N
g
u
y
ễ
n
Đ
ứ
c
T
h
ụ
y
Ph ơng trình đ ờng thẳng
1.Tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến của đờng thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4).
A. (4;2) B. (2;-1) C. (-1;2) D. (1;2)
2. Tìm vectơ pháp tuyến của đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b).
A. (b;a) B. (-b;a) C. (b;-a) D. (a;b)
3. Tìm vectơ pháp tuyến của đờng thẳng song song với trục Ox.
A. (1;0) B. (0;1) C. (-1;0) D. (1;1)
4. Tìm vectơ pháp tuyến của đờng thẳng song song với trục Oy.
A. (1;0) B. (0;1) C. (-1;0) D. (1;1)
5. Tìm vectơ pháp tuyến của đờng thẳng phân giác của góc xOy.
A. (1;0) B. (0;1) C. (-1;1) D. (1;1)
6. Tìm vectơ pháp tuyến của đờng thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (a;b) (a và b khác O).
A. (1;0) B. (a;b) C. (-a;b) D. (b;-a)
7. Cho hai điểm A(1;-4) và B(3;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. 3x+y+1=0 B. x+3y+1=0 C. 3x-y+4=0 D. x+y-1=0
8. Cho hai điểm A(1;-4) và B(3;-4). Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. x-2=0 B. x+y-2=0 C. y+4=0 D. y-4=0
9. Cho hai điểm A(1;-4) và B(1;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. x-1=0 B. y+1=0 C. y-1=0 D. x-4y=0
10. Cho hai điểm A(4;7) và B(7;4). Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. x+y=0 B. x+y=1 C. x-y=0 D. x-y=1
11. Cho hai điểm A(4;-1) và B(1;-4). Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. x+y=0 B. x+y=1 C. x-y=0 D. x-y=1
12. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5).
A. 2x-y+10=0 B. 3x+y-8=0 C. 3x-y+6=0 D. -x+3y+6=0
13. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).
A. x-2=0 B. 2x-7y+9=0 C. x+2=0 D. x+y-1=0
14. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7).
A. x+y+4=0 B. x+y+6=0 C. y-7=0 D. y+7=0
15. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;-3).
A. x-3y=0 B. 3x+y+1=0 C. 3x-y=0 D. 3x+y=0
16. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua hai điểm A(0;-5) và B(3;0).
A. 1
5 3
x y
+ = B. 1
5 3
x y
+ = C. 1
3 5
x y
= D. 1
5 3
x y
=
17. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(-6;2).
A. x+3y=0 B. 3x-y=0 C. 3x-y+10=0 D. x+y-2=0
18. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5).
A. 2x-y+10=0 B. 3x+y-8=0 C. 3x-y+6=0 D. -x+3y+6=0
19. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua điểm M(1;1) và song song với đờng thẳng
( )
2 1 1 0x y + + =
.
A.
( )
2 1 2 2 0x y+ + =
B.
( )
2 1 2 0x y + + =
C.
( )
2 1 2 2 1 0x y + =
D.
( )
2 1 0x y + =
20. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng có phơng
trình 2x-y+4=0.
A. x+2y=0 B. x-2y+5=0 C. x+2y-3=0 D. x+2y-5=0
Written by Thuy Nguyen Duc Email:
N
g
u
y
ễ
n
Đ
ứ
c
T
h
ụ
y
Ph ơng trình đ ờng thẳng
21. Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua điểm
( )
2;1M
và vuông góc với đờng thẳng có ph-
ơng trình
( ) ( )
2 1 2 1 0x y+ + =
.
A.
( ) ( )
1 2 2 1 1 2 2 0x y + + + + =
B.
( )
3 2 2 3 2 0x y + + =
C.
( ) ( )
1 2 2 1 1 0x y + + + =
D.
( )
3 2 2 2 0x y + + =
22. Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng trung tuyến đi qua
A của tam giác đó.
A. 2x+y-3=0 B. x+2y-3=0 C. x+y-2=0 D. x-y=0
23. Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng trung tuyến đi qua
B của tam giác đó.
A. 7x+7y+14=0 B. 5x-3y+1=0 C. 3x+y-2=0 D. -7x+5y+10=0
24. Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng trung tuyến đi qua
C của tam giác đó.
A. 5x-7y-6=0 B. 2x+3y-14=0 C. 3x+7y-26=0 D. 6x-5y-1=0
25. Cho tam giác ABC với A(2;-1), B(4;5), C(-3;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng cao đi qua A của
tam giác đó.
A. 3x+7y+1=0 B. -3x+7y+13=0 C. 7x+3y+13=0 D. 7x+3y-11=0
26. Cho tam giác ABC với A(2;-1), B(4;5), C(-3;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng cao đi qua B của
tam giác đó.
