SỞ GD & ĐT
TỈNH PHÚ THỌ
THPT VĨNH CHÂN
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 2: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
Câu 3: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 4: Số amin bậc ba có công thức phân tử C 5H13N là.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 5: Dung dịch X chứa 0,06 mol H 2SO4 và 0,04 mol Al 2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào
X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?
A. 48,18
B. 32,62
C. 46,12
D. 42,92
Câu 6: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C 3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH(CH 3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3
D. CH2=CH–COONH4
Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl 3 ?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Câu 8: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl 2. Số trường
hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 9: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Câu 11: Cho Etylamin phản ứng với CH 3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ?
A. Đimetylamin
B. N-Metyletanamin
C. N-Metyletylamin
D. Đietylamin
Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 13: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
A. FeO, Cu, Mg.
B. Fe, Cu, MgO.
C. Fe, CuO, Mg.
D. FeO, CuO, Mg.
Câu 14: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng với dung dịch Na 2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Trang 1
Câu 15: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
Câu 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà
tan hết Y cần V lít dung dịch H 2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến
khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ
được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208
lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 58,4
B. 61,5
C. 63,2
D. 65,7
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa
H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không
có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17.
Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá
trị m là
A. 32,8.
B. 27,2.
C. 34,6.
D. 28,4.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH3
B. H2N-CH2-COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COONH4
Câu 19: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O 2 (đktc), thu
được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được
5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu
được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của
m là
A. 10
B. 4,0
C. 11
D. 9,0
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3,
NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 22: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào
Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)2-COOH
Câu 23: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ,
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 24: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl 3 x (mol/l) và CuCl 2 y (mol/l). Sau khi kết thúc
phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng.
Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là:
A. 3 : 4
B. 1 : 7
C. 2 : 7
D. 4 : 5
Câu 25: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém
bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ?
Trang 2
A. axit terephatlic và etylen glicol.
B. axit α-aminocaproic và axit ađipic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic.
D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol
Câu 26: Mệnh đề không đúng là:
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C nH2nO2 (n ≥ 2).
B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 27: Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để
nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất ?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 28: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện ?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 29: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là:
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao sống.
C. Thạch cao khan. D. Đá vôi.
Câu 30: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là:
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.
B. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3.
C. Trong vỏ trái đất, sắt chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại.
D. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.
Câu 32: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 34: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói
dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%.
Giá trị của m là:
A. 2,16 gam.
B. 1,544 gam.
C. 0,432 gam.
D. 1,41 gam.
Câu 35: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic.
B. Axit stearic.
C. Axit axetic.
D. Axit ađipic.
Câu 36: Cho luồng khí H 2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al 2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al 2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 37: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
dùng vừa đủ 1,165 mol O 2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp
các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na 2CO3 thu được 0,31 mol
CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O 2 thu được 0,71 mol
H2O. Giá trị m là :
A. 18,16
B. 20,26
C. 24,32
D. 22,84
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO 3 và 0,04
mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,72.
B. 1,56.
C. 1,98.
D. 1,66.
Câu 39: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Trang 3
Câu 40: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr 2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư
vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02
Trang 4
----------HẾT----------
Trang 5
PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT VĨNH CHÂN LẦN 1
Câu 1: Chọn B.
- Este có CTPT C2H4O2 chỉ có một đồng phân đó là HCOOCH 3 (metyl fomat).
Câu 2: Chọn B.
n O n CO
=
= 0, 05 mol ⇒ m Fe = 0, 05.2.56 = 5, 6 (g)
- Ta có : n Fe 2O3 =
3
3
Câu 3: Chọn D.
- Nước cứng tạm thời chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3–, khi cho HCl vào nước cứng tạm thời sẽ không loại
bỏ được ion Ca2+, Mg2+ do vậy không được sử dụng để làm mềm nước cứng.
Câu 4: Chọn A.
CTPT: C5H13N
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Số đồng phân
8
6
3
Câu 5: Chọn A.
