Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra trắc nghiệm 45 phút hình học 12 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.23 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA : HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45phút;
(16 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Lớp : .............................
^
7
Câu 1: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, BAD = α ,sin α =
, BB' = 2 a .
4
uuuur uuur
Gọi M là điểm thỏa mãn DM = k DA và N là trung điểm A’B’. Tìm k để C’M vuông góc D’N.
2
3
−1
−2
A.
B.
C.
D.
5
5
5
5

Câu 2: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, a 2, a 3 . Tính thể tích khối hộp.
a3 6
A.
B. a 3 6


C. a 3 2
D. a 2 6
3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và mặt bên SCD
hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2a 3 3
a3 3
a3 3
a3 3
3
6
3
C.
A.
B.
D.
Câu 4: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, tam giác ABD đều. Gọi M,N lần
lượt là trung điểm của các cạnh BC,C’D’. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ biết MN vuông góc
B’D.
a3 6
a3 3
a3 6
A. a 3
B.
C.
D.
2
4
4


Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a 3 . d

( A, ( SBC ) ) = a

^

^

2, SAB = SCB = 900 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a3 6
a 3 18
a 2 18
B.
C.
C. Kq khác.
4
6
6
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với
đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
10a 3 3
40a 3
10a 3
20a 3
3
A.
B.
D.
C.

Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1
1
A. V= B.h
B. V = B 3 .h
C. V=B.h
D. V = B.h
2
3

A.

Câu 8: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3
a3 6
12

a3 3
2

2a 3 6
9

a3 3
4

A.
B.
C.
D.

Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân. BC=AC=a. Trên đường chéo
CA’ lấy hai điểm M,N. Trên đường chéo AB’ lấy hai điểm P,Q sao cho MNPQ lập thành một tứ diện đều.
Tính thể tích khối lăng trụ.
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


a3
a3
C.
D. a 3
3
2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông tại A và
2a 3 3
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng
. Tính độ dài cạnh
12
SA.
3
SA = a.
SA = 6a.
SA = 2a.
SA = 4a.
2
A.
C.
D.
B.
Câu 11: Tìm thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2cm.
2

3
2
(cm3 )
(cm3 )
(cm3 )
3
2
3(
cm
)
4
3
3
C.
A.
B.
D.
A. Kq khác.

B.

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD )
cùng vuông góc với đáy, SC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.

a3 3
9

a3


a3
3

B.
C.
Câu 13: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là

D.

a3
3
Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. a 3

4
V = Bh
3

C.

B. a 2

a3 3
3

D.

1
V = Bh
3


B. V = Bh

a3
2

1
V = Bh
2

A.
C.
D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a . Gọi H là trung
điểm của AD , biết SH ⊥ ( ABCD ) , SA = a 5 . Thể tích khối chóp SABCD là:
2a 3 3
3
A.

4a 3 3
3

2a 3
3

B.

C.

4a 3

3
D.

Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a, AC = a 3. Tính
thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SB = a 5
a 3 15
6
A.

a3 6
6
B.

a3 6
4
C.

a3 2
3
D.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132




×