Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

thpt chuyen bac can bac can nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.23 KB, 13 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD&ĐT BẮC KẠN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Câu 1: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

oc

A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước

ai
H

sóng thích hợp.
B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.

D

C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.

nT

Câu 2: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

hi

D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.

uO


A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có

Ta
iL
ie

cùng một giá trị.

C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.

D. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thuỷ tinh, thì vừa bị lệch, vừa bị

up
s/

đổi màu.

Câu 3: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
B. chất điện môi.

C. chất bán dẫn.

D. chất điện phân.

ro

A. kim loại.


om
/g

Câu 4: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động của dòng điện trong mạch là
L
C

B. p

L
C

C.

1
2p LC

D. 2p LC

.c

A. 2p

ok

Câu 5: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100pt ) (A).

bo


Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
B. 2,83 A

C. 2 A

D. 1,41 A

ce

A. 4 A

Câu 6: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có

w

w

.fa

A. cường độ là hàm bậc nhất của thời gian.

w

01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút


B. cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

Câu 7: Sóng cơ là
A. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Trang 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.

oc

x 2 = A 2 cos ( wt + j2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ A được xác định

2
2
2
C. A = A1 + A 2 - 2A1A 2 cos ( j2 - j1 )

D. A = A1 + A 2

D


2
2
2
B. A = A1 + A 2

hi

2
2
2
A. A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos ( j2 - j1 )

ai
H

theo biểu thức

nT

Câu 9: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào
B. bản chất của chất khí.

C. cách kích thích.

D. nhiệt độ.

uO

A. áp suất.


Ta
iL
ie

Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. gia tốc có độ lớn cực đại.

B. li độ có độ lớn cực đại.

C. li độ bằng 0.

D. pha cực đại.

A. động năng vào thời điểm ban đầu.
B. động năng ở vị trí cân bằng.

up
s/

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? Cơ năng của dao động điều hoà bằng

om
/g

D. thế năng ở vị trí biên.

ro

C. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.


Câu 12: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X
D. Tia tử ngoại

ok

.c

C. Bức xạ nhìn thấy.

Câu 13: Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật luôn

bo

A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà.

ce

B. biến thiên cùng tần số và cùng pha với li độ của vật.

.fa

C. biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ của vật.

w

w


w

D. biến thiên cùng tần số và cùng pha với vận tốc của vật.

Câu 14: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. tự cảm.

01

Câu 8: Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos ( wt + j1 ) và

B. cộng hưởng điện.

C. cảm ứng điện từ.

D. từ hoá.

Câu 15: Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng l của một ánh sáng đơn sắc có
tần số f, thì chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt đó bằng (c là tốc độ ánh sáng trong
chân không)
Trang 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

cl

f

B.

c
lf

C.

f
cl

D.

lf
c

Câu 16: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường thứ nhất với tốc độ v 1 thì có bước sóng l1 ;

B.

l 2 v1
=
l1 v 2

C. v 2 = v1

D.

l1 v1

=
l 2 v2

oc

A. l 2 = l1

01

còn khi truyền trong môi trường thứ hai với tốc độ v2 thì có bước sóng l 2 . Khi đó:

D

song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

ai
H

Câu 17: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp

hi

A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ

nT

của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.


D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

Ta
iL
ie

của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

uO

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ

Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ với chu kì T thì năng lượng

up
s/

điện trường trong tụ điện của mạch sẽ

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.

ro

B. không đổi theo thời gian.

om
/g

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì


T
.
2

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a =

.c

0,75 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu

bo

bằng

ok

được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,0 mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng
B. 0, 75 mm

ce

A. 0,50 mm

w

w

w


.fa

Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

C. 0, 60 mm

D. 0, 45 mm

1
H một điện áp xoay chiều u = 141cos (100pt )( V ) .
p

Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 200 Ω.

B. 100 Ω.

C. 50 Ω.

D. 25 Ω.

Câu 21: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos ( 6pt ) , tần số dao động của
vật là
A. 3 Hz

B. 4 Hz

C. 6p Hz

D. 0,5 Hz


Trang 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 22: Tại điểm O trên mặt nước, có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng tạo
sóng tròn lan rộng ra xung quanh với chu kì là 1,5s. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là
3cm. Vận tốc truyền sóng là
B. 0,5 cm/s.

