Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

thpt chuyen le hong phong nam dinh nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.83 KB, 16 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định lần 1 năm 2016 – 2017
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tốc độ cực đại
của vật bằng
B. 8 cm/s .

C. 3 cm/s .

D. 0,5 cm/s .

1
. Tổng trở
LC

ai
H

2
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w =

oc

Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cos wt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn

C. 2R

D. 3R

hi


B. R

D

của mạch này bằng
A. 0,5R

nT

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g treo vào đầu dưới của lò xo nhẹ, có độ

B. 1 s

C. 0,2 s

Câu 4: Người có thể nghe được âm có tần số

Ta
iL
ie

A. 0,314 s .

uO

cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho con lắc dao động điều hòa, p2 = 10 , chu kì dao
động của con lắc là

B. dưới 16 Hz.


C. từ 16 Hz đến 20 kHz.

D. trên 20 kHz.

D. 0,5 s

up
s/

A. từ thấp đến cao.

ro


æ
Câu 5: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = 5cos ç 5pt + ÷ cm. Gốc

è
thời gian được chọn vào lúc

om
/g

A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm

.c

C. chất điểm ở vị trí biên x = 5 cm


ok

D. chất điểm ở vị trí biên x = -5cm
Câu 6: Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng

bo

A. độ cao

B. tần số

C. độ to

D. độ cao và âm sắc

ce

Câu 7: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, bước sóng

.fa

của nó là

w

w

w

A. 1,0 m


B. 2,0 m

C. 0,5 m

D. 0,25 m

Câu 8: Trong các mạch điện xoay chiều sau, mạch nào không tiêu thụ điện năng ?
A. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện .
B. Điện trở R nối tiếp với tụ điện .
C. Một cuộn dây nối tiếp với tụ điện.
D. Mạch RLC khi trong mạch có cộng hưởng điện .
Trang 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

A. 4 cm/s .


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng
âm trong nước.

01

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí .

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc .

oc

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang .

ai
H


æ
Câu 10: Cường độ tức thời của một dòng điện xoay chiều có dạng i = 6 cos ç 314t + ÷ A.

è

D

Phát biểu nào sau đây là sai ?

nT

hi

A. Tần số dòng điện là 50 Hz .

C. Cường độ cực đại dòng điện là 6 A.

Ta
iL
ie


D. Trong một chu kì dòng điện đổi chiều hai lần .

uO

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 6 2 A

Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100pt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C

up
s/

mắc nối tiếp. Biết R = 50W , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1
và tụ điện có điện dung
p

ro

2.10-4
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
C=
p
B. 2 2 A

om
/g

A. 1 A


C. 2 A

D.

2 A

Câu 12: Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5

.c

dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
B. l1 = 64cm, l2 = 100cm

C. l1 = 1, 00 m, l2 = 64 cm

D. l1 = 6, 4 cm, l2 = 100 cm

bo

ok

A. l1 = 100m, l2 = 6, 4m

ce

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một

.fa


đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn

w

w

w

hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi .

B. về vị trí cân bằng của viên bi .

C. theo chiều âm quy ước.

D. theo chiều dương quy ước .

Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch sẽ
Trang 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. sớm pha với dòng điện trong mạch .


B. cùng pha với dòng điện trong mạch.

C. vuông pha với dòng điện trong mạch .

D. trễ pha với dòng điện trong mạch.

Câu 15: Đặt điện áp u = U 0 cos wt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng

wCU 0

æ
cos ç wt + ÷ A

2
è

wCU

æ
cos ç wt - ÷ A

2
è


æ
D. i = wCU 0 cos ç wt - ÷ A

è


ai
H

C. i =

B. i =

oc


æ
A. i = wCU 0 cos ç wt + ÷A

è

01

điện qua tụ điện là

nT

hi

D


æ
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2 cos ç 2pt + ÷ cm. Tại

è


B. - 3 cm.

A. 0 cm.

C. 3 cm

D. -2 cm

uO

thời điểm t = 1 s, chất điểm có li độ bằng

dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
H . Hệ số công suất đoạn mạch là
p

B. 0,707

C. 0,867

D. 1

up
s/

A. 0,5


Ta
iL
ie

Câu 17: Một mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, gồm một điện trở R = 100 Ω và một cuộn

Câu 18: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc được

g
l

B. T = 2p

l
g

om
/g

A. T = 2p

ro

tính bằng công thức

C. T =

p g
2 l


D. T = 2p gl

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?