A. 5x-3y-5=0 B. 3x+5y-20=0 C. 3x+5y-37=0 D. 3x-5y-13=0
27. Cho tam giác ABC với A(2;-1), B(4;5), C(-3;2). Viết phơng trình tổng quát của đờng cao đi qua C của
tam giác đó.
A. 3x-y+11=0 B. x+y-1=0 C. 2x+6y-5=0 D. x+3y-3=0
28. Đờng thẳng 51x-30y+11=0 đi qua điểm nào sau đây?
A.
3
1;
4
ữ
B.
4
1;
3
ữ
C.
3
1;
4
ữ
D.
3
1;
4
ữ
29. Đờng thẳng 12x-7y+5=0 không đi qua điểm nào sau đây?
A. (-1;-1) B. (1;1) C.
5
;0
12
ữ
D.
17
1;
7
ữ
30. Phần đờng thẳng 1
3 4
x y
+ = nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 12 B.
5
C. 7 D. 5
31. Đờng thẳng 5x+3y=15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 7,5 C. 3 D. 5
32. Tìm tọa độ giao điểm của đờng thẳng 5x+2y-10 và trục hoành?
A. (0;5) B. (-2;0) C. (2;0) D. (0;2)
33. Tìm tọa độ giao điểm của đờng thẳng 15x-2y-10=0 và trục tung?
A.
2
;0
3
ữ
B. (0;-5) C. (0;5) D. (-5;0)
34. Tìm tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng 7x-3y+16=0 và x+10=0.
A. (-10;-18) B. (10;18) C. (-10;18) D. (10;-18)
35. Tìm tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng 5x-2y+12=0 và y+1=0.
A. (1;-2) B.
14
; 1
5
ữ
C.
14
1;
5
ữ
D. (-1;3)
36. Tìm tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0.
A. (2;-6) B. (5;2) C. (5;-2) D. Không có giao điểm
Written by Thuy Nguyen Duc Email:
N
g
u
y
ễ
n
Đ
ứ
c
T
h
ụ
y
Ph ơng trình đ ờng thẳng
37. Cho 4điểm A(1;2), B(-1;4), C(2;2) và D(-3;2). Tìm tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng AB và CD.
A. (1;2) B. (3;-2) C. (0;-1) D. (5;-5)
38. Cho 4 điểm A(-3;1), B(-9;-3), C(-6;0) và D(-2;4). Tìm tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng AB và CD.
A. (-6;-1) B. (-9;-3) C. (-9;-3) D. (0;4)
39. Cho 4 điểm A(0;-2), B(-1;0), C(0;-4) và D(-2;0). Tìm tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng AB và CD.
A. (-2;2) B. (1;-4) C. Không có giao điểm D.
3 1
;
2 2
ữ
40. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng lần lợt có phơng trình: x-2y+1=0 và -3x+6y-10=0
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
41. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng lần lợt có phơng trình: 1
2 3
x y
= và 6x-2y-8=0
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
42. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng lần lợt có phơng trình:
11x-12y+1=0 và 12x-11y+9=0
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
43. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng lần lợt có phơng trình:
1
3 4
x y
=
và 3x+4y-10=0
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
44. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng lần lợt có phơng trình:
( )
3 1 1 0x y+ + =
và
( )
2 3 1 1 3 0x y+ + =
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
45. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng lần lợt có phơng trình:
2 0
2 1 2
x y
+ + =
và
( )
2 2 2 1 0x y + =
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
46. Cho 4 điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng AB và CD.
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
47. Cho 4điểm A(0;2), B(-1;1), C(3;5) và D(-3;-1). Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng AB và CD.
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
48. Cho 4điểm A(0;1), B(2;1), C(0;1) và D(3;1). Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng AB và CD.
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
49. Cho 4 điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng AB và CD.
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
50. Tìm tọa độ vectơ chỉ phơng của đờng thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4)
A. (2;1) B. (-1;2) C. (-2;6) D. (1;1)
51. Tìm tọa độ vectơ chỉ phơng của đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b)
A. (a;b) B. (a;-b) C. (b;a) D. (-b;a)
52. Tìm tọa độ của vectơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Ox.
A. (0;1) ` B. (0;-1) C. (1;0) D. (1;1)
53. Tìm tọa độ của vectơ chỉ phơng của đờng thẳng song song với trục Oy.
A. (0;1) ` B. (1;-1) C. (1;0) D. (1;1)
Written by Thuy Nguyen Duc Email:
N
g
u
y
ễ
n
Đ
ứ
c
T
h
ụ
y
Ph ơng trình đ ờng thẳng
54. Tìm tọa độ của vectơ chỉ phơng của đờng thẳng phân giác của góc xOy.
A. (0;1) ` B. (1;1) C. (1;-1) D. (1;0)
55. Tìm tọa độ vectơ chỉ phơng của đờng thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (a;b).
A. (-a;b) B. (a;-b) C. (a;b) D. (0;a+b)
56. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5).
