Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.67 KB, 37 trang )

Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 171: n tập về giải toán (tiếp theo).
I Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố cho Hs kó năng giải bài toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút
về đơn vò.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập về giải toán (tiế 10.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs kó năng giải bài toán có hai
phép tính bài toán liên quan đến rút về đơn vò.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
Độ dài đoạn đường AB là:
12350 : 5 = 2450 (m)
Độ dài đoạn đường Bc là:
12.350 – 2450 = 9900 (m)
Đáp số: 9900m.

• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt sửa bài. Cả lớp làm bài vào
VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số gói mì mỗi xe chở là:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Một Hs lên bảng thi làm sửa
bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
25000 : 8 = 3150 (gói mì)
Số gói mì ba xe chở là:
3150 x 3 = 9450 (gói mì)
Đáp số: 9450 gói mì.


* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vò. Củng cố về tính giá trò biểu thức.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng
giảibài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số bút chì mỗi hộp là:
30 : 5 = 6 (bút chì)
Số hộp cần để đóng 24750 bút chì là:
24750 : 6 = 4125 (hộp)
Đáp số: 4125 hộp.
• Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “
Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời
gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trò là: 92
b) Biểu thức 16 : 4 x 2 có giá trò là: 8
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.

Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
a)
1.
2
-
-
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 172: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ôn tập về:

- Đọc, viết các số có 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trò của biểu thức.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vò.
- Xem đồng hồ.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập về giải toán.
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bà 3.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs đọc, viết các số có 5 chữ số.
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trò
của biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Gv đọc hai Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Hai mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi hai: 27.942.
b) Hai mươi tư nghìn một trăm linh tám: 24.108
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80.850

d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75.900
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12.006
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:

37264 + 25328 = 62.592 96851 – 67825 = 29.026
7416 x 4 = 29.664 27436 : 7 = 3919 dư 3
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán liên quan đến rút
về đơn vò. Tính giá trò biểu thức, xem đồng hồ.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số tiền mỗi đôi giày là:
37800 : 3 = 12.600 (đồng)
Số tiền 6 đôi giày là:
12.600 x 6 = 75.600 (đồng)
Đáp số : 75.600 đồng.
• Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.

Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) (12 + 8) x 4 = 20 x 4 = 80
12 + 8 x 4 = 12 + 32 = 44
b) 25 + 75 : 5 = 25 + 1 5 = 40
(25 + 75 ) : 5 = 100 : 5 = 20
• Bài 5:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “
Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời
gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.

+ Đồng hồ thứ nhất chỉ: 8giờ 15 phút.
+ Đồng hồ thứ 2 chỉ: 4 giờ 48 phút hoặc 5 giờ kém 12 phút.
+ Đồng hồ thứ 3 chỉ: 9 giờ 52 phút hoặc 10 giờ kém 8
phút.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

a) Rèn luyện kó năng nhân có nhớ hai lần
3 hai lần 3

4
-
3418 2527 1419 1914

x
2
x
3
x
5
x
5
6836 7581 7095 9570
• Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Mỗi quyển vở giá bao nhiêu?
- Bình đưa cô bán hàng bao nhiêu?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số tiền mua 4 quyển vở là:
1200 x 4 = 4800 (đồng)
Số tiền còn lại là:
5000 – 4800 = 200 (đồng)
Đáp số : 200 đồng.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách giải bài toán có lời
văn bằng hai phép tính.
• 3
X : 5 = 1308 X : 6 = 1507
X = 1308 x 5 X = 1507 x 6
ốn

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Giá 1200 đồng.
5000 đồng.
Cô bán hàng trả lại cho Bình bao
nhiêu?.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Có 7 ô vuông đã tô màu.
Có 9 6 vuông đã tô màu.
X = 6540 X = 9042
Baứi 4:
Hỡnh A coự bao nhieõu oõ vuoõng ủaừ toõ maứu ?
Hỡnh B coự bao nhieõu oõ vuoõng ủaừ toõ maứu ?
Chia.
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 173: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ôn tập về:
- Xác đònh số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các
số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trò của biểu thức.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận đònh về số liệu của một bảng thống kê.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:

* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bà 3.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs xác đònh số liền trước của một
số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số liền trước của 5480 là: 5479.
b) Số liền sau của 10.000 là: 10.001
c) Số lớn nhất trong các số 63.527 ; 63.257 ; 63.257 ;
63.752 là : 63.752

• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.

Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:

75318 + 7138 = 82456 62970 – 5958 = 57012
2405 x 9 = 21645 6592 : 8 = 824
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán bằng hai lời giải.
Đọc và nhận đònh về thống kê số liệu.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số kg rau đã bán được là:
1260 : 3 = 420 (kg)
Số kg rau còn lại là:
1260 – 420 = 840 (kg)
Đáp số : 840 kg.
• Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.

- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Lan mua 2 con gấu, 1 quả bóng. Lan phải trả 12.000
đồng.
b) Hùng mua 1 con gấu, 2 quả bóng, 2 xe buýt . Hùng phải
trả 15.000 đồng.
c) Liên mua 1 con gấu, 1 quả bóng, 1 xe buýt. Liên phải
trả 10.000 đồng.
d) Lan, Hùng, Liên mua tất cả 4 con gấu, 4 quả bóng, 3 ô
tô buýtvà phải trả số tiền là 37.000 đồng.
e) Em có 20.000 đồng, em có thể mua nhiều nhất là: 2 con
gấu, 2 quả bóng, 2 xe ôtô buýt.
VBT.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm
bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.

- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

×