www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2017
Thời gian làm bài : 50 phút
oc
đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị
B.
2
LC
C.
1
D.
2p LC
2p
LC
D
1
LC
ai
H
của f0
A.
hi
Câu 2: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì
nT
A. Trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời tính chất sóng và tính
uO
chất hạt của ánh sáng
B. Để giải thích kết quả của một thí nghiệm thì phải sử dụng tính chất sóng và lý thuyết hạt về
Ta
iL
ie
ánh sáng
C. Để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý
thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.
up
s/
D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang
học
ro
Câu 3: Đặt điện áp u = U 2 cos wt (U, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
om
/g
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Đồ thị
sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới
ce
bo
ok
.c
đây ?
.fa
A. Dạng c)
B. Dạng d)
C. Dạng b)
D. Dạng a
w
w
Câu 4: Hai dao động ngược pha khi
w
01
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2p ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai
A. biên độ hai dao động gấp nhau số lẻ lần
B. độ lệch pha bằng số chắn lần π
C. độ lệch pha bằng số lẻ lần π
D. độ lệch pha bằng số nguyên lần π
Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 5: Trong một mạch dao động lý tưởng. Lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng không,
thì hiệu điện thế trên tụ bằng 10V. Xác định hiệu điện thế trên tụ điện vào lúc năng lượng từ
trường trong cuộn dây gấp ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện
B. i,5 V
C. 3,3 V
D. 5 V
oc
pö
æ
Câu 6: Đặt điện áp u = U 0 cos ç wt + ÷ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
4ø
è
3p
4
C. -
p
2
D.
p
2
hi
B. -
D
3p
4
ai
H
dòng điện trong mạch là i = I 0 cos (wt + ji ) . Giá trị của ji bằng bao nhiêu
A.
nT
Câu 7: rên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cách nhau 8cm thực hiện các dao
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với cùng biên độ , cùng tần số f = 10
uO
Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy
B. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu
C. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu
D. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu
Ta
iL
ie
A. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu
Câu 8: Tại 2 điểm A,B cách nhau 10 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ có biên độ
up
s/
là a và 2a tạo ra sóng la truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước
cách A và B lần lượt là 6 cm và 8 cm. H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB . Có
A. 2
B. 0
ro
bao nhiêu vân cực đại cắt đoạn MH
C. 1
D. 5
om
/g
Câu 9: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron của kim loại
này là
A. 3,12 eV
B. 2,5 eV
C. 6,25 eV
D. 4,14 eV
.c
Câu 10: Đặt điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được
ok
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm L có điện trở thuần r và tụ điện có điện
bo
dung thay đổi được. Ban đầu khi tần số của mạch giữ bằng f 1 thì tổng trở cuộn dây là 100Ω.
ce
Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp của tụ điện đạt cực đại thì giữ điện dung
của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay
w
w
w
.fa
đổi và khi f = f2 =100 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tìm độ tự cảm của
cuộn dây
A. L =
1
H
2p
B. L =
2
H
p
C. L =
1
H
p
D. L =
1
H
4p
Câu 11: Trong điều trị bệnh ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một lều xác định nào đó
từ một nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kỳ bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần
Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. 2,5 V
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
đầu thì thời gian cho 1 liều xạ là 10 phút. Hỏi sau hai năm thời gian cho 1 liều xạ là bao nhiêu
phút
A. 14
B. 10
C. 20
D. 7
A. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác
oc
nhau
ai
H
B. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh
sáng
D
C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với tốc độ khác nhau trong các môi trường khác nhau
hi
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỷ lệ thuận với chiết suất môi trường
B.
1
s
25
C.
1
s
100
Ta
iL
ie
1
s
200
uO
gian giữa hai lần liên tiếp với cường độ dòng diện này bằng 0 là
nT
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời
A.
D.
1
s
50
Câu 14: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x1 = 3sin (10t )( cm ) ; x2 = 4sin (10t )( cm )
A. 4 cm
up
s/
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li li độ tại thời điểm t = 0
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 7 cm
ro
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
om
/g
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích .
B. chỉ là trạng thái kích thích
C. là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
.c
D. chỉ là trạng thái cơ bản
ok
Câu 16: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng
bo
200V và cường độ dòng điện dụng bằng 0,5(A). Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8
ce
W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ?
A. 86%
B. 90%
C. 75%
D. 80%
w
w
.fa
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng người ta chiều ánh sáng đơn sắc bước sóng
w
01
Câu 12: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là
vào hai khe. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp đo
được là 1,2 cm. Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe them 30 cm thì đo được khoảng cách
giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước sóng bằng
A. 500nm
B. 600 nm
C. 750 nm
D. 450 nm
Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong
một sóng dọc
A. Dao động theo phương thẳng đứng
01
B. Dao động theo phương ngang
C. Dao động theo phương truyền sóng
oc
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng
ai
H
Câu 19: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây
A. Mang theo năng lượng
D
B. lan truyền được trong chân khôn
nT
. D. Là sóng ngang
hi
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900
B. Gia tốc hạt
C. Thanh nhiên liệu
D. làm lạnh
Ta
iL
ie
A. Điều khiển
uO
Câu 20: Bộ phận nào sau đây không càn phải có trong lò phàn ứng hạt nhân ?
Câu 21: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
up
s/
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
ro
D. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen.
om
/g
Câu 22: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân
27
13
Al đang đứng yên gây ra
27
1
30
phản ứng: a +13 Al ®0 n +15 P . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra
.c
theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng
ok
số khối (tính theo đơn vị u). Hạt
30
15
P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một
bo
góc xấp xỉ bằng:
B. 100
C. 400
D. 300
ce
A. 200
Câu 23: Máy biến áp là thiết bị
w
w
w
.fa
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 24: Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm ứng
từ B = 10-5 T theo quỹ đạo tròn mà hình chiếu của electron trên một đường kính sẽ dao động
Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
điều hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10 -31 kg và điện tích electron
là -1, 6.10-19 C . Vận tốc electron có độ lớn là:
B. 3,52.105 m/s.
C. 1,76.106 m/s.
D. 1,76.105 m/s
Câu 25: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò
oc
xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị
01
A. 3,52.106 m/s.
phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
D
A. 2,5 cm.
ai
H
trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về
hi
Câu 26: Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
uO
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
nT
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
Ta
iL
ie
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng 2 khe sáng bằng ánh
sáng trắng thì trên màn đặt sau 2 khe ta thu được:
up
s/
A. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng đỏ ở
trong tím ở ngoài.
ro
B. các vân màu có màu như ở cầu vồng cách nhau đều đặn.
om
/g
C. các vân sáng màu trắng cách nhau đều đặn.
D. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng tím ở
trong đỏ ở ngoài.
.c
Câu 28: : Biết khối lượng của proton, nơtron, hạt nhân
16
8
O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u;
ok
15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
bo
A. 18,76 MeV.
B. 190,81 MeV.
16
8
O xấp xỉ bằng:
C. 14,25 MeV.
D. 128,17 MeV.
ce
Câu 29: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực
.fa
thành hai thành phần: P1 theo phương của dây và P2 vuông góc với dây thì:
w
w
w
A. P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳng đứng.
B. P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây.
C. P1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây.
D. hai thành phần lực này không thay đổi theo thời gian.
Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng tần
số f = 10 Hz thì ngoài 2 đầu dây còn quan sát thấy trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền
A. 12 m/s.
B. 8 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
C. dB
D. W / m
01
sóng trên dây là:
A. W / m 2
B. N / m 2
oc
Câu 31: Đơn vị đo cường độ âm là:
ai
H
Câu 32: Một ống tia Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6, 21.10-11 m . Bỏ
B. 21,15 kV.
C. 2,00 kV.
D. 2,00 kV.
hi
A. 2,15 kV.
D
qua động năng ban đầu của electron, hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là:
nT
Câu 33: Một chất điểm khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình
A. 0,18 J.
B. 0,32 mJ.
C. 0,18 mJ.
uO
x = 5cos ( 2t )
D. 0,32 J.
ro
up
s/
phân rã N của một lượng chất phóng xạ cho trước
Ta
iL
ie
Câu 34: Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã bị
B. Đồ thị A.
om
/g
A. Đồ thị B.
C. Đồ thị D
D. Đồ thị C.
Câu 35: Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là
.c
phải biến điệu sóng mang. Việc nào dưới đây là thực hiện biến điệu sóng mang?