- Kết tủa thu được gồm BaSO 4 và Al(OH)3. Để lượng kết tủa đạt cực đại thì:
+ n BaSO 4 = n SO 24− = n Ba 2+ = 3n Al 2 (SO 4 )3 + n H 2SO 4 = 0,18 mol
+ Vì: 3n Al3+ = n OH − − n H + = 0, 24 ⇒ n Al(OH)3 = n Al3+ = 0, 08 mol
Vậy m ↓ = 78m Al(OH)3 + 233n BaSO 4 = 48,18 (g)
Câu 6: Chọn A.
Câu 7: Chọn A.
- Các kim loại phản ứng với Fe 3+ tuân theo quy tắc α là:
Fe + FeCl 3
Cu + 2FeCl 3
→ FeCl2
→ 2FeCl 2 + CuCl2
- Các kim loại có tỉnh khử mạnh như Ca thì không tuân theo quy tắc α mà phản ứng như sau:
↑
3Ca + 4H2O + 2FeCl 3
→ 2Fe(OH) 3↓ + 3CaCl2 + H2
Câu 8: Chọn C.
• Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc)
(1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim
loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn.
(2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn.
(3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.
- Cho Ni vào dung dịch FeCl 3: Không thỏa mãn điều kiện (1).
CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2
- Cho Ni vào dung dịch CuCl 2: Thỏa mãn.
- Cho Ni vào dung dịch AgNO 3: Thỏa mãn.
- Cho Ni vào dung dịch HCl và FeCl 2: Không thỏa mãn điều kiện (1).
Câu 9: Chọn D.
- Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những
kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm.
Câu 10: Chọn D.
A. Đúng, Bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein.
B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra
0
0 −5 C
H2N-CH2-COOH + HONO → HO -CH2-COOH + N2 + H2O
C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu.
2C 12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Trang 6
D. Sai, Peptit c chia thnh hai loi :
* Oligopeptit gm cỏc peptit gm cỏc peptit cú t 2 10 gc aminoaxit.
* Polipeptit gm cỏc peptit cú t 11 n 50 gc aminoaxit.
Cõu 11: Chn B.
1:1
- Phn ng : C 2 H 5NH 2 + CH 3I C 2 H 5NHCH 3
N metylet anamin
etyla min
Cõu 12: Chn A.
Cõu 13: Chn B.
- Tỏc nhõn kh CO cú th kh c cỏc oxit kim loi ng sau Al trong dóy in húa do vy hn hp
rn Y thu c l: Fe, Cu v MgO.
Cõu 14: Chn D.
ủpdd
2NaOH + Cl2 + H2
A. 2NaCl + 2H2O
coự maứng ngaờn
B. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
C. Na2O + H2O
2NaOH
D. NH3 + Na2CO3 : khụng phn ng
Cõu 15: Chn D.
- Qung boxit cha thnh phn chớnh l Al2O3. 2H2O. iu ch Al trong cụng nghip:
+ cc õm xy ra s kh ion Al3+ thnh kim loi Al: Al3+ +3e
Al
+ cc dng xy ra s oxi húa O2- thnh khớ O2:
- Phng trỡnh in phõn Al2O3 núng chy:
Cõu 16: Chn A.
2O2
O2 + 4e
pnc
2Al2O3
4Al + 3O2
- Khi cho nung T vi hn hp khớ A thỡ n O(trong T) =
m B m A 1,208m A m A
=
= 0,65
16
16
- Xột hn hp rn T ta cú :
160n Fe2O3 + 72n FeO = m T = 44
n Fe O = 0,05
2n
+ n FeO
2 3
n Fe3O4 (X) = Fe2O3
= 0,2 mol
3
3n Fe2O3 + n FeO = n O(trong T) = 0,65 n FeO = 0,5
- Khi cho m gam X tỏc dng vi H2SO4 thỡ : n H 2SO4 = 4n Fe3O 4 + n H2 = 1, 4 mol VH2SO 4 =
1, 4
= 2 (l)
0,7
- Dung dch Z gm Al3+, SO42- (1,4 mol), Fe2+ v Fe3+ (vi n Fe3+ = 2n Fe2O3 v n Fe2 + = n FeO )
BTDT(Z)
n Al3+ =
n SO 4 2 2n Fe2 + 3n Fe3+
3
m X = 27n Al + 232n Fe3O 4 = 59,9 (g)
= 0, 5mol
m X V = 57, 9(g)
Cõu
17:
Chn B.