A.
3
1 3
x t
y t
= +
= +
B.
3
1 3
x t
y t
=
=
C.
1
5 3
x t
y t
=
=
D.
3
1 3
x t
y t
= +
=
57. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).
A.
2
6
x t
y t
=
=
B.
2
5 6
x t
y t
= +
= +
C.
2x
y t
=
=
D.
1
2 6
x
y t
=
= +
58. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7).
A.
7
x t
y
=
=
B.
7
x t
y t
=
=
C.
3 7
1 7
x t
y t
=
=
D.
7
x t
y
=
=
59. Phơng trình nào dới đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và
M(1;-3)
A.
1
3 3
x t
y t
= +
=
B.
1 2
3 6
x t
y t
=
= +
C.
3
x t
y t
=
=
D.
1
3
x t
y t
=
=
60. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;0) và B(0;-5).
A.
3 3
5 5
x t
y t
= +
= +
B.
3 3
5 5
x t
y t
= +
=
C.
3 3
5
x t
y t
= +
=
D.
3 3
5
x t
y t
= +
=
61. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(-6;2).
A.
3 3
1
x t
y t
= +
=
B.
3 3
1
x t
y t
= +
= +
C.
3 3
6
x t
y t
= +
=
D.
1 3
2
x t
y t
= +
=
62. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đờng thẳng có phơng
trình 3x-4y+1=0.
A.
3
4
x t
y t
=
=
B.
3
4
x t
y t
=
=
C.
4
3
x t
y t
=
=
D.
4
1 3
x t
y t
=
= +
63. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng (d) đi qua điểm (1;-2) và song song với đờng thẳng có phơng
trình 5x-13y-31=0.
A.
1 13
2 5
x t
y t
= +
= +
B.
1 13
2 5
x t
y t
=
= +
C.
1 5
2 13
x t
y t
= +
=
D. Không có (d)
64. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng có phơng
trình 2x-y+4=0.
A.
4 2
x t
y t
=
= +
B.
1 2
2
x t
y t
= +
=
C.
1 2
2
x t
y t
= +
= +
D.
1 2
2
x t
y t
= +
=
65. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số
12 5
3 6
x t
y t
=
= +
. Điểm nào sau đây nằm trên đờng thẳng đó?
A. (7;5) B. (20;9) C. (12;0) D. (-13;33)
66. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số
3 1 3
2 1 2
x t
y t
= +
= + +
Điểm nào sau đây không nằm trên đờng thẳng đó?
A. (1;1) B.
( )
1 3;1 2 +
C.
( )
12 3; 2+
D.
( )
1 3;1 2+
Written by Thuy Nguyen Duc Email:
N
g
u
y
ễ
n
Đ
ứ
c
T
h
ụ
y
Ph ơng trình đ ờng thẳng
67. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng
3 5
1 4
x t
y t
=
= +
?
A. 4x+5y-17=0 B. 4x-5y+17=0 C. 4x+5y+17=0 D. 4x-5y-17=0
68. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng
15
6 7
x
y t
=
= +
?
A. x+15=0 B. 6x-15y=0 C. x-15=0 D. x-y-9=0
69. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng
3 5
14
x t
y
=
=
?
A. x+y-17=0 B. y+14=0 C. x-3=0 D. y-14=0
70. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng
1
5 7
x y
=
?
A.
5 5
7
x t
y t
= +
=
B.
5 5
7
x t
y t
= +
=
C.
5 7
5
x t
y t
= +
=
D.
5 7
5
x t
y t
=
=
71. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng 2x-6y+23=0?
A.
5 3
11
2
x t
y t
=
= +
B.
5 3
11
2
x t
y t
= +
=
C.
5 3
11
2
x t
y t
= +
= +
D.
0,5 3
4
x t
y t
= +
= +
72. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng sau đây?
( )
1 1 2
2 2
x t
y t
= +
= +
và
( )
2 2 2
1 2
x t
y t
= +
= +
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
73. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng sau đây?
( )
( )
2 3 2
2 3 2
x t
y t
= + +
= +
và
( )
3
3 5 2 6
x t
y t
= +
= +
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
74. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng sau đây?
3
3
2
4
1
3
x t
y t
= +
= +
và
9
9
2
1
8
3
x t
y t
= +
= +
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
75. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng sau đây?
2 5
3 6
x t
y t
= +
=
và
7 5
3 6
x t
y t
= +
= +
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
76. Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng sau đây?
3 4
2 6
x t
y t
= +
=
và
1 2
4 3
x t
y t
=
= +
A.Song song B. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau
Written by Thuy Nguyen Duc Email: