Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.68 KB, 2 trang )

Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2006 - 2007 Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút)
Đề: A
I. LÝ THUYẾT (1,5 đ) :
Thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng?
A và B là hai điểm thuộc tia Ox. Biết OA = 3 cm, OB = 6 cm. Hỏi điểm A có phải
là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
II. BÀI TẬP :
Bài 1 (1,25 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử (câu a có trình bày
cách tìm các phần tử).
a/ A = {x ∈ N* / x ∈ BC (15 ; 24) và x < 700}
b/ B = {x ∈ Z / - 100 < x ≤ - 96}
Bài 2 (1,5 đ) : Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý:
a/ 49 . 77 - 30
2
+ 23 . 49
b/ (6
12
: 6
10
) : {780 : [5. 89 - (125 + 5 . 7
2
) + 5 . 11] }
c/ 217 + [ 579 + (- 117) + (- 79)]
Bài 3 (1,25 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (2x - 2
5
) . 8
3
= 8
5


b/ 2678 : [462 - 2 . (x - 6)] = 13
Bài 4 (1 đ) : Không cần tính tổng hãy cho biết:
a/ 2007 + 1998 + 10
6
+ 8 chia hết cho 9 không? (có giải thích)
b/ 5 . 7 . 9 . 11 + 12 . 13 . 17 là số nguyên tố hay hợp số? (có giải thích)
Bài 5 (1,5 điểm): Một vườn hình chữ nhật có chiều dài 132m và chiều rộng 72m. Người
ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách
giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp có thể
trồng được (khoảng cách đó là số tự nhiên với đơn vị là mét). Khi đó tổng số cây được
trồng là bao nhiêu?
Bài 6 (2 đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Cho biết AB = 20 cm và
OA - OB = 4 cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OB.
b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thích vì sao điểm I nằm giữa
hai điểm O và A. Tính độ dài đoạn thẳng IO.
Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2006 - 2007 Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút)
Đề: B
I. LÝ THUYẾT (1,5 đ) :
Đoạn thẳng là gì?
Trên tia Ox cho hai điểm A và B. Biết OA = 2cm, OB = 5cm. Hỏi điểm A có thuộc
đoạn thẳng OB không? Vì sao?
II. BÀI TẬP :
Bài 1 (1,25 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử (câu a có trình bày
cách tìm các phần tử).
a/ A = {x ∈ N* / x ∈ BC (18 ; 30) và x < 500}
b/ B = {x ∈ Z / - 100 < x ≤ - 96}
Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý:
a/ 44 . 82 - 20

2
+ 18 . 44
b/ (6
10
: 6
8
) : {780 : [87. 5 - (125 + 5 . 7
2
) + 13 . 5] }
c/ 319 + [ 598 + (- 219) + (- 98)]
Bài 3 (1,25 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (2x - 3
3
) . 9
5
= 9
7
b/ 2678 : [462 - 2 . (x + 6)] = 13
Bài 4 (1 đ): Không cần tính tổng hãy cho biết:
a/ 2007 + 1998 + 10
6
+ 8 chia hết cho 9 không? (có giải thích)
b/ 5 . 7 . 9 . 11 + 12 . 13 . 17 là số nguyên tố hay hợp số? (có giải thích)
Bài 5 (1,5 điểm): Một vườn hình chữ nhật có chiều dài 165m và chiều rộng 90m.
Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và
khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây
liên tiếp có thể trồng được (khoảng cách đó là số tự nhiên với đơn vị là mét). Khi đó
tổng số cây được trồng là bao nhiêu?
Bài 6 (2 đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Cho biết AB = 20 cm và
OA - OB = 4 cm.

a/ Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OB.
b/ Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thích vì sao điểm E nằm giữa
hai điểm O và A. Tính độ dài đoạn thẳng EO.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×