SỞ GD & ĐT
TỈNH BẮC NINH
THPT YÊN PHONG 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Polime của loại vật liệu nao sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?
A. Cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Nhưa poli (vinyl clorua).
+
HCl
+
NaOH
Câu 2: Cho chuỗi phản ứng sau: X → Y
→ X . Chất nào sau đây phù hợp:
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. Ala-Gly.
D. HCOONH4.
Câu 3: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Chất có phản ứng với dung dịch Br2 là:
A. Phenyl clorua.
B. Alanin.
C. Metyl amin.
D. Triolein.
Câu 5: Trường họp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II) ?
A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây sắt trong bình đựng khı́ Cl2.
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.
Câu 6: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, H2SO4 đăc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt (II) ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiên thường là:
A. Fe, Na, K.
B. Ca, Ba, K.
C. Ca, Mg, Na.
D. Al, Ba, K.
Câu 8: Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 9: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 3Al + 3CuSO4
→ Al2(SO4)3 + 3Cu.
o
t
B. 8Al + 3Fe3O4
→ 4Al2O3 + 9Fe.
D. 2Al + 3H2SO4
→ Al2(SO4)3 + 3H2.
đpnc
C. 2Al2O3
→ 4Al + 3O2.
Câu 11: Gluxit nà o sau đây đươc goị là đường mía?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bôṭ .
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 12: Các kim loaị Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dich nào sau đây?
A. Dung dich HCl.
B. Dung dich HNO3 đăc, nguôị .
C. Dung dich HNO3 loãng.
D. Dung dich H2SO4 đăc, nguôị .
Câu 13: Kim loaị X tác dung vớ i H2SO4 loãng cho khı́ H2. Măṭ khać oxit cuả X bi ̣ khı́ H2 khử thành
kim loaị ở nhiêṭ đô ̣ cao. X là kim loaị nà o ?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứ ng thu
được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dic̣ h X và m gam kim loaị không tan. Giá tri ̣củ a m là
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 4,4 gam.
D. 5,6 gam.
Trang 1
−
0
Cu(OH)2 /OH
t
Câu 15: Cho sơ đồ sau: X
→ dung dÞch mµu xanh lam
→ kÕt tña ®á g¹ch . X là dung
dich nao
̀ sau đây:
A. Protein.
B. Triolein.
C. Glucozơ.
D. Vinyl fomat.
Câu 16: Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3
và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đkc) hỗn hợp
khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là :
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
Câu 17: Hỗn hợp X gồ m valin (có công thức C4H8NH2COOH)) và đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam X
vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loãng), thu đươc dung dich Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với
100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối.
Phần trăm khối lượng của Valin trong X là :
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
Câu 18: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 19: Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng?
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.
C. dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.
D. dung dịch C6H5NH3Cl và dung dịch NaOH.
Câu 20: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4
loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 21: Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2
A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
B. tơ lapsan, tơ enăng, tơ nilon-6, xenlulozơ.
C. protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.
D. amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa
KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối
lượng hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối
của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%
B. 18%
C. 26%
D. 6%
Câu 23: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
→ X1 + X2 + H2O
→ X3 + NaCl
C7H18O2N2 (X) + NaOH
X1 + 2HCl
→ X3
→ tơ nilon-6 + H2O
X4 + HCl
X4
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
Trang 2
Câu 24: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư
thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 25: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
Câu 26: Hỗn hợp E gổm 3 chuỗi peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ Gly và Lys). Chia hỗn hợp
làm hai phần không bằng nhau. Phần 1: có khối lượng 14,88 gam được đem thủy phân hoàn toàn trong
dung dịch NaOH 1 M thì dùng hết 180 ml, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp F chứa a gam muối Gly
và b gam muối Lys. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần còn lại thì thu được tỉ lệ thể tích giữa CO 2 và hơi
nước thu được là 1 : 1. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị :
A. 1,57
B. 1,67
C. 1,40
D. 2,71
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N 2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0
Câu 28: Phân biệt các chất CaCl2, HCl, Ca(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 30: Trong 4 kim loại sau: Fe, Na, Al, Cr. Kim loại nổ khi tiếp xúc với axit và kim loại khá mềm, dễ
kéo sợi, dễ dát mỏng trong 4 kim loại theo thứ tự là
A. Na và Fe.
B. Cr và Al.
C. Na và Al.
D. Cr và Fe.
Câu 31: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol
B. 2 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 1 ancol
D. 1 muối và 2 ancol
Câu 33: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ
A. Natri.
B. Bari.
C. Nhôm.
D. Kali.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây sai
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 35: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH).
Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử
X
T
Z
Y
(+): phản ứng
Nước Br2
Kết tủa
Nhạt màu
Kết tủa
(-)
(-): không phản ứng
dd AgNO3/NH3, to
(-)
Kết tủa
(-)
Kết tủa
dd NaOH
(-)
(-)
(+)
(-)
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
Trang 3
Câu 36: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch HCl x M, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 1,0.
Câu 37: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol
bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 38: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là
A. Poliacrilonitrin
B. Poli (vinylclorua)
C. Polibutađien
D. Polietilen
Câu 39: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn
trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2
Câu 40: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
A. m = 8,225b – 7a.
B. m = 8,575b – 7a.
C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.
Câu 36: Chọn D.
- Phương trình: RNH 2 + HCl
→ RNH 3Cl
m
− m RNH 2
BTKL
→ n HCl = RNH3Cl
= 0,3mol ⇒ C M(HCl) = 1 M
36,5
Câu 37: Chọn B.
- Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng ⇒ MX = MY.
n (X)
n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3
X : C 2 H 4O 2
n C(X) 2
2
= ⇒
→
= và
- Ta có:
n H(Y) 4
n C(Y) 3
Y : C 3 H 8O
n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2
+ Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3
+ Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5
Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6
Câu 38: Chọn A.
Câu 39: Chọn D.
• Hỗn hợp Na2O và Al2O3:
Na2O + H2O
2NaOH + Al2O3
→ 2NaOH
→ 2NaAlO2 + H2O
1 mol
2 mol
2 mol
1 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.
• Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3
→ 2CuSO4 + FeSO4
1 mol 0,5 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.
• Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3
→ K2SO4 + CO2 + H2O
1 mol
1 mol
- Sau phản ứng thu được K 2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên
không hoàn toàn tan trong nước.
• Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4
→ BaSO4↓ + CuCl2
Trang 4
1 mol 1 mol
- Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.
• Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3
→ Fe(NO3)3 + Ag
1 mol
1 mol
- Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước.
Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư.
Câu 40: Chọn B.
- Hướng tư duy 1:
Fe + 2AgNO3
Fe + Cu(NO3)2
→ Fe(NO3)2 + 2Ag ;
→ Fe(NO3)2 + Cu
mol: x
2x
y
y
(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol
mol
(x + y) mol
642x7mol
48 6 4t 7
48
}
x + y mol t −y mol
0,5x mol y mol
}
64x7mol48 64y7mol48
6
78 }
Fe + AgNO 3 ,Cu(NO 3 )2 → }
0
NaOH
t
14 2 43
1 4 44 2 4 4 43
Fe 2 + , Cu 2 + , NO 3− → Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 → Fe 2 O 3 ,CuO
1 4 4 4 2 4 4 43
1 4 44 2 4 4 43
1 44 2 4 43
m (g) X
dung dÞch X
dung dÞch Z
a (g)
b(g)
Theo m gam
m
→ 56(x + y) = m (1)
x+y=
Theo a gam
56
(1), (3)
→ 90(x + y) + 98(t − y) = a (2)
→
+ Ta có hệ sau:
Theo b gam
t − y = b − m
→
80(x
+
y)
+
80(t
−
y)
=
b
(3)
80 56
+ Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m = 8,575b – 7a
- Hướng tư duy 2:
m
m
45
mol → n Fe 2O3 =
mol → m Fe(OH) 2 =
m gam
56
112
28
10
49b − 70m
BT: Cu
Mà m Fe2 O3 + m CuO = b → m CuO = b − m ÷gam → m Cu(OH) 2 =
÷gam
7
40
45m 49b − 70m
+
= a → m = 8,575b − 7a
- Ta có: m Fe(OH) 2 + m Cu(OH) 2 = a →
28
40
BT: Fe
→ n Fe = n Fe(OH) 2 =
----------HẾT----------
Trang 5
PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT YÊN PHONG 2 – BẮC NINH LẦN 1
Câu 1: Chọn B.
Câu 2: Chọn B.
+ HCl
+ NaOH
C 6 H 5NH 2 (X)
→ C 6 H 5NH 3Cl(Y)
→ C 6 H 5NH 2 (X)
Câu 3: Chọn D.