C. 4 cm/s.

D. 2 cm/s.

động của vật là
B. 10 cm.

C. 31,4 cm.

D. 6,28 cm.

ai
H

A. 5 cm.

oc


Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos (10pt )( cm ) , biên độ dao

D

Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m / s 2 với

hi

phương trình của li độ dài s = 2 cos 7 t ( cm ) , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì

B. 1,01

C. 1,05

D. 1,08

uO

A. 0,95

nT

tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng

Ta
iL
ie

Câu 25: Cho: hằng số Plăng h = 6, 625.10-34 J.s ;tốcđộ ánh sáng trong chân không

c = 3.108 m / s ; độ lớn điện tích của êlectron e = 1, 6.10 -19 C . Giới hạn quang điện của kim
loại natri là l 0 = 0,5 mm . Tính công thoát êlectron của natri ra đơn vị eV.
B. 4,97 eV.

10-3
F
2p

D. 1,6 eV.

mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp

ro

Câu 26: Một tụ điện có C =

C. 3,2 eV.

up
s/

A. 2,48 eV.

om
/g


æ
u = 141, 2 cos ç100pt - ÷ ( V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện có giá trị là


è
A. 7 A

B. 6 A

C. 4 A

D. 5 A

.c

Câu 27: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Biết năng lượng

ok

dao động toàn phần là 36.10–6 J, điện dung của tụ điện là 2,5 mF . Khi hiệu điện thế giữa hai

bo

bản tụ điện là 3 V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng
B. 24,75 mJ.

C. 24,75 mJ

D. 24,75 nJ.

ce

A. 24,47 J.


.fa

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k

w

w

w

=1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
2m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 5 cm.

Câu 29: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính đặt trong không khí có góc chiết quang
A = 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là
1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là
Trang 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

A. 4,5 cm/s.



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0,0150.

C. 0,240

B. 0,24 rad

D. 0,015 rad

Câu 30: Cho: hằng số Plăng h = 6, 625.10-34 J.s ;tốcđộ ánh sáng trong chân không

người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có
A. 112 nm

C. 0,91 mm

B. 91 nm

oc

được trong quang phổ hiđrô là
D. 0,071 mm

D

ai
H


Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100pt )( V ) (với t tính bằng giây) vào hai đầu

B.

C.

Ta
iL
ie

A.

10-4
F. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian 1 giờ là
p 3

uO

và tụ điện có điện dung C =

2 3
H
p

nT

hi

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100W , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =


D.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos wt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

up
s/

tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng

2 lần

và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban
A. 0,707.

B. 0,447

ro

đầu gần giá trị nào nhất sau đây?

C. 0,577

D. 0,866

om
/g

Câu 33: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz.
Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách


.c

nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong

ok

khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là
A. 3,5 m/s.

B. 4 m/s.

C. 5 m/s.

D. 3,2 m/s.

bo

Câu 34: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV (ở đầu đường

ce

dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi.

.fa

Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải
A. 94,2%.

B. 98,6%


C. 96,8%

D. 92,4%

w

w

w

điện là

Trang 5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

c = 3.108 m / s ; độ lớn điện tích của êlectron e = 1, 6.10 -19 C . Để ion hoá nguyên tử hiđrô,


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động

æ
x1 = A1 cos ç wt - ÷ ( cm ) và x 2 = A 2 cos ( wt - p )( cm ) , phương trình dao động tổng hợp là

è


B. 4 3 cm

C. 3 3 cm

D. 2 3 cm

oc

A. 4 2 cm

01

x = 4 cos ( wt + j ) . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là

ai
H

Câu 36: Cho g = 10m / s 2 . Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo dãn

D

10 cm. Khi con lắc dao động điều hoà, khoảng thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài
B. 0,15 ps