ok
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần.
bo
C. tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần.
ce
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
.fa
Câu 36: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ
w
w
w
cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới
sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma
sát. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5 2 cm
B. 2,5 5 cm
C. 5
D. 2,5 2 cm
Câu 37: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định, điểm nằm ở chính giữa một bụng và một
nút cạnh nhau có biên độ dao động bằng
Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. nửa biên độ của bụng sóng.
B. một phần tư biên độ của bụng sóng.
C. một phần tám biên độ của bụng sóng.
D. khoảng 0,7 lần biên độ của bụng sóng
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều có hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chứa
oc
mạch u = 200 2 sin ( 2p ft )(V ) với f thay đổi được. Vôn kế lý tưởng đo hiệu điện thế hiệu
01
2 trong 3 phần tử thuộc loại thuần trở, cuộn thuần cảm, tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào
ai
H
dụng giữa hai đầu hộp Y, ampe kế lý tưởng đo cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
Khi điều chỉnh để f = f1 = 50Hz thì ampe kế chỉ I1 = 0,4A và vôn kế chỉ U1 = 0. Khi thay đổi f
D
thì số chỉ của ampe kế thay đổi và khi f = f2 = 100Hz thì số chỉ của ampe kế đạt cực đại và
hi
bằng I2 = 0,5A. Hãy xác định các phần tử nằm trong hộp X và hộp Y.
nT
A. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dung
uO
CY < C X
Ta
iL
ie
B. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm LY > LX và tụ điện Cy
C. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dung
CY > C X
up
s/
D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung LX, Y có cuộn cảm LY < LX và tụ điện CY < C X
Câu 39: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về:
ro
A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
om
/g
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro.
.c
Câu 40: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:
B. số proton.
C. khối lượng.
D. số nuclôn.
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
A. số nơtron.
Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
25.B
26.D
27.D
28.D
29.B
30.B
31.A
32.D
33.B
34.A
35.B
36.D
37.D
38.C
39.B
4.D
01
17.A
18.C
19.C
20.C
21.B
22.D
23.C
24.D
oc
9.D
10.A
11.A
12.A
13.C
14.D
15.D
16.B
ai
H
1.C
2.C
3.B
4.C
5.D
6.A
7.C
8.B
D
Câu 1: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
uO
Phương pháp : Sử dụng bất đẳng thức cosi để đánh giá giá trị của P
Ta luôn có
R 2 + ( Z L - ZC )
Đặt y = R 2 + ( Z L - Z C )
2
U2
=
y
Ta
iL
ie
P = R.I =
RU 2
2
2
Þ Pmax =
= 2 Z L - Z C Þ ymin = 2 Z L - Z C
U2
U2
Þ Pmax =
ymin
2 Z L - ZC
( Z - ZC )
ÛR= L
2
R
bo
ok
Þ R =0Þ P =0
.c
Þ R0 = Z L - Z C
R = R0 Þ Pmax
ro
R
2
om
/g
y³2
up
s/
Theo bất đẳng thức cosi ta có
( Z - ZC )
R. L
nT
hi
Câu 2: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
ce
Câu 5: Đáp án D
w
w
w
.fa
Phương pháp giải:Áp dụng phương pháp bảo toàn năng lượng trong mạch dao động
Từ đầu bài ta có U0 = 10 V
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có
Cu 2 Li 2 CU 02
+
=
2
2
2
U 02
Cu 2
Cu 2 CU 02
102
2
Þ
+3
=
Þu =
Þu =
= 5V
2
2
2
4
4
Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cõu 6: ỏp ỏn A
Trong mch ch cha t u chm pha hn I gúc /2
Cõu 7: ỏp ỏn C
v 30
=
= 3cm
f 10
oc
Bc súng trong trng hp ny l l =
01
Phng phỏp gii: s dng iu kin v pha cú c i v cc tiu giao thoa
ai
H
Gi M l võn cc i nm trờn S1S2 khi ú ta cú
D
ỡ d1 - d 2 = k l = k .3
3
8
8
ị 0 Ê d1 = 4 + k Ê 8 ị - Ê k Ê
ớ
2
3
3
ợ d1 + d 2 = S1S 2 = 8
nT
hi
ị k = {-2; -1;0;1; 2}
Cú 5 võn cc i giao thoa , gii tng t vi võn cc tiu ta cng thu c 6 võn cc tiu
uO
Cõu 8: ỏp ỏn B
Ta
iL
ie
Phng phỏp gii
om
/g
ro
up
s/
Tỡm s im dao ng cc i, cc tiu gia hai im C, D bt k.