Có 2 đồng phân este mạch hở ứng vói CTPT là C3H6O2 là HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn A.
B. Fe + 3AgNO3(dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag
C. Fe + Cl2 → FeCl3
D. Fe + 4HNO3(dư) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 6: Chọn C.
Có 4 trường hợp tạo muối sắt (II) là : FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2 và H2SO4(đặc, nóng)
Câu 7: Chọn B.
Câu 8: Chọn C.
Câu 9: Chọn D.
m
− m amin
BTKL
→ n HCl = n amin = muèi
= 0,059 mol ⇒ M amin = 45(C 2 H 7 N)
36,5
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn A.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bôṭ .
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Đường mía
Đường nho
Đường mật ong
Câu 12: Chọn C.
Lưu ý : Cr, Fe và Al bị thụ động hóa bởi HNO3, H2SO4 đặc nguôi.
Câu 13: Chọn A.
Câu 14: Chọn C.
BT:e
→ n Fe = n H 2 = 0,1 ⇒ m Cu = 10 − 56n Fe = 4, 4 (g)
Câu 15: Chọn C.
Câu 16: Chọn D
0,3mol 0,6 mol
0,15mol 0,05mol
678
}
} }
} }
2+
2+
+
+
2−
Zn , Mg + NaNO 3 , NaHSO 4
→ Zn , Mg , Na , NH 4 ,SO 4 + N 2O , H 2 + H 2O
1 4 2 43 1 4 44 2 4 4 43
1 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 3 1 44 2 4 43
0,3mol 0,6 mol
hçn hîp kim lo¹i
dung dÞch hçn hîp
BT:e
→ n NH 4 + =
dung dÞch A
2n Zn 2 + + 2n Mg 2 + − 8n N 2 O − 2n H 2
8
hçn hîp B
BT:N
= 0,0625 mol
→ n NaNO3 = 2n N 2 O + n NH 4 + = 0,3625mol
BT:H
⇒ n NaHSO 4 = 10n NH 4 + + 10n N 2O + 2n H 2 = 2,225mol
→ n H 2O =
n NaHSO 4 − 4n NH 4 + − 2n H 2
2
= 0,9375mol
BTKL
→ m A = m kim lo¹i + 85n NaNO3 + 120n NaHSO 4 − m B − 18n H 2O = 308,1375(g)
Câu 17: Chọn B.
a mol b mol b mol 0,1mol 0,175mol 0,05mol
}
} } } } 678
} 64b7mol48
NaOH, KOH
−
Val ,GlyAla + H
SO → dung dÞch Y
→ Val ,Gly − , Ala − , Na + , K + ,SO 4 2−
1 4 2 4 3 1 22 34
1 4 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 4 43
a mol
hçn hîp X
0,05mol
30,725(g) muèi
Trang 6
116n Val − + 74n Gly − + 88n Ala − = m muèi − 39n K + − 23n Na + − 96n SO 4 2 −
116a + 74b + 88b = 16,8 a = 0,075
→
⇒
BTDT
a
+
b
+
b
=
0,175
→
n
− +n
− +n
− = n + +n
+ − 2n
2−
b = 0,05
Val
Gly
Ala
K
Na
SO 4
⇒ %m Val = 54,58
Câu 18: Chọn A.
(1) Sai, Fe2+, Cr2+ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, O2….
(2) Sai, hợp chất amino axit chứa C, H, O và N còn hợp chất cacbohidrat không chứa N.
(3) Đúng, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (mono natri glutamate) làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Sai, khi cho Ag tác dụng với dung dịch FeCl2 không có phản ứng xảy ra.
(5) Đúng, các tính chất như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim đều do electron tự do gây ra.
(6) Đúng, phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Vậy có 3 nhận định đúng là (3), (5), (6).
Câu 19: Chọn C.
A. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag.
B. 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
D. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
Câu 20: Chọn D.
Có 4 chất tác dụng được với kim loại Cu ở điều kiện thường là FeCl 3, HNO3 loãng, AgNO3 và dung dịch
chứa (KNO3, H2SO4 loãng).
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Cu + HNO3(loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O
3Cu + 2NO 3 − + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 21: Chọn A.
Các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 chứng tỏ trong phân tử polime có chứa N.
Vậy các polime có thành phần chứa N là : tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
Câu 22: Chọn A.