C. 0,24 ps

D. 0,30 ps

nT


A. 0,12 ps

hi

cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là

Câu 37: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1 và S2, cách nhau một khoảng 13 cm, đều dao

uO

động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình: u = a cos ( 50pt ) (u tính bằng mm, t tính

Ta
iL
ie

bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S 1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của
S1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là
B. 68 mm

C. 72 mm

up
s/

A. 66 mm

D. 70 mm


Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m =

ro

100g dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m = 0, 02 . Kéo

om
/g

vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ
lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là
A. 15s

B. 55s

C. 75s

D. 25s

.c

Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn

ok

điện có suất điện động x , điện trở trong r = 2W . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì

bo


ngắt cuộn cảm khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một

ce

bản tụ là 4.10-6 C . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại

w

w

w

.fa

đến khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là
A. 6V

B. 4V

C. 8V

p -6
.10 s . Giá trị của x là
6
D. 2V

Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay
đổi được.Khi tần số điện áp là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số điện áp

Trang 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là

2
. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và
2

điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là
4R
3

C. 2ZL = ZC = 3R

D. ZL = 4ZC = 3R

01

B. ZL = 4ZC =

w

w

w


.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D


ai
H

oc

A. ZL = 2ZC = 2R

Trang 7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đáp án
2-A
12-A
22-D
32-D

3-C
13-B
23-A
33-B

4-D
14-A
24-B
34-C


5-C
15-B
25-A
35-B

6-B
16-D
26-D
36-B

7-D
17-A
27-C
37-B

8-A
18-C
28-D
38-D

9-B
19-A
29-A
39-C

10-C
20-B
30-B
40-B


01

1-A
11-B
21-A
31-

oc

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ai
H

Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án A

D

Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

hi

Câu 3: Đáp án C

nT

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với chất bán dẫn

uO


Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C

Ta
iL
ie

Câu 6: Đáp án B

Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
Câu 7: Đáp án D

up
s/

Sóng cơ là những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất
Câu 8: Đáp án A

ro

2
2
2
Biên độ dao động tổng hợp được xác định theo công thức A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos ( j2 - j1 )

om
/g

Câu 9: Đáp án B

Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B

.c

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi li độ bằng )

ok

Ở thời điểm ban đầu nếu là không phải vị trí can bẳng tì động năng của vật không cực đâị và

bo

không bằng cơ năng

ce

Câu 12: Đáp án A
Cơ thể người ở nhiệt độ 37°C phát ra tia hồng ngoại

w

w

w

.fa

Câu 13: Đáp án B
Ta luôn có F = k.x

Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B
Ta có chiết suất tuyệt đối của môi trường với một ánh sáng được xác định bởi công thức
n=

c
c
=
v l.f

Trang 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 16: Đáp án D
Khi truyền vào các môi trường khác nhau thì tần số ánh sáng không đổi và bằng tần số của
nguồn phát ra

do đó góc khúc xạ của chùm tia màu vàng nhỏ hơn chùm tia màu chàm
Câu 18: Đáp án C

D

1 q 2 q2
= cos 2 ( wt + j )
2 C C


hi

Năng lượng điện trường được xác định bằng công thức WC =

Áp dụng công thức tính khoảng vân ta có

Ta
iL
ie

lD
i.a 1.10-3.0, 75.10-3
Þl=
=
= 0,5.10-6 m = 0,5mm
a
D
1,5

uO

nT

Câu 19: Đáp án A

i=

ai
H


ánh sáng, và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím :(nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím.)

oc

Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của môi trường biến thiên theo màu sắc

Câu 20: Đáp án B

up
s/

1
Áp dụng công thức tính cảm kháng ta có ZL = w.L = 100p. = 100W
p
Câu 21: Đáp án A

ro

Áp dụng mối liên hệ giữa tần số và tần số góc ta có f =

w 6p
=
= 3Hz
2p 2 p

om
/g

Câu 22: Đáp án D


Trong sóng cơ học khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 1 bước sóng do đó ta có vận