a) Trng hp tng quỏt.
ok
.c
ỡ
Dj ử
ổ
ù d1 - d 2 = ỗ k ữl
2p ứ
+ S cc i trờn CD tha món: ớ
ố
ù AD - BD Ê d - d Ê AC - BC
ợ
1
2
bo
AD - BD Dj
AC - BC Dj
+
ÊkÊ
+
l
2p
l
2p
ce
ị
w
w
w
.fa
+ S cc tiu trờn CD tha món:
ỡ
Dj ử
ổ1
AD - BD Dj 1
AC - BC Dj 1
ùd1 - d 2 = ỗ + k ữl
ị
+
- ÊkÊ
+
2p ứ
ố2
ớ
l
2
p
2
l
2
p
2
ù AD - BD Ê d - d Ê AC - BC
ợ
1
2
=> Tng t i vi bi ta cú ỏp ỏn B
Cõu 9: ỏp ỏn D
Phng phỏp s dng cụng thc tớnh cụng thoỏt
Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có A =
hc 6, 625.10-34.3.108
=
= 4,14eV
l 300.10-9.1, 6.10 -19
Câu 10: Đáp án A
01
Câu 11: Đáp án A
Gọi DN là liều lượng cho một lần chiếu xạ ( DN = hằng số)
oc
- l t1
Trong lần chiếu xạ đầu tiên: DN = N 01 (1 - e )
ai
H
- lt 2
Trong lần chiếu xạ tiếp theo sau đó 2 năm: DN = N 02 (1 - e )
Câu 12: Đáp án A
hi
up
s/
Câu 13: Đáp án C
uO
1
lt2 suy ra t2 » 2t1 = 14,1 phút
2
Ta
iL
ie
Ta có: l t1 =
1
và t1 , t2 << T nên e - lt » 1 - lt
2
nT
- l t1
- lDt
- lt 2
Khi đó ta có: N 01 (1 - e ) = N01e (1 - e )
- lD t
=
Với e
D
- lDt
- lt 2
- lDt
Với N 02 = N 01e
hay DN = N 01e (1 - e ) , ( Dt = 2 năm)
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với cường độ dòng diện này bằng 0 là một nửa chu kỳ
1
T
1
1
1
Þ =
=
=
s
f
2 2 f 2.50 100
ro
Nên ta có T =
om
/g
Câu 14: Đáp án D
Vì hai dao động cùng pha cùng tần số nên biên độ dao động tổng hợp là tổng biên độ dao
ok
Câu 15: Đáp án D
.c
động thành phần
Câu 16: Đáp án B
bo
Công suất tiêu thụ của động cơ là P = U .I cos j = 200.0,5.0,8 = 80W
ce
Þ Ptc = P - Php = 80 - 8 = 72W
w
w
w
.fa
ÞH =
Ptc
72
.100% = .100 = 90%
P
80
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp áp dụng công thức tính khoảng vân trong giao thoa sánh sáng
i1 =
1, 2
l .D1
= 0,12cm =
10
a
Trang 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
i2 =
i1 D1 0,12 4
D1
4
=
=
= Þ
= Þ D1 = 120cm
i2 D2 0,15 5
D1 + 30 5
l.D1
i .a
Þ l = 1 = 50nm
a
D1
01
Þ i1 =
oc
Þ
1,5
l.D 2
= 0,15cm =
10
a
ai
H
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án C
D
Câu 20: Đáp án C
hi
Câu 21: Đáp án B
Lời giải: dùng giản đồ vectơ.
