Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

cân bằng phản ứng oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.41 KB, 4 trang )

CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1: Cân bằng các phản ững oxi hóa khử sau:
Dạng 1 : phản ứng oxi hóa – khử thông thường:
1. NH3 + O2 → NO + H2O
2. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
3. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2↑ + H2O
5. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2↑ + H2O
6. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O↑+H2O
7. KMnO4 + K2SO3+ H2O
→ K2SO4 + MnO2 + KOH
8. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Dạng 2 : phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
1. KClO3 → KCl + O2
2. AgNO3 → Ag + NO2 + O2
3. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
4. HNO3 → NO2 + O2 + H2O
5. KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2
Dạng 3 : phản ứng tự oxi hóa – khử
1. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
2. S + NaOH → Na2S + Na2SO3 + H2O
3. I2 + H2O → HI + HIO3
Dạng 4 : phản ứng oxi hóa – khử có số oxi hóa là phân số
1. Fe3O4 + Al → Fe + Al2O3
2. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. CH3 – C ≡ CH + KMnO4 + KOH → CH3 – COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O
4. CH3 – CH = CH2 + KMnO4 + H2O → CH3 – CH(OH) –CH2(OH) + MnO2 + KOH
5 . Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O
Thay sản phẩm khí NO↑ lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi cân bằng.
Dạng 5 : phản ứng oxi hóa – khử có nhiều chất khử
1. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2


2. FeS + KNO3 → KNO2 + Fe2O3 + SO3
3. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
4. FeS2 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO↑ + H2O
5. FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO↑ + H2O
6. As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + NO
7. CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
8. As2S3 + KClO3 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + KCl
9. Cu2S + HNO3 → NO + Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O
10. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
11. CuFeS2 + O2 → Cu2S + SO2 + Fe2O3
12. FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O
13. FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
15. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
16. Cu2S.FeS2 + HNO3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Dạng 6 : phản ứng oxi hóa – khử có só oxi hóa tăng giảm ở nhiều mức
1. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O ( VNO : VN2O = 3 : 1)
2. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O ( nNO : nN2 = 3 : 2)
3. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
(Biết tỉ lệ số mol NO2 : NO = a : b )
4. FeO + HNO3 → N2O + NO + Fe(NO3)3 + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
Dạng 7 : phản ứng oxi hóa – khử có hệ số bằng chữ
1. M + HNO3 → M(NO3)n + NO2↑ + H2O (Với M là kim loại hoá trị n)
Thay NO2↑ lần lượt bằng: NO, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng.
Trọng Nhân-01206153341
1

trang



2. M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2↑ + H2O
3. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O
Thay NO↑ lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng.
4. FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O
5. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy↑ + H2O
6. M2(CO3)n + HNO3 → M(NO3)m + NO + CO2 + H2O
7. NaIOx + SO2 + H2O → I2 + Na2SO4 + H2SO4
8. Cu2FeSx + O2 → Cu2O + Fe3O4 + SO2
9. FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + S + H2O
10. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy↑ + H2O
11. M + HNO3 → M(NO3)n + NxOy↑ + H2O
Dạng 8 : phản ứng oxi hóa – khử có chất hữu cơ
1. C6H12O6 + H2SO4 đ → SO2 + CO2 + H2O
2. C12H22O11 + H2SO4 đ → SO2 + CO2 + H2O
3. CH3- C ≡ CH + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl → CH3-CHO + KCl + CrCl3 + H2O
5. HOOC – COOH + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
6. CH3-CH=CH2 + KMnO4 → CH3-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Câu 2: Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
1. H2S + KMnO4 + H2SO4 → S↓ + K2SO4 + MnSO4 + H2O
2. M2(CO3)x + HNO3 → M(NO3)y + NO + CO2 + H2O
3. CH3-C≡CH + KMnO4 + KOH → CH3-COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O
4. C6H5-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → C6H5-CH(OH)-CH2(OH) + MnO2 + KOH
5. CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 → CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
2−
NO3− H + 
→ Fe3+ SO4
6. FexSy +
+

+
+ NO + H2O


7. FeCl2 + KMnO4 + KHSO4


8. AlCl3 + KMnO4 + KHSO4


9. FeCO3 + KMnO4 + KHSO4
10. Cu2FeSx + O2
Cu2O + Fe3O4 +….


11. CH3-C6H4- C2H5 + KMnO4 + H2SO4
to
→
12. K2Cr2O7 + KI + H2SO4 (đ)
K2SO4 + Cr2(SO4)3 + I2 + H2O
13. Cu2S + HNO3
Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O


14. Mg + HNO3




Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O


Biết hỗn hợp khí thu được có
được hỗn hợp khí có

M = 36,5

M = 40,5

. Nếu cho hỗn hợp khí phản ứng vừa đủ với O 2 ở điều kiện thường thu

.

15. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3
K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
16. P + NH4ClO4
H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
17. FexOy + HNO3
Fe(NO)3 + NnOm + H2O
FeCO3 + FeS2 + HNO3 
→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + CO 2 + NO 2 + H 2O
18.
.
Trọng Nhân-01206153341
2

trang


19. C12H22O11 + MnO4- + H+





CO2+ Mn2++ H2O


20. CnH2n+1CHO +KMnO4+ H2SO4
CH3COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
(n CH3COOH : n CO2 = 1 : 1)


21. Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
P4 + CO + CaSiO3


22. MxOy + H2SO4(đ, nóng )
M2(SO4)n + SO2
+ H2O


23. NaCrO2 + Br2 + NaOH
Na2CrO4 + NaBr + H2O


24. Zn + HNO3
Zn(NO3)2 + xNO2 + yNO + H2O
25. MxOy + CnHmOz → MpOq + CO2 + ......
Câu 3: Cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp ion–electron :



1. Cr2O3 + KNO3 + KOH
K2CrO4 + KNO2 + H2O
2. FeSO4+KMnO4+H2O→Fe2(SO4)3+Fe(OH)3+MnO2+K2SO4


3. KMnO4 + KNO2 + H2SO4
MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O


4. Zn + HNO3
Zn(NO3)2+NO2+ NO + H2O
(Tỉ lệ thể tích: VNO2 : VNO = 1 : 3)


5. Zn+ KNO3+ KOH
K2ZnO2+NH3+H2O


+
6. Cr2O72-+Fe2+ + H
Cr3++Fe3++H2O


+
7. Mg +NO3-+H+
Mg2++
NH4 + H2O
8. MnO4- + H2O2 + H+ → Mn2+ + O2 + H2O
9. Cr3+ + H2O2 + OH- → CrO42- + H2O
10. K2Cr2O7 + HCl + FeCl2 → ......

11. As2S3 + H+ + NO3- → NO + .......
Câu 4: Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau đây trong môi trường axit (Balance the following Redox
reactions in acidic solution) :

Câu 5: Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau đây trong môi trường bazơ (Balance the following Redox
reactions in basic solution) :

Trọng Nhân-01206153341
3

trang


Trọng Nhân-01206153341
4

trang



×