0,045mol
0,02 mol
}
60,045mol
4 7 48
}
2+
a+
2+
+
+
2
Mg, Fe, FeCO 3 ,Cu(NO 3 ) 2 + H 2SO 4 , NaNO 3 Mg , Fe ,Cu , Na , NH 4 , SO 4 + H 2 ,CO 2 , N x O y
1 4 4 4 42 4 4 4 43 1 4 42 4 43
1 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 43 1 4 44 2 4 4 43
m(g)X
dung dịch hỗn hợp
62,605(g) Y
0,17 mol hỗn hợp Z
0,045mol
-- Cho
}
NaOH
Mg , Fe ,Cu , Na + , NH 4 + ,SO 4 2 Fe(OH) a ,Cu(OH) 2 , Mg(OH) 2 + Na 2SO 4
1 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 43
1 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 43
2+
a+
2+
31,72(g)
62,605(g)Y
(1)
n Fea + + n Mg 2+ + n Cu 2+ + n NH 4+ = n NaOH = 0,865 mol
BTDT
n H 2SO 4 = n SO 4 2 =
n Na + + n Fe n + + n Mg 2 + + n Cu 2 + + n NH 4+
2
= 0, 455 mol
m max = 56n Fea + + 24n Mg 2+ + 64n Cu 2+ + 17(n OH n NH + ) 56n Fea + + 24n Mg 2 + + 64n Cu 2+ = 17, 015 + 17n NH +
4
4
Trang 7
- Ta có: m Y = 56n Fea + + 24n Mg 2 + + 64n Cu 2 + + 23n Na + + 18n NH 4+ + 96n SO 4 2 −
→ 62, 605 = 17, 075 + 17 n NH 4 + + 23.0, 045 + 18n NH 4 + + 96.0, 455 ⇒ n NH + = 0, 025 mol
4
BT: H
→ n H 2O =
2n H 2SO4 − 4n NH 4 + − 2n H 2
= 0,385 mol
2
BTKL
→ m X = m Y + m Z + 18n H 2O − 85n NaNO3 − 98n H 2SO 4 = 27, 2 (g)
Câu 18: Chọn C.
Câu 19: Chọn A.
BTKL
→ m X = 44 n CO 2 + 18 n H 2O − 32 n O 2 = 9, 42 (g)
và
{
{
{
0,34
0,5
0,46
BT:O
→ n O(X) = 2n CO2 + n H 2O − 2n O2 = 0, 26 mol
- Vì n H 2O > n CO 2 nên trong X chứa hai ancol no, đơn chức mạch hở.
mà C X =
n CO2
nX
=
0,34
= 1, 7 vậy hai ancol trong X là CH3OH và C2H5OH.
0, 2
- Cho 18,48 gam X tác dụng với NaOH, ta có:
n ROH + n R '(COOR)2 = 0, 4
m X(1) 9, 42 1
n ROH = 0,36
=
= . Trong 18,48g X chứa BT:O
→
m X(2) 18,84 2
→ n ROH + 4n R '(COOR)2 = 0,52 n R '(COOR)2 = 0, 04
BTKL
+ 40 n NaOH = m muèi + m ROH → m ROH = 16,32 (g)
→ n NaOH = 2n R '(COOR ) = 0, 08 mol → m
1 2 3 123
{X(2)
2
18,48
0,08
5,36
n C2H5OH + n CH3OH = n ROH + 2n R '(COOR) 2 = 0, 44
n C2H5OH = 0,16 mol
→
- Ta có:
n CH3OH = 0, 28 mol
46n C2H5OH + 32n CH 3OH = 16,32
- Xét quá trình phản ứng ete hóa với H = 100% ta có :
n CH3OH + n C2H5OH
BTKL
n H 2O =
= 0, 22 mol → mete = 32n CH3OH + 46n C2 H5OH − 18n H 2O = 12,36 (g)
2
Vì hiệu suất tạo ete bằng 80% ⇒ mete = 12,36.0,8 = 9,888(g)
Câu 20: Chọn C.