Có Ka + 1, 2 = K n + K p Þ K n + K p = 5, 2
Ta
iL
ie
(1)
uO
nT
Câu 22: Đáp án D
Mặt khác theo giản đồ, ta có
pP2 = pn2 + pa2 Þ mP K p = mn K n + ma Ka Þ 30 K P = K n + 16 (2)
up
s/
Từ (1) và (2) suy ra K n = 4,5 ( MeV ) và K p = 0, 68 ( MeV )
pn
mn K n
=
= 0,53 Þ j » 280 . Gần với giá
pa
ma Ka
ro
Gọi góc giữa hạt P và hạt α là φ, ta có: tan j =
om
/g
trị 300 nhất
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án D
.c
Lời giải:
ok
Khi e bay vào từ trường đều với quỹ đạo tròn thì lực Lorentz sẽ đóng vai trò là lực hướng âm.
bo
Khi chiếu lên một đường kính, hình chiếu dao động điều hòa với A = 10 cm nên bán kính quỹ
ce
đạo tròn R = 10 cm.
.fa
Ta có Fht = maht Û qvB = m
v2
qBR
Ûm=
= 0,176.106 ( m / s )
R
m
w
w
w
Câu 25: Đáp án B
Lời giải:
Vì có hệ số ma sát nên VTCB bị lệch một đoạn x0 =
m mg
= 0, 075 ( m )
k
Khi vật ở vị trí lò xo không biến dạng, li độ của vật x = 0, 075m; v = 1 m / s
Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ị A = x2 +
v2
= 0,175 ( m )
w2
Khi vt di chuyn t VTCB ra biờn hoc t biờn v VTCB, biờn s b gim 1 lng x 0. T
Lỳc ny vt chuyn ng t VTCB ra biờn nờn biờn b gim x 0, tc l biờn mi
ai
H
oc
A ' = A - x0 = 10 ( cm ) . õy cng chớnh l nộn cc i ca lũ xo.
Cõu 26: ỏp ỏn D
D
Cõu 27: ỏp ỏn D
hi
Li gii:
nT
nh sỏng trng l tp hp vụ s cỏc ỏnh sỏng n sc bin thiờn liờn tc t n tớm.Ta cú
uO
khong cỏch t võn sỏng n võn trung tõm c tớnh bng cụng thc x = ki = k
lD
. võn
a
Ta
iL
ie
trung tõm, k = 0 nờn mi ỏnh sỏng n sc s cho võn sỏng õy, suy ra võn ny cú mu
trng. Xung quanh s cú cỏc di sỏng mu nh cu vng, ỏnh sỏng no cú bc súng nh s
gn võn trung tõm hn, do ú di sỏng s cú mu tớm trong ngoi.
up
s/
Cõu 28: ỏp ỏn D
2
Li gii: E = ộở Z .m p + ( A - Z ) .mn - mhn ựỷ c ằ 128,17 ( MeV )
ro
Cõu 29: ỏp ỏn B
bo
ok
.c
om
/g
ỡ
3 2ử
ổ
2
ùT = mg ỗ 1 + a 0 - 2 a ữ
ố
ứ
ù
ổ a2 ử
ùù
P
=
P
.cos
a
=
mg
Li gii ớ 1
ỗ1 ữ vi l gúc ca dõy v phng thng ng, 0 l gúc
2 ứ
ố
ù
ù P = P.sin a
ù 2
ùợ
ban u
ce
T ú ta cú cỏc kt lun sau:
w
w
.fa
+ P1 khụng t l thun vi .
w
01
ú suy ra ln chuyn ng lũ xo nộn cc i ln u tiờn s l nộn cc i ca lũ xo.
ổ
3 2
a2 ử
2
2
+ Cú T - P1 = mg ỗ 1 + a 0 - a - 1 +
ữ = mg (a 0 - a ) 0 ị P1 Ê T
2
2
ố
ứ
+ P1 khụng phi luụn luụn cõn bng vi T.