BT:N
→ n NH 4 + = n KNO3 − n NO = (x − 0,06) mol
m muèi − m H = 39n K + + 18n NH 4 + + 35,5n Cl − − 16n O(trong H) = 39x + 18(x − 0,06) + 35,5.0,725 − 64a
m muèi − m H = 26,23
57x − 64a = 1,5725
x = 0,0725mol
⇒
⇒
⇒
10n NH 4 + + 2n O(trong H) + 4n NO + 2n H 2 = n HCl
10(x − 0,06) + 8a + 0,28 = 0,725 a = 0,04 mol
0,04.3.56
→ m H = 24.5a + 232a = 14,08(g) ⇒ m muèi khan = 40,31(g) ⇒ % m Fe =
.100 = 16,67
40,31
Câu 23: Chọn B.
- Các phản ứng xảy ra:
to
nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) → ( HN − [CH 2 ]5 − CO ) n + nH 2O
nilon −6
H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) + HCl
→ ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )
H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) + 2HCl
→ ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) + NaCl
H 2 N − [CH 2 ]5 − COO − NH 3CH 3 (X) + NaOH
→ H 2 N[CH 2 ]5 COONa ( X1 ) + CH 3 NH 2 (X 2 ) + H 2O
A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4.
Câu 24: Chọn A.
Trang 7
0,09 mol 0,04
6 7mol
8
0,105 mol
}
}
to
→ AlCl
,
FeCl
,
FeCl
+
H
O
+
H2
- Quá trình: Al , Fe3O 4 → hçn hîp X + HCl d
3
2
3
2
1 4 4 4 2 4 4 43
dung dÞch sau p
BT: H
+ Ta có: n O (Fe3O 4 ) = n H 2O = 0,16 mol
→ n HCl = 2(n H 2 + n H 2O ) = 0,53 mol
- Hướng tư duy 1:
BTKL
→ a = m Y + 36, 5HCl − 2n H 2 − 18n H 2O = m X + 36, 5 HCl − 2n H 2 − 18n H 2O = 27,965 (g)
- Hướng tư duy 2:
+ Ta có: a = m KL + 35,5n Cl − = 27n Al + 56n Fe + 35,5n HCl = 27,965 (g)
Câu 25: Chọn C.
- Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4 ⇒ trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)
(A) : RCOOC 6 H 4 R '
n A + n B = 0,3
n A = 0,1 n H 2O = n A = 0,1
→
→
⇒
Với
(B) : R1COOCH = CHR 2
2n A + n B = 0, 4 n B = 0, 2 n Y = n B = 0, 2
- Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2 = n H 2O
n CO 2
= 2 : Y là CH 3CHO
⇒ 44n CO 2 + 18n H 2O = 24,8 → n CO 2 = 0, 4 mol mà C Y =
0, 2
BTKL
→ m X = mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g)
Câu 26: Chọn A.
+ Các mắt xích tạo ra tương ứng với các α - amino axit:
- Hướng tư duy 1: Sử dụng CTTQ của peptit
+ Gọi số mắc xích của Gly là x và Lys là y ta có CTTQ của E là:
0
O2 ,t
C2x + 6y H3x +12y + 2 O x + y +1N x + 2y
→ (2x + 6y)CO 2 + (1,5x + 6y + 1)H 2O
3x + 12y + 2
n CO2 = n H2O → 2x + 6y =
x = 2
2
→
⇒ n E = 0, 0658 mol
+ Ta có:
14,88
y = 0, 7353
n NaOH = n E .(x + y) →
(x + y) = 0,18
57x + 128y + 3
n GlyNa = xn E = 0,1316 mol
a
BT: Gly − Lys
→
⇒ = 1,57
n LysNa = yn E = 0, 0484 mol b
- Hướng tư duy 2: Quy đổi về hỗn hợp các α - amino axit và –H2O.
+
H
+ Ta có : Gly m Lys n (E) + H 2 O →
mGly + nLys
Gly(C 2 H5O 2 N):x mol
BT: C
→ n CO2 = 2x + 6y
O 2 ,t 0
+ E Lys (C6 H14 O 2 N 2 ):y mol →
→ n CO2 = n H 2O → 0,5x + y = z (1)
BT: H
−H O : z mol
→ n H2O = 2,5x + 7y − z
2
Trang 8
BTKL
→ 75n Gly + 146n Lys = m E + 18n H 2O
75x + 146y = 14,88 + 18z
→
(2)
BT: Na
x
+
y
=
0,18
→
n
+
n
=
n
GlyNa
LysNa
NaOH
và
a
= 1,57
b
- Hướng tư duy 2.1: Ta có thể quy đổi hỗn hợp E về các axyl và H2O như sau: C 2 H 3ON, C6 H12ON 2 và
H2O sau đó giải tương tự như trên ta cũng có thể tìm được kết quả.
