Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 17. Lớp vỏ khí ĐỊA LÝ 6 (BÀI GIẢNG )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 26 trang )

TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA

ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP

ĐỊA LÍ 6
gi¸o viªn : VŨ XUÂN VƯỢNG


KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoáng sản là gì? Kể tên các loại khóng sản chính của nước ta?
Ví dụ.
- Khóang sản là những khoáng vật và đá có ích được con người
khai thác và sử dụng
- Các loại khoáng sản:
+ Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu): Than đá, than bùn, dầu
mỏ, khí đốt
+ Khoáng sản kim loại(đen, màu): Sắt, man gan, đồng, chì, kẽm
+ Khoáng sản phi kim loại: đá vôi, cát, sỏi, apatit, kim cương


Nội dung cần nghiên cứu bài: Lớp vỏ khí
1. Thành phần của không khí.
2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí quyển).
3. Các khối khí.


Tiết 21-Bài 17: LỚP VỎ KHÍ
Hơi nước và khí khác(1%)

KhÝ «xi
(21%)



KhÝ Nitơ
(78%)

H 45: CÁC THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ


HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ GÂY RA CÁC HIỆN TƯỢNG KHÝ T¦îNG.



Ng­ng tô

M©y

H¹t n­íc to

H¬i
bèc n­íc
lªn

t0

Hå,ao,biÓn,
®¹i d­¬ng

2-10km


M­a



Tiết 21-Bài 17: LỚP VỎ KHÍ

Khí quyển (lớp vỏ khí)



Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập(5p')
(3 nhóm-mỗi nhóm nghiên cứu một tầng)
Tên tầng
Đối lưu
(Nhóm 1)

Bình lưu
(Nhóm 2)

Tầng cao
(Nhóm 3)

Vị trí

Đặc điểm

Vai trò



Tên tầng


Vị trí

Đặc điểm

Vai trò

Đối lưu

0 -> 16 km

-Chiếm 90% không khí
-Nhiệt độ giảm theo độ cao.
-Không khí chuyển động theo
chiều thẳng đứng .
-Nơi sinh ra các hiện tượng
khí tượng.

Ảnh hưởng đến
đời sống của con
người và các loài
sinh vật.

Bình lưu

16 ->80 km

-Có lớp Ô Zôn
-Nhiệt độ tăng theo độ cao.
-Không khí chuyển động theo
chiều ngang.


Ngăn cản,hấp thụ
các tia bức xạ có
hại cho con người
và các loài sinh
vật

Tầng cao

80 km trở lên -không khí cực loãng hay có
Không có ảnh
các hiện tượng sao băng , hiện hưởng đến đời
sống sinh vật và
tượng cực quang.
con người .


Hiện
tượng
cực
quang

Hiện tượng sao băng










Các khối khí
-Khối khí nóng: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp,có nhiệt độ
tương đối cao.
-Khối khí lạnh: hình thành trên các vùng vĩ độ cao,có nhiệt độ
tương đối thấp.
-Khối khí đại dương: hình thành trên các biển và đại dương,có
độ ẩm lớn.
-Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền có tính chất
tương đối khô.


Ác
ắB

hk
iố
hK
aị đ
cụl
í

ng
ơ
ư
ại d g
đ
í
kh dươn

i

Kh n độ


Kh
ối
Thá khí đ
i Bì ại d
ư
nh
Dư ơng
ơn g


CỦNG CỐ



CỦNG CỐ
Câu 1: Đặc điểm của tầng đối lưu là:
A. Dày 0-16km.
B. Tập trung 90% không khí của khí quyển.
C. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng, cứ lên cao 100m
nhiệt độ giảm 0,60C.
D. Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sấm chớp.
EE. Cả A,B,C và D


CỦNG CỐ

Câu 2: Tính chất của các khối khí

1. Khối khí nóng

a. Độ ẩm cao.

2. Khối khí lạnh

b. Nhiệt độ cao.

3. Khối khí lục địa

c. Nhiệt độ thấp.

4. Khối khí đại dương

d. Độ ẩm thấp.


×