+ P1 v P2thay i theo thi gian
Cõu 30: ỏp ỏn B
Li gii: Súng dng trờn dõy 2 u c nh cú 4 nỳt súng, suy ra cú 3 bú súng
Trang 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Þl =3
l 3v
2lf
=
Þv=
= 8(m / s )
2 2f
3
Câu 31: Đáp án A
A = qU = W2 - W1 Þ U =
oc
hc
. Theo đề bài, W1 = 0 và
lmin
W2
hc
=
= 20, 00 ( kV )
q q.lmin
ai
H
Lời giải: Có W2 =
01
Câu 32: Đáp án D
hi
1 2
kA = 5.10-4 ( J )
2
Thế năng của vật tại vị trí li độ x = 3cm: Wt =
Động năng của vật: Wd = W - Wt = 0,32 ( mJ )
1 2
kx = 1,8.10-4 ( J )
2
up
s/
Câu 34: Đáp án A
uO
Cơ năng của vật: W =
nT
k
Þ k = mw 2 = 0, 4 ( N / m )
m
Ta
iL
ie
Có w =
D
Câu 33: Đáp án B
- lt
Ta có N = N 0 (1 - e )
ro
Từ đó ta thấy đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của N vào t là một đường cong logarit với
om
/g
lim N = 0 và lim N = N 0 . Từ đó ta thấy đồ thị b là phù hợp.
t ®0
t ®+¥
Câu 36: Đáp án D
.c
Câu 35: Đáp án B
ok
Khi treo vật lên lò xo thẳng đứng, VTCB sẽ bị kéo xuống một đoạn Dl =
mg
= 0, 025 ( m )
k
bo
Khi kéo vật xuống sao cho lò xo dãn 5 cm, li độ của vật sẽ là x = 2,5 cm
k
v2
= 20 ( rad / s ) . Ta có A = x 2 + 2 = 2,5 2 ( cm )
m
w
ce
.fa
Có w =
Gọi điểm nằm chính giữa bụng và nút cạnh nhau là M.
w
w
w
Câu 37: Đáp án D
Trang 13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
æ 2p x p ö
+ ÷ ( cm ) , với x là khoảng cách từ M đến nút gần
Có biên độ của M: aM = 2a cos ç
2ø
è l
nhất. Vì M nằm giữa bụng và nút cạnh nhau nên x = l / 8 . Suy ra aM = a 2 ( cm ) , tức là xấp
01
xỉ 0,7 lần biên độ của bụng sóng.
oc
Câu 38: Đáp án C
ai
H
Lời giải: f thay đổi đến f2, I có giá trị cực đại suy ra có cộng hưởng điện xảy ra, mạch có điện
trở, tụ điện và cuộn cảm thuần.
D
Khi f = f1 = 50Hz, U1 = 0 V suy ra Z1 = 0. Suy ra hộp Y không có R, có cả tụ và cuộn thuần
hi
cảm với ZLy1 = ZCy1. Suy ra hộp X chắc chắn phải có R (vì hộp Y không có R), còn lại là tụ
nT
hoặc cuộn thuần cảm.
uO
Khi tăng f lên f2 = 2f1, ZL toàn mạch tăng gấp đôi, ZC toàn mạch giảm một nửA. Lúc này có
cộng hưởng, tức là ZL toàn mạch = ZC toàn mạch. Vậy suy ra trường hợp f1, ZL toàn mạch nhỏ
Ta
iL
ie
hơn ZC toàn mạch, tức là hộp X phải có tụ C X (hộp Y có ZLy = ZCy, để ZC toàn mạch lớn hơn
ZL thì hộp X phải bổ sung thêm CX nữa). Vậy X có Rx và CX, Y có LY và CY.
Khi f = f 2 = 100 Hz
Suy ra C y > Cx
ro
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án D
C
C
1
1
w2 C
+
Û w22 Ly C y = y + 1 Û 22 = y + 1 Þ y = 3
w2Cx w2C y
Cx
w1 Cx
Cx
om
/g
Z Ly 2 = Z Cx 2 + Z Cy 2 Û w2 Ly =
1
LY CY
up
s/
Khi f = f1 = 50 Hz : Z Ly1 = Z Cy1 Þ w1 =
Trang 14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01