- Hướng tư duy 3: Tách chất
+ Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,1316 mol ; y = 0, 0484 mol; z = 0,1141 mol . Vậy
+
Ta
t¸ch
C 2 H 5O 2 N(Gly)
→ C 2 H 3ON + H 2 O và
có:
t¸ch
C 6 H12O 2 N 2 (Lys)
→ C 2 H 3ON + (CH 2 ) 4 NH + H 2O
C 2 H 3ON :x mol
BT:C
→ n CO2 = 2x + 4z
O2 ,t 0
+ E H 2 O :y mol
→
mµ n H 2O = n CO2 ⇒ 0,5x − 0,5z = y (1)
BT:H2
→
n
=
1,5x
+
4,5z
+
y
(CH ) NH :z mol
H2 O
2 4
BTKL
+ Ta có : x = n NaOH = 0,18 mol → 71n (CH 2 )4 NH + 18n H 2O = m E − 57n C2H3ON → 71x + 18y = 4, 62 (2)
y = 0,0658 mol n GlyNa = x − z = 0,1316 mol a
→
⇒ = 1,57
+ Từ (1), (2) ta tính được:
b
z = 0, 0484 mol n LysNa = z = 0, 0484 mol
Câu 27: Chọn D.
- Hướng tư duy 1:
3
→ Fe3+ , Mg 2+ , NH 4+ , NO3− + {
NO , N 2O (1)
1 4 4 44 2 4 4 4 43 0,26 mol {
HNO
Mg, O +
- Tóm tắt quá trình: Fe,
14 2 43
m gam X
H 2SO4
→
Fe3+ , Mg 2+ ,SO24− + SO 2 (2)
1 4 44 2 4 4 43 {
104 (g) dd Z
BT: e cho (1) và (2)
→ n NH 4 NO3 =
0,04 mol
129,4(g) dd Y
2n SO2 − 3n NO − 8n N2O
8
0,7 mol
= 0, 0375 mol
m KL + m NH +4 + m NO3− = 129, 4 (1)
BTKL
BTDT cho (1) và (2)
→ 2n SO 24 − = n NO3− + n NH 4+ →
(2)
m KL + m SO24 − = 104
(1) − (2)
→ 62(2n SO 24 − + n NH 4 + ) − 96n SO 42− = 24, 725 ⇒ n SO 42 − = 0,8 mol
+
Xét
quá
trình
(2):
BT: e + BTDT
→ 2n SO 24 − = 2n SO 2 + 2n O → n O = 0,1 mol
→ m = m KL + m O = 28,8 gam
m
=
m
−
m
=
104
−
0,8.96
=
27,
2
gam
2
−
Y
SO 4
KL
- Hướng tư duy 2:
2n SO2 − 3n NO − 8n N 2O
BT: e cho (1) và (2)
→ n NH4 NO3 =
= 0, 0375 mol
8
+ Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 suy ra: m T = m Y − m NH4 NO3 = 126, 4 gam
+ Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có:
mT − m Z
126, 4 − 104
→ 2n NO − = n SO 2− =
=
= 0,8 mol
3
4
2.M NO − − M SO 2 −
2.62 − 96
3
4
BT: S + BT: H
+ Xét quá trình (2): → n H2O = n H2SO4 = n SO2 + n SO42 − = 1,5 mol
BTKL
→
m X + m H 2SO4 = m Z + mSO2 + m H 2O ⇒ m = 28,8gam
Trang 9
Câu 28: Chọn B.
Thuốc thử
CaCl2
HCl
Ca(OH)2
A. NaOH
Không hiện tượng
B. NaHCO3
Không hiện tượng
Có khí CO2 thoát ra
Có kết tủa trắng
C. Na2CO3
Có kết tủa trắng
Có khí CO2 thoát ra
Có kết tủa trắng
D. NaNO3
Không hiện tượng
Câu 29: Chọn B.