(1) H2S + K2Cr2O7 + H2SO4
→ K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
(2) Na3PO4 + 3AgNO3
→ Ag3PO4↓ + 3NaNO3
(3) Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 (dung dịch sôđa) + 3H2O
→ 2Al(OH)3↓ + 3CO2 + 3Na2SO4
(4) CaO (vôi sống) + Cu(NO3)2 + H2O
→ Ca(NO3)2 + Cu(OH)2↓
(5) AgNO3 + HCl
→ AgCl↓ + HNO3
Vậy có 4 phản ứng tạo kết tủa là (2), (3), (4) và (5).
Câu 21: Chọn D.
- Phương trình phản ứng :
Ba(OH) 2 + 2NaHCO3
→ BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
4Ba(OH) 2 + 2AlCl3
→ Ba(AlO 2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
Ba(OH) 2 + 2NaHSO 4
→ BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O
Ba(OH) 2 + (NH4)2CO3
→ BaCO3↓ + 2NH3 + H2O
3Ba(OH) 2 + 2FeCl3
→ 3BaCl2 + 2Fe(OH) 3↓
Trang 8
Ba(OH) 2 + Na2SO4
→ BaSO 4↓ + 2NaOH
Ba(OH) 2 + KNO3 : không phản ứng
Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa là: NaHCO 3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4.
Câu 22: Chọn C.
- Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2RCOOK, với n KCl = n X = 0,01mol vµ n NH 2RCOOK = n X = 0,01mol
BT:K
→ n KOH(d ) = n KOH − n KCl − n NH 2RCOOK = 0,02 mol
m muèi − 74,5n KCl − 56n KOH(d )
= 113 ⇒ R lµ -CH 2 ⇒ X là NH 2 CH 2 COOH (glyxin)
n NH 2 RCOOK
Câu 23: Chọn A.
Vậy có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 metyl acrylat, metyl fomat, vinyl axetat,
triolein và glucozơ.
Câu 24: Chọn C.
n FeCl 3
.56 = 28x
- Khi Fe tác dụng với x mol FeCl 3 thì : ∆m gi¶m =
2
- Khi Fe tác dụng với y mol CuCl 2 thì : ∆m t¨ng = ∆M Cu −Fe n Cu 2 + = 8y
- Theo yêu cầu của đề bài “khối lượng thanh sắt sau phản ứng không đổi” thì ta có phương trình sau :
⇒ m NH 2 RCOOK =
+ ∆m gi¶m = ∆m t¨ng → 28x = 8y ⇒
x 2
=
y 7
Câu 25: Chọn C.
- Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin:
o
t
nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 )
→ ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O
axit ađipic
hexametylenđiamin
poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6
Câu 26: Chọn C.
- Thủy phân các este có dạng sau đây không thu được ancol là:
H 2SO 4
→ RCOOH + R’-CH 2-CHO
RCOOCH=CH-R’ + H2O ¬
o
t
H 2SO 4
→ RCOOH + R’-CH 2-CO-CH3
RCOOC(CH3)=CH-R’ + H 2O ¬
o
t
H 2SO 4
→ RCOOH + R’-C6H5OH (-C6H5: phenyl)
RCOOC6H5-R’ + H2O ¬
o
t
Câu 27: Chọn B.
- Khi dùng Cu nối lại thì lúc này trên dây đồng bị ăn mòn hóa học (quá trình ăn mòn chậm).
- Khi dùng Zn, Mg, Fe thì lúc này trên dây đồng hình thành cặp điện cực kim loại – kim loại và bị ăn
mòn điện hóa học (quá trình ăn mòn xảy ra nhanh hơn).
Câu 28: Chọn D.
Câu 29: Chọn A.
Câu 30: Chọn C.
Câu 31: Chọn C.
A. Đúng, Đồng sunfat hấp thụ nước tạo thành CuSO4.5H2O màu xanh nên CuSO4 khan được sử dụng để
phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.