.c

l
3
=
= 2cm / s
T 1,5

ok

tốc truyền sóng là v =

bo

Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án B

ce

Theo bài ra ta có

w

w

w

.fa


S
2 p 2p
T 2 .g
T=
=
; l=
= 0, 2m Þ a 0 = 0 = 0,1rad
2
w
7
4p
l

Þ

T
= 3 - 2.cos a 0 = 1, 01
P

Câu 25: Đáp án A
Áp dụng công thức tính công thoát ta có A =

hc 6, 625.10-34.3.108
=
= 3,968.10-19 J = 2, 48eV
l0
0,5.10-6

Trang 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 17: Đáp án A


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 26: Đáp án D
Theo bài ra ta có dung kháng của tụ là

1
=
w.C

1
= 20W
10-3
100p.
2p

01

U 100
=
= 5A
ZC 20


oc

Cường độ hiệu dụng của mạch là I =

ZC =

ai
H

Câu 27: Đáp án C
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có

hi

D

1
1
W = WC + WL Þ WL = W - WC = 36.10-6 - Cu 2 = 36.10 -6 - .2,5.10 -6.32 = 24, 75mJ
2
2

k
1600
=
= 40 rad / s
m
1

uO


Tốc độ góc của con lắc lò xo là w =

nT

Câu 28: Đáp án D

v max 200
=
= 5cm
w
40

Câu 29: Đáp án A
Vì góc A,i nhỏ nên ta có D = ( n - 1) A

ro

Do đó Dd = ( n d - 1) A; D t = ( n t - 1) A

up
s/

của con lắc là A =

Ta
iL
ie

Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s vậy biên độ


om
/g

Độ rộng góc quang phổ của tai sáng sau khi ló ra khỏi lăng kính là
DD = D t - D d = ( n t - n d ) .A = (1, 68 - 1, 62 ) .4 = 0, 0150

.c

Câu 30: Đáp án B

hc
hc 6,625.10-34.3.108
Þl=
=
= 9,1.10-8 = 91nm
-19
l
E
13, 6.1, 6.10

bo

E=

ok

Áp dụng công thức tính năng lượng ta có

ce


Câu 31: Đáp án

.fa

Vì đề không có phương án chọn nên mình giải theo phương pháp tự luận

w

w

w

Phương pháp giải bài này các bạn cần nhớ lại công thức điện năng tiêu thụ A
Cảm kháng, dung kháng và tổng trở của mạch lần lượt là
ZL = w.L = 100p.

2 3
= 200 3W
p

Trang 10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
=

wC

1
= 100 3W
10-4
100p.
p 3

(

Þ Z = R 2 + ( Z L - ZC ) = 100 2 + 200 3 - 100 3
2

)

2

= 200W

01

ZC =

U 200
R 100 1
=
= 1;cos j = =
=
Z 200
Z 200 2


ai
H

I=

oc

Khi đó ta có cường độ hiệu dụng và hệ số công suất của mạch là

D

Vậy điện năng tiêu thụ của mạch trong 1h là

nT

hi

1
A = U.I.cos j.t = 200.1. .3600 = 360000J
2
Hệ số công suất của mạch lúc ban đầu và lúc sau lần lượt là
U R1
U

;cos j2 =

UR2

Ta

iL
ie

cos j1 =

uO

Câu 32: Đáp án D

U

Mà U R 2 = 2U R1 Þ cos j2 = 2 cos j1 lại có i2 vuông pha với i1 nên ta có

1
Þ cos j2 = 0,816
2

Gần với đáp án D nhất
Câu 33: Đáp án B

ro

tan j2 = -

up
s/

p

æ

Û cos j2 = 2 cos j1 = 2 cos ç j2 - ÷ = - 2 cos j2
2

è

om
/g

j2 - j1 =

Vì hai điểm A, B luôn dao động cùng pha nên ta có

ok

.c

v
df
d = kl = k. Þ v =
f
k

df
0, 2.40
<5Þ3<
<5Þ k = 2
k
k

bo


3< v<5Þ3<

ce

Þ v = 4m / s

w

w

w

.fa

Câu 34: Đáp án C
Ta có tỷ lệ sau
DH1 U 22
=
( DH1 ; DH 2 là những hao phí)
DH 2 U12
Þ DH1 = 100% - 80% = 20%

Trang 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


DH 2 = DH1.