.c

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng .

ok

B. Sóng âm truyền được trong chân không.

bo

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng .

ce

Câu 20: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì và thời

.fa

điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là

w

w

w


A. 1

B. 3

C. 2

D. 1/3

Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là
x1 = 2 cos 5pt ( cm ) , x 2 = 2sin 5pt ( cm ) . Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 4 cm

B. 0

C. 2 2 cm

D.

Câu 22: Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hòa của chất điểm, lực kéo về
Trang 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 cm


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. ngược pha với li độ .


B. vuông pha với vận tốc .

C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. ngược pha với gia tốc.

Câu 23: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân

B. 1,5 s

C. 0,5 s

01
D. 2 s

ai
H

A. 1 s

A 2
là 0,25 s. Chu kì của con lắc là
2

oc

bằng đến điểm M có li độ x =

Câu 24: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên

B. v = 100 m/s.

C. v = 25 m/s.

D. v = 12,5 m/s.

hi

A. v = 50 m/s.

D

dây với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

nT

Câu 25: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz.
trên dây là
B. 1,6 cm.

C. 16 cm.

Ta
iL
ie

A. 160 cm.

uO


Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền
D. 100 cm.

Câu 26: Dao động tại hai điểm A, B cách nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức
u = acos100pt , tốc độ tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Số điểm cực đại giao thoa

A. 14

up
s/

trên đoạn AB (không kể A, B) là
B. 15

C. 16

D. 17

Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm

ro

điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30

om
/g

V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20 V


B. 40 V

C. 30 V

D. 10 V

ok

.c


æ
Câu 28: Một vật dao động theo phương trình x = 2 cos ç 2pt + ÷ + 1cm . Kể từ lúc vật bắt

è
đầu chuyển động, vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương lần đầu tiên tại thời điểm

bo

A. 1/12 s.

B. 0 s

C. ¾ s

D. 11/12 s

ce

Câu 29: Đặt điện áp u = U 0 cos wt ( V ) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn


w

w

w

.fa

cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi
w<

1
thì
LC

A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
mạch
Trang 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đó được độ giảm tương đối của
A. 10%


B. 20%

C. 19,5%

D. 19%

oc

Câu 31: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a 0 = 0,1rad ở nơi có gia

01

biên độ trong ba chu kì đầu tiên là 10%. Khi đó, độ giảm tương đối của cơ năng tương ứng là

ai
H

tốc trọng trường g = 10 m/s2, chu kì T = 2 s. Lấy π2 = 10. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng
thì đột ngột thiết lập một điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, có độ lớn

hi

D

E = 105 V / m , biết vật nặng của con lắc có điện tích q = +5mC và khối lượng m = 250 g.
A. 9 cm.

B. 9,1 cm.


nT

Biên độ cong của con lắc trong điện trường là
C. 9,2 cm.

D. 9,3 cm.

uO

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu

Ta
iL
ie

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được
1
4
H hoặc
H thì cường độ
5p
5p

up
s/

và tụ điện có điện dung. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị

dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha nhau
B. 30 3W


ro

A. 30 Ω

2p
. Giá trị của R bằng
3
D. 40W

C. 10 3W

om
/g

Câu 33: Một sóng ngang có tần số f = 20 Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tốc
độ truyền sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm và sóng truyền từ
M đến N. Tại thời điểm phần tử tại N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng

ok

A. 1/60 s.

.c

bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng
B. 1/48 s .

C. 1/40 s.


D. 1/30 s.

bo

Câu 34: Đặt điện áp u = 220 2 cos (100pt + j ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối

ce

tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức

giữa

hai

đầu

đoạn

mạch

AM,

MB

lần

lượt

w


w

w

.fa

i = I0 cos100pt ( A ) . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp




æ
u1 = U 01 cos ç100pt + ÷ V ,

è


æ
u 2 = U 02 cos ç100pt - ÷ V . Tổng ( U 01 + U 02 ) có giá trị lớn nhất là

è
A. 750 V

B. 1202 V

C. 1247 V

D. 1242 V

Trang 5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S 1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha
nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S 1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2
A. 1,62 cm

B. 4,80 cm

C. 0,83 cm

D. 0,54 cm

oc

Câu 36: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn

01

ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng

ai
H

dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay


chiều ổn định, khi điều chỉnh độ tực cảm của cuộn dây đến giá trị L 0 thì điện áp hiệu dụng hai

D

đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm
50
V
3

C.

150
V
13

100
V
11

nT

B.

D.

uO

A. 50 V

hi


đến giá trị 2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng

Ta
iL
ie

Câu 37: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos120pt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của
mạch P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R 1 và R2 mà

A. 18 Ω

up
s/

R 1 = 0,5625R 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là
B. 28 Ω

C. 32 Ω

D. 20 Ω

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút

ro

sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn

om

/g

nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và
có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 0, phần tử C có li độ 1,5

A. 0 cm

ok

.c

cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2 = t1 +
B. 1,50 cm

85
s , phần tử D có li độ là
40

C. -1,50 cm

D. -0, 75cm

ce

bo

Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong j đó AM

w


w

w

.fa

chứa cuộn dây có điện trở 50 Ω và độ tự cảm L =

C=

1
H , MB gồm tụ điện có điện dung
2p

10-4
F mắc nối tiếp với biến trở R. Biết u MB = U 0 cos100pt ( V ) . Thay đổi R đến giá trị
2p

R0 thì uAM lệch pha
A. 50 Ω .

p
so với uMB. Giá trị của R0 bằng
2
B. 70 Ω

C. 100 Ω

D. 200 Ω


Trang 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 40: Đặt điện áp u = 120 2 cos 2pft ( V ) (với f thay đổi được) vào hai đầu oạn mạch mắc
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f 3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn
B. 124 W.

C. 144 W

D. 160 W

Đáp án
5-B
15-A
25-C
35-C

6-D
16-A
26-B
36-C

7-C
17-B

27-B
37-A

8-A
18-B
28-C
38-A

9-D
19-A
29-C
39-D

Ta
iL
ie
up
s/
ro
om
/g
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Trang 7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10-B
20-B
30-D
40-C

D

4-C
14-D
24-A
34-B

hi

3-C
13-B
23-D
33-C

nT

2-B
12-C
22-D
32-C

uO


1-B
11-D
21-C
31-B

ai
H

A. 120 W.

oc

cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3 là

01

CR 2 < 2L . Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f 2 = 3f1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
2p
2p
= 2.
= 8cm / s
T
0,5p


01

*Tốc độ cực đại: v max = Aw = A.
Câu 2: Đáp án B

oc

1
1
2
2
2
Z L - ZC ) = R
Từ w = LC Þ Lw = Cw Þ ZL = ZC Þ Z = R + (1
42 43

ai
H

0

Câu 3: Đáp án C

hi

D

Chu kì dao động của con lắc lò xo được tính theo công thức sau:


Câu 4: Đáp án C

Ta
iL
ie

Người có thể nghe được âm có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.

uO

nT

m
100.10-3
T = 2p
= 2p
= 0, 2s
k
100

Chú ý: Tần số trên 20 kHz là sóng siêu âm. Dưới 16Hz là hạ âm.
Câu 5: Đáp án B

p
suy ra ở thời điểm ban đầu (t=0) chất điểm qua VTCB theo chiều
2

up
s/


*Dựa vào pha ban đầu là
âm.

ro

Câu 6: Đáp án D

om
/g

Hai âm thanh phát ra ở hai nhạc cụ khác nhau nghe giống hệ nhau thì hai âm đó phải có cùng
độ cao và âm sắc .
Câu 7: Đáp án C

.c

v 60
=
= 0,5 m
f 120

ok

Bước sóng: l =

bo

Câu 8: Đáp án A

ce


Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện không tiêu thụ điện năng.

w

w

w

.fa

P = R.

