 m  5

 m  3
D. 
m  5

Câu 130. Với giá trị nào của n thì đường thẳng y – n = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  4 y  11  0

n  2
A. 
 n  6

 n  2
B. 
n  6

n  4
C. 
 n  2

 n  4
D. 
n  2

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

17



593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 131. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : 4x – 3y – 7 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C)
x2  y 2  4 x  6 y  m  3  0
A. m = 4

B. m = 5

D. Đáp số khác

C. m = 6

Câu 132. Đường thẳng d đi qua M(2 ; 7) và tiếp xúc với đường tròn (C) : ( x  3)2  y 2  25 có phương trình
là:
 4 x  3 y  13  0
 4 x  3 y  13  0
 4 x  5 y  43  0
A. 
B. 
C. 
D. Đáp số khác
 3x  4 y  34  0
3x  4 y  34  0
5 x  4 y  38  0

Câu 133. Cho hai đường tròn C1  I1 , R1  , C2  I 2 , R2  và hai mệnh đề :

I. R1  R2  I1I 2  C1  I1 , R1  ; C2  I 2 , R2  có 2 tiếp tuyến chung ;
II. R1  R2  I1I 2  R1  R2  C1  I1 , R1  ; C2  I 2 , R2  không có tiếp tuyến chung ;
Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I

B. Chỉ II

C. Cả I và II

D. Không có

Câu 134. Cho hai đường tròn C1  I1 , R1  , C2  I 2 , R2  và ba mệnh đề :
I. R1  R2  I1I 2  (C1 );(C2 ) có 3 tiếp tuyến chung ;
II. R1  R2  I1I 2  (C1 );(C2 ) có 1 tiếp tuyến chung ;
III. R1  R2  I1I 2  (C1 );(C2 ) không có tiếp tuyến chung ;
Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I

B. Chỉ II

C. Chỉ III

D. Cả I, II, III

Câu 135. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) : x 2  y 2  16 và (C2) : ( x  3)2  ( y  4)2  1 là:
A. 1

B. 2

C. 3


Câu 136. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) :

D. 4
x 2  y 2  8x  6 y  0

và (C2) :

x  y  6 x  6 y  18  0 là:
2

A. 2

2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 137. Hai tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) : ( x  4)2  ( y  3)2  25 và (C2) : x2  ( y  1)2  25
có phương trình là:
x  2y  9  0
A. x  y  4  0
B. x  y  1  5 2  0
C. x  y  5 2  0
D. 
x  2y  5  0


Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

18


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 138. Các tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) : ( x  3)2  ( y  2)2  4 và (C2) :
( x  1)2  ( y  2)2  4 có phương trình là:

y  0
A. 
y  4

x  1
B.  y  0
 y  4

x  1
C.  y  2
 y  2

 x  1
D.  y  4
 y  0

Câu 139. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) : x2  y 2  4 x  4 y  0 và (C2) : x2  y 2  6 x  6 y  0

có phương trình là:
A. x + y = 0

B. x + y – 5 = 0

x  2
C. 
x  3

y  2
D. 
y  3

Câu 140. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) : x2  y 2  4 x  6 y  12  0 và (C2) :
x2  y 2  4 x  2 y  4  0 là:
A. 2
B. 3

C. 4

D. 1

Câu 141. Cho hai đường tròn (C1) : ( x  1)2  ( y  1)2  6 và (C2) : x2  y 2  2 x  2 y  3  0 . Câu nào sau
đây đúng?
A. (C1 ) và (C2 ) có hai tiếp tuyến chung
B. x  y  2  0 là phương trình của hai tiếp tuyến chung .
C. (C1 ) và (C2 ) không có tiếp tuyến chung.
D. (C2 ) đi quan gốc tọa độ.
Câu 142. Cho A(2 ; 2) và B(4 ; 8). Tập hợp những điểm m nhìn đoạn đoạn AB d ưới một góc vuông là
đường tròn có phương trình :