æ 202 ö
U12
=
18%.
ç 2 ÷ = 3, 2%
U 22
è 50 ø

Þ H = 100% - 3, 2% = 96,8%

01

Câu 35: Đáp án B

oc

Để A2 max thì A vuông góc với A1 khi đó theo định lý sin trong
tam giác ta có
=

A1
A
p 4 3
Þ A1 =
sin = .
= 4 3 cm
p
p

1 2
3
sin
sin
3
6
2

ai
H

p
sin
6

D

A

hi

Câu 36: Đáp án B

nT

Thời gian lò xo đi từ vị trí có chiều dài cực đại đến vị trí cân bằng lần 2 là ba phần tư chu kỳ
Dl
0,1
= 2p
= 0, 2ps

g
10

Ta
iL
ie

T = 2p

uO

do đó ta có

3
t = T = 0,15ps
4
v 20
=
= 0,8cm
f 25

ro

Bước sóng trong dao động là l =

up
s/

Câu 37: Đáp án B


om
/g

Phương trình sóng tổng hợp tại M là
d + d2 ö
æ
u M = 2a.cos ç 50pt - p 1
÷ mm
l ø
è

d1 + d 2
= ( 2k + 1) p
l

ok

.c

Để M dao động ngược pha với hai nguồn ta có p

bo

Mà d = d 2 = d1 Þ

2d
l
= 2k + 1 Þ d = ( 2k + 1)
l
2


ce

d > 6,5cm Þ k = 8

.fa

Þ d = ( 2.8 + 1) .0, 4.10 = 68mm

w

w

w

Câu 38: Đáp án D
Chu kỳ dao động của vật là T = 2p

m
0,1
= 2p
s
k
100

Độ giảm biên độ sau 1 nửa chu kỳ là DA =

2mmg 2.0, 02.0,1.10
=
= 0, 4mm

k
100

Khi đó thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
Trang 12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t=

T A
10.10
.
= 0, 099.
= 24, 75 ằ 25s
2 DA
0, 4

Cõu 39: ỏp ỏn C

Thi gian in tớch gim t Q0 n

T
3
đ T = 2p.10-6 ( s )
Q0 l t = ắắ
12

2

nT

T = 2p LC = 2p.10-6 ( s ) ắắ
đ LC = 10-6

ai
H

q 2 3 Q02
3
=
ắắ
đq =
Q0
2C 4 2C
2

D

Khi nng lng ca t WC = 3W1 ắắ
đ

oc

LI 02 Q 02
=
2
2C


hi

Nng lng ban u ca mch: W0 =

01

Cng dũng in cc i qua mch I0 = x / r

Ta
iL
ie

uO

LI02 Q 02
Q0
4.10-6
=
ắắ
đ I0 =
=
= 4(A)
2
2C
10 -6
LC
ị x = I0 r = 8 ( V )
Cõu 40: ỏp ỏn B


cos j =

2
2

Z ử
R
R
2

=
=
ị R = Z 'L - Z'C = ( Z'L - Z'C ) = ỗ 2ZL - C ữ do R > 0 ( 3 )
2
Z
2
2 ứ

R 2 + ( Z 'L - Z'C )

om
/g

ị cos j2 =

ZC
(2)
2

ro


+ Khi tn s l 2 f thỡ : Z 'L = 2ZL ; Z'C =

up
s/

2
+ Khi tn s l f thỡ cos j = 1 : mch cng hng ị w LC = 1hay ZL = ZC (1)

.c

T (1);(2) v (3)

w

w

w

.fa

ce

bo

ok


ZL ử 3ZL
2R


4R

Z 'L = 2Z L =
ùR = ỗ 2ZL - 2 ữ = 2 hay Z L = 3
ù
2R


ù
ù
3
ịớ
ị ZL = ZC =
hay ớ
3
ùR = ổ 2Z - ZC ử = 3ZC hay Z = 2R
ù Z ' = ZC = R = Z 'L
C
C


ùợ C
ùợ
2
3
4
2 ứ
2
3



Trang 13

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×