U2

R 2 + ( Z L - ZC )

2

= R.

U2
1 ö
æ
R + ç Lw ÷
Cw ø
è

2


=0

2

Câu 9: Đáp án D
Sóng âm trong không khí là sóng ngang là sai.
Câu 10: Đáp án B
*Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 6 2 là sai.

Trang 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

*Cng hiu dng: I =

I0
6
=
= 3 2A .
2
2

Cõu 11: ỏp ỏn D

U

100

= 2A
50 2

hi

2

D

I=

Z
Z = R 2 + ( ZL - ZC ) = 50 2 ắắắ
đI =

ai
H

oc

01

1

ù ZL = Lw = p .100 p = 100W
ù
1
1

= 50W

ù ZC = Cw = 2.10-4
ù
.100p
p


Dt
l
N1 T2
l
N2 l
Dt1 =Dt 2
= 2p
ị Dt = N.T ắắắđ
=
= 2 ị 12 = 2 = 1
N
g
N 2 T1
l1
N 2 l1

uO

T=

nT

Cõu 12: ỏp ỏn C


Ta
iL
ie

ỡl N 2 - l N 2 = 0
ỡ16l - 25l 2 = 0 ỡl1 = 1m
ịớ1 1 2 2
ớ 1
ịớ
l
+
l
=
164
l
+
l
=
164

1
2
ợl2 = 0, 64 m
ợ1 2
Cõu 13: ỏp ỏn B

up
s/

Mt con lc lũ xo gm mt lũ xo khi lng khụng ỏng k, mt u c nh v mt u gn

mt viờn bi nh. Con lc ny ang dao ng iu hũa theo phng ngang. Lc n hi ca lũ

ro

xo tỏc dng lờn viờn bi luụn hng v v trớ cõn bng ca viờn bi .
Cõu 14: ỏp ỏn D

om
/g

U C = 2U L ị U C > U L ị j < 0 ị ju - ji < 0
Cõu 15: ỏp ỏn A

.c

(in ỏp tr pha vi dũng in trong mch).

ok

Cng cc i chy trong on mch ch cú t:

bo

U 0 ZC = C1w
pử

I0 =
ắắắđ I0 = U 0 Cw ị i = U 0 Cw cos ỗ wt + ju + ữ A
ZC
2ứ



ce

Cõu 16: ỏp ỏn A

w

w

w

.fa

pử

x = 2 cos ỗ 2p.1 + ữ = 0
2ứ


Cõu 17: ỏp ỏn B
ZL = L.w = 100W ị cos j =

R
R +Z
2

2
L


=

100
100 + 100
2

2

=

1
ằ 0, 707
2

Cõu 18: ỏp ỏn B

Trang 9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức T = 2p

l
g

Câu 19: Đáp án A


01

Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng .
A
2

Câu 21: Đáp án C

uO

u
u
r u
u
r
*Nhận thấy hai dao động vuông pha: A1 ^ A 2 Þ A = A12 + A 22 = 2 2

nT

hi

D

1 2 1 2
Wd 2 kA - 2 kx
A 2 - x 2 x = A2
Þ
=
=
¾¾¾

®=3
2
1 2
Wt
x
kx
2

ai
H

Ban đầu vật qua VTCB, sau đó T/12 vật đến vị trí có độ lớn li độ x =

oc

Câu 20: Đáp án B

Ta
iL
ie

Câu 22: Đáp án D
Lực kéo về có biểu thức: F = ma = -kx

Trong dao động điều hòa của chất điểm, lực kéo về ngược pha với

up
s/

gia tốc là sai.

