Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

18.-thpt-chuyen-thoai-ngoc-hau-nam-2017-lan-1-co-loi-giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.27 KB, 16 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : />SỞ GD  ĐT
TỈNH AN GIANG
THPT CHUYÊN THOẠI
NGỌC HẦU

oc

01

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

ai
H

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

nT

hi

D

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52;


Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

uO

Câu 1: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
A. 16,2

B. 21,6

Ta
iL
ie

NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
D. 32,4

C. OH - và 0,2

D. NO3 và 0,2

C. 10,8

Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4


up
s/

Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-.
Iom Y- và giá trị của a là:

B. NO3 và 0,4

ro

A. OH - và 0,4

om
/g

Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và
(H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y

.c

phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
B. 0,25

ok

A. 0,2

C. 0,1


D. 0,15

Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:

bo

A. Đồng

B. Bạc

C. Sắt

D. Sắt tây

ce

Câu 6: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1

.fa

Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

w

w

w

A. 19,700


B. 14,775

C. 29,550

D. 9,850

Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:
A. etanol

B. glyxin

C. Metylamin

D. anilin

Câu 8: Hịa tan hồn tồn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 4,48 lít

B. 3,36 lít

C. 2,24 lít

D. 1,12 lít

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 9: Phản ứng không phải là phản ứng oxi húa kh l:
t
A. 2 KMnO4 ắắ
đ K 2 MnO4 + MnO2 + O2

B. Cl2 + Ca ( OH )2 ® CaOCl2 + H 2O

C. Fe2O3 + 6 HNO3 ® 2 Fe ( NO3 )3 + 3H 2O

D. 2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H 2O

0

B. Fe(OH)3

C. Fe3O4

D. Fe2(SO4)3

oc

A. Fe2O3

01

Câu 10: Cơng thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:

ai
H


Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
C. kiềm

D. ancol

Câu 12: Dung dịch glucozơ và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là:

D

B. giấm ăn

hi

A. Muối ăn

B. có vị ngọt, dễ tan trong nước

C. phản ứng với nước brom

D. phản ứng thủy ngân

uO

nT

A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường

Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với:
B. nước muối


C. cồn

Ta
iL
ie

A. nước

D. giấm

Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion:
A. NaCl

B. HCl

C. H2O

D. Cl2

A. Glucozo

B. saccarozo

up
s/

Câu 15: Chất không thủy phân trong mơi trường axit là:

C. xenlulozo


D. tinh bột

ro

Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH 4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung
dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:
B. Ba(OH)2

om
/g

A. NaOH

C. NaHSO4

D. BaCl2

Câu 17: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa

.c

đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
B. 8,2

C. 15,0

D. 10,2

ok


A. 12,3

bo

Câu 18: Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ:
B. Nhựa poli(vinyl clorua)

C. tơ visco

D. tơ nilon-6,6

ce

A. Cao su buna

.fa

Câu 19: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:

w

w

w

A. 8

B. 3


C. 4

D. 2

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O 2 thu được
1,12 lít CO2 (các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là:
A. C2H5NH2, C3H7NH2

B. C3H7NH2, C4H9NH2

C. C4H9NH2, C5H11NH2D. CH3NH2, C2H5NH2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng này do khí thải có
A. SO2

B. H2S

C. CO2

D. NO2

A. trắng

B. đỏ


C. tím

01

Câu 22: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
D. vàng

oc

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng:

ai
H

A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất
B. Dùng nước xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước

D

C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.

B. hon3 đặc nóng

C. H2SO4 đặc nóng

D. H2SO4 lỗng

uO


A. HNO3 lỗng

nT

Câu 24: Kim loại Cu khơng tan trong dung dịch:

hi

D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.

Ta
iL
ie

Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 lỗng, nóng thu được khí NO,
dung dịch Y và cịn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng thấy
có khí thốt ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:

B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

up
s/

A. Fe(NO3)2

Câu 26: Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch


ro

X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3.

om
/g

Số chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol

.c

CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối
B. 7,512g

C. 7,412g

D. 7,612g

bo


A. 7,312g

ok

lượng muối tạo thành là:

Câu 28: Cho dãy chất sau: H 2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH,

ce

CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:

w

w

w

.fa

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 29: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh
ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:


Dung dịch
A
pH
5,25
Khả năng dẫn điện
Tốt
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là

B
11,53
Tốt

C
3,01
Kém

D
1,25
Tốt

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

E
11,00
Kém


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3

B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3

C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3

D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH

Câu 30: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng cơng thức phân tử là C8H8O2.

01

Cho 4,08g hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch
Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là:
B. 5,50g

C. 4,96g

D. 5,32g

oc

A. 3,34g

ai
H

Câu 31: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung
dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít


D

(đktc) một chất khí thốt ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92

hi

gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên,
B. 9,120

C. 11,712

D. 11,256

uO

A. 9,760

nT

sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là

Ta
iL
ie

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m
gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch
z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hịa và 1,792 lít khí NO (dktc). Dung dịch z phản ứng tối đa

với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là :

B. 24

C. 28

up
s/

A. 32

D. 36

Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y

ok

.c

om
/g

ro

mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau :

bo

Tổng (x + y + z) là:
A. 2,0

B. 1,1


C. 0,8

D. 0,9

ce

Câu 34: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng

.fa

một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol.

w

w

w

Salbutamol giúp heo lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao. Màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải
thịt heo được ni có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ,
khớp khiến cơ thể phát triển khơng bình thường. Salbutamol có cơng thức cấu tạo thu gọn
nhất như sau :

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


C. C13H20O3N

D. C13H21O3N


ai
H

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

D

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
B. 3

C. 1

uO

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :

nT

hi

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư

A. 2

oc

Salbutamol có cơng thức phân tử là :

A. C3H22O3N
B. C13H19O3N

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 4

Ta
iL
ie

Câu 36: Hịa tan hồn tồn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M,
thấy thốt ra 6,72 lít khí (dktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá
trị của m gần nhất với
B. 27

C. 29

up
s/

A. 28

D. 30

Câu 37: Đung nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch

ro


hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin,

om
/g

0,4 mol muối của alanin, 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa
đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
B. 40

.c

A. 45

C. 50

D. 35

ok

Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (khơng chứa nhóm chức khác và (M x < My < Mz).

bo

Đun nóng hỗn hợp E chứa X,Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp
F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A< MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng

ce


Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H 2 (dktc). Đốt cháy

.fa

tồn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O.Số nguyên tử hidro có trong Y là

w

w

w

A. 6

B. 8

C. 12

D. 10

Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozo tan ra.
(2) Tơ visco , tơ axetat là tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan
áo rét

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trị chất oxi hóa
Số phát biểu đúng là :
B. 3

C. 5

D. 4

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na,Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3
Giá trị của m là :
B. 1,56

C. 1,72

D. 1,66

11-C
12-A
13-D
14-A
15-A

16-B
21-B
26-B
17-D
22-C
27-A

18-D
23-D
28-C
19-C
24-D
29-C
20-D
25-A
30-A
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1:

om
/g

=> m = 21,6 g
Đán áp B

.c

Câu 2:

bo

Câu 3:

ok

Chỉ có Li, Na

Đáp án C

36-C
37-D
38-B
39-A
40-A

ro

Tổng quát: Glucozo -> 2Ag
=> nAg = 2nGlucozo = 0,2 mol

31-D
32-A
33-B
34-D
35-B

Ta
iL
ie

6-A
7-C
8-C
9-C
10-B

up

s/

1-B
2-C
3-B
4-A
5-B

uO

Đáp án

nT

hi

D

A. 1,2

ai
H

oc

và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (dktc).

ce

Phương pháp: bảo tồn điện tích


.fa

Trong X: nK + 2nMg + 2nNa = nCl + n.nY

w

w

Þ a.n = 0, 4

w

01

A. 2

Vì trong dung dịch có Mg 2+ nên Y không thể là OH => Y chỉ có thể là NO3 (0,4 mol)

Đáp án B
Câu 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

X gồm: a mol axit glutamic: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
Và b mol lysin H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
Þ a + b = 0,3 mol (1)


01

Xét cả quá trình: nCOOH + nHCl = nNaOH

oc

Þ nCOOH = 2a + b = 0,8 - 0, 4 = 0, 4mol

ai
H

Þ a = 0,1; b = 0, 2 mol
Đáp án A

D

Câu 5: Đáp án B

hi

Câu 6:

Ta
iL
ie

Có: nOH = 0,35mol ; nCO2 = 0,15mol
Þ nCO3 = 0,15mol ; có nBa(OH )2 = 0,1mol
nBaCO3 = 0,1mol


up
s/

Vậy m = 19, 700 g

uO

Nếu nCO2 < nOH < 2nCO2 Þ nCO3 = nOH - nCO2 ; nHCO3 = nCO2 - nCO3

nT

Phương pháp: Với dạng bài CO2 + kiềm

Đáp án A

ro

Câu 7: Đáp án C

om
/g

Câu 8:
Zn + H 2 SO4 đ ZnSO 4 + H 2

.c

ị nH 2 = nZn = 0,1mol


bo

Đáp án C

ok

VH 2 = 2, 24 lit
Câu 9:

ce

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự trăng giảm số oxi hóa.

.fa

Đáp án C

w

w

w

Câu 10: Đáp án B
Câu 11:
Để tránh SO2 thoát ra khi cần tẩm bơng với kiềm OH - để có phản ứng:
2OH - + SO2 ® SO32- + H 2O
Phản ứng tạo muối không bay hơi và không độc như SO2.
Đáp án C


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 12:
Cả glucozo và saccarozo đều có nhiều nhóm OH kề nhau
Đáp án A

01

Câu 13:
Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi.

oc

Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến chất lượng thịt cá.

ai
H

Đáp án D
Câu 14:

D

Liên kết ion thường được tạo bởi kim loại mạnh (kiềm, kiềm thổ) và phi kim mạnh

hi


(halogen…)
Câu 15:

Ta
iL
ie

Glucozo là monosaccarit nên khơng có phản ứng thủy phân

uO

nT

Đáp án A.

Đáp án A
Câu 16:
Khi dùng Ba(OH)2 thì:

up
s/

- NH4Cl: có sủi bọt khí:

Ba ( OH )2 + 2 NH 4Cl ® BaCl2 + 2 NH 3 + 2H 2O

ro

- AlCl3: Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần:


om
/g

3Ba ( OH )2 + 2 AlCl3 ® 3BaCl2 + 2 Al ( OH )3
2 Al ( OH )3 + Ba ( OH )2 ® Ba ( AlO2 ) 2 + 4 H 2O

.c

- FeCl3 : có kết tủa nâu đỏ

ok

2 FeCl3 + 3Ba ( OH )2 ® 2 Fe ( OH )3 + 3BaCl2

bo

- (NH4)2SO4: có kết tủa trắng và có sủi bọt khí

ce

Ba ( OH )2 + ( NH 4 )2 SO4 ® BaSO4 + 2 NH 3 + 2 H 2O

.fa

Đáp án B

w

w


w

Câu 17:
Este X: C2H4O2 chỉ có 1 công thức cấu tạo duy nhất là: HCOOCH3
HCOOCH 3 + NaOH đ HCOONa + CH 3OH
ị nX = nHCOONa = 0,15 mol
Þ m = 10, 2 g
Đáp án D

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 18: Đán án D
Câu 19:
Các đồng phân amin bậc 1 của C4H11N là

01

C - C - C - C - NH 2

oc

C - C - C ( NH 2 ) - C

ai
H

C - C ( CH 3 ) - C - NH 2


( CH 3 )3 - C - NH 2

hi

D

Đáp án C

nT

Câu 20:
Gọi cơng thức trung bình của 2 amin là: Cn H 2 n -3 N
Cn H 2n +3 N + (1,5n + 0, 75 ) O2 ® nCO2 + ( n + 1,5 ) H 2O + 0,5N 2

Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O

up
s/

Þ nH 2O = 0,1 mol
Dựa vào phương trình hóa học:

om
/g

Þ na min = 1/ 30 mol

ro


nH 2O - nCO2 = 1,5na min

Ta
iL
ie

Phản ứng cháy:

uO

Phương pháp: Đặt công thức trung bình, Bảo tồn ngun tố.

=> Số C trung bình trong amin = 1,5

Vậy 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2

ok

Câu 21:

.c

Đáp án D

bo

Do có kết tủa CuS => khi ban đầu là H2S

ce


(CuS khơng tan trong axit)
Câu 22:

w

w

w

.fa

Đáp án C
Câu 23:

Có rất nhiều amin độc (VD: CH3NH2, C6H5NH2…)
Câu 24: Đán án D
Câu 25:
X + HNO3 lỗng nóng -> Y + chất rắn Z không tan

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

=> Z có Cu và có thể có Fe
Vì Z + H2SO4 lỗng thấy có khí thốt => Z phải có Fe dư
=> trong Y chỉ có Fe(NO3)2

01


Đáp án A
Câu 26:

oc

Ba + 2 HCl ® BaCl2 + H 2

ai
H

Vì nH 2 = a mol = nHCl Þ có phản ứng

D

Ba + 2 H 2O ® Ba ( OH )2 + H 2

hi

Vậy X gồm BaCl2, Ba(OH)2

nT

Các chất tác dụng với dung dịch X là:
Câu 27:
Phản ứng cháy chất béo: Bảo toàn khối lượng
m + mO2 = mCO2 + mH 2O Þ m = 17, 72 g

Ta
iL
ie


Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố

uO

NaSO4; Na2CO3; Al; Al2O3; NaHCO3

nO( X ) = 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 = 0,12 mol

up
s/

Bào toàn nguyên tố : nC = nCO2 = 1,14; nH = 2nH 2O = 2,12 mol

om
/g

ro

X có cơng thức chung là ( RCOO )3 C3 H 5 (RCOO- là các gốc axit có thể khác nhau trong
cùng 1 phần tử)

Phản ứng: ( RCOO )3 C3 H 5 + 3NaOH ® 3RCOONa + C3 H 5 ( OH )3

ok

3

.c


Þ nX = nC3 H5 (OH ) = 1/ 6.nO( X ) = 0, 02 mol Þ nNaOH = 3nX = 0, 06 mol

bo

Xét trong 7,088g X thì nX = 0, 008 mol Þ nNaOH = 0, 024 mol

ce

Bảo tồn khối lượng ta có: mmuối = mX + mNaOH - mC3 H5 (OH )3 = 7,312 g
Đáp án A

w

w

w

.fa

Câu 28

Các chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; CH3NH3Cl.
Đáp án C
Câu 29:
Khả năng dẫn điện phụ thuộc vào khả năng phân ly ra ion của các chất
Các chất điện ly tốt thì sẽ dẫn điện tốt và ngược lại.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khả năng dẫn điện tốt: NH4Cl, Na2CO3, HCl
Khả năng dẫn điện kém: NH3, CH3COOH
Và pH các dung dịch theo thứ tự: Na2CO3, NH3 > NH4Cl, CH3COOH > HCl

01

Đáp án C
Câu 30:

oc

B1: Xác định CTCT của 2 este

ai
H

(X, Y) + NaOH -> 3 chất hữu cơ
=> gồm: muối của axit hữu cơ

uO

Vậy CTCT của 2 chất là: HCOOC6H4CH3 (X); HCOOCH2C6H5 (Y)

Ta
iL
ie

B2: Tính m

Các phản ứng:

HCOOC6 H 4CH 3 + 2 NaOH ® HCOONa + CH 3C6 H 4ONa + H 2O

up
s/

HCOOCH 2C6 H 5 + NaOH ® HCOONa + C6 H 5CH 2OH
Þ 2nX + nY = nNaOH = 0,04 mol; n X + nY = 0, 03mol

ro

Þ nX = 0, 01; nY = 0, 02

om
/g

=> mmuối(Z) = mHCOONa + mCH 3C6 H 4ONa = 3,34 g
Đáp án A
Câu 31:

.c

Phương pháp: Qui đổi: bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron

ok

B1: Xác định thành phần ion trong dung dịch Y

bo


nBaSO4 = nS ( X ) = 0, 024 mol

ce

Qui hỗn hợp X về Fe; Cu; S Þ mFe + mCu = 2, 496 g

w

w

.fa

nNO = 0, 084 mol Þ nNO3 sau = nHNO3 bd - nNO = 0,516

w

hi

=> Có 1 trong 2 chất phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2

nT

=> X và Y không thể cùng phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2 được

D

nhh = 0,03 mol; nNaOH = 0,04 mol

Bảo toàn O: 3nHNO3 bd = nNO + 3nNO3 sau + 4nSO4 + nH 2O

Þ nH 2O = 0, 072 mol
Bảo toàn H: nHNO3 bd = 2nH 2O + nH + du Þ nH + du = 0, 456 mol Þ chỉ tạo Fe3+
B2: Xác định số mol các nguyên tố trong X
Bảo toàn e: 3nFe + 2nCu + 6nS = 3nNO = 0, 252 mol

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Þ nFe = 0, 024; nCu = 0, 018 mol
Hịa tan Fe tối đa => chỉ có Fe ® Fe 2+
3Fe + 8H + + 2 NO3- ® 3Fe 2+ + 2 NO + 4H 2O