A. ( x  3)2  ( y  3)2  40
B. ( x  3)2  ( y  6)2  10
C. ( x  1)2  ( y  3)2  10

D. ( x  3)2  ( y  5)2  10

Câu 143. Cho A(1 ; 1) và B(5 ; 5). Tập hợp những điểm m sao cho MA2  MB2  24 là đường tròn có
phương trình :
A. x2  y 2  6 x  10 y  24  0
B. ( x  3)2  ( y  3)2  4
C. x2  y 2  6 x  6 y  17  0

D. Đáp số khác

Câu 144. Cho A(–8 ; 0) và B(–2 ; 0). Tập hợp những điểm m sao cho MA = 2MB là đường tròn có phương
trình :
A. x 2  y 2  16
B. x 2  y 2  64
C. ( x  2)2  y 2  16

D. ( x  2)2  y 2  16

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

19


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.



/>
Câu 145. Cho đường tròn C(O ; 2) với O là gốc tọa độ, điểm I(4 ; 0). Tập hợp những điểm m mà
MT 2  MI 2  12 (MT là tiếp tuyến với (C) vẽ từ M) là:
A. Đường thẳng x = 3
B. Đường thẳng x + y – 2 = 0
2
2
C. Đường tròn x  y  16
D. Một cung của đường tròn x2  y 2  4 x  0
Câu 146. Cho đường tròn (C) x 2  y 2  4 . Tập hợp những điểm m nhìn (C) d ưới một góc 600 (tức là góc
tạo bởi hai tiếp tuyến với (C) vẽ từ m là 600) là:
A. Một đường thẳng
B. Một đoạn thẳng
2
2
C. Đường tròn x  y  16
D. Đường tròn x 2  y 2  25
Câu 147. Cho đường tròn (C) x 2  y 2  2 . Tập hợp những điểm m nhìn (C) d ưới một góc 900 là: đường
tròn có phương trình là:
A. x 2  y 2  4

B. x 2  y 2  8

C. x 2  y 2  16

D. Đáp số khác

Câu 148. Cho họ đường tròn  Cm  : x 2  y 2  2(cos   3) x  2sin  . y  2  0 với    . Tập hợp tâm của


 Cm 

là:

A. Nửa đường tròn
C. Cả đường tròn ( x  3)2  y 2  1

B. Phần tư đường tròn
D. Cả đường tròn x 2  y 2  3

Câu 149. Họ đường tròn  Cm  : x2  y 2  2(m  1) x  2 y  4m  8  0 luôn đi qua điểm cố định :
A. I(2 ; 0) và J(2 ; –2)
C. J(2 ; –2)

B. I(2 ; 0)
D. I(–2 ; 0) và J(–2 ; 2)

Câu 150. Đường tròn (C) : x2  y 2  2 x  6 y  6  0 và đường thẳng d : x + y – 4 = 0 cắt nhau tại A và B.
Đường tròn qua C(1 ; 7), A, B có phương trình là:
A. x2  y 2  5x  9 y  18  0
B. x2  y 2  5x  9 y  18  0
C. x2  y 2  3x  5 y  10  0

D. Đáp số khác

Câu 151. Cho đường tròn (C) : x2  y 2  2 x  4 y  11  0 . Từ điểm M(4 ; 2) ở ngoài (C) vẽ hai tiếp tuyến
MA và MB với (C) (A, B (C)). Đường thẳng AB có phương trình là:
A. 3x  4 y  11  0
B. 3x  4 y  11  0
C. 3x  4 y  11  0


D. 3x  4 y  11  0

 x  y  1
Câu 152. Giá trị m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2
:
2
 x  y  m

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

20


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

A. m  1

B. m 


/>
2
2

C. m 

2
2


D. Đáp số khác

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

21


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>PHẦN 4 : BA ĐƯỜNG CÔNIC.