Câu 23: Đáp án D

ro

Từ VTLG suy ra thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí

om
/g

T
= 0, 25 Þ T = 2s
8

A 2
là:
2

.c

Câu 24: Đáp án A

ok

Đối với sợi dây có hai đầu cố định điều kiện để xảy ra sóng dừng thì chiều dài sợi dây phỉa
l
v
= k (Với k là số bó sóng).
2
2f


bo

thỏa mãn: l = k

w

w

w

.fa

ce

Số bó k = số bụng = số nút - 1
v
v
® v = 50 m / s
Áp dụng: l = k. Û 2 = ( 5 - l ) .
2f
2.50
Câu 25: Đáp án C
Độ lệch pha của điểm M so với nguồn:
Dj =

( 2k + 1) v 1
2pd
p l= vf 2pfd
p
= ( 2k + 1) ¾¾¾

®
= ( 2k + 1) Þ f =
()
l
2
v
2
4d

Trang 10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

22 £ f £ 26
¾¾¾¾
® 22 £

( 2k + 1) v £ 26 Û 22 £ ( 2k + 1) 4 £ 26 Û 2,58 £ k £ 3.14
4.28.10-2

4d

l=

(1)

v

f

Þ k = 3 ¾¾® f = 25Hz ¾¾¾
®l =

4
= 0,16m = 16cm
25

oc

4d

( 2X + 1) .4
4.0, 28

D

*Bấm: Mode → 7, nhập hàm: f ( X ) =

( 2k + 1) v

ai
H

Từ phương trình (1) ở cách 1 ta có: f =

01

Cách 2: (Sử dụng chức năng TABLE có trong máy tính Fx – 570 ES).


hi

Start (Bắt đầu): Nhập 1.

nT

And (Kết thúc): Nhập 5.

l=

v

f
f = 25Hz ¾¾¾
®l =

4
= 0,16m = 16cm
25

up
s/

Câu 26: Đáp án B

Ta
iL
ie


*Nhận thấy giá trị của của k = 3 cho f = 25 Hz.

uO

Step (Bước nhảy): Nhập 1.

Trong giao thoa sóng cơ đối với hai nguồn cùng pha, xét tất cả các điểm nằm trong trường

ro

giao thoa tại những có hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng thì chúng nằm trên

om
/g

đường Hypybol (cực đại). Quỹ tích chúng là đường hypybol. Đường Hypybol căt đoạn thẳng
nối hai nguồn tạo ra những điểm cực đại. Số điểm cực đại được tính theo công thức:
AB
AB l=1,6
12
12
¾¾¾
®Û -7,5 < k < 7,5 Þ có 15 điểm
l
l
1,6
1, 6


ok

Câu 27: Đáp án B

.c

-

bo

U 2 = U R2 + U L2 Þ U L = U 2 - U R2 = 502 - 302 = 40V
Câu 28: Đáp án C

.fa

ce

*Xét phương trình tổng quát: x = A cos ( wt + j + x 0 ) (Vật không

w

w

w

dao động quanh VTCB O mà vật dao động quanh điểm có tọa độ
x0

Chu kì dao động: T =


2p 2 p
=
= 1s
w 2p

*Dựa vào VTLG suy ra thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2
theo chiều dương lần đầu tiên là:
Trang 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Dt = T -

T T 3T T =1
3
- =
¾¾® Dt = s
12 6
4
4

Câu 29: Đáp án C
1
1
Þ wL <
Þ Z L < ZC (Mạch có tính cảm kháng).
Cw

LC

01

w<

oc

Suy ra cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch .

D
hi

uO

Câu 31: Đáp án B

nT

A
ì A0 - A
= 0,1 Þ
= 1 - 0,1
ï A
A0
0
ï
í
1
W = kA 2

W -W
2
ï W0 - W = 1 - W ¾¾¾¾
2
® 0
= (1 - 1 - 0,1) = 0,19 = 19%
ïî W0
W0
W0

ai
H

Câu 30: Đáp án D

*Khi con lắc qua VTCB vectơ vận tốc theo phương ngang, đồng thời ngay lúc này ngoại

v max = v 'max Û s 0w = s '0w ' Û s 0 .