A. Sai, Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch màu tím.
B. Đúng, Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau.
D. Sai, Este là những chất hữu cơ ít tan trong nước vì trong phân tử không có liên kết hiđro.
Câu 30: Chọn C.
Câu 31: Chọn D.
- Phương trình phản ứng:
CH 3COOCH 3 + NaOH
→ CH 3COONa + CH 3OH
CH 3COOC 2 H 5 + NaOH
→ CH 3COONa + C 2 H 5OH
⇒ 1 muối và 2 ancol
Câu 32: Chọn B.
- Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.
Câu 34: Chọn C.
- Xenlulozơ không có phản ứng với I2 chỉ tinh bột mới có phản ứng này tạo dung dịch có màu xanh tím.
Câu 35: Chọn B.
T: C6H12O6
Y: C6H12O6
Thuốc thử
X: C6H5NH2
Z: C6H5OH
(glucozơ)
(fructozơ)
Nước Br2
Kết tủa trắng
Nhạt màu
Kết tủa trắng
Không phản ứng
dd AgNO3/NH3, to
Không phản ứng
Kết tủa Ag
Không phản ứng
Kết tủa Ag
dd NaOH
Không phản ứng
Không phản ứng
Có phản ứng
Không phản ứng
Câu 36: Chọn D.
- Phương trình: RNH 2 + HCl
→ RNH 3Cl
m
− m RNH 2
BTKL
→ n HCl = RNH3Cl
= 0,3mol ⇒ C M(HCl) = 1 M
36,5
Câu 37: Chọn B.
- Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng ⇒ MX = MY.
n (X)
n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3
X : C 2 H 4O 2
n C(X) 2
2
= ⇒
→
= và
- Ta có:
n H(Y) 4
n C(Y) 3
Y : C 3 H 8O
n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2
+ Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3
+ Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5
Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6
Câu 38: Chọn A.
Câu 39: Chọn D.
• Hỗn hợp Na2O và Al2O3:
Na2O + H2O
2NaOH + Al2O3
→ 2NaOH
→ 2NaAlO2 + H2O
1 mol
2 mol
2 mol
1 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.
• Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3
→ 2CuSO4 + FeSO4
Trang 10
1 mol 0,5 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.
• Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3
→ K2SO4 + CO2 + H2O
1 mol
1 mol
- Sau phản ứng thu được K 2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên
không hoàn toàn tan trong nước.
• Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4
→ BaSO4↓ + CuCl2
1 mol 1 mol
- Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.
• Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3
→ Fe(NO3)3 + Ag
1 mol
1 mol
- Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước.
Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư.
Câu 40: Chọn B.
- Hướng tư duy 1:
Fe + 2AgNO3
Fe + Cu(NO3)2
→ Fe(NO3)2 + 2Ag ;
→ Fe(NO3)2 + Cu
mol: x
2x
y
y
(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol
mol
(x + y) mol
642x7mol
48 6 4t 7
48
}
x + y mol t −y mol
0,5x mol y mol
}
64x7mol48 64y7mol48
6
78 }
Fe + AgNO 3 ,Cu(NO 3 )2 → }
0
NaOH
t
2
+
2
+
−
14 2 43
1 4 44 2 4 4 43
Fe , Cu , NO 3 → Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 → Fe 2 O 3 ,CuO
1 4 4 4 2 4 4 43
1 4 44 2 4 4 43
1 44 2 4 43
m (g) X
dung dÞch X
dung dÞch Z
a (g)
b(g)
Theo m gam
m
→ 56(x + y) = m (1)
x+y=
Theo a gam
56
(1), (3)
→ 90(x + y) + 98(t − y) = a (2)
→
+ Ta có hệ sau:
Theo b gam
t − y = b − m
→
80(x
+
y)
+
80(t
−
y)
=
b
(3)
80 56
+ Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m = 8,575b – 7a
- Hướng tư duy 2:
m
m
45
mol → n Fe 2O3 =
mol → m Fe(OH) 2 =
m gam
56
112
28
10
49b − 70m
BT: Cu
Mà m Fe 2O3 + m CuO = b → m CuO = b − m ÷gam → m Cu(OH) 2 =
÷ gam
7
40
45m 49b − 70m
+
= a → m = 8,575b − 7a
- Ta có: m Fe(OH) 2 + m Cu(OH) 2 = a →
28
40
BT: Fe
→ n Fe = n Fe(OH) 2 =
Trang 11