Câu 153. Cho elip (E): 9x2 + 16y2 – 144 = 0. Tìm câu SAI:
7
4

A. Diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng 48.

B. Tâm sai bằng

C. Tiêu cự bằng 2 7

D. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng

Câu 154. Trong mặt phẳng 0xy một elip  E  có phương trình chính tắc

 E  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
2

2
2
A. c  a  b

2
2
2
B. a  b  c

16
7

x2 y 2

 1 . Gọi 2c là tiêu sự của
a 2 b2

C. c  a  b

2
2
2
D. b  a  c

Câu 155. Trong mặt phẳng Oxy , Elip ( E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự . Tâm sai của (E) là :

1
B. 3

1

A. 2

2
C. 2

D. 1

Câu 156. Hình chữ nhật cơ sở của Elip có diện tích S = 80 và chu vi 2p = 36. Phương trình chính tắc của
Elip là:
A.

x2 y 2

1
16 5

B.

x2 y 2

1
25 9

Câu 157. Elip có độ dài trục nhỏ bằng 16 và tâm sai bằng
A.

x2
y2

1

400 256

B.

x2
y2

1
225 64

C.

x2 y 2

1
25 16

D.

x2 y 2

1
16 9

2
thì có phương trình chính tắc là:
3

C.


x2 y 2

1
100 64

D.

x2
y2

1
625 256

Câu 158. Tập hợp các điểm có tổng khoảng cách đến hai điểm (–6 ; 0) và (6 ; 0) bằng 14 là đường cong có
phương trình:

x2 y 2

1
A.
49 13

x2 y 2

1
B.
49 13

x2 y 2


1
C.
13 9

x2 y 2

1
D.
13 9

Câu 159. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào biểu diễn Elip có tiêu cự bằng 24 và tâm sai
12
e
13

x2 y 2

1
A.
169 25

x2
y2

1
B.
169 144

x2 y 2


1
C.
25 9

x2 y 2

1
D.
144 25

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

22


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 160. Elip có tiêu cự bằng 6 và có khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng

50
. Phương trình chính tắc
3

của elip là:
A.

x2 y 2


1
25 9

B.

x2 y 2

1
25 16

C.

x2 y 2

1
9
4

D.

x2 y 2

1
17 8


4 3
3
Câu 161. Elip đi qua điểm M 1;

. Phương trình chính
 và có đường chuẩn có phương trình x  
3
 2 
tắc của elip là:

A.

x2 y 2

1
4
7

B.

x2 y2

1
7
1
3

C.

x2 y 2

1
7
4


x2 y 2

1
4
1

D.

Câu 162. Nếu elip có các tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc vuông thì tâm sai có giá trị là:
A. e 

2
2

B. e 

3
2

Câu 163. Cho Elip có phương trình

C. e 

3
3

D. e 

2

3

x2 y 2

 1 . Đường thẳng vuông góc với Ox tại tiêu điểm F2 cắt Elip
18 9

tại M và N thì độ dài đoạn MN là:
B. 2 3

A. 3

Câu 164. Cho Elip có phương trình

C. 3 2

D. 2

x2 y 2

 1 . M là điểm trên Elip, giá trị của biểu thức
9
4

OM 2  F1M .F2 M là:

A. 18

B. 12


C. 36

D. 13

Câu 165. Tập hợp các điểm M(x ; y) có tỉ số khoảng cách từ M đến F(–2 ; 3) và đến đường thẳng 2x + 9 =
2
0 bằng
là elip có phương trình chính tắc là:
3
A.

x2 y 2

1
9
4

B.

x2 y 2

1
5
9

C.

x2 y 2

1

16 9

x2 y 2

1
9
5

D.

Câu 166. Hình chữ nhật cơ sở của Hypebol có diện tích S = 48, chu vi 2p = 28. Tiêu cự của Hypebol là:
A. 10

B. 5

C.

7

D. 10





Câu 167. Phương trình chính tắc của Hypebol có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm M 2; 2 6 là:

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

23



593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

A.

x2 y 2

1
4 5

B.


/>
x2 y 2

1
1
8

C.

x2 y 2

1
9
4


D.

x2 y 2

1
4 9

Câu 168. Phương trình chính tắc của Hypebol (H) có tiêu cự bằng 2 5 và hai tiệm cận là : 2x + y = 0 và
2x – y = 0 là:
A.

x2
 y2  1
4

B.

x2 y 2

1
2
3

Câu 169. Hypebol có phương trình

C. x 2 

y2
1
4


D.

x2 y 2

1
3
2

x2 y 2

 1 , một đường chuẩn (H) cắt hai tiệm cận tại M và N thì độ
a 2 b2

dài MN là:
A.

a 2  b2
a 2b 2

B.

a 2  b2
2ab

C.