Ta
iL
ie

lực tác dụng theo phương thẳng đứng nên độ lớn vận tốc tại VTCB không thay đổi.
g
g
g
= s '0 . bk Þ s '0 = s 0
(1)
l

l
g bk

up
s/

Tần số góc khi con lắc khi có điện trường là:

ro

r u
r r u
r
qE
q > 0 Þ F ­­ E Þ F ­­ P Þ g bk = g +
( 2 ) (gbk: gia tốc biểu kiến).
m

g
= la
g bk

ok

Câu 32: Đáp án C

l

T=2p
g

T 2g
g
g
¾¾¾¾
® s 0' = 2 .a 0 .
» 0, 091m
qE
qE
4p
g+
g+
m
m

.c

s = s0
'
0

om
/g

Thay (2) vào (1):

bo

ì Z1L < Z1C ® j1 < 0
ZL1 < ZL2 Þ í
î Z2L > Z2C ® j2 > 0


w

w

w

.fa

ce

ì Z = Z2
I1 = I 2 Þ í 1
î U1R = U 2R

Þ ZC =

ZL1 + ZL2 20 + 80
=
= 50W
2
2

Từ giản đồ kép ta có:
tan j2 =

ZL2 - ZC
p 80 - 50
Û tan =
Þ R = 10 3W

R
3
R

Câu 33: Đáp án C
Trang 12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Độ lệch pha giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng:
wd 2pfd 2p.20.20.10-2 8p
2p
( M sớm
=
=
=
= 2p +
v
v
3
3
3

Dj =

1 1
=

= 0, 05s
f 20

oc

T=

01

pha hơn N).

T T T =0,05
1
+ ¾¾¾® Dt = s
6 4
48

D

Dt =

ai
H

Từ VTLG suy ra:

hi

Câu 34: Đáp án B


nT

Cách 1: (Giản đồ vectơ).

U0
U 01
U
=
= 02
p
p
æ
ö sin a
sin
sin ç p - - a ÷
6
6443ø
è
1442

up
s/

æp ö
sin ç +a ÷
è6
ø

Ta
iL

ie

Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác AMB:

uO

u
r
u
r
p p 5p
Độ lệch pha giữa U 01 và U 02 là + =
3 2 6

Áp dụng chất dãy tỉ số bằng nhau:

om
/g

ro

p
2U 0 cos
U0
U01 + U 02
12 .sin æ p + a ö
=
Þ U 01 + U 02 =
ç
÷

p
p
æp
ö
è 12
ø
sin
sin
sin ç + a ÷ + sin a
6
6
è6
ø

.c

ok

Þ ( U 01 + U 02 )max =

2U 0 cos
p
6

bo

sin

p
12 » 1202V


ce

Cách 2: Sử dụng kết quả Độc đáo:

.fa

C Z [ Þ ( U RL + U C )max Þ 2j0 = jRL -

p
U
Þ ( U RL + U C )max =
2
- sin j0

w

w

w

Áp dụng:
jRL =

p j0 = j2RL - p4
p
¾¾¾¾® j0 = - Þ ( U 0RL + U 0C )max =
3
12


220 2
» 1202V
æ pö
- sin ç - ÷
è 12 ø

Câu 35: Đáp án C

Trang 13

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

*Bc súng: l =

v 32
=
= 1, 6Hz
f 20

Lỳc u cha dch chuyn thỡ im M thuc
d 2 - d1 9 - 4, 2
=
= 3 võn cc i bc 3.
l
1, 6

01


k=

oc

*Khi dch chuyn ngun S2 ra xa M cc tiu thỡ M

ai
H

thuc võn bc
k = 3,5 ị d 2' = d1 + 3,5l = 9,8cm

hi

D

'
p dng nh lý hm cos cho DMS1S2 v DMS1S2
2
2
4, 22 + 122 - 92 4, 2 + (12 + x ) - 9,8
cos a =
=
ị x = 0,83cm
2.4, 2.12
2.4, 2. (12 + x )