B. Đúng, Các chất như C2H5OH, P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3.
C. Sai, Trong vỏ trái đất, Nhôm chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại.
D. Đúng, Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.
CrO3 + Ba(OH)2
→ BaCrO4 ↓ vàng + H2O
Câu 32: Chọn A.
Trang 9
- Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do
trong kim loại gây nên.
Câu 33: Chọn A.
- Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ.
Câu 34: Chọn C.
Tại catot
Tại anot
+
+
Ag
+
e
→
Ag
H2O → 4H + O2 + 4e
0,004 → 0,004 → 0,004
H2O + 2e
→ H 2 + 2OHIt
= 0,013mol > ne Ag nhường = 0,004 mol ⇒ m Ag = 0,004.108 = 0, 432 (g)
- Ta có n e trao ®æi =
96500
Câu 35: Chọn B.
A. Axit glutamic
B. Axit stearic
C. Axit axetic
D. Axit ađipic
HOOC(CH2)2CH(NH2)-COOH
(C17H35COO)3C3H5
CH3COOH
HOOC(CH2)4COOH
Câu 36: Chọn C.
- Các tác nhân khử như H 2, CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim loại đứng sau nhôm trên dãy
điện hóa. Vậy chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al 2O3, MgO.
Câu 37: Chọn B.
- Khi đốt hỗn hợp muối ta có : n − COO = n NaOH = 2n Na 2CO3 = 0,22 mol
- Xét quá trình đốt hoàn toàn lượng ancol có :
n −OH(trong ancol) + 2n O 2 − n H 2O
BT:O
→ n CO 2 =
= 0,54 mol (với n − OH = n − COO = 0,22 mol)
2
BTKL
→ m ancol = 44n CO 2 + 18n H 2O − 32n O 2 = 11, 42 (g)
- Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối có :
+ Nhận thấy rằng : n O2 (®èt muèi) = n O2 (®èt E) − n O2 (®èt ancol) = 0,38 mol vµ n −COONa = n −COO = 0,22 mol
BT:O
→ n H 2O = 2n − COONa + 2n O2 − 3n Na 2CO3 − 2n CO2 = 0,25mol
BTKL
→ m muèi = 44n CO2 + 18n H 2O + 106n Na 2CO3 − 32n O2 = 17,64 (g)
BTKL
- Khi cho hỗn hợp E tác dụng với NaOH thì: → m E = m muèi + m ancol − 40n NaOH = 20,26 (g)
Câu 38: Chọn C.
- Cho m gam X vào dung dịch Y thì:
n OH − = 2n H 2 = 0,08 mol ;
n HCO3− = 0,12 mol
và
n CaCO3 = 0, 07 mol
- Từ phản ứng:
ta suy ra
n Ca 2+ = n CaCO3 = 0, 07 mol
Ca 2 + + OH − + HCO 3−
→ CaCO 3 + H 2 O
BT:e
→ n K + 2n Ca = 2n H 2
⇒ n K = 0,02 mol ⇒ m X = 39n K + 40n Ca = 1,98(g)
BT:C
→
n
=
n
2 + − n CaCl 2 = 0,03 mol
Ca
Ca
Câu 39: Chọn A.
- Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 40: Chọn C.
• TH1 : Cl2 phản ứng với Br- trước.
Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,06 mol), Cl- (0,04 mol) và Br- (0,08 mol)
- Cho A tác dụng với AgNO3 thì : n Ag = n Fe2 + = 0,06 mol, n AgCl = 0,04 mol và n AgBr = 0,08 mol .
⇒ m ↓ = 188n AgBr + 143,5n AgCl + 108n Ag = 27,26 (g)
• TH2 : Cl2 phản ứng với Fe2+ trước.
Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,02 mol), Fe3+ (0,04 mol) Cl- (0,04 mol) và Br- (0,12 mol)
- Cho A tác dụng với AgNO3 thì : n Ag = n Fe2 + = 0,02 mol, n AgCl = 0,04 mol và n AgBr = 0,12 mol .
Trang 10
⇒ m ↓ = 188n AgBr + 143,5n AgCl + 108n Ag = 30, 46 (g) Vậy 27,26 < m ↓ < 30,26
Trang 11