2ab
a 2  b2


D.

a 2b 2
a 2  b2

Câu 170. Trong mặt phẳng cho B(3 ; 0) và đường thẳng d : 3x – 5 = 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng
3
thức: MB 
d ( M , d ) là một:
5
A. Elip
B. Đường tròn
C. Hypebol
D. Parabol
Câu 171. Cho Hypebol có phương trình

x2 y 2

 1 , Tích số khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên Hypebol
16 9

đến hai tiệm cận có giá trị là :
25
144
A.
B.
144
25

C.


12
25

D.

25
12

Câu 172. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào biểu diễn một Hypebol có khoảng cách giữa
48
7
hai đường chuẩn là :
và tâm sai
7
2 6
A.

x2 y 2

1
16 25

B.

x2 y 2

1
25 24


C.

x2 y 2

1
24 16

D.

x2 y 2

1
24 25

x2 y 2

 1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào biểu diễn một Elip
16 9
có cùng tiêu điểm với hai tiêu điểm của Hypebol và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của Hypebol trên.
Câu 173. Cho Hypebol

x2 y 2

1
A.
40 25

Câu 174. Cho Hypebol

x2 y 2


1
B.
40 55

x2 y 2

1
C.
25 9

x2 y 2

1
D.
40 9

x2 y 2

 1 . M là điểm bất kỳ trên (H), biểu thức OM 2  F1M .F2 M có giá trị là:
4 1

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

24


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


A. 3


/>
B. 5

C. 15

D. 14

Câu 175. Cho hai điểm A(–1 ; 0) và B(1 ; 0). Tập hợp các điểm M thỏa mãn OM 2  AM .BM là đường
cong có phương trình là:
A. x 2  y 2  1

B. x 2  y 2 

1
2

C.

x2
 y2  1
2

D.

x2
 y2  1
2


Câu 176. Cho Parabol có tiêun điểm F(2 ; 0), đường chuân: x + 2 = 0. Điểm M trên Parabol với FM = 4,
hoành độ M là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 177. Cho Parabol y 2  12 x , đường thẳng song song với Oy và đi qua tiêu điểm F cắt (P) tại A và B.
Độ dài đoạn AB là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
1
 1
Câu 178. Parabol có tiêu điểm F  0;  , đường chuẩn y   0 . Parabol có phương trình chính tắc là:
2
 2

A. x 2  2 y

B. x 2  2 y

C. y 2  2 x

D. y 2  2 x

Câu 179. Parabol có tiêu điểm F(1 ; 2) và đường chuẩn : 3x – 4y – 5 = 0. Tham số tiêu của Parabol là :
A.


1
2

B. 3

Câu 180. Parabol có phương trình : y  
A. F(1 ; 0)

B. F(3 ; 0)

C. 3

1 2
 x  3 thì tiêu điểm là :
2
C. F(0 ; 1)

D. 2

D. F(0 ; 3)

Câu 181. Parabol có tiêu điểm F(2 ; 0), đường chuẩn là trục Oy thì có phương trình là :
A. y 2  8 x
B. y 2  8( x  1)
C. y 2  4(x  1)
D. y 2  4(x  1)
Câu 182. Cho Parabol có phương trình y 2  8 x , gọi I là giao điểm của đường chuẩn với Ox, MN là dây
cung của Parabol qua tiêu điểm F. Tam giác IMN có diện tích là:
A. 12
B. 16

C. 20

D. 24

Câu 183. Cho F1, F2 theo thứ tự là tiêu điểm Elip có phương trình : x 2  4 y 2  20 . Xét Parabol có tiêu
điểm F2 , đường chuẩn cắt Ox tại H đối xứng với F2 qua F1. phương trình Parabol là:
A. y 2  32 x
B. y 2  32 x
C. y 2  32( x  4)

D. y 2  32( x  4)

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

25


×