uO


Cõu 36: ỏp ỏn C
U = U 2R + ( U L - U C ) = 302 + ( 20 - 60 ) = 50V
2

Ta
iL
ie

2

nT

2

up
s/

ỡ UL ZL 2
ỡ ' 4 '
ù U = R = 3 ỡZ = 2 R
ù R
ù L
ùUL = UR
L = 2L0
ịớ
3
3 ắắắđ ớ

ù U C = ZC = 2
ùợ ZC = 2R

ù U ' = 2U '
R
ợ C
ùợ U R R

2

Cõu 37: ỏp ỏn A

U2

.c

R 2 + ( Z L - ZC )

2

=

U2

( Z - ZC )
R+ L

ok

T cụng thc:

P=R


om
/g

ro

2
150
ổ4

U = U '2R + ( U 'L - U 'C ) ị 50 = U '2R + ỗ U 'R - 2U 'R ữ ị U 'R =
V
13
ố3


2

R

bo

Vỡ P ph thuc vo R theo kiu hm phõn thc nờn giỏ tr ca bin tr lm cho cụng sut cc

ce

i l: R 0 = R 1R 2

w

w


w

.fa

Mt khỏc R thay i cụng sut cc i ta cú kt qu
R 0 = ZL - ZC ị Pmax =

U2
U2
1202
=
300 =
ị R 1R 2 = 576W 2
2R 0 2 R1R 2
2 R 1R 2

R1 = 0,5625R 2
đ R 1 = 18W
Kt hp: R 1R 2 = 576 ắắắắắ

Cõu 38: ỏp ỏn A
Bc súng:

l
= 6 ( cm ) ị l = 12 ( cm )
2

Trang 14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nT

hi

D

ai
H

oc

01

ì
2p ( -10,5 )
= 1,5 2 ( cm )
ïA C = 3 sin
22
2pd ï
Biên độ: A = A b sin
í
l ï
2p ( -7 )
A
=

3
sin
= 1,5 ( cm ) = A b
D
ï
22
î

Tại thời điểm t1:
()
u C ( t1 ) = 1,5 ( cm ) ¾¾
® u D ( t1 ) = 1

AD
1,5
1,5
u C ( t1 ) = .1,5 = ( cm )
AC
1,5 2
2

85
85
p
( s ) thì góc quét: Dj = wDt = 10p. = 21p +
40
40
4

up

s/

Tại thời điểm: t 2 = t1 +

uO

uC
A
A
= - C Þ u D = - D u C (1)
uD
AD
AC

Ta
iL
ie

*Từ hình vẽ ta thấy C, D ngược pha nhau:

ro

*Như vậy dưạ vào VTLG ta đã tính được li độ của phần tử tại thời điểm t2 là u D ( t 2 ) = 0 (D

om
/g

ở VTCB của bụng sóng).

ok


ì ZL = Lw = 50W
ï
í
1
ïî ZC = Cw = 200W

.c

Câu 39: Đáp án D

p
Z -Z
Þ tan juAM .tan juMB = -1 Û L . C = -1
2
r R0

50 -200
.
= -1 Þ R 0 = 200W
50 R 0

w

w

w

.fa


Þ

ce

bo

juAM - juMB =

Câu 40: Đáp án C
Câu 41: Đáp án
Khi f thay đổi để U Cmax Þ f C =

f0
3f1
Û f1 =
Þn =3
n
n

Trang 15

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
cos 2 j3 =
U2
U2 2

1202 2
2
1+ n
Þ P3 =
cos j3 ¾¾¾¾® P3 =
.
=
.
= 144W
R
R 1+ n
50 1 + 3

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

f3 ® U

max
L


Trang 16

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×