01

Fe + Cu 2+ ® Fe 2+ + Cu

oc

Fe + 2 Fe3+ đ 3Fe 2+

ai
H

ị mFe = 0,375nH + + nCu 2+ + 0,5nFe3+ = 0, 201 mol
Þ m = 11, 256 g

hi


D

Đáp án D
Phương pháp:

uO

- Qui đổi, bảo toàn electron, bảo toàn nguyên tố, bảo tồn điện tích

nT

Câu 32:

nH + = 2nO + 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH +
4

Ta
iL
ie

- Áp dụng cơng thức tính nhanh khi Hỗn hợp chất + HNO3 tạo sản phẩm khử của Nitơ

B1: lập phương trình liên quan đến số mol H+ phản ứng

up
s/

+
Đặt a làm thể tích dung dịch Y và b là số mol NH 4


Trong X: mKL = 0,8m ; mO = 0,2 m

om
/g

=> nH + = 4nNO + 10nNH 4+ + 2nNO

ro

(qui hỗn hợp về kim loại và oxi)

Þ 0,08.4 + 10b + 2.0, 2m /16 = 2.1, 65a (1)
B2: Lập phương trình liên quan đến khối lượng muối sau phản ứng

.c

Bảo toàn N:

ok

nNO3 ( Z ) = a - 0, 08 - b

bo

( 2)
=> mmuối = 0,8m + 18b + 23a + 62. ( a - 0, 08 - b ) + 96.1, 65a = 3, 66m

ce

B3: Lập phương trình liên quan đến bảo tồn điện tích các ion trong dung dịch sau phản ứng


w

w

w

.fa

với KOH. Khi KOH phản ứng với X thì sản phẩm chứa 1,22 mol K +; a mol Na+ ; 1,65a mol
SO42- và ( a - 0, 08 - b ) mol NO3-

Bảo tồn điện tích: nK + nNa = 2nSO4 + nNO3
Þ 1, 22 + a = 1,65a.2 + a - 0,08 - b (3)
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) Þ a = 0, 4; b = 0, 02; m = 32 g

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đáp án A
Câu 33:
Phương pháp: Với bài tập Zn 2+ + OH - thì

hi

D

ai

H

oc

01

Nếu có hiện tượng kết tủa Þ nOH = 4nZn2+ - 2nZn( OH )2

nT

Tại nKOH = 0, 6 mol thì bắt đầu có kết tủa => Khi đó HCl vừa bị trung hịa hết

Tại nKOH = 1, 0 mol và 1,4 mol đều tạo cùng một lượng kết tủa

uO

Þ nHCl = x = 0, 6 mol

Ta
iL
ie

1
=> tại nKOH = 1, 0 mol thì Zn 2+ dư Þ nZn(OH )2 = . ( nKOH - nHCl ) = 0, 2 mol = z
2

Þ nZnCl2 = y = 0,3 mol
Þ x + y + z = 0, 6 + 0,3 + 0,1 = 1,1 mol

ro


Đáp án B

up
s/

Tại nKOH = 1, 4 ml thì kết tủa tan 1 phần Þ n KOH - nHCl = 4nZnCl2 - 2nZn( OH )2

om
/g

Câu 34:

Salbutamol có CTPT là C13H21O3N
Đáp án D

.c

Câu 35:

ok

(a) AgNO3 + HCl ® AgCl ¯ + HNO3

bo

(c) Cu khơng phản ứng với HCl

ce


(d) Ba ( OH )2 + 2 KHCO3 ® K 2CO3 + BaCO3 ¯ +2 H 2O

.fa

Đáp án B

w

w

w

Câu 36:
nH + = 2nH 2 SO4 + nHCl = 0, 2 mol Þ nH 2 ( axit ) = 0,1 mol < nH 2 = 0,3 mol
=> Có các phản ứng:
1
Na + HCl ® NaCl + H 2
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2Na + H 2 SO4 ® Na2 SO4 + H 2
Na + H 2O đ NaOH +

1
H2
2


(

)

01

ị nNaOH = 2 nH 2 - nH 2 ( axit ) = 0, 4 mol

oc

Vậy khi cơ cạn dung dịch thì có: 0,1 mol NaCl; 0,05 mol Na2 SO4 ; 0,4 mol NaOH

ai
H

Þ m = 28,95 g
Đáp án C

nT

Đặt: CT amino axit: Cn H 2 n +1O2 N

hi

Phương pháp qui đổi hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng.

D

Câu 37:


( ) 2
NaOH
xCn H 2 n +1O2 N ắắắắ
đ hh E ¾¾¾
® Cn H 2 n O2 NNa ; m hh muối = 120,7 gam

120,7
32
1,1
Þ n = ;x =
= 2, 75
0, 4
11
0, 4

Ta
iL
ie

Ta có: 14n + 69 =

uO

- x -1 H O

-1,75 H 2O
+ O2
2, 75Cn H 2 n +1O2 N ¾¾¾¾
® C2,75n H 5,5n -0,75O3,75 N 2,75 ( E ) ¾¾

¾
® CO2 + H 2O + N 2

up
s/

Đặt nE = a ( mol )

mCO2 + mH 2O = 44.2, 75an + 9 ( 5,5n - 0, 75 ) a = 78, 28 Þ a = 0,16 mol

om
/g

ro

32

ư
mhh E = 0,16 ç 38,5. - 0,75 + 16.3, 75 + 14.2, 75 ÷ = 33,56 gam
11
è
ø
Đáp án D
Câu 38:

.c

B1: Tìm CTCT của ancol T:

bo


ok

1
Gọi công thức ancol T là R(OH)n hoặc C x H 2x + 2On : R ( OH )n + nNa ® R ( ONa )n + .n H 2
2
Þ nR (OH ) = 2 / n.nH 2 = 0, 4 / n mol

ce

n

.fa

mbình tăng = mancol - mH 2 Þ mancol = 12, 4 g

w

w

w

Þ M R(OH ) = 31n = 14 x + 2 + 16n
n

Þ 15n = 14 x + 2 ( n £ x và ( 2 x + 2 ) chẵn)

Ta chỉ thấy với n = 2; x = 2 thì R = 28 ( C2 H 4 ) thỏa mãn.
Vậy T là C2H4(OH)2 với số mol là 0,2 mol
B2: Xác định 2 muối A và B


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Có 2nancol = ngoc axit
Vì ancol 2 chức nên các este mạch hở phải có các gốc axit đơn chức
=> nmuối = 2.0,2 = 0,4 mol

01

Đặt công thức 2 muối là Ca H 2 a +1O2 Na và Cb H 2b +1O2 Na với số mol lần lượt là 5t và 3t

ai
H

Khi đốt cháy Ca H 2 a +1O2 Na + (1,5a - 1) O2 ® 0,5 Na2CO3 + ( a - 0,5 ) CO2 + ( a - 0,5 ) H 2O
Cb H 2b +1O2 Na + (1,5b - 1) O2 ® 0,5 Na2CO3 + ( b - 0,5 ) CO2 + ( b - 0,5 ) H 2O

hi

D

Þ nH 2O .2 = nH ( A, B )

nT

Þ 0,35.2 = 0, 25 ( 2a - 1) + 0,15 ( 2b - 1)
Þ a = 1; b = 2 thỏa mãn 2 cuối HCOONa và CH3COONa


Ta
iL
ie

B3: Tìm CTCT của Y

uO

Þ 11 = 5a + 3b

Lại có M X < M Y < M Z Þ Y phải là: HCOOCH2CH2COOCCH3
Số H trong Y = 8

up
s/

Đáp án B
Câu 39:

ro

(2) Sai. Vì tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp

om
/g

(4) Sai: Vì các hợp chất hữu cơ khơng bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy.
(5) Sai. Vì Glucozo trong phản ứng này đóng vai trị là chất khử.
Đáp án A


.c

Câu 40:

ok

1
H2
2

bo

Na + H 2O ® NaOH +

ce

Ca + 2 H 2O ® Ca ( OH )2 + H 2

.fa

OH - + HCO3- ® CO32- + H 2O

w

w

w

Ca 2+ + CO332- ® CaCO3


Vì nCaCO3 = 0, 07 mol < nHCO3 = 0,08 mol
2Có nOH = 2nH 2 = 0, 08 mol Þ Chứng tỏ Ca 2+ thiếu, CO3 dư

Þ nCa2+ = 0, 07 mol = nCaCO3 Þ nCa = 0, 07 - 0, 04 = 0, 03mol
Có: n Na + 2nCa = 0, 08 mol Þ nNa = 0, 02 mol

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc

Þ t = 0, 05 mol


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Þ m = 1, 66 g

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01


Đáp án A

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×